Gợi ý +500 tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa đặc biệt
Key takeaways
Một số lý do tại sao ba mẹ nên đặt tên tiếng Anh cho bé gái: tạo điều kiện thuận lợi khi giao tiếp với bạn bè, đồng nghiệp trong môi trường quốc tế; giúp bé tự tin hơn khi giao tiếp; dễ dàng giao lưu và hoà nhập với các cộng đồng khác.
Hiện nay, nhiều phụ huynh mong muốn đặt tên tiếng Anh cho con bên cạnh tên tiếng Việt. Sở hữu một cái tên tiếng Anh ý nghĩa sẽ giúp con dễ dàng hòa nhập vào môi trường quốc tế, thuận lợi hơn cho mục đích du học hoặc sinh sống ở nước ngoài.
Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp 500 tên tiếng Anh cho bé gái hay, dễ thương và mang ý nghĩa đặc biệt, cung cấp thêm nhiều lựa chọn phong phú cho phụ huynh khi tìm kiếm tên phù hợp cho con yêu.
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ A
Abigail /ˈæb.ɪ.ɡeɪl/: Niềm vui của người cha
Addison /ˈæ.dɪ.sən/: Con của Adam
Adeline /ˈæd.əˌlaɪn/: Cao quý
Alexa /əˈlɛk.sə/: Người bảo vệ nhân loại
Alice /ˈæ.lɪs/: Cao quý
Amelia /əˈmiː.li.ə/: Chăm chỉ, siêng năng
Anna /ˈæn.ə/: Ơn huệ của Chúa
Aria /ˈɑː.ri.ə/: Bài hát, giai điệu
Ashley /ˈæʃ.li/: Cánh đồng tro bụi
Aubrey /ˈɔː.bri/: Kẻ thống trị
Aurora /ɔːˈrɔː.rə/: Bình minh
Autumn /ˈɔː.təm/: Mùa thu
Ava /ˈeɪ.və/: Chú chim
Ayla /ˈaɪ.lə/: Ánh sáng của mặt trăng
Annabelle /ˈæ.nə.bɛl/: Ân huệ của Chúa, xinh đẹp
Aaliyah /ɑːˈliː.jə/: Cao quý, vươn cao
Alana /əˈlæ.nə/: Hài hòa, dễ thương
Andrea /ˈæn.dri.ə/: Mạnh mẽ, dũng cảm
Anita /əˈniː.tə/: Đầy ân sủng
Angela /ˈæn.dʒə.lə/: Thiên thần
Ariel /ˈɛə.ri.əl/: Sư tử của Chúa
Athena /əˈθiː.nə/: Nữ thần trí tuệ (tên một nữ thần Hy Lạp)
Ainsley /ˈeɪnz.li/: Cánh đồng đồng cỏ
Aimee /ˈeɪ.mi/: Đáng yêu
Ashlyn /ˈæʃ.lɪn/: Giấc mơ, ước mơ
Anaya /əˈnaɪ.jə/: Quan tâm, nhân ái
Ansley /ˈænz.li/: Cánh đồng ở đồng cỏ
Asha /ˈɑː.ʃə/: Hy vọng
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ B
Bailey /ˈbeɪ.li/: Người quản lý, bảo vệ
Bella /ˈbɛl.ə/: Đẹp, xinh đẹp
Brooklyn /ˈbrʊk.lɪn/: Dòng suối nhỏ
Brianna /briˈæn.ə/: Mạnh mẽ, quý phái
Bethany /ˈbɛθ.ə.ni/: Nhà của quả vả
Bianca /biˈæn.kə/: Trắng, tinh khiết
Brooke /brʊk/: Dòng suối
Beatrice /ˈbiː.ə.trɪs/: Người mang lại hạnh phúc
Billie /ˈbɪl.i/: Mạnh mẽ như một người bảo vệ
Bonnie /ˈbɑː.ni/: Đẹp, dễ thương
Brynn /brɪn/: Ngọn đồi
Belinda /bəˈlɪn.də/: Đẹp, duyên dáng
Barbara /ˈbɑːr.bə.rə/: Người ngoại quốc
Bryley /ˈbraɪ.li/: Cánh đồng ở trên đồi
Bexley /ˈbɛks.li/: Cánh đồng gỗ
Beth /bɛθ/: Tên gọi ngắn của Elizabeth, có nghĩa là Chúa là lời thề của tôi
Blue /bluː/: Màu xanh (biểu tượng của hòa bình, yên tĩnh)
Briony /ˈbraɪ.ə.ni/: Cây briony (một loại cây leo)
