Banner background

Từ vựng KET theo chủ đề thông dụng và bài tập ứng dụng

Bài viết tổng hợp những từ vựng KET thường gặp, giúp người học dễ dàng ghi nhớ, áp dụng hiệu quả và tự tin chinh phục kỳ thi.
tu vung ket theo chu de thong dung va bai tap ung dung

Key takeaways

Từ vựng các chủ đề thường gặp trong bài thi KET:

  • Appliances

  • Clothes and Accessories

  • Colours

  • Entertainment and Media

  • Family

  • Food and Drink

  • Hobbies and Leisure

  • House

  • School and Education

  • Sports and Games

  • Weather

Phương pháp học từ vựng KET hiệu quả:

  • Học từ theo chủ đề

  • Luôn đi kèm hình ảnh và ví dụ

  • Phát âm rõ ràng và chuẩn ngay từ đầu

  • Làm bài tập và chơi game từ vựng thường xuyên

  • Ôn tập đều đặn, không học dồn

  • Giữ thói quen học từ mỗi ngày

Kỳ thi KET (Key English Test) là chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ở trình độ sơ cấp, phù hợp cho người học muốn kiểm tra và chứng minh năng lực ngôn ngữ cơ bản. Để hỗ trợ quá trình ôn luyện, bài viết này cung cấp danh sách từ vựng KET thường xuất hiện trong kỳ thi. Các từ vựng được tuyển chọn kỹ lưỡng, bám sát nội dung đề thi, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và vận dụng hiệu quả. Bài viết hướng đến những người học tiếng Anh đang chuẩn bị cho kỳ thi KET và mong muốn nâng cao vốn từ vựng.

Các nhóm từ vựng KET quan trọng

Từ vựng KET chủ đề Appliances

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

air conditioner

Danh từ

/ˈeə kənˌdɪʃənər/

máy điều hòa

blender

Danh từ

/ˈblen.dər/

máy xay sinh tố

camera

Danh từ

/ˈkæmərə/

máy ảnh

clock

Danh từ

/klɒk/

đồng hồ treo tường

cooker

Danh từ

/ˈkʊk.ər/

bếp

fan

Danh từ

/fæn/

quạt

fridge

Danh từ

/frɪdʒ/

tủ lạnh

hairdryer

Danh từ

/ˈheəˌdraɪər/

máy sấy tóc

heating

Danh từ

/ˈhiːtɪŋ/

hệ thống sưởi

iron

Danh từ

/ˈaɪən/

bàn là

kettle

Danh từ

/ˈketl/

ấm đun nước

lamp

Danh từ

/læmp/

đèn cây

laptop

Danh từ

/ˈlæptɒp/

máy tính xách tay

lights

Danh từ

/laɪts/

đèn

microwave

Danh từ

/ˈmaɪkrəweɪv/

lò vi sóng

mobile phone

Danh từ

/ˌmoʊ.bəl ˈfoʊn/

điện thoại di động

radio

Danh từ

/ˈreɪdiəʊ/

đài

remote control

Danh từ

/rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/

điều khiển từ xa

rice cooker

Danh từ

/raɪs ˈkʊkər/

nồi cơm điện

speaker

Danh từ

/ˈspiːkər/

loa

television/ TV

Danh từ

/ˈtelɪvɪʒn/ or /ˌtiːˈviː/

ti vi

washing machine

Danh từ

/ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/

máy giặt

Từ vựng KET chủ đề Clothes and Accessories (Quần áo và Phụ kiện)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

