Banner background

Sight words - Tổng hợp, phương pháp học & bài tập thực hành

Bài viết cung cấp cho phụ huynh và giáo viên thông tin về sight words, lý do trẻ cần học sight words, phương pháp học và bài tập ứng dụng cho trẻ.
sight words tong hop phuong phap hoc bai tap thuc hanh

Việc cho trẻ học và tiếp xúc với tiếng Anh từ sớm sẽ tạo cơ hội giúp cho trẻ có nhiều thời gian tiếp xúc với tiếng Anh hơn, giúp cho khả năng sử dụng và kỹ năng tiếng Anh của trẻ được phát triển từ sớm. Một trong những cách để phụ huynh và giáo viên giúp trẻ học tiếng Anh sớm là dạy trẻ các sight words (những từ thông dụng, thường xuyên xuất hiện và được sử dụng trong tiếng Anh). Bài viết dưới đây của Anh ngữ ZIM cung cấp cho phụ huynh và giáo viên thông tin về sight words, lý do trẻ cần học sight words, phương pháp học và bài tập ứng dụng.

Key takeaways

1. Giới thiệu về Sight Words

Sight Words là những từ thường xuyên xuất hiện trong văn bản tiếng Anh mà trẻ em có thể nhận diện ngay lập tức. Đây là những từ cơ bản, vì vậy việc học thuộc lòng là cách hiệu quả nhất để trẻ có thể nhận ra và hiểu ý nghĩa của chúng khi đọc.

2. Lý do tại sao Sight Words quan trọng cho trẻ em

  • Tăng tốc độ đọc

  • Phát triển kỹ năng hiểu ngữ cảnh

  • Tăng sự tự tin khi đọc

  • Củng cố vốn từ vựng

  • Hỗ trợ học ngữ pháp

3. Các danh sách phổ biến về Sight Words

a. Dolch Sight Words List: Giới thiệu danh sách từ Dolch cho các cấp độ từ mẫu giáo đến lớp 3.

Danh sách từ Dolch được phát triển bởi Edward Dolch, bao gồm khoảng 220 từ cơ bản và 95 danh từ thường gặp trong văn bản tiếng Anh. Danh sách này được chia thành các cấp độ khác nhau, từ mẫu giáo đến lớp 3.

b. Fry Sight Words List: Giải thích về danh sách từ Fry bao gồm 1,000 từ phổ biến nhất trong tiếng Anh.

Fry Sight Words List bao gồm 1,000 từ phổ biến nhất trong tiếng Anh, được sắp xếp theo mức độ sử dụng. Fry Sight Words được chia thành 10 nhóm, mỗi nhóm gồm 100 từ.

4. Phân loại Sight Words theo cấp độ

a. Sight words cho trẻ mẫu giáo (kindergarten): the, to, and, a, I, you, it, in, said, for, up, look, is, go, we, little, down, can, see, not, one, my, me, big, come, blue, red, where, jump, away, here, help, make, yellow, two, play, run, find, three, funny, he, was, that, she, on, they, but, at, with, all, there, out, be, have, am, do, did, what, so, get, like, this, will, yes, went, are, now, no, came, ride, into, good, want, too, pretty, four, saw, well, ran, brown, eat, who, new, must, black, white, soon, our, ate, say, under, please

b. Sight words cho học sinh lớp 1 (first grade): of, his, had, him, her, some, as, then, could, when, were, them, ask, an, over, just, from, any, how, know, put, take, every, old, by, after, think, let, going, walk, again, may, stop, fly, round, give, once, open, has, live, thank

c. Sight words cho các cấp độ cao hơn (second grade, third grade): would, very, your, its, around, don’t, right, green, their, call, sleep, five, wash, or, before, been, off, cold, tell, work, first, does, goes, write, always, made, gave, us, buy, those, use, fast, pull, both, sit, which, read, why, found, because, best, upon, these, sing, wish, many, if, long, about, got, six, never, seven, eight, today, myself, much, keep, try, start, ten, bring, drink, only, better, hold, warm, full, done, light, pick, hurt, cut, kind, fall, carry, small, own, show, hot, far, draw, clean, grow, together, shall, laugh

5. Phương pháp dạy Sight Words hiệu quả

  • Sử dụng thẻ từ (flashcards)

  • Đọc sách truyện thường xuyên

  • Sử dụng công nghệ

6. Các mẹo giúp trẻ ghi nhớ Sight Words

  • Sử dụng trò chơi

  • Luyện tập từ vựng thường xuyên

7. Bài tập và hoạt động ứng dụng Sight Words

Giới thiệu về Sight Words

Sight Words là những từ thường xuyên xuất hiện trong văn bản tiếng Anh mà trẻ em có thể nhận diện ngay lập tức. Đây là những từ cơ bản, vì vậy việc học thuộc lòng là cách hiệu quả nhất để trẻ có thể nhận ra và hiểu ý nghĩa của chúng khi đọc. Sight Words thường được giới thiệu qua các danh sách phổ biến như Dolch và Fry, giúp trẻ tiếp cận ngôn ngữ một cách dễ dàng.