Bria /ˈbriː.ə/: Mạnh mẽ, cao quý
Bina /ˈbiː.nə/: Hiểu biết, thông minh
Bronwyn /ˈbrɒn.wɪn/: Trắng và đẹp
Blythe /blaɪð/: Vui vẻ, hạnh phúc
Xem thêm: 500+ họ tiếng Anh hay cho nam và nữ
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ C
Chloe /ˈkloʊ.i/: Sức sống xanh tươi
Charlotte /ˈʃɑːr.lət/: Nhỏ bé, mạnh mẽ
Claire /klɛr/: Sáng sủa, rõ ràng
Caroline /ˈkær.ə.laɪn/: Mạnh mẽ, tự do
Clara /ˈklær.ə/: Trong sáng, rõ ràng
Camila /kəˈmiː.lə/: Người hoàn hảo, ưu tú
Chelsea /ˈtʃɛl.si/: Bến cảng, bến đỗ
Cora /ˈkɔːr.ə/: Trái tim, tâm hồn
Cassidy /ˈkæs.ɪ.di/: Thông minh, lanh lợi
Callie /ˈkæl.i/: Xinh đẹp
Celeste /səˈlɛst/: Trời xanh, thiên đường
Christina /krɪˈstiː.nə/: Người theo đạo Chúa
Crystal /ˈkrɪs.təl/: Pha lê, trong sáng
Celine /səˈliːn/: Trời xanh
Carly /ˈkɑːr.li/: Mạnh mẽ, độc lập
Cindy /ˈsɪn.di/: Ánh trăng
Charisma /kəˈrɪz.mə/: Sức hút, quyến rũ
Caitlyn /ˈkeɪt.lɪn/: Tinh khiết
Charley /ˈtʃɑːr.li/: Mạnh mẽ, nhỏ bé
Callista /kəˈlɪs.tə/: Xinh đẹp nhất
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ D
Daisy /ˈdeɪ.zi/: Hoa cúc
Delilah /dɪˈlaɪ.lə/: Dịu dàng, quyến rũ
Dakota /dəˈkoʊ.tə/: Người bạn, đồng hành
Demi /ˈdɛm.i/: Nhỏ bé, đáng yêu (viết tắt của Demetria)
Destiny /ˈdɛs.tə.ni/: Định mệnh, số phận
Darla /ˈdɑːr.lə/: Người yêu dấu
Diana /daɪˈæn.ə/: Nữ thần mặt trăng (tên của một nữ thần La Mã)
Drew /druː/: Mạnh mẽ, nam tính
Daria /ˈdɛə.ri.ə/: Giàu có, thịnh vượng
Deborah /ˈdɛb.ə.rə/: Con ong (siêng năng, cần cù)
Della /ˈdɛl.ə/: Cao quý
Daphne /ˈdæf.ni/: Cây nguyệt quế (biểu tượng của chiến thắng)
Diya /ˈdiː.jə/: Ánh sáng, tỏa sáng
Dahlia /ˈdɑː.li.ə/: Hoa thược dược
Darcie /ˈdɑːr.si/: Tối tăm, bí ẩn
Davina /dəˈviː.nə/: Được yêu thương, quý giá
Darlene /dɑːrˈliːn/: Người yêu dấu
Doreen /dɔːˈriːn/: Món quà của Chúa
Dottie /ˈdɒt.i/: Món quà từ Chúa
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ E
Emily /ˈɛm.ə.li/: Siêng năng, cần mẫn
Emma /ˈɛm.ə/: Toàn diện, phổ quát
Evelyn /ˈɛv.ə.lɪn/: Sự sống, sức sống
Ella /ˈɛl.ə/: Nàng tiên, ánh sáng
Elizabeth /ɪˈlɪz.ə.bəθ/: Chúa là lời thề của tôi
Elise /ɪˈliːz/: Lời thề của Chúa
Erin /ˈɛr.ɪn/: Tên thơ ca của Ireland
Eleanor /ˈɛl.ə.nɔːr/: Ánh sáng, sáng sủa
Eden /ˈiː.dən/: Vườn địa đàng, thiên đường
Esme /ˈɛz.meɪ/: Được yêu thương, quý mến
Emilia /ɪˈmɪl.jə/: Siêng năng, cần mẫn
Ember /ˈɛm.bər/: Than hồng, lửa
Evangeline /ɪˈvæn.dʒəˌliːn/: Người mang tin tốt lành
Eliana /ˌɛl.iˈæn.ə/: Chúa đã trả lời
Everly /ˈɛv.ər.li/: Bất diệt, mãi mãi
Esther /ˈɛs.tər/: Ngôi sao
Eloise /ˈɛl.oʊ.iːz/: Chiến binh nổi tiếng
Elysia /ɪˈlɪz.i.ə/: Nơi thiên đường
Eileen /aɪˈliːn/: Ánh sáng, rạng ngời