bag

Danh từ

/bæɡ/

túi

belt

Danh từ

/belt/

thắt lưng

boots

Danh từ

/buːts/

ủng, bốt

cap

Danh từ

/kæp/

mũ lưỡi chai

coat

Danh từ

/kəʊt/

áo khoác

dishwasher

Danh từ

/ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/

máy rửa bát

dress

Danh từ/ Động từ

/dres/

váy liền/ mặc

glasses

Danh từ

/ˈɡlæs·əz/

Kính mắt

gloves

Danh từ

/ɡlʌvz/

găng tay

hat

Danh từ

/hæt/

jacket

Danh từ

/ˈdʒækɪt/

áo khoác

jeans

Danh từ

/dʒiːnz/

Quần jeans, quần bò

ring

Danh từ

/rɪŋ/

nhẫn

scarf

Danh từ

/skɑːf/

khăn quàng cổ

shirt

Danh từ

/ʃɜːt/

áo sơ mi

shoes

Danh từ

/ʃuːz/

giày

shorts

Danh từ

/ʃɔːts/

quần đùi, quần lửng

skirt

Danh từ

/skɜːt/

váy ngắn

socks

Danh từ

/sɒks/

tất

sunglasses

Danh từ

/ˈsʌnɡlɑːsɪz/

kính râm

sweater

Danh từ

/ˈswet.ər/

áo len

T-shirt

Danh từ

/ˈtiː ʃɜːt/

áo phông

trousers

Danh từ

/ˈtraʊzəz/

quần dài

uniform

Danh từ

/ˈjuː.nə.fɔːrm/

đồng phục

watch

Danh từ

/wɒtʃ/

đồng hồ đeo tay

wear

Động từ

/wer/

mặc, đeo

Từ vựng KET chủ đề Colours (màu sắc)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

black

Danh từ

/blæk/

màu đen

blue

Danh từ

/bluː/

màu xanh dương

brown

Danh từ

/braʊn/

màu nâu

green

Danh từ

/ɡriːn/

màu xanh lá cây

grey

Danh từ

/ɡreɪ/

màu xám

orange

Danh từ

/ˈɒrɪndʒ/

màu cam

pink

Danh từ

/pɪŋk/

màu hồng

purple

Danh từ

/ˈpɜːpl/

màu tím

red

Danh từ

/red/

màu đỏ

white

Danh từ

/waɪt/

màu trắng

yellow

Danh từ

/ˈjeləʊ/

màu vàng

Từ vựng KET chủ đề Entertainment and Media (Giải trí và Truyền thông)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

actor

Danh từ

/ˈæktər/

diễn viên nam

actress

Danh từ

/ˈæktrəs/

diễn viên nữ

advertisement

Danh từ

/ədˈvɜːtɪsmənt/

quảng cáo

cartoon

Danh từ

/kɑːˈtuːn/

phim hoạt hình

circus

Danh từ

/ˈsɜːkəs/

rạp xiếc

cinema

Danh từ

/ˈsɪnəmə/

rạp chiếu phim

comic

Danh từ

/ˈkɒmɪk/

truyện tranh

concert

Danh từ

/ˈkɒnsət/

buổi hòa nhạc

dance

Danh từ/ Động từ

/dɑːns/

điệu nhảy/ nhảy múa

dancer

Danh từ

/ˈdɑːnsər/

vũ công

draw

Động từ

/drɔː/

vẽ tranh

drum

Danh từ

/drʌm/

trống

festival

Danh từ

/ˈfestɪvl/

lễ hội

film/ movie

Danh từ

/fɪlm/ or /ˈmuːvi/

phim

game

Danh từ

/ɡeɪm/

trò chơi

go out

Cụm động từ

/ɡəʊ aʊt/

đi ra ngoài

guitar

Danh từ

/ɡɪˈtɑːr/

đàn ghi ta

laugh

Động từ

/lɑːf/

cười

listen

Động từ

/ˈlɪsn/

nghe

magazine

Danh từ

/ˌmæɡəˈziːn/

tạp chí

museum

Danh từ

/mjuˈziːəm/

bảo tàng

music

Danh từ

/ˈmjuːzɪk/

âm nhạc

news

Danh từ

/njuːz/

tin tức

newspaper

Danh từ

/ˈnjuːsˌpeɪpər/

báo

opera

Danh từ

/ˈɒprə/

nhạc kịch

photograph

Danh từ

/ˈfəʊtəɡrɑːf/

bức ảnh

piano

Danh từ

/piˈænəʊ/

đàn piano

picture

Danh từ

/ˈpɪktʃər/

tranh ảnh

play

Danh từ

/pleɪ/

vở kịch

programme

Danh từ

/ˈprəʊɡræm/

chương trình

show

Danh từ

/ʃəʊ/

buổi diễn

sing

Động từ

/sɪŋ/

hát

singer

Danh từ

/ˈsɪŋər/

ca sĩ

song

Danh từ

/sɒŋ/

bài hát

theatre

Danh từ

/ˈθɪətər/

nhà hát

watch

Động từ

/wɒtʃ/

xem

Từ vựng KET chủ đề Family (Gia đình)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