Lý do tại sao Sight Words quan trọng cho trẻ em

  • Tăng tốc độ đọc: Khi trẻ có thể nhận diện sight words ngay lập tức mà không mất thời gian nhận diện và nhớ từ, tốc độ đọc của trẻ sẽ tăng lên. Điều này giúp trẻ đọc trôi chảy hơn và không bị gián đoạn bởi việc cố gắng ghi nhớ và phát âm từng từ.

  • Phát triển kỹ năng hiểu ngữ cảnh: sight words xuất hiện thường xuyên trong hầu hết các văn bản, bao gồm sách truyện, bài báo và tài liệu học tập. Khi trẻ nhận diện tốt các từ này, khả năng hiểu ngữ cảnh văn bản sẽ được nâng cao, giúp cải thiện kỹ năng đọc hiểu.

  • Tăng sự tự tin khi đọc: Việc nhận diện dễ dàng các từ quen thuộc giúp trẻ cảm thấy tự tin hơn khi đọc sách hoặc các văn bản mới. Từ đó, trẻ sẽ có hứng thú hơn với việc đọc và học ngôn ngữ.

  • Củng cố vốn từ vựng: Sight Words là những từ thường gặp trong giao tiếp hàng ngày, việc học chúng không chỉ giúp trẻ đọc mà còn cải thiện vốn từ vựng, hỗ trợ khả năng nói và viết.

  • Hỗ trợ học ngữ pháp: Sight Words bao gồm nhiều từ chức năng như mạo từ, đại từ và giới từ, giúp trẻ hiểu cấu trúc câu và các quy tắc ngữ pháp trong tiếng Anh. Điều này giúp trẻ dễ dàng hơn trong việc học các cấu trúc ngữ pháp nâng cao hơn

Các danh sách phổ biến về Sight Words

Dolch Sight Words List

Danh sách từ Dolch được phát triển bởi Edward Dolch, bao gồm khoảng 220 từ cơ bản và 95 danh từ thường gặp trong văn bản tiếng Anh. Danh sách này được chia thành các cấp độ khác nhau, từ mẫu giáo đến lớp 3. Các từ trong danh sách Dolch được chọn lọc kỹ lưỡng để giúp trẻ dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ, tạo nền tảng cho việc học đọc. Một số từ trong danh sách Dolch bao gồm: the, to, and, he, she, it, in, on, và not.

Phụ huynh và giáo viên có thể tham khảo danh sách đầy đủ tại đây: Dolch Word List

Fry Sight Words List

Fry Sight Words List bao gồm 1,000 từ phổ biến nhất trong tiếng Anh, được sắp xếp theo mức độ sử dụng. Đây là những từ mà trẻ cần nhận diện dễ dàng khi bắt đầu học đọc. Fry Sight Words được chia thành 10 nhóm, mỗi nhóm gồm 100 từ. Các từ trong Fry Sight Words List giúp trẻ phát triển không chỉ kỹ năng đọc mà còn cả kỹ năng viết và giao tiếp. Dưới đây là bảng 50 sight words thông dụng từ Fry Sight Words List và nghĩa của chúng

Từ

Nghĩa

the

cái, con, người (dùng trước danh từ cụ thể)

of

của

and

a

một

to

đến, tới

in

trong

is

you

bạn

that

rằng, đó, cái đó

it

he

anh ấy, ông ấy

was

đã, từng là

for

cho, vì

on

trên

are

là, thì (dùng với chủ ngữ số nhiều)

as

như, bằng

with

với

his

của anh ấy, của ông ấy

they

họ, chúng

I

tôi, mình

at

tại, ở

be

là, thì

this

cái này

have

from

từ

or

hoặc

one

một

had

đã có

by

bởi, bằng

words

các từ, lời

but

nhưng

not

không

what

cái gì

all

tất cả

were

đã (dùng với chủ ngữ số nhiều)

we

chúng tôi, chúng ta

when

khi nào

your

của bạn

can

có thể

said

đã nói

there

ở đó, tại đó

use

sử dụng

an

một (dùng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm)

each

mỗi, từng

which

cái nào, cái mà

she

cô ấy, bà ấy

do

làm

how

thế nào, làm sao

their

của họ

if

nếu

Phân loại Sight Words theo cấp độ

Sight words cho trẻ mẫu giáo

Từ

Nghĩa

the

cái, con, người (dùng trước danh từ cụ thể)

