Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm thông dụng
Biết thêm tiếng Anh sẽ đem lại rất nhiều lợi ích dành cho người đang làm việc trong môi trường công sở, đặc biệt là các tập đoàn đa quốc gia. Bài viết sẽ tổng hợp một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm trong các tình huống thường gặp để giúp mọi người có thể thực hành trong môi trường công sở.
Key takeaways |
1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản trong môi trường công sở
2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong công việc hàng ngày
3. Mẫu câu tiếng Anh khi thuyết trình và báo cáo
4. Mẫu câu tiếng Anh khi làm việc với khách hàng và đối tác
5. Cách học và ứng dụng các mẫu câu cho người đi làm mỗi ngày
6. Tài liệu học tiếng Anh cho người đi làm
|
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản trong môi trường công sở
Chào hỏi và tạo ấn tượng ban đầu
1. Glad to have you in our team, Ms White.
Dịch nghĩa: Rất vui được có bạn trong đội, cô White
2. Are you new here?
Dịch nghĩa: Bạn mới đến à?
3. It’s a pleasure to have you in the company.
Dịch nghĩa: Thật là một niềm vinh dự khi có bạn trong công ty.
4. I just joined the Specialist Department.
Dịch nghĩa: Tôi vừa mới gia nhập phòng Chuyên môn.
5. Could you show me the Specialist Department?
Dịch nghĩa: Bạn có thể dẫn tôi xem bộ phận Chuyên môn được không?
6. This is the Specialist Department. Say hello to your colleagues.
Dịch nghĩa: Đây là phòng ban Chuyên môn. Hãy gửi lời chào đến các đồng nghiệp của bạn nhé.
7. I would like to introduce our new member of the team, Ms White.
Dịch nghĩa: Tôi rất vinh dự được giới thiệu thành viên mới của nhóm chúng ta, Cô White.
8. How was your first day at work?
Dịch nghĩa: Ngày đầu tiên đi làm của bạn như nào?
9. Thank you for the warm welcome. I’m excited to work right now.
Dịch nghĩa: Cảm ơn vì sự tiếp đón nồng hậu. Tôi rất hào hứng được làm việc ngay bây giờ.
10. If you have any problem, please feel free to ask your co-workers.
Dịch nghĩa: Nếu bạn có vấn đề gì, đừng ngần ngại hỏi các đồng nghiệp của bạn.
Giới thiệu bản thân và công việc
1. My name is Christina White. I’m in the Specialist Department. I am a research assistant.
Dịch nghĩa: Tên tôi là Christina White. Tôi làm trong bộ phận Chuyên môn. Công việc của tôi là trợ lý nghiên cứu.
2. I’m responsible for checking citations and plagiarism.
Dịch nghĩa: Tôi chịu trách nhiệm cho việc kiểm tra trích dẫn và đạo văn.
3. I have had 5 years of experience as a quality inspector.
Dịch nghĩa: Tôi đã có 5 năm kinh nghiệm làm người kiểm định chất lượng.
4. I got a degree in Business and worked as a salesman for a cosmetics company.
Dịch nghĩa: Tôi có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Kinh doanh và đã từng làm người bán hàng cho một công ty mỹ phẩm.
5. With all of my skills and experience, I am capable of being a team leader.
Dịch nghĩa: Với tất cả kinh nghiệm và kỹ năng của mình, tôi thấy mình có đủ năng lực để trở thành lãnh đạo nhóm.
Đặt lịch hẹn và sắp xếp cuộc họp
1. Let’s meet in the conference room at 9 am.
Dịch nghĩa: Hãy gặp nhau ở phòng hội thảo lúc 9 giờ sáng
2. There will be a scheduled meeting at 10 am tomorrow.
Dịch nghĩa: Có một cuộc họp đã được lên kế hoạch vào 10 giờ sáng mai.
3. I need an emergency meeting with the accounting department right now.
Dịch nghĩa: Tôi cần có một cuộc họp khẩn với bộ phận kế toán ngay bây giờ.