aunt

Danh từ

/ɑːnt/

cô, dì, thím, bác (gái)

brother

Danh từ

/ˈbrʌðər/

anh, em trai

child

Danh từ

/tʃaɪld/

con

cousin

Danh từ

/ˈkʌzn/

anh/chị/em họ

dad/ daddy

Danh từ

/dæd/ or /ˈdædi/

bố, ba, cha

daughter

Danh từ

/ˈdɔːtər/

con gái

family

Danh từ

/ˈfæməli/

gia đình

father

Danh từ

/ˈfɑːðər/

cha, bố, ba

grandchild

Danh từ

/ˈɡræntʃaɪld/

cháu

granddaughter

Danh từ

ˈɡrændɔːtər/

cháu gái

grandfather

Danh từ

/ˈɡrænfɑːðər/

ông

grandmother

Danh từ

/ˈɡrænmʌðər/

grandparent

Danh từ

/ˈɡrænpeərənt/

ông bà

grandson

Danh từ

/ˈɡrænsʌn/

cháu trai

husband

Danh từ

/ˈhʌzbənd/

chồng

love

Danh từ/ Động từ

/lʌv/

tình yêu thương/ yêu thương

mother

Danh từ

/ˈmʌðər/

mẹ, má

mum/ mummy

Danh từ

/mʌm/ or /ˈmʌmi/

mẹ, má

nephew

Danh từ

/ˈnefjuː/

cháu trai (con của anh/ chị/ em)

niece

Danh từ

/niːs/

cháu gái (con của anh/ chị/ em)

parent

Danh từ

/ˈpeərənt/

cha mẹ

sister

Danh từ

/ˈsɪstər/

chị, em gái

son

Danh từ

/sʌn/

con trai

uncle

Danh từ

/ˈʌŋkl/

chú, bác, cậu

wife

Danh từ

/waɪf/

vợ

Từ vựng KET chủ đề Food and Drink (Đồ ăn và Đồ uống)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

