Banner background

Tổng hợp từ vựng PARAPHRASE trong IELTS Writing Task 1

Từ và cụm từ sử dụng để paraphrase cho các chủ đề thường gặp trong IELTS Writing Task 1
tong hop tu vung paraphrase trong ielts writing task 1

Paraphrase từ vựng Task 1 dạng Line Graph

Mô tả số liệu

Figure

Figure nghĩa là số liệu, chỉ được dùng để chỉ những con số theo phương diện mặt số.

Ví dụ:

The figures had fluctuated throughout the years.

Dịch nghĩa: Những số liệu đã dao động lên xuống qua nhiều năm.

Number of, amount of 

Number of và amount of thường đi trước một danh từ, được dùng để chỉ số lượng của danh từ ấy.

Ví dụ: 

The number of people traveling to and from the UK had fluctuated throughout the years.

 ≈ The amount of people traveling to and from the UK had fluctuated throughout the years.

Dịch nghĩa: Số lượng người đi du lịch đến và từ Vương quốc Anh đã dao động lên xuống qua nhiều năm.

Percentage (of) 

Percentage là số phần trăm, có thể dùng để chỉ con số phần trăm, hoặc đi trước of và danh từ để chỉ tỉ trọng phần trăm mà danh từ ấy chiếm trong biểu đồ.

Ví dụ: 

The line graph compares the percentages of people traveling to and from the UK.

Dịch nghĩa: Biểu đồ đường thẳng so sánh số phần trăm người đi du lịch đến và từ Vương quốc Anh.

Mô tả xu hướng tăng 

See a mild/meagre/minor increase

Ví dụ:

The UK saw a mild increase in the number of tourists in 2016.

≈ The number of tourists in the UK saw a mild increase in 2016.

Dịch nghĩa: Số lượng khách du lịch tới Vương quốc Anh đã có sự tăng trưởng nhẹ vào năm 2016.

Witness a big leap, skyrocket

Ví dụ:

The UK witnessed a big leap in the number of tourists in 2016.

≈ The number of tourists in the UK witnessed a big leap in 2016.

≈ The number of tourists in the UK skyrocketed. 

Dịch nghĩa: Số lượng khách du lịch tới Vương quốc Anh đã có sự tăng trưởng mạnh vào năm 2016.

Experience a rise 

Ví dụ: 

The UK experienced a rise in the number of tourists in 2016.

≈ The number of tourists in the UK experienced a rise in 2016.

Dịch nghĩa: Số lượng khách du lịch tới Vương quốc Anh đã tăng lên vào năm 2016.

Mô tả xu hướng giảm

See a mild/meagre/minor decrease

Ví dụ:

In 2013, Australia saw a minor decrease in the area of fertile soil available.

≈ In 2013, the area of fertile soil available in Australia saw a minor decrease.

Dịch nghĩa: Vào năm 2013, diện tích đất trồng màu mỡ có sẵn ở Úc đã giảm nhẹ.

Witness a dramatic drop, plummet

Ví dụ:

In 2013, Australia witnessed a dramatic drop in the area of fertile soil available.

≈ In 2013, the area of fertile soil available in Australia witnessed a dramatic drop.

≈ In 2013, the area of fertile soil available in Australia plummeted. 

Dịch nghĩa: Vào năm 2013, diện tích đất trồng màu mỡ có sẵn ở Úc đã giảm mạnh.

Experience a fall

Ví dụ:

In 2013, Australia experienced a fall in the area of fertile soil available.

≈ In 2013, the area of fertile soil available in Australia experienced a fall.

Dịch nghĩa: Vào năm 2013, diện tích đất trồng màu mỡ có sẵn ở Úc đã giảm đi.

Mô tả xu hướng không đổi

Remain unchanged, stabilise

Ví dụ:

The sales remained unchanged for 5 years.

≈ The sales stabilised for 5 years.

Dịch nghĩa: Doanh số bán hàng đã giữ nguyên trong vòng 5 năm.

Paraphrase từ vựng Task 1 dạng Table

Mô tả sự lặp lại thường xuyên

Repeat, recur

Ví dụ:

The figure of 2019 repeated in the next 6 years.