4. We need to book an appointment with Ms White by the end of this week.
Dịch nghĩa: Chúng ta cần có một cuộc hẹn với Cô White trước cuối tuần này.
5. Is Ms White available this Friday morning?
Dịch nghĩa: Liệu Ms White có rảnh sáng thứ 6 này không?
6. I’m afraid she isn’t. Is there any possibility that we can meet next Monday, at 11 AM?
Dịch nghĩa: Tôi e rằng cô ấy không. Liệu chúng ta có thể dời sang thứ 2 tuần sau, vào lúc 11 giờ sáng?
7. Let me confirm your appointment, please. Your name is Ms White, and you booked a room for 2 people at 1 PM next Friday, right?
Dịch nghĩa: Cho phép mình xác nhận lại thông tin cuộc hẹn của bạn. Cô White đặt một phòng dành cho 2 người vào lúc 1 giờ chiều thứ sáu, đúng không ạ?
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong công việc hằng ngày
Thảo luận và hỗ trợ công việc
1. What do you think about the plan for the upcoming event?
Dịch nghĩa: Bạn nghĩ sao về kế hoạch cho sự kiện sắp tới?
2. We were asked to fix the schedule. Where should we change?
Dịch nghĩa: Chúng ta được yêu cầu sửa lại lịch trình. Ta nên sửa ở đâu?
3. I think we should have a back-up plan in case of bad weather.
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chúng ta nên có một kế hoạch dự phòng trong trường hợp thời tiết xấu.
4. I don’t know how to write this report. Can you help me?
Dịch nghĩa: Tôi không biết làm thế nào để viết bản báo cáo này. Bạn có thể giúp tôi được không?
5. In my opinion, plan A is not a good solution for the next event.
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng kế hoạch A không phải là giải pháp tốt cho sự kiện tiếp theo.
Yêu cầu và đề nghị hỗ trợ
1. How can I help you?
Dịch nghĩa: Tôi có thể giúp gì được cho bạn?
2. Where is the photocopier/ typing clerk?
Dịch nghĩa: Máy photo/ nhân viên đánh máy ở đâu vậy?
3. Can I see the report?
Dịch nghĩa: Tôi có thể xem báo cáo được không?
4. I want to ask about yesterday's meeting. Can you fill me in?
Dịch nghĩa: Tôi muốn hỏi về buổi họp ngày hôm qua. Bạn có thể cho tôi thông tin được không?
5. Please include your phone number, email, and personal address in your biography
Dịch nghĩa: Hãy điền số điện thoại, email và địa chỉ nhà ở cá nhân vào sơ yếu lí lịch của bạn.
Giải quyết vấn đề và đưa ra giải pháp
1. This is the situation: We need to upgrade our customers’ experience in using our website. What should we do to improve?
Dịch nghĩa: Đây là vấn đề: Chúng ta cần nâng cấp trải nghiệm sử dụng website của khách hàng. Chúng ta nên làm gì để cải thiện điều này?
2. How about doing a survey for customers to give feedback about their experience?
Dịch nghĩa: Bạn nghĩ sao về việc làm một cuộc khảo sát để khách hàng đưa ra phản hồi của họ về trải nghiệm sử dụng?
3. That’s a great idea. What categories should we have in the survey form?
Dịch nghĩa: Đó là một ý tưởng hay. Chúng ta nên có những mục nào trong đơn khảo sát?
4. I think we should include: Do customers find the website easy to use? Or Can customers find the product they want easily?
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chúng ta nên có: Liệu khách hàng có thấy website dễ sử dụng? Hoặc Liệu khách hàng có thể tìm thấy sản phẩm họ muốn một cách dễ dàng không?
5. I will note that in my report and inform the department to make it right away.
Dịch nghĩa: Tôi sẽ ghi lại trong báo cáo và báo lại với bộ phận để làm chúng ngay lập tức.
Mẫu câu tiếng Anh khi thuyết trình và báo cáo
Giới thiệu nội dung thuyết trình
1. Today, I would like to talk about our team’s project: devices for disabilities
Dịch nghĩa: Hôm nay, tôi xin trình bày đề án của đội chúng tôi: thiết bị dành cho người khiếm khuyết.
