Trọn bộ 500+ tên tiếng Anh hay cho nam và nữ

Giống như tiếng Việt, mỗi cái tên trong tiếng Anh đều có những ý nghĩa hay và riêng biệt. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu 500+ tên tiếng Anh hay cho nam và nữ.
tron bo 500 ten tieng anh hay cho nam va nu

Key takeaways

Tên tiếng Anh hay có thể giúp người học dễ dàng giao tiếp và hòa nhập với người nước ngoài, xây dựng một hình ảnh cá nhân độc đáo và ý nghĩa,…

Tên tiếng Anh có cấu trúc như sau: First name + Middle name + Last name.

Tổng hợp 500+ tên tiếng Anh cho nam và nữ hay và kèm theo ý nghĩa cụ thể:

  • Tên cho nữ hay: Quinn, Rachel, Rose/ Rosa, Ruby, Ruth, Sarah/ Sara, Amy,…

  • Tên cho nam hay: Benedict, Benjamin, Bernard, Brian, Callum, Caspar, Daniel,…

Cấu trúc tên tiếng Anh

Một tên tiếng Anh cũng bao gồm những thành phần tương tự như trong tiếng Việt, tuy nhiên cách người bản xứ sắp xếp và gọi tên sẽ có điều khác biệt. Cụ thể, tên tiếng Anh sẽ có cấu trúc 3 phần như hình dưới đây:

Cấu trúc tên tiếng Anh

First name (Tên riêng)

Từ điển Cambridge có nói rõ “first name” là the name that was given to you when you were born and that comes before your family name - tên được đặt cho bạn khi bạn sinh ra và đứng đằng trước tên họ. Trong tiếng Việt, first name có thể được hiểu là tên riêng và là tên thường được sử dụng để xưng hô với người khác ở Việt Nam.

Khi tìm kiếm một tên tiếng Anh, bạn đọc nên chú ý đến tên riêng nhất vì đây thường là tên được dùng để xưng hô và khiến người khác nhớ về. Phần sau của bài viết sẽ giới thiệu những tên riêng hay dành cho nam và nữ.

Middle name (Tên đệm)

Trong tiếng Anh, không phải tất cả mọi người đều sở hữu cho mình một “middle name” hay được gọi là tên đệm. Tên đệm được đặt giữa tên riêng (first name) và tên họ (last name). Ở trong một số truyền thống, tên đệm có thể được đặt theo họ của cha hoặc họ của mẹ. 

Khi sử dụng và giao tiếp bằng tên tiếng Anh, thường tên đệm không được nhắc đến nên bạn đọc có thể bỏ qua thành phần này trong tên.

Last name (Tên họ)

Last name hay còn được gọi là family name chính là tên họ trong tiếng Việt. Thông thường, khi chọn tên tiếng Anh, bạn đọc có thể giữ nguyên họ của mình trong tiếng mẹ đẻ. Đối với người Việt Nam, các họ thông thường có thể là “Nguyen”, “Le”, “Tran”,…

Khác với ở Việt Nam, tên họ (last name) có thể được dùng đến trong giao tiếp trong các ngữ cảnh trang trọng hoặc khi giao tiếp với các người lạ mà người dùng chưa thực sự quen biết.

Một số tên tiếng Anh mà người Việt Nam thường chọn như:

  • Đối với nữ: Anna, Iris, Julia, Bianca, Meryl, Carla, Clover, Sandra, Kate, Erica,…

  • Đối với nam: Isaac, David, Bill, Kai, Karl, Luke, Bruno, Olive, Kelvin,

    Allen,…

Xem thêm: 500+ họ tiếng Anh hay cho nam và nữ.

Tổng hợp những tên tiếng Anh hay cho nữ

Trong phần tiếp theo, tác giả sẽ giới thiệu đến người đọc những tên tiếng Anh độc đáo cho nữ. Mỗi tên đều có những ý nghĩa riêng biệt và có thể góp phần thể hiện tính cách của người mang tên đó.