≈ The figure of 2019 recurred in the next 6 years.

Dịch nghĩa: Số liệu của năm 2019 đã lặp lại trong vòng 6 năm tiếp đó.

Continually/frequently

Ví dụ:

The figure of 2019 appeared continually in the next 6 years.

≈ The figure of 2019 appeared frequently in the next 6 years.

Dịch nghĩa: Những số liệu đã xuất hiện lại thường xuyên trong 6 năm tiếp đó.

Mô tả thời gian 

From … to

Ví dụ: 

The bar chart compares the population of three cities from 2000 to now.

Dịch nghĩa: Biểu đồ hình cột này so sánh dân số ở 3 thành phố từ 2000 đến bây giờ.

Since, for

Ví dụ:

The population of city A had rose steadily since 2000.

≈ The population of city had rose steadily for 23 years.

Dịch nghĩa: Dân số của thành phố A đã tăng đều đặn kể từ năm 2000/trong 23 năm.

In a … (five-year, six-year, etc.) time window/frame/period

Ví dụ:

The population of city B fell slightly in the first five-year time frame, but increased from then on.

Dịch nghĩa: Dân số của thành phố B giảm một ít trong khoảng 5 năm đầu, nhưng tăng lên ngay sau đó.4

Paraphrase từ vựng Task 1 dạng Chart

Mô tả số nhiều/ đa số 

  • Most of 

  • The majority of

  • many/various/multiple 

Ví dụ:

Most of those surveyed reported that they preferred tea to coffee.

Dịch nghĩa: Hầu hết những người được thăm dò ý kiến đã báo cáo rằng họ thích trà hơn cà phê.

The majority of those surveyed reported that they preferred tea to coffee.

Dịch nghĩa: Phần đông những người được thăm dò ý kiến đã báo cáo rằng họ thích trà hơn cà phê.

Multiple people recounted that they disliked coffee, while others said they simply preferred tea.

Dịch nghĩa: Nhiều người thuật lại rằng họ không thích cà phê, trong khi một số người khác nói rằng họ đơn giản chỉ là thích trà hơn.

Mô tả số ít/thiểu số 

  • A minority of

  • Hardly any/a small quantity of/a small number of/few

Ví dụ:

The minority of people surveyed reported that they preferred coffee to tea.

Dịch nghĩa: Số ít những người được thăm dò ý kiến đã báo cáo rằng họ thích cà phê hơn trà.

Hardly anyone recounted that they disliked tea.

≈ Few people recounted that they disliked tea.

≈ A small quantity of people recounted that they disliked tea.

≈ A small number people recounted that they disliked tea.

Dịch nghĩa: Ít ai thuật lại rằng họ không thích trà.

Mô tả thị phần/số phần

  • Proportion

  • Portion

  • Part 

Ví dụ:

The chart illustrates the proportions of sales made by three different stores of an American company in 2019.

Dịch nghĩa: Biểu đồ minh họa tỷ lệ doanh số bán hàng của ba cửa hàng khác nhau của một công ty Hoa Kỳ trong năm 2019.

Store A’s sales constituted a large portion of the total revenue.

≈ Store A’s sales constituted a large part in the total revenue.

Dịch nghĩa: Doanh số bán của cửa hàng A chiếm một phần lớn trong tổng doanh thu.

Phân số

Trong tiếng Anh, phân số được viết bằng cách viết tử số là số đếm bình thường (one, two, three, four, ...) trước rồi viết mẫu số là số thứ tự (first, second (không thông dụng), third, fourth, ...) và nối chúng bằng dấu gạch ngang. Lưu ý nếu như tử số lớn hơn một thì mẫu số phải thêm “s” ở cuối (thirds, fourths, …).

Trường hợp ½ thì thường được viết là half, và động từ của nó là halve, tức giảm xuống còn một nửa, chia đôi.

Ví dụ: 

Country A’s GDP in 2020 was only two-thirds that of itself in 2018.

Dịch nghĩa: GDP của nước A vào năm 2020 chỉ còn ⅔ so với vào năm 2018.