2. Today’s presentation is about the company’s revenue for the first quarter of 2024.
Dịch nghĩa: Bài báo cáo hôm nay là về doanh thu của công ty trong quý đầu 2024.
3. Let’s talk about the problem of our team.
Dịch nghĩa: Hãy nói về vấn đề của đội chúng ta.
4. I will report some issues and suggest some solutions to improve them.
Dịch nghĩa: Tôi sẽ báo cáo lại một số vấn đề và đề xuất các phương pháp để cải thiện chúng.
5. I plan to say a few words about the new section of the amusement park that our company invested in.
Dịch nghĩa: Tôi dự định có vài lời muốn nói về khu vực mới của công viên giải trí mà công ty đã đầu tư vào.
Diễn giải thông tin và đưa ra kết luận
1. First of all, our aim is to help disabled people improve their quality of life.
Dịch nghĩa: Trước hết, mục tiêu của chúng tôi là nhằm giúp đỡ người khuyết tật cải thiện chất lượng cuộc sống của họ.
2. Secondly, we will operate a trial to get some feedback from disabled people.
Dịch nghĩa: Thứ hai, chúng tôi sẽ tiến hành một phiên thử nghiệm để nhận lại phản hồi từ những người khiếm khuyết.
3. Next, we will include the help of a virtual assistant to improve their experience.
Dịch nghĩa: Tiếp theo, chúng tôi sẽ thêm vào sự giúp đỡ của trợ lý ảo để tăng trải nghiệm của họ.
4. Finally, after being tested, we will bring it to the market.
Dịch nghĩa: Cuối cùng, sau khi được kiểm tra, chúng tôi sẽ đem nó ra thị trường.
5. That is our plan for improving the lives of disabilities.
Dịch nghĩa: Đây chính là kế hoạch về việc cải thiện đời sống của người khuyết tật của chúng tôi.
Mẫu câu tiếng Anh khi làm việc với khách hàng và đối tác
Đàm phán và thương lượng
1. Today’s meeting is intended to talk about the terms in our contractions.
Dịch nghĩa: Mục đích của buổi họp ngày hôm nay là bàn lại về các điều khoản trong hợp đồng của chúng ta.
2. I would like to suggest that we reconsider term 1 for the A side.
Dịch nghĩa: Tôi muốn đề xuất rằng chúng ta nên xem xét lại điều khoản 1 dành cho bên A.
3. I’m afraid that is not acceptable for us. We need to find a solution for this.
Dịch nghĩa: Tôi e rằng chúng tôi không thể chấp nhận được điều này. Chúng ta cần tìm ra giải pháp cho nó.
4. Our perspective aligns with yours. We have no complaints about the terms.
Dịch nghĩa: Quan điểm của chúng tôi giống như bạn. Chúng tôi không có phàn nàn gì về các điều khoản.
5. We understand your concerns, and we're willing to be flexible on this matter.
Dịch nghĩa: Chúng tôi hiểu mối quan ngại của phía bạn, và chúng tôi sẵn sàng linh hoạt trong vấn đề này.
6. We're prepared to accept your proposal.
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẵn lòng chấp nhận đề xuất của các bạn,
7. We're open to considering your proposal, provided that we have the option for future upgrades. Would you agree?
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẵn lòng xem xét các đề xuất của bạn, với điều kiện chúng tôi có thể có lựa chọn nâng cấp hơn trong tương lai. Bạn có đồng ý không?
8. I’m afraid we can only go as low as $5000.
Dịch nghĩa: Tôi e rằng chúng tôi chỉ có thể để thấp nhất là 5000 USD.
9. Thank you for a productive negotiation. Let's finalize the details and proceed as agreed.
Dịch nghĩa: Cảm ơn vì một buổi đàm phán năng suất. Hãy hoàn thiện các chi tiết và tiến hành như những gì đã thỏa thuận.