Edna /ˈɛd.nə/: Niềm vui, niềm hạnh phúc
Edie /ˈiː.di/: Thịnh vượng trong chiến tranh
Eliseo /ɛˈli.seɪ.oʊ/: Chúa là cứu rỗi
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ F
Fiona /fiˈoʊ.nə/: Trắng trẻo, trong sáng
Felicity /fəˈlɪs.ɪ.ti/: Hạnh phúc, vui vẻ
Faith /feɪθ/: Đức tin, lòng trung thành
Francesca /frænˈtʃɛs.kə/: Tự do, người Pháp
Finley /ˈfɪn.li/: Chiến binh trắng
Freya /ˈfreɪ.ə/: Nữ thần tình yêu (trong thần thoại Bắc Âu)
Farrah /ˈfɛr.ə/: Vẻ đẹp, sức quyến rũ
Faye /feɪ/: Niềm tin, nàng tiên
Flora /ˈflɔː.rə/: Hoa, thực vật
Fern /fɜrn/: Cây dương xỉ
Fawn /fɔːn/: Hươu con
Frances /ˈfræn.sɪs/: Tự do, người Pháp
Frida /ˈfriː.də/: Hòa bình
Fatima /ˈfæt.ɪ.mə/: Được chúc phúc, quý giá
Fleur /flɜːr/: Hoa (tên tiếng Pháp)
Finna /ˈfɪn.ə/: Chiến binh
Felice /fəˈliːs/: Hạnh phúc (biến thể của Felix)
Finella /fɪˈnɛl.ə/: Tinh khiết, trắng trẻo
Flavia /ˈfleɪ.vi.ə/: Màu vàng, mái tóc vàng
Đọc thêm: Phần mềm học tiếng Anh cho bé
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ G
Grace /ɡreɪs/: Ân sủng, duyên dáng
Gabriella /ˌɡæb.riˈɛl.ə/: Chúa là sức mạnh của tôi
Genevieve /ˈdʒɛn.ə.viːv/: Dòng dõi quý tộc, người lãnh đạo
Georgia /ˈdʒɔːr.dʒə/: Người nông dân
Giselle /dʒɪˈzɛl/: Lời hứa
Gemma /ˈdʒɛm.ə/: Đá quý
Gianna /dʒiˈɑː.nə/: Chúa là nhân từ
Gwen /ɡwɛn/: Vòng tròn của niềm vui
Goldie /ˈɡoʊl.di/: Màu vàng, quý báu
Gala /ˈɡæ.lə/: Niềm vui, lễ hội
Greta /ˈɡreɪ.tə/: Ngọc trai
Galina /ɡəˈliː.nə/: Bình yên, thanh bình
Glory /ˈɡlɔː.ri/: Vinh quang, vẻ vang
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ H
Hannah /ˈhæn.ə/: Ân sủng, sự ưu ái
Hazel /ˈheɪ.zəl/: Cây phỉ, màu nâu lục nhạt
Harper /ˈhɑːr.pər/: Người chơi đàn hạc
Holly /ˈhɑː.li/: Cây nhựa ruồi
Hope /hoʊp/: Hy vọng
Helena /həˈleɪ.nə/ : Ánh sáng, rạng ngời
Heidi /ˈhaɪ.di/: Quý tộc, cao quý
Harmony /ˈhɑːr.mə.ni/: Sự hòa hợp, hòa âm
Harlow /ˈhɑːr.loʊ/: Quân đội, ngọn đồi đá
Haven /ˈheɪ.vən/: Nơi trú ẩn, bến cảng
Honor /ˈɒn.ər/: Danh dự, đức hạnh
Haley /ˈheɪ.li/: Cánh đồng rơm khô
Harriet /ˈhær.i.ɪt/: Kẻ cai trị
Hallie /ˈhæl.i/: Anh hùng, trong lành
Hilary /ˈhɪl.ə.ri/: Vui vẻ, phấn khởi
Heaven /ˈhɛv.ən/: Thiên đường
Hollis /ˈhɑː.lɪs/: Khu rừng cây nhựa ruồi
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ I
Isabella /ˌɪz.əˈbɛl.ə/: Lời hứa của Chúa
Ivy /ˈaɪ.vi/: Cây thường xuân
Iris /ˈaɪ.rɪs/: Cầu vồng hoặc hoa diên vĩ
Isla /ˈaɪ.lə/: Hòn đảo
Ingrid /ˈɪn.ɡrɪd/: Người bảo vệ, vẻ đẹp
Iliana /ˌɪl.iˈɑː.nə/: Ánh sáng
India /ˈɪn.di.ə/: Tên quốc gia Ấn Độ
Irene /aɪˈriːn/: Hòa bình
Inez /aɪˈnɛz/: Trong trắng, thanh khiết
Idalia /aɪˈdeɪ.li.ə/: Vẻ rực rỡ, thanh nhã
Isolde /ɪˈzoʊld/: Người giữ giá trị
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ J
Jessica /ˈdʒɛs.ɪ.kə/: Tầm nhìn, dự kiến
Julia /ˈdʒuː.li.ə/: Trẻ trung
Jasmine /ˈdʒæz.mɪn/: Hoa nhài
Jade /dʒeɪd/: Ngọc bích
Jennifer /ˈdʒɛn.ɪ.fər/: Công bằng, công lý
Jocelyn /ˈdʒɑː.sə.lɪn/: Vui vẻ, hân hoan
Joy /dʒɔɪ/: Niềm vui
Joanna /dʒoʊˈæn.ə/: Chúa là ân sủng của tôi
Juliet /ˈdʒuː.li.ɪt/: Trẻ trung
Jada /ˈdʒeɪ.də/: Khôn ngoan, hiểu biết
June /dʒuːn/: Tháng sáu
Jane /dʒeɪn/: Chúa nhân từ
Jacqueline /ˈdʒæk.lɪn/: Người thay thế
Jean /dʒiːn/: Chúa nhân từ
Jayla /ˈdʒeɪ.lə/: Vui vẻ, hân hoan
Jenna /ˈdʒɛn.ə/: Tinh tế, trắng trong
Janelle /dʒəˈnɛl/: Chúa là ân sủng của tôi
Jolene /dʒoʊˈliːn/: Chúa sẽ tăng thêm (biến thể của Josephine)
Joelle /dʒoʊˈɛl/: Chúa là Chúa của tôi
Judy /ˈdʒuː.di/: Ngợi khen (viết tắt của Judith)
Jemma /ˈdʒɛm.ə/: Đá quý
Jillian /ˈdʒɪl.i.ən/: Nhẹ nhàng, thanh lịch (biến thể của Gillian)
July /dʒuːˈlaɪ/: Tháng bảy
Jayleen /dʒeɪˈliːn/: Niềm vui, ân sủng
Juniper /ˈdʒuː.nɪ.pər/: Cây bách xù
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ K
Kaitlyn /ˈkeɪt.lɪn/: Sạch sẽ, tinh khiết
Kylie /ˈkaɪ.li/: Cây vỏ cây, kiên cường
Kayla /ˈkeɪ.lə/: Tinh khiết, trong sáng
Kara /ˈkɛə.rə/: Tình yêu
Kendall /ˈkɛn.dəl/: Thung lũng
Keira /ˈkiː.rə/: Đen tối
Kiara /kiˈɑːrə/: Tỏa sáng, trong sáng
Kimberly /ˈkɪm.bər.li/: Người từ vùng đất rừng cây
Kelsey /ˈkɛl.si/: Từ đảo
Kristin /ˈkrɪs.tɪn/: Người theo đạo Kitô
Kendra /ˈkɛn.drə/: Cô gái từ vùng đất cát
Kate /keɪt/: Chúa là ân sủng của tôi (viết tắt của Katherine)
Kiana /kiˈɑː.nə/: Thiên nhiên, tỏa sáng
Kyra /ˈkaɪ.rə/: Vương miện, người cai trị
Kira /ˈkɪr.ə/: Ánh sáng, tỏa sáng
Kalani /kəˈlɑː.ni/: Thiên đường, bầu trời
Karina /kəˈriː.nə/: Trong sáng, ngọc trai
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ L
Lily /ˈlɪl.i/: Hoa huệ
Leah /ˈliː.ə/: Mệt mỏi, kiên nhẫn
Lucy /ˈluː.si/: Ánh sáng
Lauren /ˈlɔː.rən/: Vương miện
Layla /ˈleɪ.lə/: Đêm tối, đẹp như đêm
Lila /ˈlaɪ.lə/: Hoa tím
Lydia /ˈlɪd.i.ə/: Người xinh đẹp, được yêu thương
Lacey /ˈleɪ.si/: Cách điệu, đẹp như lụa
Lillian /ˈlɪl.i.ən/: Hoa huệ
Lorelei /ˈlɔːrəˌlaɪ/: Cô gái đẹp như một nàng tiên
Lena /ˈliː.nə/: Ánh sáng, tinh khiết
Lyra /ˈlaɪ.rə/: Đàn lyra (tên của một chòm sao)
Laura /ˈlɔː.rə/: Cây nguyệt quế, người chiến thắng
Lucille /luˈsiːl/: Ánh sáng
Lola /ˈloʊ.lə/: Người phụ nữ mạnh mẽ
Leona /liˈoʊ.nə/: Sư tử cái
Liberty /ˈlɪb.ər.ti/: Tự do
Liana /liˈɑː.nə/: Cây leo, vươn lên
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ M
Mia /ˈmiː.ə/: Tôi, của tôi
Madison /ˈmæd.ɪ.sən/: Con của Matthew
Megan /ˈmɛɡ.ən/: Ngọc trai, mạnh mẽ
Melody /ˈmel.ə.di/: Giai điệu, nhạc điệu
Maya /ˈmaɪ.ə/: Nước, biển