Country B’s GDP in 2020 was only half that of itself in 2018.

≈ Country B’s GDP halved from 2018 to 2020.

Dịch nghĩa: GDP của nước B trong năm 2020 chỉ còn một nửa so với năm 2018.

Bội số (gấp nhiều lần)

  • Double, triple

  • Twofold, threefold, fourfold, …

Ví dụ: 

Country C’s GDP in 2020 was double that of itself in 2023.

≈ There was a twofold increase in country C’s GDP from 2020 to 2023.

Dịch nghĩa: GDP của nước C đã tăng gấp đôi từ năm 2020 đến 2023.

Các cách paraphrase cho một số cụm từ/ từ vựng thường gặp trong IELTS Writing Task 1

Từ vựng về nhóm tuổi

One person:

  1. He is 10 years old.

  2. He is a 10-year-old.

  3. He is aged 10.

More than one person:

  1. The children in the class are all 10 years old.

  2. It is a class of 10-year-olds

  3. It is a class 10-year-old children.

  4. The children in the class are all aged 10.

Xem thêm: Paraphrasing là gì – 4 Cách Paraphrase trong IELTS Writing Task 2

Age groups with more than one person:

  1. The chart shows the hobbies of children (who are) between 10 and 12 years old.

  2. The chart shows the hobbies of 10- to 12-year-olds.

  3. The chart shows the hobbies of 10- to 12-year-old children.

  4. The chart shows the hobbies of children (who are) aged 10 to 12.

  5. The chart shows the hobbies of children who fall into 10 to 12 age group.

Dịch nghĩa: Biểu đồ trên cho thấy sở thích của trẻ nhỏ trong nhóm 10 đến 12 tuổi.

Một số lưu ý khác:

  • Children = youngsters = the young = young people (trẻ em, người trẻ tuổi)

  • The number of people in their … (forties, fifties, etc.) (những người ở độ tuổi nào đó, ví dụ như độ tuổi 40-49, 50-59 tuổi, vv.)

  • Teenagers (miêu tả độ tuổi teen, tức từ 11-19 tuổi)

  • The elderly = elderly people = senior citizens (người già)

Giới tính

  1. Male và female vừa là danh từ đếm được vừa là tính từ, và nó được dùng cho người ở bất cứ độ tuổi nào

   Eg: The number of males aged under 14 years old was 100 The number of male children aged under 14 years old was 100

  1. Men và women chỉ dùng cho người lớn. Tức khi đề bài nói đối tượng là children hoặc là người dưới 18 tuổi thì không nên dùng từ này để thay thế

  2. Boys và girls chỉ nên được dùng cho trẻ em

Lượng chi tiêu hàng tuần

  1. Average weekly spending

  2. spent on average

  3. average expenditure

  4. weekly spending figures

  5. levels of spending

  6. spent per week

  7. expenditure per week

Ví dụ:

As shown in the chart, the average weekly spending on food of teenagers aged 14 to 17 is the highest out of any other goods.

≈ As shown in the chart, the expenditure on food per week of teenagers aged 14 to 17 is the highest out of any other goods.

≈ As shown in the chart, the average expenditure on food of teenagers aged 14 to 17 is the highest out of any other goods.

≈ As shown in the chart, the weekly spending figures on food of teenagers aged 14 to 17 is the highest out of any other goods.

Dịch nghĩa: Như biểu đồ đã cho thấy, số tiền chi tiêu hàng tuần cho đồ ăn của thanh thiếu niên từ 14 đến 17 tuổi thì cao nhất so với bất kì món hàng nào khác.

Từ vựng về tên nước và người nước đó

Tên nước

Người ở nước đó

Canada

Canadians

England

The English/ English people

Turkey

The Turkish/ Turkish people

Spain

The Spanish/ Spanish people

The USA

Americans

Germany

Germans

Italy

Italians

Sweden

The Swedish/Swedish people

Mexico

Mexicans

Japan

Japaneses

Ireland

The Irish/ Irish people

Trong phần đề bài, nếu câu hỏi không liệt kê tên nước (e.g. “in three countries”), bạn có hai cách để viết lại trong introduction của mình như sau

“in Britain, France and Germany”

“in three countries, namely Britain, France and Germany”.

Không quên dùng “the” trước 1 số nước như “the USA”, “the UK” và the “US” 

Ví dụ:

The number of elderly people in the USA rose over the period shown.

≈ The number of Americans aged 65 and over rose over the period shown. (Số người cao tuổi ở Hoa Kỳ đã gia tăng qua khoảng thời gian được nhắc đến.)

Canada also saw a rise in the number of elderly people. (Canada cũng đã thấy sự tăng trưởng trong số lượng người cao tuổi.)

However, the figure for Australia fell. (Tuy vậy, số liệu của Úc đã giảm.)

Người dùng Internet

  1. The percentage of people who used the

  2. Internet The percentage of people using the Internet

  3. The percentage of people who had access to the

  4. Internet Internet usage

  5. The percentage of

  6. Internet users

Eg:

  1. The proportion of people using the Internet in the USA was about 20%.

  2. The proportion of Internet users in the USA was about 20%.

Tỷ lệ thất nghiệp

  1. The proportion of people who were unemployed

  2. The proportion of people who were jobless

  3. Levels of unemployment

  4. Unemployment rate

  5. The proportion of people without job

  6. Level of joblessness

Ví dụ:

The number of 16 -to 24-year-olds who were unemployed in England was around 18% in 2000

≈ The proportion of English 16 -to 24-year-olds without a job was around 18% in 2000

Dịch nghĩa: Số lượng người 16 đến 24 tuổi bị thất nghiệp ở Anh là khoảng 18% trong năm 2000.

Level of unemployment in England fell to only 10% in 2002 

≈  Level of joblessness in England fell to only 10% in 2002

≈ The proportion of people who were jobless in England fell to only 10% in 2002

Dịch nghĩa: Mức độ thất nghiệp ở Anh giảm xuống còn 10% trong năm 2002.

Unemployment rate in England was higher than the figure for Mexico. (Tỉ lệ thất nghiệp ở nước Anh cao hơn số liệu ở Mexico.)

Tỷ lệ người nghèo

  1. Poverty rate

  2. Level of poverty

  3. The percentage of people who live in poverty

  4. The percentage of people who live under the poverty line Poverty level

  5. Be poor

Ví dụ:

  • Poverty rate in Vietnam was much higher than that of Canada, at 10% and 2% respectively.

  • The percentage of people who live in poverty in Vietnam was much higher than that of Canada, at 10% and 2% respectively.

  • 10% of Vietnamese people were poor, which is much higher compared to only 2% of Canadians. (Tỷ lệ người nghèo ở Việt Nam là 10%, tức là cao hơn Canada với tỷ lệ là 2% rất nhiều.)

Doanh thu bán hàng

Sales = turnover

Ví dụ:

Sales of fast food increased over the period shown

≈ Turnover from fast food increased over the period shown

Dịch nghĩa: Doanh thu từ đồ ăn nhanh đã tăng qua khoảng thời gian được nhắc đến.

Fast food earned/obtained/gained just under $6 billion

Dịch nghĩa: Đồ ăn nhanh đã kiếm được chỉ dưới 6 tỷ đô la.

Hàng năm, hàng tháng, hàng tuần…

  • Per person = per capita = an average of = average 

  • Noun Annual = yearly = per year

  • Per week = weekly = each week = a week

Ví dụ:

Average yearly spending on landlines dropped by nearly $200

Dịch nghĩa: Số tiền chi tiêu dành cho điện thoại cố định đã giảm đi gần 200 đô la. 

Consumption of pizza dropped to 10 kilograms per person per year

Dịch nghĩa: Lượng tiêu thụ pizza giảm xuống còn 10 kilogram mỗi người mỗi năm.

The per capita consumption of beef in the US rose from around 60 to a peak of 90 pounds

≈ US beef consumption rose from around 60 to a peak of 90 pounds per person

≈ The amount of beef consumed by the average American rose from around 60 to a peak of 90 pounds

Dịch nghĩa: Lượng thịt bò trung bình được tiêu thụ ở Hoa Kỳ đã tăng từ 60 lên chạm đỉnh 90 cân Anh.

Chi tiêu

Spending/expenditure

Ví dụ:

In 2010, expenditure on mobile phones rose to around $750.

≈ In 2010, spending on mobile phones rose to around $750

Dịch nghĩa: Trong năm 2010, chi tiêu dành cho điện thoại di động tăng lên đến tầm 750 đô la.

Sweden had the highest percentage of expenditure for mobile phones

Dịch nghĩa: Thụy Điển có số phần trăm chi tiêu dành cho điện thoại di động cao nhất.

be spent on/be allocated for/be used for/be expended/be paid out for

Ví dụ:

In 2010, Swedish consumers spent around $750 on mobile phones

≈ In 2010, around $750 was allocated for mobile phones by Swedish consumers

Dịch nghĩa: Vào năm 2010, người tiêu dùng Thụy Điển dành ra khoảng 750 đô la cho điện thoại di động.

Swedish people were the largest spenders on mobile phones, with around $750 expended on this

Dịch nghĩa: Người Thụy Điển là những người chi nhiều nhất cho điện thoại di động, họ dành khoảng 750 đô la cho chúng.

Phương tiện giao thông

  1. Các từ và cum từ paraphrase số lượng người dùng xe ô tô, chúng ta sử dụng tương tự với nhiều phương tiện khác như bus, train…

  2. The number of people who use cars

  3. The number of people driving to work

  4. The number of car commuters

  5. The number of people who commute by car

  6. The number of people who travel by car

  7. The number of car users

Có thể thay thế chỗ trống bằng bất kì phương tiện giao thông nào để nói về số người sử dụng phương tiện đó.

Ví dụ:

There were approximately 5 million bus users in 2010.

≈ Around 5 million commuters traveled by bus in 2010

≈ The bus was used by about 5 million people in 2010

Dịch nghĩa: Có xấp xỉ 5 triệu người sử dụng xe buýt vào 2010.

The number of rail passengers increased threefold from the year 2011 to 2020.

Dịch nghĩa: Số hành khách đi tàu hỏa đã tăng gấp 3 lần từ năm 2011 đến 2020.

Sự sản xuất và tiêu thụ

Consumption

Ví dụ: 

The chart illustrates dairy consumption in three different countries in 2019.

Dịch nghĩa: Biểu đồ minh họa lượng sản phẩm làm từ sữa được tiêu thụ ở 3 quốc gia khác nhau vào 2019.

Be used, be consumed, be drunk, be eaten

Ví dụ: 

The chart illustrates how much dairy was consumed in three different countries in 2019.

Dịch nghĩa: Biểu đồ minh họa lượng sản phẩm làm từ sữa được tiêu thụ ở 3 quốc gia khác nhau vào 2019.

Production/manufacture

Ví dụ: 

The diagram shows the production of canned tuna in its three stages.

≈ The diagram shows the manufacture of canned tuna in its three stages.

Dịch nghĩa: Biểu đồ cho thấy quá trình sản xuất cá ngừ đóng hộp qua ba giai đoạn của nó.

Be produced, be made, be manufactured

Ví dụ: 

The diagram shows how canned tuna was produced in its three stages.

Dịch nghĩa: Biểu đồ cho thấy quá trình sản xuất cá ngừ đóng hộp qua ba giai đoạn của nó.

Tổng kết

Trong IELTS Writing, kĩ năng paraphrase sẽ được kiểm tra đánh giá trong mục tiêu chí chấm Lexical Resources, và sẽ giúp bạn gây ấn tượng và tăng điểm cho tiêu chí này. Bài viết này hi vọng đã phần nào giúp độc giả biết đến và làm quen với kĩ năng này, đồng thời học hỏi thêm được một số cách paraphrase các từ vựng thông dụng trong IELTS Writing Task 1. Thí sinh nên tham khảo có chọn lọc và sử dụng những từ trên một cách linh hoạt với hợp lý với yêu cầu đề và bài làm của mình.

DOWNLOAD


Tài liệu tham khảo:

Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations and Thesaurus, Cambridge Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/ .

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...