apple

Danh từ

/ˈæpl/

quả táo

banana

Danh từ

/bəˈnɑːnə/

quả chuối

beef

Danh từ

/biːf/

thịt bò

biscuit

Danh từ

/ˈbɪskɪt/

bánh quy

bread

Danh từ

/bred/

bánh mì

breakfast

Danh từ

/ˈbrekfəst/

bữa sáng

cake

Danh từ

/keɪk/

bánh ngọt

carrot

Danh từ

/ˈkærət/

cà rốt

cheese

Danh từ

/tʃiːz/

phô mai

chicken

Danh từ

/ˈtʃɪkɪn/

tthitj gà

chocolate

Danh từ

/ˈtʃɒklət/

sô cô la

coffee

Danh từ

/ˈkɒfi/

cà phê

cook

Động từ

/kʊk/

nấu nướng

dinner

Danh từ

/ˈdɪnər/

bữa tối

drink

Danh từ/ Động từ

/drɪŋk/

đồ uống/ uống

eat

Động từ

/iːt/

ăn

egg

Danh từ

/eɡ/

quả trứng

fish

Danh từ

/fɪʃ/

food

Danh từ

/fuːd/

đồ ăn

fruit

Danh từ

/fruːt/

trái cây

grill

Động từ

/ɡrɪl/

nướng

ice cream

Danh từ

/ˈaɪs kriːm/

kem

juice

Danh từ

/dʒuːs/

nước ép

lunch

Danh từ

/lʌntʃ/

bữa trưa

meat

Danh từ

/miːt/

thịt

milk

Danh từ

/mɪlk/

sữa

orange

Danh từ

/ˈɒrɪndʒ/

quả cam

pizza

Danh từ

/ˈpiːtsə/

bánh pizza

rice

Danh từ

/raɪs/

cơm, gạo

roast

Động từ/ Tính từ

/rəʊst/

quay, nướng/ đồ quay

salad

Danh từ

/ˈsæləd/

sa-lát, rau trộn

salt

Danh từ

/sɒlt/

muối

sandwich

Danh từ

/ˈsænwɪtʃ/

bánh kẹp

soup

Danh từ

/suːp/

súp

sugar

Danh từ

/ˈʃʊɡər/

đường

tea

Danh từ

/tiː/

trà

vegetable

Danh từ

/ˈvedʒtəbl/

rau củ

water

Danh từ

/ˈwɔːtər/

nước

Từ vựng KET chủ đề Hobbies and Leisure (Sở thích và Thời gian rảnh)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

beach

Danh từ

/biːtʃ/

bãi biển

bike

Danh từ

/baɪk/

xe đạp

book

Danh từ

/bʊk/

sách

campsite

Danh từ

/ˈkæmpsaɪt/

khu cắm trại

club

Danh từ

/klʌb/

câu lạc bộ

collect

Động từ

/kəˈlekt/

sưu tầm

computer

Danh từ

/kəmˈpjuːtər/

máy tính

dance

Danh từ/ Động từ

/dɑːns/

điệu nhảy/ nhảy múa

draw

Động từ

/drɔː/

vẽ

gardening

Danh từ

/ˈɡɑːdnɪŋ/

làm vườn

guitar

Danh từ

/ɡɪˈtɑːr/

đàn ghi-ta

hobby

Danh từ

/ˈhɒbi/

sở thích

holiday

Danh từ

/ˈhɒlədeɪ/

kỳ nghỉ

join

Động từ

/dʒɔɪn/

tham gia

member

Danh từ

/ˈmembər/

thành viên

movie

Danh từ

/ˈmuːvi/

phim

music

Danh từ

/ˈmjuːzɪk/

âm nhạc

paint

Danh từ/ Động từ

/peɪnt/

màu sơn/ sơn, vẽ

park

Danh từ

/pɑːk/

công viên

picnic

Danh từ

/ˈpɪknɪk/

buổi dã ngoại

play

Động từ

/pleɪ/

chơi

read

Động từ

/riːd/

đọc

relax

Động từ

/rɪˈlæks/

thư giãn

travel

Động từ

/ˈtrævl/

đi du lịch

walk

Động từ

/wɑːk/

đi bộ

weekend

Danh từ

/ˈwiːkˌend/

cuối tuần

Từ vựng KET chủ đề House (nhà)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

address

Danh từ

/əˈdres/

địa chỉ

apartment

Danh từ

/əˈpɑːtmənt/

căn hộ chung cư

bath

Danh từ

/bɑːθ/

bồn tắm

bathroom

Danh từ

/ˈbɑːθruːm/

phòng tắm

bed

Danh từ

/bed/

giường

bedroom

Danh từ

/ˈbedruːm/

phòng ngủ

carpet

Danh từ

/ˈkɑːpɪt/

thảm

chair

Danh từ

/tʃeər/

ghế

cooker

Danh từ

/ˈkʊkər/

bếp

cupboard

Danh từ

/ˈkʌbəd/

tủ bếp

curtains

Danh từ

/ˈkɜːtnz/

rèm cửa

desk

Danh từ

/desk/

bàn học, bàn làm việc

dining room

Danh từ

/ˈdaɪnɪŋ ruːm/

phòng ăn

door

Danh từ

/dɔː(r)/

cửa ra vào

flat

Danh từ

/flæt/

căn hộ

floor

Danh từ

/flɔːr/

sàn nhà

fridge

Danh từ

/frɪdʒ/

tủ lạnh

furniture

Danh từ

/ˈfɜːnɪtʃər/

đồ nội thất

garage

Danh từ

/ɡəˈrɑːʒ/

ga-ra, nhà để xe

garden

Danh từ

/ˈɡɑːdn/

vườn

gate

Danh từ

/ɡeɪt/

cổng

hall

Danh từ

/hɔːl/

hành lang

home

Danh từ

/həʊm/

tổ ấm

house

Danh từ

/haʊs/

ngôi nhà

key

Danh từ

/kiː/

chìa khóa

kitchen

Danh từ

/ˈkɪtʃɪn/

nhà bếp

lamp

Danh từ

/læmp/

đèn cây

light

Danh từ

/laɪt/

đèn

live

Động từ

/lɪv/

sinh sống

living room

Danh từ

/ˈlɪvɪŋ ruːm/

phòng khách

mirror

Danh từ

/ˈmɪrər/

gương

pillow

Danh từ

/ˈpɪləʊ/

gối

roof

Danh từ

/ruːf/

mái nhà

room

Danh từ

/ruːm/

phòng

shower

Danh từ

/ˈʃaʊər/

vòi sen

sofa

Danh từ

/ˈsəʊfə/

ghế sô pha

stairs

Danh từ

/steəz/

cầu thang

stay

Động từ

/steɪ/

table

Danh từ

/ˈteɪbl/

bàn

toilet

Danh từ

/ˈtɔɪlət/

nhà vệ sinh

wall

Danh từ

/wɔːl/

bức tường

window

Danh từ

/ˈwɪndəʊ/

cửa sổ

Từ vựng KET chủ đề School and Education (Trường học và Giáo dục)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Art

Danh từ

/ɑːt/

môn Mỹ thuật

board

Danh từ

/bɔːd/

bảng

book

Danh từ

/bʊk/

sách

class

Danh từ

/klɑːs/

lớp học

classroom

Danh từ

/ˈklɑːsruːm/

phòng học

clever

Tính từ

/ˈklevər/

thông minh

course

Danh từ

/kɔːs/

khóa học

desk

Danh từ

/desk/

bàn học

dictionary

Danh từ

/ˈdɪkʃənəri/

từ điển

draw

Động từ

/drɔː/

vẽ

English

Danh từ

/ˈɪŋɡlɪʃ/

môn Tiếng Anh

exam

Danh từ

/ɪɡˈzæm/

kỳ thi

exercise

Danh từ

/ˈeksəsaɪz/

bài tập

Geography

Danh từ

/dʒiˈɒɡrəfi/

môn Địa lý

History

Danh từ

/ˈhɪstəri/

môn Lịch sử

homework

Danh từ

/ˈhəʊmwɜːk/

bài tập về nhà

know

Động từ

/nəʊ/

biết

language

Danh từ

/ˈlæŋɡwɪdʒ/

ngôn ngữ

learn

Động từ

/lɜːn/

học

lesson

Danh từ

/ˈlesn/

bài học

level

Danh từ

/ˈlevl/

trình độ, cấp độ

library

Danh từ

/ˈlaɪbrəri/

thư viện

Literature

Danh từ

/ˈlɪtrətʃər/

môn Ngữ văn

mark

Danh từ

/mɑːk/

điểm số

Maths

Danh từ

/mæθs/

môn Toán

Music

Danh từ

/ˈmjuːzɪk/

môn Âm nhạc

notebook

Danh từ

/ˈnəʊtbʊk/

vở ghi

pen

Danh từ

/pen/

bút mực, bút bi

pencil

Danh từ

/ˈpensl/

bút chì

pencil case

Danh từ

/ˈpensl keɪs/

hộp bút

project

Danh từ

/ˈprɒdʒekt/

dự án

remember

Động từ

/rɪˈmembər/

ghi nhớ

rubber

Danh từ

/ˈrʌbər/

cục tẩy

ruler

Danh từ

/ˈruːlər/

thước kẻ

school

Danh từ

/skuːl/

trường học

Science

Danh từ

/ˈsaɪəns/

môn Khoa học

student

Danh từ

/ˈstjuːdnt/

học sinh, sinh viên

study

Động từ

/ˈstʌdi/

/ˈstʌdi/

subject

Danh từ

/ˈsʌbdʒɪkt/

môn học

teach

Động từ

/tiːtʃ/

dạy

teacher

Danh từ

/ˈtiːtʃər/

giáo viên

test

Danh từ

/test/

bài kiểm tra

university

Danh từ

/ˌjuːnɪˈvɜːsəti/

trường đại học

write

Động từ

/raɪt/

viết

Từ vựng KET chủ đề Sports and Games (Thể thao và Trò chơi)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