Tên tiếng Anh về màu sắc cho nữ

Tên

Ý nghĩa

Nguồn gốc

Cách viết thay thế & Biến thể

Alani

Màu cam, như trong trái cây

Hawai

Alana, Alanis, 'Alani, Ailani

Amber

Màu đá quý hổ phách

Arabic

Ambre, Aamber, Ambur

Amethyst

thạch anh tím

Greek

Amathyst, Amethyste

Ash/Ashley

màu xám

Ashe, Ashly, Ashlyn, Ashleigh, Ashlea, Ashlee

Beryl

Đá quý màu lục nhạt

Greek, Latin

Beril, Beryll, Beryle

Bianca

Màu trắng

Italian

Biancha, Bianka, Biankah

Crystal

Pha lê, thuỷ tinh

Greek, Latin

Christal, Cristal, Chrystal, Crystall, Kristal, Kristell, Krystal, Krystle, Kristol, Krystol

Emerald

Ngọc lục bảo

Greek

Esmeralda, Emeraude

Fiona

Màu trắng hoặc thể hiện sự công bằng

Gaelic

Fyona, Fionna, Fionah, Fianna, Fiana, Finola

Giada

Ngọc bích

Italian

Giadda, Jayda, Jiada

Gwen

Màu trắng

Welsh

Gwendolyn, Gwendolen, Gwendolyne, Gwyneth, Guinevere, Jennifer

Hazel

Pha trộn màu xanh lục và nâu

Germanic

Hayzel, Hazil, Hazell, Hazyl

Heather

Hỗn hợp màu xám với các đốm màu khác như màu hồng tím

English

Heathar, Hether, Heath, Heathe

Iris

Màu cầu vồng

Greek

Irys, Irus, Ires, Iriss, Iryss

Ivory

Màu trắng

English

Ivorie, Ivori, Ivoree, Ivrie

Ivy

Màu xanh đậm với một chút xanh lam, lục lam hoặc xanh mòng két, giống như cây nho

Old English

Ivie, Ivi, Ivee

Jade

Màu ngọc bích

Spanish

Jada, Jayde, Jaide, Jayden

Kelly

Màu xanh lá cây tươi với một chút màu vàng

Ireland

Kelley, Kelli, Kellie, Kelleigh

Lavender

Hoa oải hương

Latin

Lavandar, Lavynder

Raven

Chú chim đen mạnh mẽ

Germanic, Old English

Ravin, Raeven, Rayven, Ravenna

Sapphire

Màu xanh đậm, giống như đá quý

Greek

Sapphyre, Saffira, Safira

Sherry

Màu đỏ

Hebrew

Shanie, Shanni, Shaney

Tên tiếng Anh theo đạo cơ đốc giáo (Christian) cho nữ

Tên

Ý nghĩa

Nguồn gốc

Cách viết thay thế & Biến thể

Kezia

Nghĩa là "cây cassia", được biết đến với sức mạnh, độ bền bỉ và khả năng phục hồi

Hebrew

Keziah, Kasia, Ketziah, Keshia, Keisha, Keshea

Mia

mang nghĩa "vẻ đẹp" và "được yêu"

Hebrew

Mary và Maria.

Noa

Noa là một trong năm người con gái của Zelophehad.

Hebrew

Noah, Knoa, Nowa, Nowah

Salome

Hoà bình

Hebrew

Salomea, Salomee

Shiloh

Một là "món quà từ Chúa" và hai là "quà bình an"