Mila /ˈmiː.lə/: Yêu thương, âu yếm
Malia /məˈliː.ə/: Thư thái, bình yên
Miranda /mɪˈræn.də/: Đáng ngưỡng mộ, tuyệt vời
Molly /ˈmɒl.i/: Biển cả, đắng
Meredith /ˈmɛr.ɪ.dɪθ/: Người bảo vệ
Marissa /məˈrɪs.ə/: Biển
Madeline /ˈmæd.əl.ɪn/: Ngọc trai
Melanie /ˈmel.ə.ni/: Đen tối, người đen
Millie /ˈmɪl.i/: Mềm mại, dễ thương
Maisie /ˈmeɪ.zi/: Hoa cúc
Monica /ˈmɒn.ɪ.kə/: Một người cố gắng
Myra /ˈmaɪ.rə/: Yêu thương
Mabel /ˈmeɪ.bəl/: Đáng yêu, xinh đẹp
Morgan /ˈmɔːr.ɡən/: Người sinh ra từ biển
Macy /ˈmeɪ.si/: Tháng năm, cường tráng
Mariah /məˈraɪ.ə/: Tình yêu, hạnh phúc
Miriam /ˈmɪr.i.əm/: Nữ hoàng, người yêu thương
Mallory /ˈmæl.ər.i/: Người may mắn
Magnolia /mæɡˈnoʊ.li.ə/: Hoa magnolia
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ N
Natalie /ˈnæt.əl.i/: Sinh ra vào ngày Giáng Sinh
Nora /ˈnɔː.rə/: Ánh sáng, danh dự
Naomi /neɪˈoʊ.mi/: Dễ thương, ngọt ngào
Nina /ˈniː.nə/: Người con gái nhỏ
Nadia /ˈnɑː.di.ə/: Hy vọng
Noelle /noʊˈɛl/: Giáng Sinh
Nia /ˈniː.ə/: Mục tiêu, ý nghĩa
Nova /ˈnoʊ.və/: Ngôi sao mới
Nicole /nɪˈkoʊl/: Người chiến thắng
Norah /ˈnɔː.rə/: Ánh sáng
Nylah /ˈnaɪ.lə/: Tỏa sáng, sáng tạo
Noreen /nɔːˈriːn/: Ánh sáng, vinh quang
Nellie /ˈnɛl.i/: Một người sáng tạo
Nyla /ˈnaɪ.lə/: Sáng tạo, tỏa sáng
Nadine /neɪˈdiːn/: Hy vọng
Nola /ˈnoʊ.lə/: Chỉ đường
Nancy /ˈnæn.si/: Người được yêu quý
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ O
Olivia /əˈlɪv.i.ə/: Ô liu, cây ô liu
Ophelia /oʊˈfiː.li.ə/: Giúp đỡ, hỗ trợ
Olive /ˈɒl.ɪv/: Cây ô liu, hòa bình
Oakley /ˈoʊk.li/: Cây sồi
Opal /ˈoʊ.pəl/: Đá opal, viên ngọc
Oriana /ˌoʊ.riˈɑː.nə/: Bình minh, ánh sáng
Ocean /ˈoʊ.ʃən/: Đại dương
Odelia /oʊˈdiː.li.ə/: Giàu có, thịnh vượng
Orchid /ˈɔːr.kɪd/: Hoa lan
Orla /ˈɔːr.lə/: Công chúa vàng
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ P
Penelope /pəˈnɛl.ə.pi/: Nhẫn nại, kiên nhẫn
Phoebe /ˈfiː.bi/: Sáng, ánh sáng
Pearl /pɜːrl/: Ngọc trai
Piper /ˈpaɪ.pər/: Người chơi sáo, ống sáo
Paris /ˈpær.ɪs/: Thành phố Paris, có nghĩa là "người yêu"
Paige /peɪdʒ/: Trang giấy, người phục vụ
Poppy /ˈpɒp.i/: Hoa anh túc
Priscilla /prɪˈsɪl.ə/: Cổ điển, quý giá
Perla /ˈpɜːr.lə/: Ngọc trai
Petra /ˈpɛtrə/: Đá, đá tảng
Portia /ˈpɔːrʃə/: Người mang sự thành công
Priya /ˈpriː.ə/: Được yêu thích, quý giá
Presley /ˈprɛz.li/: Địa điểm trong các cuộc chiến
Paulina /pɔːˈliː.nə/: Nhỏ bé, khiêm tốn
Patricia /pəˈtrɪʃ.ə/: Quý giá, cao quý
Paloma /pəˈloʊ.mə/: Chim bồ câu, hòa bình
Phoenix /ˈfiː.nɪks/: Chim phượng hoàng, sự tái sinh
Polly /ˈpɒl.i/: Hóa ra, mạnh mẽ
Paislee /ˈpeɪz.li/: Biểu tượng của sự thịnh vượng
Pia /ˈpiː.ə/: Nhỏ bé, dễ thương
Pauline /pɔːˈliːn/: Nhỏ bé, khiêm tốn