to

đến, tới

and

a

một

I

tôi, mình

you

bạn

it

in

trong

said

đã nói

for

cho, vì

up

lên

look

nhìn

is

go

đi

we

chúng tôi, chúng ta

little

nhỏ

down

xuống

can

có thể

see

nhìn thấy

not

không

one

một

my

của tôi

me

tôi

big

to

come

đến

blue

màu xanh dương

red

màu đỏ

where

ở đâu

jump

nhảy

away

xa, đi khỏi

here

ở đây

help

giúp đỡ

make

làm, tạo ra

yellow

màu vàng

two

hai

play

chơi

run

chạy

find

tìm thấy

three

ba

funny

buồn cười, hài hước

he

anh ấy, ông ấy

was

đã, từng là

that

rằng, đó, cái đó

she

cô ấy, bà ấy

on

trên

they

họ, chúng

but

nhưng

at

tại, ở

with

với

all

tất cả

there

ở đó, tại đó

out

ra ngoài

be

là, thì

have

am

là, thì (dùng với 'I')

do

làm

did

đã làm

what

cái gì

so

rất, vì vậy

get

lấy, nhận

like

thích

this

cái này

will

sẽ

yes

vâng, có

went

đã đi

are

là, thì (dùng với chủ ngữ số nhiều)

now

bây giờ

no

không

came

đã đến

ride

cưỡi, đi

into

vào bên trong

good

tốt

want

muốn

too

cũng

pretty

đẹp

four

bốn

saw

đã thấy

well

tốt, khỏe

ran

đã chạy

brown

màu nâu

eat

ăn

who

ai

new

mới

must

phải

black

màu đen

white

màu trắng

soon

sớm

our

của chúng ta

ate

đã ăn

say

nói

under

dưới

please

làm ơn

Sight words cho học sinh lớp 1

Từ

Nghĩa

of

của

his

của anh ấy, của ông ấy

had

đã có

him

anh ấy, ông ấy (tân ngữ)

her

cô ấy, bà ấy (tân ngữ)

some

một số, vài

as

như, bằng

then

sau đó

could

có thể (quá khứ của can)

when

khi nào, khi

were

đã là (dùng với chủ ngữ số nhiều)

them

họ, chúng (tân ngữ)

ask

hỏi

an

một (dùng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm)

over

trên, vượt qua

just

chỉ, vừa mới

from

từ

any

bất kỳ

how

thế nào, làm sao

know

biết

put

đặt, để

take

lấy, mang đi

every

mỗi, tất cả

old

cũ, già

by

bởi, gần

after

sau khi

think

nghĩ

let

để cho, cho phép

going

đang đi, sẽ đi

walk

đi bộ

again

lại, một lần nữa

may

có thể

stop

dừng lại

fly

bay

round

tròn, vòng quanh

give

cho, đưa

once

một lần, trước kia

open

mở

has

có (dùng với chủ ngữ số ít)

live

sống

thank

cảm ơn

Sight words cho các cấp độ cao hơn

Từ

Nghĩa

would

sẽ (điều kiện)

very

rất, cực kỳ

your

của bạn

its

của nó

around

xung quanh

don’t

không (rút gọn của "do not")

right

đúng, bên phải

green

màu xanh lá cây

their

của họ

call

gọi

sleep

ngủ

five

năm (số 5)

wash

rửa, giặt

or

hoặc

before

trước khi

been

đã từng (phân từ của "be")

off

tắt, ra khỏi

cold

lạnh

tell

kể, nói

work

làm việc

first

đầu tiên

does

làm (dùng với ngôi thứ ba số ít)

goes

đi (dùng với ngôi thứ ba số ít)

write

viết

always

luôn luôn

made

đã làm, đã tạo ra

gave

đã cho

us

chúng tôi, chúng ta

buy

mua

those

những cái đó

use

sử dụng

fast

nhanh

pull

kéo

both

cả hai

sit

ngồi

which

cái nào, cái mà

read

đọc

why

tại sao

found

tìm thấy (quá khứ của "find")