Hebrew

Shilo, Shilow, Shyloh

Susanna

Trong Kinh thánh, Susanna là một phụ nữ chung thủy, xinh đẹp

Hebrew

Susanne, Susannah, Susan, Sue

Zillah

bảo vệ

Hebrew

Zilla, Zilah, Zila

Elora

Chúa là ánh sáng của tôi

Hebrew

Gianna

Chúa rất nhân từ

Hebrew

Những tên tiếng Anh theo kinh thánh (Biblical) cho nữ

Tên

Ý nghĩa

Nguồn gốc

Cách viết thay thế & Biến thể

Chloe

sự sống sinh sôi, nảy nở

Greek

Cloe, Chloë, Cloie, Cloey, Chloie, Kloe, Khloe, Khloé, Khloey

Lily

sự tinh khiết

Willow

duyên dáng

Anna

Ân huệ, ân sủng

Hebrew

Ana, Ann, Anne, Annika, Annette, Hannah , Ona

Delilah

tận tuỵ

Hebrew

Delila, Dalilah

Julia

tuổi trẻ, chúa trời

Ezra

người trợ giúp

Hebrew

Esdras, Ezras, Ezri

Grace

lòng biết ơn

Martha

quý cô

Aramaic

Marta

Hannah

Theo Kinh thánh, cái tên Hannah gắn liền với "ưu ái" và "ân sủng"

Eve

Người ban sự sống

Hebrew

Eva, Eave, Evie, Ava

Abigail

giỏi giang và xinh đẹp

Hebrew

Abbigail, Abigal, Abby, Abbie, Gail

Sarah

công chúa

Hebrew

Sara, Sarai, Sadie, Sally, Sallie

Rachel

mềm mại, đáng yêu

Hebrew

Rachael, Racheal, Rachelle, Rachele, Rahel, Rae

Naomi

sự hài lòng, biết ơn

Hebrew

Noemie, Noemi, Naomie

Priscilla

một tâm hồn thông thái

Latin

Prisca, Priska, Priscille, Cece, Cissy, Scilla

Tabitha

có nghĩa là "vẻ đẹp" hay "sự duyên dáng"

Aramaic

Tabatha, Tabby, Tibby

Abigail

Niềm vui của cha tôi

Hebrew

Abbigail, Abigal, Abby, Abbie, Gail

Ada

Cao quý, hạnh phúc, trang hoàng (tiếng Đức)

Hebrew, German

Adah, Aada

anna

Ân huệ, ân sủng

Hebrew

Ana, Ann, Anne, Annika, Annette, Hannah , Ona

candace

Nữ hoàng, thuần khiết

Latinh, Ethiopia

Candy, Candice

Delilah

Tinh tế

Hebrew

Delila, Dalilah

Các tên tiếng Anh mang ý nghĩa về các loài hoa, cây cối cho nữ

Tên

Ý nghĩa

Nguồn gốc

Cách viết thay thế & Biến thể

Alyssum

Cây che phủ mặt đất

Greek

Alyssa, Alissa

Amaryllis

Lấp lánh

Greek

Azalea

Mùa khô

Greek

Azealia, Azálea

Blossom

Giống như hoa, nở rộ

Old English

Calla

Hoa loa kèn, xinh đẹp

Greek

Camellia

Hoa trà

Latin

Camilla, Camelia, Camélia

Chrysanta

hoa vàng

Greek

Cicely

Sweet cicely là một loại thảo mộc giống dương xỉ

English

Cecily, Cecilia

Clementine

Dịu dàng; quả cam

English

Clementina, Tina, Klementina

Clover

cỏ ba lá mang ý nghĩa may mắn

Old English

Dahlia

Hoa thược dược

Latin, Hebrew

Dalia

Daisy

Hoa cúc

Old English

Elowen

cây du

Cornish

Elowyn, Elowynn

Fern

dương xỉ

Fern, feather

Ferne

Flora

hoa

Latin

Florence, Fleur

Ginger

gừng

English

Gena, Gina, Ginnie, Ginny

Hazel

cây phỉ

Old English

Heather

Cây hoa thường xanh

Middle English

Holly

Cây ô rô

Old English

Indigo

Màu nhuộm xanh tím từ cây Indigofera

Greek, English

Iris

diên vỹ

Greek

Iiris, Irida

Ivy

cây thường xuân

Latin

Những tên tiếng Anh dành cho nữ thể hiện sức mạnh, chiến binh

Tên

Ý nghĩa

Nguồn gốc

Cách viết thay thế & Biến thể

Adira

mạnh mẽ, can đảm, hùng mạnh.