Pixie /ˈpɪk.si/: Tiên, yêu tinh
Paola /ˈpaʊ.lə/: Nhỏ bé, khiêm tốn
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ Q
Quincy /ˈkwɪn.si/: Thông minh, sáng suốt
Quiana /ˈkiː.ɑː.nə/: Được sinh ra với vẻ đẹp
Qiana /kiˈɑː.nə/: Chất liệu mềm mại, dịu dàng
Quenby /ˈkwɛn.bi/: Nơi của người phụ nữ
Quira /ˈkwɪrə/: Tỏa sáng, lấp lánh
Querida /kɛˈriː.də/: Được yêu quý, thân mến
Queenie /ˈkwiː.ni/: Nữ hoàng, người cai trị
Quinly /ˈkwɪn.li/: Nguyên tắc, sự ổn định
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ R
Ruby /ˈruː.bi/: Ngọc ruby, viên ngọc quý
Riley /ˈraɪ.li/: Sự mạnh mẽ, kiên cường
Rose /roʊz/: Hoa hồng, tình yêu
Rachel /ˈreɪ.tʃəl/: Cừu cái, người bảo vệ
Rebecca /rɪˈbɛk.ə/: Lòng trung thành, sự khôn ngoan
Raina /ˈreɪ.nə/: Cơn mưa, sự phong phú
Raegan /ˈreɪ.ɡən/: Câu chuyện nhỏ, kiên cường
Renée /rəˈneɪ/: Được sinh ra một lần nữa, tái sinh
Rylie /ˈraɪ.li/: Thông minh, mạnh mẽ
Reagan /ˈreɪ.ɡən/: Sự phong phú, có sức mạnh
Rosalind /ˈroʊ.zə.lɪnd/: Hoa hồng xinh đẹp
Rosalie /ˈroʊ.zə.li/: Hoa hồng nhỏ
Rita /ˈriː.tə/: Việc làm tốt, quý giá
Rina /ˈriː.nə/: Nhỏ bé, xinh đẹp
Regina /rɪˈdʒaɪ.nə/: Nữ hoàng, người cai trị
Roslyn /ˈrɒz.lɪn/: Đất hoa hồng
Ruth /ruːθ/: Người bạn, tình bạn
Remi /ˈrɛm.i/: Người yêu thích, mạnh mẽ
Rayna /ˈreɪ.nə/: Ánh sáng, sự rực rỡ
Rachael /ˈreɪ.tʃəl/: Cừu cái, người bảo vệ
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ S
Sophia /səˈfiː.ə/: Sự khôn ngoan
Scarlett /ˈskɑːr.lɪt/: Màu đỏ thẫm, biểu tượng của sự quyến rũ
Stella /ˈstɛl.ə/: Ngôi sao, ánh sáng
Samantha /səˈmæn.θə/: Người nghe, đáng yêu
Sarah /ˈsɛə.rə/: Nữ hoàng, người chủ
Sienna /siˈɛn.ə/: Màu nâu đỏ, biểu tượng của sự ấm áp
Sydney /ˈsɪd.ni/: Nơi của nhà vua, thành phố lớn
Sadie /ˈseɪ.di/: Nữ hoàng, người phụ nữ quý giá
Sage /seɪdʒ/: Cây xô thơm, trí tuệ, khôn ngoan
Sabrina /səˈbriː.nə/: Vùng đất của thánh thần
Sierra /siˈɛr.ə/: Dãy núi, vẻ đẹp tự nhiên
Selene /səˈliːn/: Ánh sáng của mặt trăng
Summer /ˈsʌm.ər/: Mùa hè, thời gian tươi đẹp
Skye /skaɪ/: Bầu trời, sự tự do
Samara /səˈmɑː.rə/: Nơi của chiến thắng, biểu tượng của sự thành công
Sasha /ˈsæʃ.ə/: Người bảo vệ, trưởng thành
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ T
Taylor /ˈteɪ.lər/: Người cắt may, thợ may
Tessa /ˈtɛs.ə/: Người thuần khiết, tốt lành
Tara /ˈtɛə.rə/: Ngôi sao, thiên đường
Talia /ˈtɑː.li.ə/: Sự ra hoa, sự lớn lên
Tiana /tiˈɑː.nə/: Người đức hạnh, công chúa
Tiffany /ˈtɪf.ən.i/: Ngày lễ hiển linh, sự tỏa sáng
Teagan /ˈtiː.ɡən/: Người mạnh mẽ, bảo vệ
Thalia /ˈθeɪ.li.ə/: Người tạo ra sự nở hoa, thần thoại
Tamara /təˈmɑː.rə/: Cây cọ, sự tự do
