Banner background

Bảng động từ bất quy tắc lớp 8 đầy đủ và chi tiết nhất hiện nay

Bài viết sau đề cập tới khái niệm động từ bất quy tắc và đưa ra bảng động từ bất quy tắc lớp 8 giúp các em học sinh ôn tập và rèn luyện hiệu quả.
bang dong tu bat quy tac lop 8 day du va chi tiet nhat hien nay

Động từ bất quy tắc không tuân theo quy tắc thông thường khi chia ở các thì trong tiếng Anh. Trong "Oxford Advanced Learner's Dictionary", động từ bất quy tắc được định nghĩa là "động từ không kết thúc bằng '-ed' ở dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ phân từ". Đặc biệt, trong chương trình tiếng Anh lớp 8, học sinh cần nắm vững một số lượng lớn các động từ này, đều được liệt kê trong bảng động từ bất quy tắc lớp 8 dưới đây để giúp học sinh học tập hiệu quả hơn.

Key takeaways:

Động từ bất quy tắc không tuân theo quy tắc thông thường khi chia ở các thì trong tiếng Anh.

Để ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc, người đọc cần phân biệt:

  • Các động từ giữ nguyên dù chia ở V2 hay V3

  • Các động từ có dạng V1 và V3 giống nhau

  • Các động từ chia ở V2 và V3 có đuôi là “OUGHT” hoặc “AUGHT”

  • Các động từ V1 có tận cùng là “EE”

  • Các động từ chuyển thành “ED” ở V2 và V3

  • Các động từ có dạng đặc biệt.