Hebrew

Adir

Alessia

người bảo vệ

Greek

Alexis, Alexia, Alexina, Alexus

Audrey

sức mạnh cao quý

Old English

Audra, Audrea

Bellatrix

nữ chiến binh

Latin

Bella, bell

Carla

chiến binh

German

Carley, Carlie, Carly, Karlee, Karly

Charlotte

quân đội, chiến binh

French

Charles,

Claudette

Ancient Roman

Claudius, Claude

Erica

hùng mạnh

Swedish

Eric

Erina

anh hùng

Greek

Irena, Iryna, Irena, Irina

Hera

anh hùng, chiến binh

Greek

Indra

người trụ cột

Latvian

Minna

sức mạnh

German

Elma, Helma, Vilma, Wilma

Reginn

sức mạnh của chúa trời

Old Norse

Regin

Sabira

Kiên nhẫn và kiên định

Arabic

Những tên tiếng Anh cho nữ về đại dương, biển cả

Tên

Ý nghĩa

Nguồn gốc

Cách viết thay thế & Biến thể

Asherah

cô ấy đi trong đại dương

Athens

Avisa

đại dương

Beryl

đá quý màu xanh lục hoặc xanh lam tìm thấy ở dưới đại dương

Greek

Derya

đại dương

Turkish

Darya

Doris

món quà từ đại dương

Greek

Lana

bình lặng như mặt nước

Jennifer

làn sóng trắng

Jen, Jena, Jenelle, Jeni, Jenn, Jenna, Jenni, Jennie

Marina

bến thuyền

Marijn, Maren, Marna

Meryl

mặt biển lấp lánh

Meriel, Merle, Muriel, Merla

Mira

đại dương

Latin

Meera

Oki

Giữa biển cả bao la

Finnish

Molly

ngôi sao của biển cả

Irish

Mollie, Pollie, Polly

Tên tiếng Anh cho nữ dựa theo tên các tỷ phú và người nổi tiếng

Tên

Ý nghĩa

Nguồn gốc

Cách viết thay thế & Biến thể

Alice

quý tộc

German

Alice Cooper là một ca sĩ nhạc rock người Mỹ nổi tiếng

Alisher

ưu tú và cao quý

Persian

Alisher Burkhanovich Usmanov là một doanh nhân và nhà tài phiệt người Uzbekistan – Nga

Angelina

sứ giả của Chúa

Greek

Ali, Allie, Ally, Lisha, Alison, Lecia

Angelina Jolie là một nữ diễn viên, nhà làm phim và nhà nhân đạo người Mỹ

Annie

nhân hậu

Hebrew

Anne, Nan, Nance, Nancy, Nanette, Nannie, Nanny

Anne Hathaway nữ diễn viên người Mỹ nổi tiếng

Céline

thiên đường hoặc bầu trời

Celine Dion, một ca sĩ nổi tiếng người Canada

Gina

Nữ hoàng

Latin

Gena, Genie, Ginger, Ginnie, Ginny, Ina, Jeana, Jeanna, Jinny,

Gina Joy Carano là một nữ diễn viên người Mỹ

Jessica

giàu có

Hebrew

Jess, Jessa, Jessi, Jessie, Jessy, Jessye

Jessica Alba, một nữ diễn viên nổi tiếng người Mỹ

Kate

tinh khiết hoặc trong sáng

French

Katey, Katie, Katy, Kaety, Katee

Kate Middleton, Nữ công tước xứ Cambridge và vợ của Hoàng tử Williams

Kristen

người theo đạo cơ đốc

Danish

Christen, Cristen, Kristin, Krysten

Kristen Stewart, một nữ diễn viên kiêm đạo diễn phim người Mỹ nổi tiếng

Lindsay

hồ nước

Scotland

Lindsey, Linsey, Lyndsay, Lyndsey, Lynsey, Lindsie, Linsay, Linzi, Lyndsea, Lynsay

