Banner background

Gợi ý 500+ tên tiếng Anh hay cho bé trai dễ đọc và ý nghĩa

Khám phá hơn 500 tên tiếng Anh cho bé trai theo bảng chữ cái, giúp phụ huynh chọn tên ý nghĩa, tạo sự tự tin cho trẻ trong môi trường quốc tế.
goi y 500 ten tieng anh hay cho be trai de doc va y nghia

Key takeaways

  • Tên tiếng Anh giúp bé tự tin, dễ hòa nhập môi trường quốc tế và tạo ấn tượng tốt trong giao tiếp.

  • Có nhiều tên gọi ý nghĩa giúp ba mẹ gửi gắm kỳ vọng và truyền cảm hứng cho bé trên hành trình phát triển.

  • Việc có một tên tiếng Anh hay, ngắn gọn giúp bé tự tin và tạo thiện cảm riêng khi bước vào môi trường mới.

Ngày nay, việc đặt tên tiếng Anh cho bé trai không chỉ phổ biến mà còn mang lại nhiều lợi ích thiết thực, đặc biệt khi trẻ có xu hướng tham gia vào môi trường giáo dục quốc tế nhiều hơn. Một tên tiếng Anh dễ đọc, dễ nhớ sẽ giúp bé tự tin hơn khi kết bạn, giao tiếp với thầy cô và bạn bè.

Ngoài tên chính thức, việc chọn một tên ở nhà bằng tiếng Anh cũng rất quan trọng, giúp tạo sự gần gũi, thân thiết trong gia đình và có thể trở thành biệt danh đáng yêu khi bé lớn lên. Dưới đây là danh sách 500+ tên tiếng Anh hay cho bé trai theo bảng chữ cái để ba mẹ có thể lựa chọn cho con một tên gọi thật phù hợp và ý nghĩa.