10. I think we haven’t found our common ground for today, shall we discuss it again another day?
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chúng ta vẫn chưa đi đến điểm chung trong hôm nay, liệu có thể thảo luận lại vào một ngày khác?
Giải quyết khiếu nại và phản hồi
1. This is company A. What’s your problem, please?
Dịch nghĩa: Đây là công ty A. Vấn đề của bạn là gì vậy ạ?
2. I understand your problem. We will review and send you a reply within 3 working days.
Dịch nghĩa: Tôi đã hiểu vấn đề của bạn. Chúng tôi sẽ xem xét lại và gửi bạn phản hồi trong vòng 3 ngày làm việc.
3. I sincerely apologize. We would like to resolve the situation.
Dịch nghĩa: Chúng tôi chân thành xin lỗi. Chúng tôi sẽ giải quyết tình hình
4. Could you explain the situation more clearly to us so we can help?
Dịch nghĩa: Bạn có thể giải thích tình huống kỹ hơn để chúng tôi giúp được không?
5. Thank you for your complaint. We will send you a discount for the next time you use our service.
Dịch nghĩa: Cảm ơn vì lời khiếu nại của bạn. Chúng tôi sẽ gửi bạn một ưu đãi cho lần tiếp theo bạn sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Cách học và ứng dụng các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho người đi làm
Đối với người đi làm, việc có môi trường sử dụng các mẫu câu trên là một điều khá khó. Dưới đây là một số cách học và ứng dụng để giúp mọi người có thể sử dụng tiếng Anh giao tiếp tốt hơn:
Có một gia sư giao tiếp riêng: Với sự phát triển của internet và các nền tảng học online, việc thuê gia sư để học giao tiếp 25 phút mỗi ngày là điều khá dễ dàng. Không chỉ chủ động được thời gian để học, bạn còn tìm được các giáo viên, gia sư giúp các bạn ứng dụng được tiếng Anh đi làm nhiều hơn.
Đọc các quyển sách tiếng Anh dành cho người đi làm: Việc đọc nhiều hơn sẽ giúp các bạn tìm ra được ngữ cảnh sử dụng của các từ ngữ chuyên ngành và trau dồi vốn từ ngữ để sử dụng trong nhiều trường hợp hơn.
Dành thời gian nghỉ trưa để luyện nói với đồng nghiệp: Thực hành ngay trong môi trường công sở sẽ giúp bạn sử dụng các mẫu câu trên nhiều hơn, đồng thời giúp bạn cải thiện sự tự tin khi nói tiếng Anh.
Một số tài liệu học tiếng Anh dành cho người đi làm
Đối với một số người chưa tiếp xúc tiếng Anh công sở, dưới đây là một số tài liệu tham khảo để mọi người có thể sử dụng để học tiếng Anh cho người đi làm:
Collins - English for Business : Bộ sách dành cho những người đang làm trong lĩnh vực kinh doanh, văn phòng với những từ ngữ chuyên ngành được chia theo chủ đề, và có các bài tập củng cố từ vựng, các đoạn hội thoại nhỏ, và các kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết.
Collins Workplace English: Là cuốn sách viết về các tình huống khác nhau trong văn phòng và môi trường công sở, với cách viết dễ hiểu và có bài tập ứng dụng. Đây là cuốn sách khá cơ bản dành cho ai mới bắt đầu học tiếng Anh công sở.
Bên cạnh mẫu câu, đọc thêm các chủ đề liên quan:
Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm: Cách học hiệu quả & nguồn tài liệu tốt
Học giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề: 25 topic thông dụng nhất
Lộ trình tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà cho người mới bắt đầu
Trên đây là tổng hợp các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho người đi làm cùng một số tài liệu để mọi người tham khảo.
Bên cạnh đó, người học có thể tham khảo Khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm của ZIM để có lộ trình học chính xác nhất.
Nguồn tham khảo
“English for Business.” Collins, Accessed 31 May 2014.
“Workplace English.” Collins, Accessed 30 June 2012.
Bình luận - Hỏi đáp