Lindsay Dee Lohan là một nữ diễn viên và ca sĩ nổi tiếng người Mỹ

Michelle

gần gũi với Chúa

Hebrew

Micheline, Michele

Michelle Obama, một luật sư nổi tiếng, vợ cựu tổng thống Obama

Natalie

chỉ người sinh ra vào dịp Giáng sinh

Latin

Natalee, Natalia, Natille

Natalie Portman, Nữ diễn viên người Mỹ

Odetta

giàu có

German and French

Odette, Odile

Odetta Holmes là một ca sĩ, diễn viên, nghệ sĩ guitar, người viết lời và nhà hoạt động dân quyền người Mỹ

Oprah

con nai con

Hebrew

Oprah Winfrey, một nhà điều hành truyền thông nổi tiếng của Mỹ,

Sandra

người bảo vệ nhân loại

Sandie, Sandy, Sandrine, Saundra, Sondra

Sandra Bullocks, một nhà sản xuất và diễn viên điện ảnh người Mỹ

Tên hay cho nữ có nghĩa về rừng núi và thiên nhiên

Tên

Ý nghĩa

Nguồn gốc

Cách viết thay thế & Biến thể

Aase

ngọn núi được bao phủ bởi cây cối, rừng rậm

Old Norse

Amadahy

suối rừng

Althea

cây có khả năng chữa lành

Aranya

Khu rừng hào hùng, rộng lớn

Thai

Arna

cây Tuyết tùng xinh đẹp

Hebrew

Brucie

thần rừng

Caley

trái tim của khu rừng

French

Dera

cây sồi

Faunus

thần rừng

Latin American

Ilana

một cái cây to đẹp

Hebrew

Ilana, Ilanit

Kallie

trái tim của khu rừng

Kali, Kalie, Karrie

Kim

Pháo đài hoàng gia

Kimber, Kimmie, Kimmy, Kimbra, Kym

Lynn

khu rừng xanh ngọc bích tuyệt đẹp

Lindy, Linnie, Lyn, Lynne, Lyndi, Lynna

Silvana

Thần rừng và cây cối

Latin American

Silas, Silouanos, Silas, Sylvan, Sylvanus

Tổng hợp những tên tiếng Anh hay cho nam

Tên tiếng Anh về màu sắc hay cho nam

Tên

Ý nghĩa

Nguồn gốc

Cách viết thay thế & Biến thể

Alba

Màu trắng

Latinh, La Mã cổ đại

Albus, Elba

Blaine

Màu vàng

Gaelic

Blayne, Blayn, Blain, Blaan

Brick

Màu đỏ gạch

German

Bryck, Bricke, Brik

Bruno

Màu nâu

Bruino, Broono, Brewno, Brunoh

Fawn

Màu nâu nhạt

French

Fawne, Fawna

Flynn

Màu đỏ

Gaelic

Flin, Flinn, Flyn, Flann, Flannery, Flannigan

Garnet

Màu đỏ sẫm, giống như loại đá quý phổ biến nhất

English

Garnett, Garnette, Garnetta

Gray

Màu xám

English

Grey, Grai, Graye

Indigo

Màu xanh tím đậm

Greek

Indigoh, Indego, Indygo

Olive

Màu quả oliu

Greek, Latin

Oliva, Olivia

Tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa về ngoại hình

Tên

Ý nghĩa

Nguồn gốc

Cách viết thay thế & Biến thể

Bowie

Tóc vàng

Gaelic

Bowey, Bowi, Bowy, Beauie, Boey

Boyd

Tóc vàng, vàng hoe hoặc sáng

Gaelic

Boyde, Boid, Boide

Gannon

Da trắng hoặc tóc vàng

Gaelic

Ganon, Gannen

Rowan

Tóc đỏ

Gaelic

Rowen, Roane, Ruadh, Rowanne

Roy

Tóc đỏ, màu đỏ

Gaelic

Roi, Ruadh, Royce

Russell

Tóc đỏ

French

Russ, Russel, Rousell

Tên tiếng Anh cho nam theo đạo cơ đốc giáo (Christian)