Cùng chủ đề: 500+ tên tiếng Anh hay cho nam và nữ

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ A

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Aaron

2

Abel

3

Abelardo

4

Abram

5

Ace

6

Adam

7

Adan

8

Addison

9

Adriel

10

Aiden

11

Alaric

12

Albert

13

Alberto

14

Alden

15

Alec

16

Alessandro

17

Alex

18

Alexander

19

Alfie

20

Alfredo

21

Alonso

22

Alvin

23

Ambrose

24

Amos

25

Anders

26

Anderson

27

Andre

28

Andy

29

Angel

30

Angelo

31

Ansel

32

Antoine

33

Apollo

34

Archer

35

Aric

36

Arlen

37

Arlo

38

Arman

39

Arnold

40

Arsenio

41

Artin

42

Arturo

43

Asa

44

Asher

45

Ashton

46

Atlas

47

Auberon

48

Auden

49

August

50

Austen

51

Austin

52

Avery

53

Axel

54

Axton

55

Aziel

56

Azra

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ B

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Baird

2

Baker

3

Baldwin

4

Banks

5

Banner

6

Baron

7

Barrett

8

Barry

9

Barton

10

Baxter

11

Baylor

12

Beck

13

Beckett

14

Beckham

15

Benson

16

Benton

17

Bernard

18

Bernie

19

Bert

20

Bertrand

21

Billy

22

Birch

23

Bishop

24

Blaine

25

Blair

26

Blake

27

Blane

28

Blaze

29

Bo

30

Bob

31

Bobby

32

Bodhi

33

Booker

34

Boris

35

Bowen

36

Bowie

37

Boyd

38

Brad

39

Bradley

40

Brady

41

Brandon

42

Branson

43

Braxton

44

Brayden

45

Brennan

46

Brent

47

Brett

48

Brian

49

Brody

50

Bruce

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ C

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Cade

2

Cael

3

Cain

4

Cairo

5

Caleb

6

Callan

7

Callum

8

Calvin

9

Camden

10

Cameron

11

Canaan

12

Carl

13

Carlos

14

Carter

15

Case

16

Casper

17

Cassian

18

Cedric

19

Cesar

20

Chad

21

Chandler

22

Charles

23

Charlie

24

Chase

25

Chaz

26

Chester

27

Chris

28

Christian

29

Christopher

30

Clarence

31

Clark

32

Claude

33

Clay

34

Clayton

35

Clement

36

Clifton

37

Clint

38

Clyde

39

Cody

40

Colin

41

Conner

42

Conrad

43

Cooper

44

Corey

45

Craig

46

Cruz

47

Cullen

48

Cyrus

Bé trai

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ D

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Dacey

2

Dacian

3

Dag

4

Dagwood

5

Daine

6

Dakota

7

Dale

8

Daley

9

Dallas

10

Dallin

11

Dalton

12

Damian

13

Damir

14

Damon

15

Dan

16

Dana

17

Dane

18

Daniel

19

Danny

20

Dante

21

Daren

22

Darian

23

Dariel

24

Dario

25

Darion

26

Darius

27

Darnell

28

Darrel

29

Darren

30

Darryl

31

Dash

32

Dashiell

33

Dave

34

David

35

Davin

36

Davis

37

Dawson

38

Dayton

39

Dean

40

Declan

41

Demetrius

42

Denis

43

Dennis

44

Derek

45

Dermot

46

Desmond

47

Deven

48

Devon

49

Dexter

50

Dominic

Tham khảo thêm: 500+ họ tiếng Anh hay cho nam và nữ và ý nghĩa

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ E

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Earl

2

Easton

3

Edgar

4

Edison

5

Edric

6

Edson

7

Efrain

8

Egon

9

Elden

10

Elian

11

Elias

12

Eliezer

13

Elijah

14

Elio

15

Elliot

16

Ellis

17

Elmer

18

Elmo

19

Elroy

20

Elvin

21

Elwood

22

Ely

23

Emerson

24

Emir

25

Emmanuel

26

Enrico

27

Enzo

28

Ephraim

29

Eric

30

Erikson

31

Ernest

32

Errol

33

Esai

34

Ethan

35

Evan

36

Evander

37

Everest

38

Everett

39

Ewan

40

Ezekiel

41

Ezra

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ F

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Fabian

2

Fabio

3

Fadil

4

Fagan

5

Fai

6

Faine

7

Farley

8

Faron

9

Farrell

10

Farrow

11

Fausto

12

Favian

13

Faxon

14

Fay

15

Fedor

16

Felan

17

Felix

18

Fenris

19

Ferdie

20

Fergus

21

Ferman

22

Ferris

23

Fidel

24

Field

25

Finbar

26

Finley

27

Finn

28

Fisher

29

Fitz

30

Fletcher

31

Flo

32

Floyd

33

Flynn

34

Ford

35

Forest

36

Forrester

37

Foster

38

Fox

39

Fraser

40

Freeman

41

Fulton