Trixie /ˈtrɪk.si/: Người vui vẻ, dễ thương
Taliah /ˈtɑː.li.ə/: Người nở hoa, người trưởng thành
Tamsin /ˈtæm.zɪn/: Người sống, người mạnh mẽ
Tinsley /ˈtɪnz.li/: Cánh đồng, vùng đất xanh
Taryn /ˈtɛr.ɪn/: Địa danh, nơi cư trú
Tori /ˈtɔː.ri/: Người chiến thắng, người bảo vệ
Tilda /ˈtɪl.də/: Chiến tranh, sức mạnh
Tula /ˈtuː.lə/: Vùng đất của những người bạn
Tyra /ˈtaɪ.rə/: Nữ thần, sức mạnh
Talya /ˈtɑː.li.ə/: Người nở hoa, biểu tượng của sự trưởng thành
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ U
Una /ˈjuː.nə/: Một, đơn độc
Uliana /uːˈliː.ə.nə/: Người được yêu mến, ánh sáng của mặt trời
Uma /ˈuː.mə/: Nữ thần, sự bình yên
Ulma /ˈuːlmə/: Cô gái của đất, thảo nguyên
Ula /ˈjuː.lə/: Ngọc trai, một món quà quý giá
Umi /ˈuː.mi/: Biển, nước
Ulrika /ʊlˈriː.kə/: Người thừa kế, sức mạnh, người bảo vệ
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ V
Victoria /vɪkˈtɔːr.i.ə/: Chiến thắng, người chiến thắng
Violet /ˈvaɪ.əl.ɪt/: Hoa violet, màu tím
Vanessa /væˈnɛs.ə/: Con bướm, người được yêu thích
Vera /ˈvɪə.rə/: Sự thật, chân lý
Valeria /vəˈlɛr.i.ə/: Người mạnh mẽ, khỏe mạnh
Vivian /ˈvɪv.i.ən/: Sống động, đầy sức sống
Valerie /ˈvæl.ə.ri/: Người mạnh mẽ, khỏe mạnh
Viola /ˈvaɪ.ə.lə/: Hoa viola, màu tím
Verity /ˈvɛr.ɪ.ti/: Sự thật, chân lý
Violette /ˌviː.əˈlɛt/: Hoa violet, màu tím nhạt
Vesper /ˈvɛs.pər/: Buổi chiều, sao buổi tối
Virginia /vɜːrˈdʒɪn.i.ə/: Người trinh nữ, tên gọi cổ điển
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ W
Willow /ˈwɪl.oʊ/: Cây liễu, tượng trưng cho sự mềm mại và linh hoạt
Winter /ˈwɪn.tər/: Mùa đông, biểu thị cho sự lạnh lẽo và tĩnh lặng
Wren /rɛn/: Chim wren, biểu tượng của sự tự do và vui tươi
Wendy /ˈwɛn.di/: Một người bạn tốt, người yêu thích sự vui vẻ
Whitney /ˈwɪt.ni/: Đến từ thành phố trắng, có nguồn gốc từ một địa danh
Winona /wɪˈnoʊ.nə/: Đứa con đầu lòng, biểu thị cho sự quan trọng
Willa /ˈwɪl.ə/: Ý chí, quyết tâm
Winnie /ˈwɪn.i/: Người đáng yêu, vui vẻ
Wanda /ˈwɑːn.də/: Người lấp lánh, ánh sáng
Wylie /ˈwaɪ.li/: Thông minh, nhanh nhạy
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ X
Xenia /ˈziː.ni.ə/: Sự hiếu khách, lòng mến khách
Xiomara /si.oʊˈmɑː.rə/: Nữ chiến binh, người mạnh mẽ
Xyla /ˈzaɪ.lə/: Cây thông, biểu thị cho sự sinh trưởng và phát triển
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ Y
Yara /ˈjɑː.rə/: Cô gái nhỏ, thường được liên kết với sự tươi sáng và dịu dàng
Yasmine /jæzˈmiːn/: Hoa nhài, biểu trưng cho sự thanh khiết và vẻ đẹp
Yvette /iˈvɛt/: Một cái tên mang ý nghĩa "cây tuyết tùng", thể hiện sự vững chãi
Yvonne /ɪˈvɒn/: Được gọi là "cây tuyết tùng", thể hiện sự vững chãi và sức mạnh.