Tên

Ý nghĩa

Nguồn gốc

Cách viết thay thế & Biến thể

Ian

Chúa rất nhân từ

Gaelic Scotland & Jewish

Gabe

Chúa là sức mạnh của tôi

Hebrew

Gabriele, Gabi, Gavril

Ivan

Chúa rất nhân từ

Russian

Solomon

hoà bình

Hebrew

Sol, Salomon, Shalom, Slomo, Sulaiman, Suleiman

Theo

món quà của Chúa"

Davis

người yêu dấu

Immanuel

Chúa ở cùng chúng ta

Hebrew

Amal

lao động

Hebrew

Silas

rừng núi, thuộc về rừng núi

Latin

Silvanus, Silvano, Si

Những tên tiếng Anh cho nam theo kinh thánh (Biblical)

Tên

Ý nghĩa

Nguồn gốc

Cách viết thay thế & Biến thể

Elijah

My God is Yahweh

Hebrew

Eliya, Elias, Ilias, Eli

Alexander

người bảo vệ nhân dân.

Greek

Al, Alec, Alex, Aleksander, Lex, Xander, Zander

Daniel

chúa là công lý

Danilo, Dan, Dannie, Danny

Levi

hoà thuận

Hebrew

Lev, Levy

Asher

hạnh phúc, được chúc phúc

Hebrew

Aser, Ashir, Ashyr, Ashor

Josiah

sự ủng hộ của chúa

Andrew

anh dũng, nam tính

Greek

Andreas, Andre, Andres, Andy, Drew

Joshua

Chúa là sự cứu rỗi

Hebrew

Josh, Jesus, Yshua

Samuel

Chúa đã nghe

Hebrew

Sam, Sammy, Sami, Ismaiel, Ismael, Ismail, Ishmael

Matthew

món quà

Hebrew

Mathew, Matt, Matthias, Matteo

Mark

thiện chiến

Latin

Marc, Marcus, Marko, Markus

Luke

được coi là vị thánh bảo trợ của các bác sĩ, bác sĩ phẫu thuật và sinh viên.

English, Greek

Lucas, Luc, Luca

James

người cai trị mạnh mẽ.

English

Jaymes, Jay, Jim, Jae, Jimmie, Jimmy

Caleb

sự tận tụy với Chúa

Chung thủy và hết lòng

Kaleb, Cal

Adam

người đàn ông

Hebrew

Adamo, Adham, Adem

Seth

được bổ nhiệm, kính trọng

Hebrew

Shet, Sethe, Seath, Set

Isaac

vui vẻ

Hebrew

Ike, Isaak, Issac, Itzhak, Yitzhak

Darius

giàu có

Dante

chịu đựng

Aaron

Núi cao

Hebrew

Aron, Arron, Arin

Amos

Mạnh mẽ

Hebrew

Ames, Aymos, Amoss

Benjamin

cánh tay phải

Hebrew

Ben, Benji, Bennie, Benny

Các tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa về các loài hoa, cây cối

Tên

Ý nghĩa

Nguồn gốc

Cách viết thay thế & Biến thể

Moses

Anh hùng trong Kinh thánh khi dẫn dắt dân Israelites ra khỏi Ai Cập và đến Vùng Đất Hứa.

Hebrew

Moussa, Musa, Mose, Mouses

Noah

Nhân vật chính trong câu chuyện con tàu Noah

Noach, Nuach, Noe

Abel

Trong truyện Queen Esther bravely, người đã hy sinh để cứu chúa trời

Hebrew

David

Người đàn ông đã đánh bại Goliath

Dave, Davey, Davie, Davy

Tên tiếng Anh cho nam theo phong cách vintage

Tên

Ý nghĩa

Nguồn gốc

Cách viết thay thế & Biến thể

Archer

cung thủ

Athur

mạnh mẽ, anh dùng

Artur, Artie

Ambrose

bất tử

Latin

Ambrosios, Ambrosius, Ambroos, Ambroise, Ambrosi

Anderson

nam tính

Andrew

Allen

đá

Alan, Alaina, Alana, Alanna, Alannah

Albert

cao quý và sáng lạn

German

Al, Albie, Bert, Bertie

Bradley

rừng rộng

English

Bruno

màu nâu

Old German

Bruna, Brunella, Broen

Cassian

rỗng

Cassianus

Cyrus

trẻ, khoẻ

Greek

Cy, Ciro, Cirino

Carter

người vận chuyển hàng hóa bằng xe đẩy

Delbert

kiêu hãnh và cao quý

Albert, Albertus, Abe, Adelbert, Bert, Brecht, Elbert

Derrick

một người cai trị tài năng'