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ G

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Gabriel

2

Gael

3

Gage

4

Galen

5

Galileo

6

Gallagher

7

Gannon

8

Gareth

9

Garret

10

Garrison

11

Garth

12

Gary

13

Gaston

14

Gauge

15

Gavin

16

Gene

17

Geoffrey

18

George

19

Gerald

20

Gerard

21

Gibson

22

Gideon

23

Gino

24

Glen

25

Glenn

26

Godfrey

27

Goldwin

28

Gordon

29

Grady

30

Graham

31

Grant

32

Grayson

33

Greg

34

Gregg

35

Gregory

36

Griffin

37

Grover

38

Gus

39

Gustav

40

Guy

Bé trai dễ thương

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ H

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Hadley

2

Hal

3

Hamilton

4

Hamish

5

Hank

6

Harlan

7

Harland

8

Harper

9

Harrison

10

Harry

11

Harvey

12

Haven

13

Hawkins

14

Hayden

15

Hayes

16

Haywood

17

Heath

18

Hector

19

Helmer

20

Hendrix

21

Henry

22

Henson

23

Herman

24

Hiram

25

Hobart

26

Holden

27

Hollis

28

Homer

29

Horace

30

Houston

31

Howard

32

Hubert

33

Hudson

34

Hugh

35

Hughie

36

Hunter

37

Huxley

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ I

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Ian

2

Ianto

3

Ibrahim

4

Ichiro

5

Idris

6

Ignacio

7

Ignatius

8

Iker

9

Ilan

10

Ilya

11

Ilyas

12

Imani

13

Immanuel

14

Imran

15

Indio

16

Indra

17

Inigo

18

Ion

19

Iqbal

20

Ira

21

Iraj

22

Ireneo

23

Irvin

24

Irving

25

Irwin

26

Isaak

27

Isai

28

Isaiah

29

Isaias

30

Ishaan

31

Ishaq

32

Ishmael

33

Isidore

34

Isidro

35

Ismael

36

Itamar

37

Ivan

38

Izan

39

Izzy

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ J

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Jabari

2

Jace

3

Jack

4

Jackson

5

Jacob

6

Jaden

7

Jake

8

Jamal

9

James

10

Jamie

11

Janus

12

Jared

13

Jarrett

14

Jase

15

Jason

16

Jasper

17

Jasper

18

Javier

19

Jaxon

20

Jay

21

Jayce

22

Jayden

23

Jefferson

24

Jenson

25

Jeremiah

26

Jeremy

27

Jericho

28

Jerome

29

Jerry

30

Jesse

31

Jett

32

Jimmie

33

Jiraiya

34

Joe

35

Joel

36

Johan

37

John

38

Johnny

39

Jonah

40

Jonas

41

Jonathan

42

Jordan

43

Joseph

44

Joshua

45

Josiah

46

Jude

47

Julio

48

Julius

49

Junior

50

Justice

51

Justin

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ K

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Kade

2

Kai

3

Kaiden

4

Kaleb

5

Kameron

6

Kane

7

Kareem

8

Karl

9

Karter

10

Kasen

11

Kason

12

Kayden

13

Keaton

14

Keegan

15

Kelvin

16

Kendrick

17

Kenji

18

Kenneth

19

Kenny

20

Kent

21

Keon

22

Kian

23

King

24

Kingston

25

Kip

26

Kirby

27

Knox

28

Koda

29

Kolby

30

Kolton

31

Konnor

32

Korbin

33

Kory

34

Kristopher

35

Kurt

36

Kylan

37

Kyle

38

Kylen

39

Kyrie

40

Kyson

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ L

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Lachlan

2

Lamont

3

Lancelot

4

Landon

5

Langston

6

Lars

7

Lawrence

8

Lawson

9

Leandro

10

Leif

11

Leland

12

Lennox

13

Lenny

14

Leo

15

Leonard

16

Leonardo

17

Leroy

18

Leslie

19

Levi

20

Liam

21

Lincoln

22

Livingston

23

Lloyd

24

Logan

25

Louis

26

Lowell

27

Luan

28

Luca

29

Lucas

30

Lucian

31

Lucien

32

Lucius

33

Luke

34

Luther

35

Lyle

36

Lynx

Tên tiếng Anh cho bé trai ý nghĩa

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ M

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Mace

2

Magnus

3

Malachi

4

Malcolm

5

Malvin

6

Marcel

7

Marcellus

8

Marcus

9

Mario

10

Marius

11

Mark

12

Marlon

13

Martin

14

Mason

15

Matthew

16

Matthias

17

Maverick

18

Max

19

Maxton

20

Maxwell

21

Merrick

22

Merritt

23

Merton

24

Micah

25

Michael

26

Milan

27

Miles

28

Milo

29

Mitchell

30

Mohan

31

Monroe

32

Montague

33

Monty

34

Mordecai

35

Morgan

36

Muhammad

37

Mustafa

38

Myles

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ N