badminton

Danh từ

/ˈbædmɪntən/

cầu lông

baseball

Danh từ

/ˈbeɪsbɔːl/

bóng chày

basketball

Danh từ

/ˈbɑːskɪtbɔːl/

bóng rổ

board games

Danh từ

/bɔːd ɡeɪmz/

trò chơi cờ bàn

catch

Động từ

/kætʃ/

bắt (bóng)

champion

Danh từ

/ˈtʃæmpiən/

nhà vô địch

climb

Động từ

/klaɪm/

leo, trèo

compete

Động từ

/kəmˈpiːt/

thi đấu

competition

Danh từ

/ˌkɒmpəˈtɪʃn/

cuộc thi, cuộc đấu

cycle

Động từ

/ˈsaɪkl/

đi xe đạp

football

Danh từ

/ˈfʊtbɔːl/

bóng đá

gym

Danh từ

/dʒɪm/

phòng tập thể hình

kick

Động từ

/kɪk/

đá (bóng)

match

Danh từ

/mætʃ/

trận đấu

play

Động từ

/pleɪ/

chơi

player

Danh từ

/ˈpleɪər/

người chơi

practice

Động từ

/ˈpræktɪs/

luyện tập

prize

Danh từ

/praɪz/

giải thưởng

race

Danh từ/ Động từ

/reɪs/

cuộc đua / đua

ride

Động từ

/raɪd/

cưỡi, lái

skate

Động từ

/skeɪt/

trượt (băng, patin)

skateboard

Danh từ

/ˈskeɪtbɔːd/

ván trượt

ski

Động từ

/skiː/

trượt tuyết

skiing

Danh từ

/ˈskiːɪŋ/

môn trượt tuyết

sport

Danh từ

/spɔːt/

thể thao

sports centre

Danh từ

/spɔːts ˈsentər/

trung tâm thể thao

stadium

Danh từ

/ˈsteɪdiəm/

sân vận động

swim

Động từ

/swɪm/

bơi

table-tennis

Danh từ

/ˈteɪbl tenɪs/

bóng bàn

tennis

Danh từ

/tenɪs/

quần vợt

trainers

Danh từ

/ˈtreɪnəz/

giày thể thao

volleyball

Danh từ

/ˈvɒlibɔːl/

bóng chuyền

watch

Động từ

/wɒtʃ/

xem

win

Động từ

/wɪn/

chiến thắng

winner

Danh từ

/ˈwɪnər/

người thắng cuộc

Từ vựng KET chủ đề Weather (Thời tiết)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