German

Dederick, Derek, Derick, Deryck

Edwin

người bạn giàu có

Old English

Edwyn, Ed, Eddie, Eddy

Edward

người giám hộ giàu có

Old English

Ed, Eddie, Eddy

Ezra

giúp đỡ

Hebrew

Esdras, Ezras

Ethan

vững chắc' hoặc 'bền vững'

Hebrew

Aithan, Eitan, Eytan

Floyd

tóc nâu

Fletcher

người bán mũi tên

Old French

flechier

Frankie

người đàn ông tự do

Old German

Fran, Franny

George

nông dân

Greek

Geordie, Georgie, Georgia

Francis

người pháp

Latin

Frances, Fran, Frank, Frankie, Frannie, Franny

Gaston

khách

German

Gastone, Gastón

Grady

quý tộc

Hugo

tâm hồn tươi sáng

German

Hugh, Hauke, Hugues, Huguo

Jasper

kho báu

Latin

Casper, Kasper

Kelvin

dòng nước nhỏ

Scottland

Karl

chiến binh

German

Carles, Carlu, Karlo, Karel, Karel, Carel

Kingsley

khu rừng của vua

Old English

Leo

sư tử

Leon, Leontios, Leontius

Norbert

phương bắc tươi sáng

Old German

Norberto

Otis

sự giàu có

German

Paul

khiêm tốn

Paulie, Paulos, Paulus

Raymond

người xứng đáng được bảo vệ

German

Ramon, Raimon, Raimond

Ronald

hùng mạnh

Scottland

Ranald, Raghnall, Ron, Ronnie, Ronny

Những tên tiếng Anh cho nam về đại dương, biển cả

Tên

Ý nghĩa

Kai

đại dương trong xanh

Gali

sóng biển

Kaimana

sức mạnh của biển cả

Arnav

biển sâu

Hector

loài cá heo nhỏ

Ronan

chú hải cẩu

Barun

chúa tể của biển cả

Dylan

con trai của biển cả

Earwyn

bạn của biển cả

Dynell

người đàn ông của biển cả

Edmar

biển cả giàu có

Galron

làn sóng của niềm vui

Tên tiếng Anh cho nam dựa theo tên các tỷ phú và người nổi tiếng

Tên

Ý nghĩa

Nguồn gốc

Cách viết thay thế & Biến thể

Alberto

“cao quý” và “sáng chói”

Spanish

Alberto Moreno Pérez, một cầu thủ bóng đá nổi tiếng.

Antonio

vô giá

Spanish

Antonio Banderas là một diễn viên và đạo diễn nổi tiếng người Tây Ban Nha

Bentley

English

Fonzworth Bentley là một rapper, diễn viên, người dẫn chương trình truyền hình và tác giả người Mỹ

Bill

Bill Gates, người được coi là một trong những người đàn ông giàu nhất thế giới.

Bernard

dũng cảm như một con gấu

German

Bernard Anício Caldeira Duarte là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil

Carlos

German

Carlos Slim Helu, một nhà tài phiệt người Mexico, người đã từng lọt vào danh sách những người giàu nhất thế giới của Forbes.

Charles

chiến binh

German

Hoàng tử xứ Wales

Darian

sự giàu có, thịnh vượng

Darian Michelle Jenkins cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Mỹ

Edgar

“giàu có, quyền lực và may mắn”.