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Nadir

2

Naftali

3

Nasir

4

Nathan

5

Neel

6

Nehemiah

7

Neo

8

Nestor

9

Newel

10

Niall

11

Nikita

12

Niklaus

13

Nikolai

14

Noah

15

Noel

16

Nolan

17

Nori

18

Norman

19

Nour

20

Nuri

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ O

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Oak

2

Oaklan

3

Oakley

4

Octavio

5

Odin

6

Olin

8

Oliver

9

Ollie

10

Ollivander

11

Oman

12

Omanuel

13

Omar

14

Omarion

15

Omaro

16

Ombra

17

Onofrio

19

Onyx

20

Oren

21

Orenzo

22

Orestes

23

Orion

24

Orlando

25

Orson

26

Orville

27

Osher

28

Osiris

29

Oslo

30

Osmond

31

Osvaldo

32

Oswin

33

Otis

34

Otto

35

Owen

36

Oxley

37

Oziel

38

Ozman

39

Ozzie

40

Ozzy

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ P

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Pablo

2

Pace

3

Pacey

4

Padrick

5

Paladin

6

Parker

7

Pasquale

8

Patricio

9

Patrick

10

Pauly

11

Payton

12

Percy

13

Perry

14

Peter

15

Peyton

16

Phenix

17

Phil

18

Phillip

19

Phillips

20

Philomena

21

Phineas

22

Phoenix

23

Pierre

24

Pierson

25

Porter

26

Praxton

27

Preston

28

Priestley

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ Q

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Qadir

2

Quade

3

Quaison

4

Quantrell

5

Quasar

6

Quasi

7

Quatrin

8

Quay

9

Quayle

10

Quaylon

11

Quenlan

12

Quenric

13

Quenten

14

Quentin

15

Quicy

16

Quillan

17

Quilliam

18

Quillon

19

Quin

20

Quince

21

Quincey

22

Quinlan

23

Quintero

24

Quirin

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ R

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Rainer

2

Ralph

3

Ramsey

4

Ray

5

Raymond

6

Reece

7

Reed

8

Reese

9

Reuben

10

Rhett

11

Rhys

12

Rick

13

Riley

14

Rio

15

Robert

16

Robin

17

Rocco

18

Rocky

19

Roland

20

Roman

21

Ronan

22

Ronnie

23

Rory

24

Royce

25

Ruben

26

Rudy

27

Russell

28

Ryan

29

Ryder

30

Rylan

Các tên tiếng Anh cho bé trai

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ S

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Sage

2

Sampson

3

Samuel

4

Santiago

5

Scott

6

Sedge

7

Sergio

8

Seth

9

Shamir

10

Shawn

11

Shiloh

12

Silas

13

Simon

14

Sincere

15

Skyler

16

Slade

17

Solomon

18

Sonny

19

Soren

20

Stanley

21

Stellan

22

Stetson

23

Steven

24

Stuart

25

Sutherland

26

Sydney

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ T

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Tadeo

2

Talbot

3

Talia

4

Talon

5

Tanner

6

Tatum

7

Teagan

8

Tenzin

9

Teo

10

Terrence

11

Thaddeus

12

Theo

13

Theodore

14

Thomas

15

Tiberius

16

Timothy

17

Titan

18

Titus

19

Tobias

20

Toby

21

Tommy

22

Travis

23

Trenton

24

Trevor

25

Tripp

26

Tristan

27

Tristen

28

Truett

29

Truman

30

Tucker

31

Turner

32

Tyler

33

Tyson

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ U

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Ubaid

2

Ubel

3

Ulric

4

Ulrich

5

Ulysses

6

Umar

7

Umberto

8

Umeshu

9

Unai

10

Upton

11

Urban

12

Uriah

13

Urijah

14

Ursus

15

Usher

16

Usman

17

Utah

18

Uve

19

Uzi

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ V

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Vaden

2

Vail

3

Vale

5

Valentin

6

Valentino

7

Valiant

8

Valor

9

Van

10

Vance

11

Vander

12

Vanek

13

Vann

14

Vanya

15

Vasco

17

Vasilis

18

Vaughn

20

Vector

21

Vernon

22

Vesper

24

Vikram

25

Viktor

26

Villard

27

Vince

28

Vincent

29

Vinnie

30

Vito

31

Vladimir

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ W

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Wade

2

Wally

3

Walter

4

Warren

5

Warrick

6

Waylon

7

Wayne

8

Wesley

9

Weston

10

Wilbur

11

Wilfred

12

Will

13

William

14

Willie

15

Wilson

16

Winston

17

Wolf

18

Woodrow

