Cấu trúc Think - Định nghĩa, cấu trúc, ví dụ và bài tập áp dụng
Key takeaways |
---|
Cấu trúc think dùng để bày tỏ ý tưởng, quan điểm:
Cấu trúc think dùng để thể hiện việc suy nghĩ:
Cấu trúc think dùng để tưởng tượng:
|
Think nghĩa là gì?
Theo từ điển Oxford, động từ “think” mang nghĩa là:
“(not usually used in the progressive tenses) to have a particular idea or opinion about something/somebody; to believe something” - nghĩa: “(Không thường được sử dụng trong các thì tăng dần) để có một ý tưởng hoặc quan điểm cụ thể về điều gì đó / ai đó; tin vào điều gì đó
“to use your mind to consider something, to form connected ideas, to try to solve problems, etc.” - nghĩa: Sử dụng tâm trí của bạn để xem xét điều gì đó, hình thành các ý tưởng kết nối, cố gắng giải quyết vấn đề, v.v.
“(usually used in the progressive tenses) to have ideas, words or images in your mind” - nghĩa: (Thường được sử dụng trong các thì tăng dần) để có ý tưởng, từ ngữ hoặc hình ảnh trong tâm trí bạn
“to form an idea of something; to imagine something” - nghĩa:để hình thành một ý tưởng về một cái gì đó; để tưởng tượng một cái gì đó
“ to expect something” - nghĩa: “Để hình thành một ý tưởng về một cái gì đó; để tưởng tượng một cái gì đó
“to think in a particular way or on a particular subject” - nghĩa: suy nghĩ theo một cách cụ thể hoặc về một chủ đề cụ thể
“used to make something you say sound less definite or more polite” - nghĩa: Để suy nghĩ theo một cách cụ thể hoặc về một chủ đề cụ thể" - nghĩa: Được sử dụng để làm cho điều gì đó bạn nói nghe có vẻ ít dứt khoát hơn hoặc lịch sự hơn
“to remember something; to have something come into your mind” - nghĩa: Để nhớ một cái gì đó; để có một cái gì đó xuất hiện trong tâm trí bạn.
Những cấu trúc Think trong tiếng Anh
Cấu trúc think dùng để bày tỏ ý tưởng, quan điểm
Cấu trúc:
Think (that)
Think something
Think somebody/something + adj
Think somebody/something + noun
Think of somebody/something as somebody/something
Ví dụ:
I think (that) this is their message, but I'm not sure. (Dịch: Tôi nghĩ đây là thông điệp của họ, nhưng tôi không chắc.)
It was once thought that the sun was square. (Dịch: Người ta từng cho rằng mặt trời có hình vuông.)
What did you think of this huge poster? (Dịch: Bạn nghĩ gì về tấm áp phích lớn này?)
Helen thought her boyfriend kind and generous. (Dịch: Helen nghĩ bạn trai của cô tốt bụng và hào phóng.)
Jenny thought it a great idea to go with Jack at the weekend. (Jenny nghĩ rằng đây là một ý tưởng tốt để đi chơi với Jack vào cuối tuần.)
It was better than my company thought possible. (Dịch: Nó tốt hơn công ty của tôi nghĩ là có thể.)
Daisy thinks of this homestay as her house (Dịch: Daisy coi homestay này như nhà của mình)
Cấu trúc think dùng để thể hiện việc suy nghĩ
Cấu trúc:
think about something: suy nghĩ về điều gì đó, cái gì đó
think what, how, etc: suy nghĩ về việc làm cái gì (what)/ làm cái gì như thế nào (how)
Ví dụ:
I can't decide you now—I'll have to think about it. (Dịch: Tôi không thể quyết định bạn bây giờ - tôi sẽ phải suy nghĩ về điều đó.)
Nick was trying to think what to do next (Dịch: Nick đang cố nghĩ xem phải làm gì tiếp theo)
Andy was thinking how he can solve this problem (Dịch: Andy đang nghĩ cách anh ấy có thể giải quyết vấn đề này)
Cấu trúc think dùng để thể hiện việc tưởng tượng
Cấu trúc:
think (that)…
think (something)
Ví dụ:
Just think how nice it would be to see my family again. (Dịch: Chỉ nghĩ rằng thật tuyệt biết bao khi được gặp lại gia đình mình.)
If a child gets home late, his mother always thinks the worst. (Dịch: Nếu một đứa trẻ về nhà muộn, mẹ nó luôn nghĩ điều tồi tệ nhất.)
Đọc thêm:
Bài tập có đáp án
Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng từ “Think”:
1. Tôi nghĩ đây là cuốn vở của Anna, nhưng tôi không chắc.
2. Buổi biểu diễn thật tuyệt vời, tôi nghĩ vậy.
3. Tôi nghĩ rằng tôi đã có quyết định của riêng mình cho sự nghiệp của mình
4. Các em nhỏ rất thích bài học này. Bạn nghĩ sao?
5. Chúng tôi đã nghĩ rằng người hàng xóm của chúng tôi vui tính và hào phóng.
6. Nó tốt hơn những gì bố mẹ tôi nghĩ là có thể.
7. Hãy để Lisa suy nghĩ và cho chúng tôi câu trả lời của cô ấy vào ngày mai
8. Bạn có thể suy nghĩ một chút trước khi nói bất cứ điều gì không?
9. Tôi sẽ phải nghĩ về khoản phí trước tiên
10. Anh trai tôi nghĩ phải làm gì tiếp theo khi anh ấy vào đại học
Đáp án:
1. I think this is Anna's notebook, but I'm not sure.
2. The show was fantastic, I think.
3. I thought that I already have my own decision for my career
4. The children love this lesson. What do you think?
5. We thought our neighbor was funny and generous.
6. It was better than my parents thought possible.
7. Let Lisa think and give us her answer tomorrow
8. Can you think for a moment before saying anything?
9. I'll have to think about the fee first
10. My brother thinks about what to do next when he goes to college
Tổng kết
Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến cấu trúc think trong tiếng Anh. Người học hãy cố gắng luyện tập các kiến thức trên và tìm hiểu thêm những kiến thức tiếng Anh liên quan đến think để có thể sử dụng thành thạo để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh của mình một cách hiệu quả.
Tham khảo thêm khoá học tiếng anh giao tiếp online tại ZIM, giúp học viên luyện tập thực hành tiếng Anh một cách hiệu quả trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Bình luận - Hỏi đáp