ví dụ về động từ bất quy tắc của wake

125 động từ bất quy tắc lớp 8

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa

arise

arose

arisen

xuất hiện

awake

awoke

awoken

thức giấc

be

was/were

been

become

became

become

trở thành 

bear

bore

borne/born 

mang, chịu

beat

beat

beaten

đánh

bend

bent

bent

uốn cong

bet

bet

bet

đặt cược

begin

began

begun

bắt đầu

bind

bound

bound

trói, buộc

bite

bit

bitten

cắn

bleed

bled

bled

chảy máu

blow

blew

blown

thổi

breed

bred

bred

nuôi dưỡng

break

broke

broken

phá vỡ

bring

brought

brought

mang lại

build

built

built

xây dựng

buy

bought

bought

mua

burst

burst

burst

nổ, vỡ

cast

cast

cast

ném, đổ khuôn

catch

caught

caught

bắt

choose

chose

chosen

chọn

cling

clung

clung

bám vào

come

came

come

đến

cost

cost

cost

giá cả

creep

crept

crept

bò, lẻn

cut

cut

cut

cắt

deal

dealt

dealt

giao dịch

dig

dug

dug

đào

dive

dove

dived

lặn

do

did

done

làm

draw

drew

drawn

vẽ, kéo

dream

dreamt

dreamt

drink

drank

drunk

uống

drive

drove

driven

lái xe

eat

ate

eaten

ăn

fall

fell

fallen

rơi

feel

felt

felt

cảm thấy

feed

fed

fed

nuôi

fight

fought

fought

chiến đấu

fit

fit

fit

vừa vặn

find

found

found

tìm thấy

fly

flew

flown

bay

forget

forgot

forgotten

quên

flee

fled

fled

bỏ trốn

fling

flung

flung

ném mạnh

forbid

forbade

forbidden

cấm đoán

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

freeze

froze

frozen

đông lại

get

got

gotten/got

nhận được

give

gave

given

cho

go

went

gone

đi

grind

ground

ground

xay, nghiền

grow

grew

grown

phát triển

have

had

had

hang

hung

hung

treo

hear

heard

heard

nghe 

hide

hid

hidden

ẩn đi

hold

held

held

giữ

hurt

hurt

hurt

đau, làm tổn thương

keep

kept

kept

giữ lại

kneel

knelt

knelt

quỳ gối

knit

knit

knit

đan

know

knew

known

biết

lay

laid

laid

đặt

lead

led

led

dẫn dắt

leave

left

left

rời khỏi

leap

leapt

leapt

nhảy

learn

learnt

learnt

học

light

lit

lit

thắp sáng

lose

lost

lost

mất

make

made

made

làm

meet

met

met

gặp

mean

meant

meant

có nghĩa

mistake

mistook

mistaken

hiểu lầm

mow

mowed

mown

cắt cỏ

pay            

paid             

paid             

trả              

prove          

proved           

proved           

chứng minh

put            

put            

put            

đặt              

quit           

quit           

quit           

từ bỏ

read           

read           

read           

đọc              

ride           

rode             

ridden               

cưỡi, lái

run            

ran              

run 

chạy             

ring           

rang             

rung                 

chuông           

rise           

rose             

risen                

thăng cao

say            

said             

said             

nói              

see            

saw              

seen                 

xem              

sell           

sold             

sold             

bán              

send           

sent             

sent                 

gửi              

seek           

sought           

sought           

tìm kiếm

set            

set            

set            

đặt              

shake          

shook            

shaken               

lắc              

shine          

shone            

shone                

tỏa sáng

shoot          

shot             

shot             

bắn              

show           

showed           

shown

chỉ              

shut           

shut           

shut           

đóng             

sink           

sank             

sunk                 

chìm             

sit            

sat              

sat              

ngồi             

slide          

slid             

slid             

trượt

sow            

sowed            

sown                 

gieo              

spill          

spilt            

spilt            

làm đổ

speak          

spoke            

spoken               

nói              

spin           

spun             

spun                 

quay             

split          

split          

split          

chia cắt 

spread         

spread           

spread               

lan truyền

spring         

sprang           

sprung               

nhảy bật lên

stick          

stuck            

stuck                

dính, gắn 

stand          

stood            

stood            

đứng             

strike         

struck           

struck           

đánh             

swear          

swore            

sworn                

tuyên thệ

sweep          

swept            

swept            

quét             

take           

took             

taken                

lấy              

teach          

taught           

taught           

dạy              

tell           

told             

told             

kể               

tear           

tore             

torn                 

xé               

think          

thought          

thought          

nghĩ             

throw          

threw

thrown

ném              

understand     

understood       

understood       

hiểu             

undertake      

undertook        

undertaken           

đảm nhận 

wake           

woke             

woken                

thức dậy 

wear           

wore             

worn                 

mặc              

win            

won              

won              

thắng            

write          

wrote            

written              

viết             

wind           

wound            

wound            

cuốn vào

withdraw       

withdrew         

withdrawn            

rút lui

list động từ bất quy tắc lớp 8

Xem thêm:

Phân loại một số dạng động từ bất quy tắc đặc biệt

Các động từ giữ nguyên dù chia ở V2 hay V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa

cut

cut

cut

cắt

put

put

put

đặt

set

set

set

thiết lập

Những động từ có dạng V1 và V3 giống nhau

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa

come

came

come

đến

run

ran

run

chạy

begin

began

begun

bắt đầu

Những động từ có dạng V2 và V3 giống nhau

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa

bring

brought

brought

mang đến

tell

told

told

kể

sell

sold

sold

bán

Những động từ chia ở V2 và V3 có đuôi là “OUGHT” hoặc “AUGHT”

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa

buy

bought

bought

mua

think

thought

thought

nghĩ

catch

caught

caught

bắt

Những động từ V1 có tận cùng là “EE”, chuyển thành “ED” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa

flee

fled

fled

bỏ trốn

bleed

bled

bled

chảy máu

feed

fed

fed

nuôi

Những động từ có dạng đặc biệt

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa

go

went

gone

đi

be

was/were

been

do

did

done

làm

Cách ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc lớp 8

Để ghi nhớ các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, bạn có thể sử dụng các phương pháp sau đây:

  1. Học theo nhóm: Phân chia các động từ bất quy tắc thành các nhóm dựa trên các dạng quá khứ và quá khứ phân từ tương tự nhau. Nhóm hóa này sẽ giúp bạn nhớ các biến thể của các động từ một cách hiệu quả hơn.

  2. Sử dụng từ liên quan: Khi gặp một động từ bất quy tắc, cố gắng tìm các từ liên quan có chứa chúng trong các câu ví dụ hoặc trong một câu chuyện nhỏ. Kết nối động từ với ngữ cảnh sẽ giúp bạn ghi nhớ chúng dễ dàng hơn.

  3. Học qua ngữ cảnh: Học cách sử dụng các động từ trong các câu hoặc tình huống cụ thể. Điều này sẽ giúp bạn nhớ chính xác cách sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày.