19

Wyatt

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ X

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Xabier

2

Xalvador

3

Xandar

4

Xander

5

Xanderel

6

Xanderous

7

Xavi

8

Xavier

9

Xayden

10

Xeno

11

Xenoel

12

Xenon

13

Xerxes

14

Xian

15

Xianel

16

Xion

17

Xyler

18

Xylon

19

Xylonis

25

Zander

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ Y

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Yago

2

Yahir

3

Yale

4

Yandel

5

Yannick

6

Yannis

7

Yarden

8

Yash

9

Yasin

10

Yasir

11

Yehuda

12

Yevgeny

13

Yoel

14

Yosef

15

Youssef

16

Yulian

17

Yuri

18

Yuvraj

19

Yvan

20

Yvann

Tên tiếng Anh cho bé trai hay

Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ Z

Số thứ tự

Tên tiếng Anh

1

Zaccaria

2

Zachariah

3

Zaid

4

Zain

5

Zakai

6

Zander

7

Zane

8

Zayden

9

Zaylen

10

Zayvion

11

Zebediah

12

Zechariah

13

Zeke

14

Zekeil

15

Zeno

16

Zeus

17

Zion

18

Zorro

19

Zubin

Lý do ba mẹ nên đặt tên cho bé trai bằng tiếng Anh

Tạo thuận lợi trong môi trường quốc tế

Việc có một tên tiếng Anh sẽ giúp bé dễ dàng hòa nhập khi tham gia các chương trình học quốc tế hoặc giao lưu với bạn bè từ các quốc gia khác. Với tốc độ phát triển cũng như xu hướng toàn cầu hóa hiện nay, trẻ càng có nhiều cơ hội học tập và tiếp xúc nhiều với môi trường sử dụng tiếng Anh. Khi trẻ lớn lên cũng như tiếp xúc nhiều hơn với tiếng Anh, việc có một tên gọi dễ nhận diện và phát âm theo chuẩn quốc tế sẽ giúp bé cảm thấy tự tin hơn, tránh những hiểu lầm về cách phát âm và từ đó để lại ấn tượng tốt đẹp trong giao tiếp.

Truyền tải ý nghĩa và kỳ vọng của ba mẹ

Nhiều tên gọi cho bé mang ý nghĩa sâu sắc, chẳng hạn như "Ethan" (kiên định, mạnh mẽ) hay "Alexander" (người bảo vệ). Khi ba mẹ chọn được một tên gọi phù hợp, đó cũng là cách truyền tải những kỳ vọng tích cực và động viên tinh thần cho bé trong suốt hành trình phát triển của mình. Đây sẽ là nguồn động lực giúp bé có thêm cảm hứng trên con đường học tập và khám phá sau này.

Mang lại sự tự tin cho bé

Tên tiếng Anh thường có âm tiết ngắn gọn, dễ phát âm và dễ nhớ, giúp bé thuận lợi khi giới thiệu tên của mình với người khác Việc sử dụng tên tiếng Anh không chỉ tạo thiện cảm mà còn giúp bé cảm thấy tự tin hơn khi bước vào môi trường mới, từ đó mở rộng các mối quan hệ một cách tự nhiên.

Một tên tiếng Anh độc đáo, phù hợp sẽ tạo phong cách riêng biệt cho bé, giúp bé nổi bật, mang dấu ấn riêng. Với sự phổ biến của tên tiếng Anh trong xã hội hiện nay, một tên gọi hay còn thể hiện phong cách hiện đại, giúp bé cảm thấy thích thú và tự hào về tên của mình.

Tìm hiểu thêm: First name, Middle name, Last name, Given name và cách viết tên tiếng Việt sang Tiếng Anh

Tổng kết

Việc đặt tên tiếng Anh cho bé trai không chỉ để tạo sự khác biệt mà còn là cách ba mẹ gửi gắm kỳ vọng và mong muốn về tương lai của con. Một tên gọi tiếng Anh phù hợp sẽ giúp trẻ tự tin và giao tiếp thuận lợi hơn.

Để giúp con có nền tảng tiếng Anh vững vàng ngay từ những năm đầu, ba mẹ có thể tham khảo khóa học ZIM Kids – chương trình được thiết kế nhằm phát triển cả 4 kỹ năng ngôn ngữ và tăng cường sự tự tin trong giao tiếp tiếng Anh cho trẻ. Liên hệ Hotline 1900-2833 (nhánh số 1) để được tư vấn chi tiết.

Tác giả: Chu Đặng Thanh Hương

Tham vấn chuyên môn
Thiều Ái ThiThiều Ái Thi
GV
“Learning satisfaction matters” không chỉ là phương châm mà còn là nền tảng trong triết lý giáo dục của tôi. Tôi tin chắc rằng bất kỳ môn học khô khan nào cũng có thể trở nên hấp dẫn dưới sự hướng dẫn tận tình của giáo viên. Việc giảng dạy không chỉ đơn thuần là trình bày thông tin mà còn khiến chúng trở nên dễ hiểu và khơi dậy sự tò mò ở học sinh. Bằng cách sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau, kết hợp việc tạo ra trải nghiệm tương tác giữa giáo viên và người học, tôi mong muốn có thể biến những khái niệm phức tạp trở nên đơn giản, và truyền tải kiến thức theo những cách phù hợp với nhiều người học khác nhau.

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...