cloud

Danh từ

/klaʊd/

đám mây

cloudy

Tính từ

/ˈklaʊdi/

có mây

cold

Tính từ

/kəʊld/

lạnh

cool

Tính từ

/kuːl/

mát mẻ

dry

Tính từ

/draɪ/

khô

fog

Danh từ

/fɒɡ/

sương mù

foggy

Tính từ

/ˈfɒɡi/

có sương mù

forecast

Danh từ

/ˈfɔːkɑːst/

dự báo thời tiết

hot

Tính từ

/hɒt/

nóng

ice

Danh từ

/aɪs/

băng, đá

rain

Danh từ/ Động từ

/reɪn/

mưa/ có mưa

rainy

Tính từ

/ˈreɪni/

có mưa

shower

Danh từ

/ˈʃaʊər/

mưa rào

snow

Danh từ/ Động từ

/snəʊ/

tuyết/ có tuyết

snowy

Tính từ

/ˈsnəʊi/

có tuyết

storm

Danh từ

/stɔːm/

cơn bão

stormy

Tính từ

/ˈstɔːmi/

có bão

sun

Danh từ

/sʌn/

mặt trời

sunny

Tính từ

/ˈsʌni/

có nắng

temperature

Danh từ

/ˈtemprətʃər/

nhiệt độ

thunderstorm

Danh từ

/ˈθʌndəstɔːm/

giông bão

warm

Tính từ

/wɔːm/

ấm áp

weather

Danh từ

/ˈweðər/

thời tiết

wet

Tính từ

/wet/

ướt át

wind

Danh từ

/wɪnd/

cơn gió

windy

Tính từ

/ˈwɪndi/

có gió

Phương pháp học từ vựng KET hiệu quả

Phương pháp học từ vựng kết hợp hiệu quả
  • Học từ theo chủ đề: Khi học từ vựng KET, người học không nên học lộn xộn mà nên học theo từng chủ đề như quần áo, đồ ăn, gia đình, trường học, thể thao,... Việc học như vậy giúp người học dễ ghi nhớ vì các từ cùng chủ đề thường xuất hiện cùng nhau trong bài thi hoặc khi nói chuyện.

  • Luôn đi kèm hình ảnh và ví dụ: Người học không nên chỉ học mỗi nghĩa của từ mà cần tìm hình ảnh minh họa hoặc tự vẽ, thậm chí tưởng tượng trong đầu. Ví dụ, khi học từ “hat”, hãy nghĩ đến hình ảnh mình đang đội mũ. Thêm vào đó, người học nên đặt câu ngắn với từ đó, ví dụ: “I wear a hat.” Cách này giúp người học nhớ lâu hơn nhiều.

  • Phát âm rõ ràng và chuẩn ngay từ đầu: Nếu chỉ nhớ nghĩa mà không biết đọc, thì khi gặp trong bài nghe hoặc cần nói, người học sẽ lúng túng. Vì vậy, khi học từ mới, hãy nghe phát âm chuẩn và nhắc lại nhiều lần. Có thể dùng từ điển online hoặc app từ điển để nghe phát âm.

  • Làm bài tập và chơi game từ vựng thường xuyên: Sau khi học khoảng 10-15 từ, người học nên làm các bài tập nhỏ như nối từ, điền từ, tìm cặp từ, hoặc chơi các trò như Bingo, Flashcard, Word Search,... Các trò chơi vừa giúp nhớ từ vừa tạo cảm giác vui vẻ, bớt nhàm chán.

  • Ôn tập đều đặn, không học dồn: Đừng cố nhồi nhét từ vựng trong 1-2 ngày. Hãy chia nhỏ ra học dần, sau đó ôn lại nhiều lần sau 1 ngày, 3 ngày, 1 tuần, 1 tháng. Nếu người học ôn đều, từ sẽ “dính” vào trí nhớ rất lâu.

  • Giữ thói quen học từ mỗi ngày: Người học không nhất thiết phải ghi nhớ quá nhiều từ vựng trong một ngày. Việc học từ 5 đến 10 từ mỗi ngày, nhưng đảm bảo nắm vững cách phát âm, đặt câu, luyện nghe và thường xuyên ôn tập sẽ mang lại hiệu quả cao. Nếu kiên trì thực hiện đều đặn, người học sẽ nhận thấy vốn từ vựng của mình được cải thiện đáng kể mà không gặp phải áp lực hay cảm giác quá tải.

Đọc thêm:

Bài tập vận dụng từ vựng KET

Bài 1: Chọn đáp án đúng cho từng câu hỏi.

1.

Bài 1.1

A. You can bring a board game to play at the club.
B. Board games are not allowed at the club.
C. Only the teacher will bring games on Friday.

2.

Bài 1.2

A. You can visit the museum at 9 a.m. on Monday.
B. The museum is open every day of the week.
C. You can go to the museum on Saturday afternoon.

3.

Bài 1.3

A. You should wear special shoes in the gym.
B. Trainers are not allowed in the gym.
C. You can only wear sandals in the gym.

4.

Bài 1.4

A. All drinks are free at the school party.
B. Only children will get free juice at the party.
C. The party is for children only.

5.

Bài 1.5

A. You can leave your rubbish here after the picnic.
B. You must clean the area after you eat.
C. You are not allowed to have picnics here.

6.

Bài 1.6

A. The climbing club will meet on Friday afternoon.
B. The meeting is in the park.
C. The club meeting is on Saturday at the sports centre.