  4. Sử dụng flashcards: Tạo các thẻ ghi nhớ (flashcards) với động từ ở mặt trước và các biến thể ở mặt sau. Luyện tập thường xuyên bằng cách xem các thẻ này để củng cố kiến thức.

  5. Luyện tập thường xuyên: Lập lịch luyện tập hàng ngày để ôn lại các động từ bất quy tắc. Sự lặp lại thường xuyên sẽ giúp bạn ghi nhớ chúng lâu dài.

  6. Tạo câu ví dụ: Tạo các câu ví dụ riêng sử dụng các dạng của các động từ bất quy tắc. Điều này giúp bạn áp dụng kiến thức và kết hợp việc học với việc sử dụng thực tế.

  7. Kết hợp hình ảnh: Liên kết các hình ảnh hoặc hình tượng với các động từ bất quy tắc có thể giúp bạn hình dung và nhớ chúng dễ dàng hơn.

  8. Sử dụng ứng dụng học: Có nhiều ứng dụng di động và trang web được thiết kế để giúp bạn học và ôn lại các động từ bất quy tắc một cách hiệu quả.

  9. Thực hành qua giao tiếp: Khi tham gia các cuộc trò chuyện tiếng Anh, hãy cố gắng sử dụng các động từ bất quy tắc mà bạn đã học. Thực hành thường xuyên trong giao tiếp thực tế sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng chúng.

  10. Học từ ví dụ: Làm quen với các ví dụ sử dụng các động từ bất quy tắc trong văn bản, sách hoặc bài viết. Các ví dụ này sẽ giúp bạn hiểu cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế.

Bài tập vận dụng

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc theo quá khứ đơn

  1. They ………………… (drink) a lot last night.

  2. She ………………… (sell) her car.

  3. We ………………… (go) to the beach yesterday.

  4. She ………………… (take) her kids to the park.

  5. He ………………… (read) a magazine.

  6. The team ………………… (win) the championship.

  7. The boy ………………… (eat) an ice cream.

Đáp án và giải thích:

  1. drank - "drink" chuyển thành "drank" ở quá khứ đơn.

  2. sold - "sell" chuyển thành "sold" ở quá khứ đơn.

  3. went - "go" chuyển thành "went" ở quá khứ đơn.

  4. took - "take" chuyển thành "took" ở quá khứ đơn.

  5. read - "read" giữ nguyên ở quá khứ đơn (phát âm khác).

  6. won - "win" chuyển thành "won" ở quá khứ đơn.

  7. ate - "eat" chuyển thành "ate" ở quá khứ đơn.

động từ bất quy tắc bài tập lớp 8

Bài 2: Chia động từ trong ngoặc theo quá khứ phân từ

  1. They have ………………… (break) the vase.

  2. I’ve ………………… (write) a new poem.

  3. Have you ………………… (meet) my brother?

  4. I’ve ………………… (sing) this song many times.

  5. She has ………………… (ride) a horse.

  6. We have ………………… (do) our homework.

  7. She has ………………… (see) the movie.

Đáp án và giải thích:

  1. broken - "break" chuyển thành "broken" ở quá khứ phân từ.

  2. written - "write" chuyển thành "written" ở quá khứ phân từ.

  3. met - "meet" chuyển thành "met" ở quá khứ phân từ.

  4. sung - "sing" chuyển thành "sung" ở quá khứ phân từ.

  5. ridden - "ride" chuyển thành "ridden" ở quá khứ phân từ.

  6. done - "do" chuyển thành "done" ở quá khứ phân từ.

  7. seen - "see" chuyển thành "seen" ở quá khứ phân từ.

Nắm vững bảng động từ bất quy tắc lớp 8 không chỉ giúp học sinh tự tin hơn trong quá trình học mà còn là nền tảng quan trọng cho việc giao tiếp và viết lách tiếng Anh. Việc luyện dụng thường xuyên, kết hợp với các phương pháp học tập sáng tạo, sẽ giúp học sinh ghi nhớ lâu dài và ứng dụng linh hoạt các động từ này trong thực tế. Chúc các bạn học sinh tiến bộ và thành công trong hành trình chinh phục tiếng Anh!


Nguồn tham khảo:

Hornby, A.S. Oxford Advanced Learners Dictionary. 2020.

"Table of Irregular Verbs." Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/table-of-irregular-verbs.

"Irregular Verbs List." EnglishClub - Learn or Teach English Today, www.englishclub.com/vocabulary/irregular-verbs-list.php.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...