Yuna /juːˈnɑː/: Ánh sáng, hoặc mặt trăng, thường mang ý nghĩa thanh bình và đẹp đẽ.
Yalena /jəˈleɪ.nə/: Ánh sáng
Yesenia /jeˈse.ni.ə/: Một loài hoa, thường được xem là biểu tượng của tình yêu và sự đẹp đẽ.
Tên tiếng Anh cho bé gái bắt đầu bằng chữ Z
Zoe /zoʊ.i/: Sự sống, thể hiện sự tươi mới và năng lượng
Zara /ˈzɑː.rə/: Công chúa, biểu trưng cho sự quý phái và tinh tế
Zora /ˈzɔː.rə/: Bình minh, thể hiện sự khởi đầu mới và ánh sáng
Zinnia /ˈzɪn.i.ə/: Một loài hoa, biểu trưng cho sự rực rỡ và vui vẻ
Zelda /ˈzɛl.də/: Nữ chiến binh, thể hiện sức mạnh và can đảm.
Zayna /ˈzeɪ.nə/: Đẹp, xuất sắc, thường thể hiện sự quyến rũ.
Zahara /zɑːˈhɑː.rə/: Nở rộ, thể hiện sự phát triển và sức sống.
Zella /ˈzɛl.ə/: Bình an, thanh bình.
Lý do ba mẹ nên đặt tên cho bé gái bằng tiếng Anh
1. Thuận lợi trong môi trường học tập quốc tế:
Trong môi trường học tập, việc sở hữu một tên tiếng Anh sẽ giúp con dễ dàng hòa nhập hơn khi theo học tại các trường quốc tế hoặc chương trình học liên kết với nước ngoài. Tên tiếng Anh thường dễ phát âm và ghi nhớ hơn đối với người nước ngoài, do đó con có thể tạo ấn tượng tốt khi giao tiếp với giáo viên hoặc bạn bè quốc tế. Ngoài ra, việc mang tên tiếng Anh còn giúp con tiếp cận ngôn ngữ này một cách tự nhiên hơn, nâng cao khả năng học tập tiếng Anh ngay từ nhỏ.
2. Lợi thế trong công việc tương lai:
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, tên tiếng Anh có thể mang lại nhiều lợi thế cho sự nghiệp của bé sau này. Các công ty đa quốc gia, tập đoàn lớn thường có môi trường làm việc quốc tế, và tên tiếng Anh có thể giúp con dễ dàng giao tiếp và tạo dựng mối quan hệ với đồng nghiệp, khách hàng.
3. Tăng cường sự tự tin và hòa nhập trong cuộc sống:
Việc sử dụng tên tiếng Anh trong môi trường quốc tế giúp con dễ dàng hòa nhập với các cộng đồng khác, tự tin hơn khi giao tiếp với người nước ngoài hoặc tham gia các hoạt động, sự kiện quốc tế.
Đọc thêm: Hướng dẫn cách dạy tiếng Anh cho trẻ lớp 1 tại nhà
Tổng kết
Bài viết trên đã tổng hợp các tên tiếng Anh cho bé gái phổ biến và thông dụng nhất. Hy vọng với danh sách này, ba mẹ có thể chọn được cho con một cái tên hay, ý nghĩa và phù hợp với tính cách riêng của con.
Để giúp con có nền tảng tiếng Anh vững vàng ngay từ những năm đầu, ba mẹ có thể tham khảo khóa học ZIM Kids – chương trình được thiết kế nhằm phát triển cả 4 kỹ năng ngôn ngữ và tăng cường sự tự tin trong giao tiếp tiếng Anh cho trẻ.
Nguồn tham khảo
“460 Beautiful Baby Girl Names—From A To Z.” Southern Living, www.southernliving.com/culture/baby-girl-names. Accessed 21 October 2024.
“Baby Names A to Z.” The Bump, www.thebump.com/b/a-z-baby-names#baby-girl-names-that-start-with-a-z. Accessed 21 October 2024.
Bình luận - Hỏi đáp