Old English

Edgar Rice Burroughs nhà văn nổi tiếng người Mỹ

Edmond

người bảo vệ giàu có/thịnh vượng

Dutch

Edmond J. Safra chủ ngân hàng người Brazil gốc Liban

Elon

cây sồi

Elon Musk, một doanh nhân, doanh nhân nổi tiếng

Gerald

quy tắc của ngọn giáo

German

Gerald Rudolph Ford, Jr. tổng thống thứ 38 của Hoa Kỳ

John

nhân từ, ưu ái

John F. Kennedy (cố Tổng thống Hoa Kỳ).

Keanu

làn gió mát thổi qua những ngọn núi”

Keanu Reeves là diễn viên, nhạc sĩ và nhà sản xuất người Canada

Tên hay cho nam có nghĩa về rừng núi và thiên nhiên

Tên

Ý nghĩa

Nguồn gốc

Alder

cây Alder

Old English

Aran

khu rừng bội thu

Thai

Arden

khu rừng lớn, thung lũng của đại bàng

Jamaica

Arwood

Rừng thông

English

Boyce

người cư trú bên cạnh một khu rừng

French

Forester

người bảo vệ rừng

Foster

Người canh giữ khu rừng

Latin American

Fraser

người thuộc về khu rừng

Morio

cậu bé rừng

Japan

Oswald

thần rừng

English

Rinji

khu rừng yên tĩnh

Japan

Royd

cư dân của khu rừng

Vì sao nên đặt tên tiếng Anh hay? 

Có rất nhiều lí do khiến đặt tên tiếng Anh trở nên rất quan trọng trong cuộc sống thường ngày hay trong quá trình học tập và làm việc. Một số lí do chính có thể kể đến là:

  • Dễ dàng khi giao tiếp với người nước ngoài.

Nếu tên của bạn đọc đến từ một nước không sử dụng tiếng Anh như Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ,… việc phát âm tên của bạn đọc có thể sẽ là một khó khăn đối với người nói tiếng Anh.

Trong một số trường hợp, họ còn có thể hiểu sai về ý nghĩa của tên khiến cho quá trình giao tiếp không được thuận lợi. Sở hữu một cái tên tiếng Anh hay có thể giúp bạn đọc dễ dàng kết nối với bạn bè khắp thế giới kể cả trên các nền tảng mạng xã hội hay trong giao tiếp thường ngày.

  • Giúp xây dựng một hình ảnh cá nhân.

Tương tự với tiếng Anh, một cái tên trong tiếng Anh có thể giúp bạn thể hiện bản thân và cá tính theo một cách riêng biệt và độc đáo. Với một cái tên thích hợp và thể hiện đúng tính cách của bản thân, người đọc có thể gây ấn tượng tốt với các bạn bè đồng trang lứa hoặc với các nhà tuyển dụng ở công ty có môi trường đa quốc gia. 

  • Dễ dàng hòa nhập và tham gia vào các lớp học bằng tiếng Anh.

Lí do này đặc biệt đúng nếu bạn đọc đang tham gia những lớp học có giảng viên bản ngữ đứng lớp giảng dạy. Một tên tiếng Anh sẽ giúp giáo viên nhanh chóng ghi nhớ và gọi tên người học khi giảng dạy. Nhờ vậy, người học cũng sẽ cảm thấy được gắn bó và tham gia tự nhiên vào lớp học.

Xem thêm: Cách xưng hô trong tiếng Anh thông dụng.

Tổng kết

Bài viết trên giải thích rõ những lợi ích của việc có một tên tiếng Anh để sử dụng trong đời sống và học tập làm việc. Ngoài việc đưa ra cấu trúc cụ thể làm thế nào để có tên tiếng Anh, tác giả cũng giới thiệu 500+ những tên tiếng Anh cho nam và nữ kèm với những ý nghĩa tham khảo.

Mỗi cái tên ở trên đều có những ý nghĩa riêng biệt và có thể giúp thể hiện cá nhân của mỗi người. Hy vọng với bài viết này, bạn đọc có thể chọn cho mình một tên tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất!

Người học muốn trở nên tự tin giao tiếp trong công việc môi trường sử dụng tiếng Anh hoặc thăng tiến trong sự nghiệp. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục mục tiêu với khóa học tiếng Anh giao tiếp hôm nay!

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu