Banner background

Từ vựng quan trọng trong Destination B1: Giải nghĩa và bài tập

Bài viết tổng hợp những chủ đề từ vựng quan trọng trong Destination B1, giúp người học tự học tại nhà và ôn luyện có hê thống hơn, hiệu quả hơn.
tu vung quan trong trong destination b1 giai nghia va bai tap

Key takeaways

  • Một số chủ đề từ vựng giao tiếp chính trong sách Destination B1: Learning and doing, Coming and going, Friends and Relation, People and Daily life, Working and Earning, Body and lifestyle, Laughing and Crying.

  • Các chủ đề quan trọng bổ sung những từ vựng cần thiết mà người học nên biết khi dùng trong giao tiếp ở trình độ B1.

Trong quá trình học tập, việc nắm vững từ vựng quan trọng trong Destination B1 là rất cần thiết để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ. Bài viết này sẽ cung cấp cho người học một tổng hợp các chủ đề từ vựng thiết yếu, kèm theo giải thích chi tiết và các bài tập thực hành hữu ích. Nhờ đó, người học có thể tự học tại nhà một cách có hệ thống và hiệu quả hơn, từ việc hiểu nghĩa cho đến ứng dụng thực tiễn trong giao tiếp. Hãy cùng khám phá các từ vựng quan trọng trong Destination B1 và bổ sung kiến thức cần thiết cho hành trình học ngôn ngữ của bạn.

Các chủ đề từ vựng trong Destination B1 quan trọng

Từ vựng của sách Destination B1 tập trung vào việc giúp người học bổ sung thêm các chủ đề từ vựng giao tiếp thực tế, cùng các cụm từ giúp giao tiếp và sử dụng tiếng Anh nhuần nhuyễn hơn ở trình độ B1. 

Dưới đây là các chủ đề từ vựng quan trọng liên quan đến giao tiếp cơ bản mà người học nên lưu ý của sách Destination B1: 

  • Unit 6: Learning and doing - Chủ đề về học tập, các hoạt động liên quan đến học và làm

  • Unit 9: Coming and going - Chủ đề nói về đi du lịch, di chuyển đến nhiều địa điểm khác nhau.

  • Unit 12: Friends and Relation - Các từ vựng về mối quan hệ, các hành động trong mối quan hệ bạn bè.

  • Unit 24: People and Daily life - Chủ đề về đời sống thường ngày của con người, những từ vựng dùng để nói các hành vi vi phạm, liên quan đến pháp luật. 

  • Unit 27: Working and Earning  - Từ vựng về chủ đề công việc, kiếm việc làm.

  • Unit 30: Body and lifestyle - Từ vựng về lối sống và sức khỏe.

  • Unit 39: Laughing and Crying - Từ vựng về cảm xúc, cách diễn đạt các cảm xúc khác nhau.

Các chủ đề trong Destination B1
Khám phá các chủ đề quan trọng trong Destination B1

Tham khảo: Bộ sách Destination Grammar & Vocabulary B1, B2, C1 & C2 và các lưu ý sử dụng sách

Tổng hợp từ vựng Destination B1 trọng tâm

Dưới đây là tổng hợp danh sách các từ vựng quan trọng trong sách Destination B1 mà người học nên biết.

Unit 6: Learning and doing

Từ

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

concentrate

Động từ

/ˈkɒn.sən.treɪt/

Tập trung

hesitate

Động từ

/ˈhɛz.ɪ.teɪt/

Chần chừ

look up

Cụm động từ

/lʊk ʌp/

Tra từ

cheat at/in

Cụm động từ

/tʃiːt æt/ /tʃiːt ɪn/

Gian lận

capable of

Cụm tính từ

/ˈkeɪ.pə.bəl ʌv/

Có thể

talented at

Cụm tính từ

/ˈtæl.ən.tɪd æt/

Giỏi ở lĩnh vực

succeed in

Cụm động từ

/səkˈsiːd ɪn/

Thành công

achieve

Động từ

/əˈtʃiːv/

Đạt được

revise

Động từ

/rɪˈvaɪz/

Ôn tập lại

cope with

Cụm động từ

/koʊp wɪð/

đối phó

simplify

Động từ

/ˈsɪm.plɪ.faɪ/

Đơn giản hoá

Unit 9: Coming and going

Từ 

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

accommodation

Danh từ

/əˌkɑː.məˈdeɪ.ʃən/

Nơi ở

cancel

Động từ

/ˈkæn.səl/

Huỷ bỏ

convenient

Tính từ

/kənˈviː.ni.ənt/

Tiện lợi

harbour

Danh từ

/ˈhɑːr.bɚ/

Cảng

take off

Cụm động từ

/teɪk ɑːf/

Cất cánh

attraction

Danh từ

/əˈtræk.ʃən/

Điểm hút du khách

departure

Danh từ

/dɪˈpɑːr.tʃɚ/

Điểm xuất phát

set off

Cụm động từ

/set ɑːf/

Bắt đầu hành trình

luggage

Danh từ

/ˈlʌɡ.ɪdʒ/

hành lý

destination

Danh từ

/ˌdes.təˈneɪ.ʃən/

Điểm đến 

platform

Danh từ

/ˈplæt.fɔːrm/

Sảnh 

cruise

Danh từ

/kruːz/

Du thuyền

arrive at

Cụm động từ

/əˈraɪv ət/

Đến nơi nào đó

Unit 12: Friends and Relations

Từ

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

apologize

Động từ

/əˈpɑː.lə.dʒaɪz/

Xin lỗi

divorced 

Tính từ

/dɪˈvɔːrst/

Ly hôn, li dị

neighborhood

Danh từ

/ˈneɪ.bə.hʊd/

Hàng xóm

stranger

Danh từ

/ˈstreɪn.dʒɚ/

Người lạ

bring up

Cụm động từ

/brɪŋ ʌp/

Nuôi lớn

split up

Cụm động từ

/splɪt ʌp/

Chia tay, kết thúc một mối quan hệ

in contact with 

Cụm từ

/ɪn ˈkɑːn.tækt wɪð/

Giữ liên lạc với ai đó

married to

Cụm tính từ

/ˈmer.id tə/

Kết hôn với ai đó

relation 

Danh từ

/rɪˈleɪ.ʃən/

Mối quan hệ

loyal

Tính từ

/ˈlɔɪ.əl/

Trung thành

guest

Danh từ

/ɡest/

Khách

Unit 24: People and daily life

Từ 

Từ loại 

Phiên âm 

Dịch nghĩa

community

Danh từ

/kəˈmjuː.nə.t̬i/

Cộng đồng

identity card

Cụm danh từ

/aɪˈden.t̬ə.t̬i kɑːrd/

Căn cước công dân

society

Danh từ

/səˈsaɪ.ə.ti/

Xã hội

government

Danh từ

/ˈɡʌv.ə.mənt/

Chính phủ

court

Danh từ

/kɔːt/

Tòa án

illegal

Tính từ

/ɪˈliː.ɡəl/

Bất hợp pháp

commit

Động từ

/kəˈmɪt/

Phạm tội

protest

Động từ, danh từ

/prəˈtɛst/ (verb)

/ˈprəʊ.tɛst/ (noun)

Biểu tình, cuộc biểu tình

break in

Cụm động từ

/ˈbreɪk ɪn/

Đột nhập bất hợp pháp

against the law

Cụm giới từ

/əˈɡɛnst ðə lɔː/

Trái với luật

Unit 27: Working and Earning 

Từ

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

income

Danh từ

/ˈɪn.kʌm/

Thu nhập

profession

Danh từ

/prəˈfɛʃ.ən/

Nghề nghiệp

contract

Danh từ

/ˈkɒn.trækt/ (noun)

Hợp đồng

earn

Động từ

/ɜːrn/

Kiếm tiền

salary

Danh từ

/ˈsæl.ə.ri/

Tiền lương

retire

Động từ

/rɪˈtaɪər/

Nghỉ hưu

call off

Cụm động từ

/kɔːl ɔf/

Hủy bỏ

put off

Cụm động từ

/pʊt ɔf/

Lùi lịch, trì hoãn

apply for

Cụm động từ

/əˈplaɪ fɔːr/

Ứng tuyển cho vị trí

take over

Cụm động từ 

/ˈteɪk ˈoʊ.vər/

Quản lý ( doanh nghiệp)

on/off duty

Cụm giới từ

/ɒnˈdjuːti/

/ɔf ˈdjuːti/

Trong giờ làm/ Hết giờ làm

Unit 30: Body and Lifestyle

Từ 

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

affect

Động từ

/əˈfɛkt/

Ảnh hưởng

balance

Danh từ/ Động từ

/ˈbæl.əns/

Cân bằng

have an operation 

Cụm động từ

/hæv ən ˌɒpəˈreɪʃən/

Trải qua cuộc phẫu thuật

treatment

Danh từ

/ˈtriːt.mənt/

Phương pháp điều trị

infection

Danh từ

/ɪnˈfɛk.ʃən/

Sự nhiễm trùng

ignore

Động từ

/ɪɡˈnɔːr/

Bỏ qua/ phớt lờ

injury

Danh từ

/ˈɪn.dʒər.i/

Chấn thương

cut down

Cụm động từ

/kʌt daʊn/

Giảm bớt/ Cắt giảm

get over

Cụm động từ

/ɡɛt ˈoʊ.vər/

Phục hồi

allergic to

Cụm tính từ

/əˈlɜːrdʒɪk tə/

Dị ứng với

addicted to

Cụm tính từ

/əˈdɪk.tɪd tə/

Nghiện

Unit 39: Laughing and Crying

Từ

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

bad-tempered

Tính từ

/ˌbædˈtemp.ɚd/

Nóng giận/ tính khí không tốt

behave

Động từ

/bɪˈheɪv/

Hành xử

amusing 

Tính từ

/əˈmjuːz/

Thú vị

annoy

Động từ

/əˈnɔɪ/

Làm phiền

depressed

Tính từ

/dɪˈprest/

Chán nản

embarrassing

Tính từ

/ɪmˈber.ə.sɪŋ/

Ngại ngùng

enthusiastic

Tính từ

/ɪnˌθuːziˈæstɪk/

Nhiệt tình, năng nổ

miserable

Tính từ

/ˈmɪz.ɚ.ə.bəl/

Khổ sở

sense of humor

Cụm danh từ

/sɛns əv ˈhjuː.mər/

Khiếu hài hước

sympathy

Danh từ

/ˈsɪm.pə.θi/

Sự thông cảm

calm down

Cụm động từ

/kɑːm daʊn/

Bình tĩnh lại

ashamed of

Cụm tính từ

/əˈʃeɪmd əv/

Cảm thấy xấu hổ bởi

frightened of

Cụm tính từ

/ˈfraɪ.tənd əv/

Bị dọa sợ bởi

in tears

Giới từ

/ɪn tɪrz/

Òa khóc

Phương pháp học từ vựng quan trọng trong Destination B1

Để có thể học các nhóm từ vựng quan trong trong Destination B1, người học có thể học theo những cách sau:

  • Học từ vựng theo ngữ cảnh: Hãy học từ vựng dựa trên các ví dụ, cách các từ vựng được sắp xếp trong câu, cũng như các nghĩa khác nhau của từ khi được đặt trong các hoàn cảnh khác nhau.

  • Dựa trên Word Family: Dựa trên từ gốc, người học sẽ phát triển hệ thống các từ vựng theo sắc thái, cách sử dụng. Qua đó, người học có thể mở rộng vốn từ mà không cần nhớ quá nhiều từ mới.

Tham khảo: Tổng hợp từ vựng VSTEP B1 theo 10 chủ đề đầy đủ nhất

Bài tập luyện tập

Bài 1: Sử dụng những từ thuộc Unit 12: Friends and Relations, điền vào chỗ trống:

  1. After years of disagreements, she and her husband decided to __________.

  2. He’s __________ his childhood friend who now lives in another city.

  3. Living in a friendly __________ makes a big difference in feeling at home.

  4. When I first met him, he was a complete __________, but now we’re good friends.

  5. It’s important to __________ issues instead of avoiding them in a conversation.

  6. They were forced to __________ due to their differing priorities in life.

  7. She is currently __________ someone who supports her in every way.

  8. Many people in the __________ often come together for community events.

  9. His uncle is a great __________, always helping the family when needed.

  10. When I stay over at my friend’s place, I feel like a special __________.

Bài 2: 

  1. If someone is feeling bad-tempered, they are usually:
    a) Happy
    b) Angry
    c) Sad
    d) Excited

  2. When a person is enthusiastic, they are:
    a) Disinterested
    b) Unhappy
    c) Excited
    d) Indifferent

  3. To behave means to:
    a) Act inappropriately
    b) Conduct oneself in a certain manner
    c) Ignore social norms
    d) Follow rules blindly

  4. A situation is considered embarrassing when:
    a) It makes you laugh
    b) It causes you to feel awkward
    c) It is very easy
    d) It's unpredictable

  5. If someone is in tears, they are likely:
    a) Crying
    b) Laughing
    c) Calm
    d) Ignoring

  6. If a joke is amusing, it is:
    a) Boring
    b) Funny
    c) Confusing
    d) Insulting

  7. Sometimes people can be miserable because of:
    a) Celebrating a success
    b) Working on a fun project
    c) Enjoying a fun event
    d) Experiencing a loss

  8. Feeling depressed may lead someone to:
    a) Feel highly motivated
    b) Socialize with friends
    c) Isolate themselves
    d) Be overly active

  9. When trying to calm down, someone might:
    a) Go for a run
    b) Yell louder
    c) Ignore the issue
    d) Increase their frustration

  10. If you feel ashamed of something, you might:
    a) Share it openly
    b) Hide it from others
    c) Laugh about it
    d) Criticize others

Bài 3: Nối từ với định nghĩa

Vocabulary 

Definition

A. Community

1. A gathering to express disapproval of something, often in a public manner.

B. Identity Card

2. A legal institution responsible for administering justice.

C. Society

3. A group of individuals living together in a defined area, sharing common interests.

D. Government

4. An official document used to verify a person’s identity.

E. Court

5. The system of governing a state or community.

F. Illegal

6. Actions that are not permitted by law.

G. Commit

7. To carry out or perpetrate an act.

H. Protest

8. A serious offense that violates laws and regulations.

I. Break In

9. Entering a building unlawfully with the intent to commit a crime.

J. Against the Law

10. Conduct that goes contrary to established legal standards.

Đáp án

Bài 1:

  1. Split up

  2. In contact with

  3. Neighborhood

  4. Stranger

  5. Bring up

  6. Divorce

  7. Married to

  8. Neighborhood

  9. Relation

  10. guest

Bài 2: 

1. B

2. C

3. B

4. B

5. A

6. B

7. D

8. C

9. A

10. B

Bài 3:

  • A - 3 (Community)

  • B - 4 (Identity Card)

  • C - 3 (Society)

  • D - 5 (Government)

  • E - 2 (Court)

  • F - 6 (Illegal)

  • G - 7 (Commit)

  • H - 1 (Protest)

  • I - 9 (Break In)

  • J - 10 (Against the Law)

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo cấp độ của CEFR và các chủ đề cần biết

Tổng kết

Bài viết trên đã tổng hợp những từ vựng quan trọng trong Destination B1 nhằm hỗ trợ người học cải thiện vốn từ giao tiếp. Để có thể đi sâu hơn về trình độ B1, người học có thể tham khảo khóa học luyện thi VSTEP B1 của ZIM để được học sâu hơn về những từ vựng trên.

Tham vấn chuyên môn
Võ Thị Hoài MinhVõ Thị Hoài Minh
GV
Tốt nghiệp Đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Điểm chứng chỉ: TOEIC LR 990/990, TOEIC SW 360/400. Có 8 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh (từ năm 2016). Trong thời gian làm việc tại ZIM, đã và hiện đang giảng dạy và tham gia các dự án nghiên cứu và thiết kế chương trình học TOEIC, TAGT, sản xuất đề thi thử và viết các đầu sách về TOEIC. Triết lý giáo dục chú trọng vào việc nhận diện và phát huy năng lực của mỗi học viên, khám phá những điểm mạnh và điểm yếu của họ để từ đó có thể hỗ trợ họ đạt mục tiêu mà họ muốn. Tôi hướng đến tạo một không gian học tập thân thiện và cởi mở, nhưng cũng duy trì tính kỷ luật và sự tổ chức. Phương pháp giảng dạy của tôi là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, dựa trên sự hiểu biết sâu sắc về bản chất của vấn đề để áp dụng linh hoạt trong nhiều tình huống khác nhau.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...