because

bởi vì

best

tốt nhất

upon

trên, khi

these

những cái này

sing

hát

wish

ước, mong muốn

many

nhiều

if

nếu

long

dài

about

về

got

đã có, đã lấy

six

sáu

never

không bao giờ

seven

bảy

eight

tám

today

hôm nay

myself

bản thân tôi

much

nhiều

keep

giữ, duy trì

try

cố gắng

start

bắt đầu

ten

mười

bring

mang

drink

uống

only

chỉ, duy nhất

better

tốt hơn

hold

cầm, nắm

warm

ấm áp

full

đầy

done

đã xong

light

ánh sáng, nhẹ

pick

nhặt, chọn

hurt

làm đau

cut

cắt

kind

tử tế, loại

fall

ngã, rơi

carry

mang theo, vác

small

nhỏ

own

sở hữu

show

cho thấy, trình diễn

hot

nóng

far

xa

draw

vẽ

clean

sạch sẽ, làm sạch

grow

phát triển, lớn lên

together

cùng nhau

shall

sẽ (cổ điển, trang trọng)

laugh

cười

Phương pháp dạy Sight Words hiệu quả

  • Sử dụng thẻ từ (flashcards): Phụ huynh và giáo viên có thể tạo thẻ từ với hình ảnh minh họa để trẻ dễ dàng ghi nhớ. Phụ huynh và giáo viên hãy thường cho trẻ ôn tập và và khuyến khích trẻ đọc to các từ trên thẻ.

  • Đọc sách truyện thường xuyên: Phụ huynh và giáo viên cần tích cực khuyến khích trẻ đọc sách truyện đơn giản có chứa Sight Words. Việc tiếp xúc với những từ này trong từng ngữ cảnh sẽ giúp trẻ hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng.

Sử dụng công nghệ: Phụ huynh và giáo viên có thể sử dụng các ứng dụng học từ vựng trên điện thoại hoặc máy tính bảng có thể tạo động lực cho trẻ. Các ứng dụng này thường thiết kế bài tập dưới dạng trò chơi để giúp trẻ học một cách thú vị.

Các mẹo giúp trẻ ghi nhớ Sight Words

  • Sử dụng trò chơi: Phụ huynh và giáo viên có thể thiết kế các trò chơi như bingo, memory game (trò chơi trí nhớ), word hunt (trò chơi tìm chữ) để trẻ hứng thú và chủ động trong việc ôn lại từ vựng, giúp cho việc ghi nhớ từ lâu hơn.

  • Luyện tập từ vựng thường xuyên: Khi trẻ đang đọc sách, nghe bài hát tiếng Anh hay đang đi dạo, phụ huynh và giáo viên nên khuyến khích trẻ tìm các sight words, nghĩa của chúng hay đơn giản là trò chuyện đơn giản với trẻ bằng tiếng Anh.

Bài tập và hoạt động ứng dụng Sight Words

Bài 1:

  1. b_ _ (to)

  2. y_ _ _ _ _ (màu vàng)

  3. p_ _ _ (chơi)

  4. s_ _ (đã thấy)

  5. r_ _ (đã chạy)

Bài 2:

1. f _ _ _

five

2. _ _ _ _ _

apple

3. _ _ _ _ _

brown

Bài 3

1. I have a _______ (cat/dog).

dog

2. This is my _______ (sister/brother).

brother

3. The apple is _______ (red/blue).

The apple is red

Đáp án

Bài 1

  1. big

  2. yellow

  3. play

  4. saw

  5. run

Bài 2

  1. five

  2. apple

  3. brown

Bài 3

  1. dog

  2. brother

  3. red

Tổng kết

Bài viết dưới đây của Anh ngữ ZIM giúp phụ huynh và giáo viên thông tin về sight words, lý do trẻ cần học sight words, bảng tổng hợp các sight words theo trình độ, phương pháp học và bài tập ứng dụng cho trẻ. Bên cạnh đó, phụ huynh và giáo viên có thể tham khảo các khoá học của Anh ngữ ZIM để có sự lựa chọn phù hợp nhất cho trẻ.

Tham vấn chuyên môn
Nguyễn Hữu PhướcNguyễn Hữu Phước
Giáo viên
Thầy Nguyễn Hữu Phước tốt nghiệp Đại học Hoa Sen chuyên ngành Sư Phạm Anh (top 10 cử nhân xuất sắc khoa Ngôn Ngữ Anh) và là nghiên cứu sinh Thạc sĩ TESOL. • IELTS 8.0 với gần 6 năm kinh nghiệm giảng dạy: o IELTS o Tiếng Anh giao tiếp o Đào tạo giáo viên về phương pháp giảng dạy o Diễn giả tại nhiều workshop. • Kinh nghiệm tại ZIM: o Dạy các lớp từ Beginner đến Master cho IELTS và tiếng Anh giao tiếp. o Tác giả của gần 100 bài viết học thuật • Phong cách giảng dạy: chuyên môn cao, tận tâm, năng lượng dồi dào. • Triết lý giáo dục: Thầy là cầu nối giúp học viên vượt qua thử thách và tự tạo lộ trình riêng. • Hỗ trợ cá nhân hoá học tập,

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...