Bài 2: Chọn đáp án đúng cho từng câu hỏi.

Anna's busy weekend

Anna loves weekends because she doesn’t have to go to school. On Saturday morning, she usually helps her dad in the kitchen. They cook breakfast together and sometimes make pancakes. After breakfast, Anna often goes to the sports centre with her best friend, Tom. They play table tennis or swim if the pool is open. Anna enjoys playing sports, but she loves drawing even more.

On Saturday afternoon, Anna visits her grandmother’s house. Her grandmother always prepares a big lunch and tells Anna funny stories. After lunch, Anna and her grandmother usually sit in the living room, draw pictures, and listen to music together.

On Sunday, Anna’s family often goes to the park if it is sunny. They have a picnic and play board games. If the weather is bad, they stay at home, watch a programme on TV, and eat pizza. Anna’s little brother, Ben, loves watching cartoons, but Anna prefers films about animals.

Anna always feels happy at the weekend because she can spend time with her family and do her favourite hobbies.

  1. Who does Anna go to the sports centre with?
    A. Her dad
    B. Her best friend
    C. Her grandmother

  2. What does Anna often do with her grandmother?
    A. Draw and listen to music
    B. Cook and go shopping
    C. Watch TV and eat pizza

  3. What does Anna's family do if the weather is sunny?
    A. Go to the park
    B. Stay at home
    C. Go to the museum

  4. What does Ben like watching?
    A. Films about animals
    B. Cartoons
    C. Music shows

  5. Why does Anna enjoy weekends?
    A. She can go shopping
    B. She can see her friends at school
    C. She can be with her family and do hobbies

Bài 3: Viết câu trả lời đúng cho từng câu hỏi. Chỉ điền một từ ở mỗi chỗ trống.

Example: 0. are

From: Anna
To: Sophie

Hi Sophie,

I hope you (0) ______are______ having a good week! I’m writing to tell you about my holiday with my family. We are staying (1) ______ a nice hotel near the beach. The weather is sunny (2) ______ hot every day, so we spend most of the time outside.

Yesterday, we went to (3) ______ beautiful park in the city centre. There were many people because there was a music festival. We listened to some great bands and even danced (4) ______ little! In the evening, we (5)___________ dinner at a restaurant near the sea. The food was delicious, and we all enjoyed it very much.

Tomorrow, we are going to visit a museum to learn about the city’s history. After that, we might go swimming or (6) ______ volleyball on the beach. I’m sure it will be a fun day.

I’ll show you all my photos (8) ______ I get back home.

See you soon,
Anna

Đáp án

Bài 1

  1. A

  2. C

  3. A

  4. B

  5. B

  6. C

Bài 2

  1. B

  2. A

  3. A

  4. B

  5. C

Bài 3

  1. in

  2. and

  3. a

  4. a

  5. had

  6. play

  7. when

Tác giả: Nguyễn Anh Thơ

Tổng kết

Bài viết đã giới thiệu danh sách từ vựng thiết yếu cho kỳ thi KET, giúp người học nắm vững các từ thường gặp và cách sử dụng hiệu quả trong bài thi. Việc học từ vựng đúng trọng tâm sẽ giúp người học tiết kiệm thời gian và cải thiện kết quả đáng kể. Để nâng cao hiệu quả học tập, người học có thể sử dụng ZIM Dictionary - từ điển trực tuyến do ZIM phát triển. ZIM Dictionary cung cấp nghĩa, ví dụ, phát âm và cho từng từ vựng KET, giúp người học ghi nhớ sâu, thực hành dễ dàng và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi.

Tham vấn chuyên môn
Thiều Ái ThiThiều Ái Thi
GV
Việc giảng dạy không chỉ đơn thuần là trình bày thông tin mà còn khiến chúng trở nên dễ hiểu và khơi dậy sự tò mò ở người học. Bằng cách lấy người học là trung tâm, tôi mong muốn có thể biến những khái niệm phức tạp trở nên đơn giản, và truyền tải kiến thức theo những cách phù hợp với nhiều người học khác nhau.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...