Từ vựng KET theo chủ đề thông dụng và bài tập ứng dụng
Key takeaways
Từ vựng các chủ đề thường gặp trong bài thi KET:
Appliances
Clothes and Accessories
Colours
Entertainment and Media
Family
Food and Drink
Hobbies and Leisure
House
School and Education
Sports and Games
Weather
Phương pháp học từ vựng KET hiệu quả:
Học từ theo chủ đề
Luôn đi kèm hình ảnh và ví dụ
Phát âm rõ ràng và chuẩn ngay từ đầu
Làm bài tập và chơi game từ vựng thường xuyên
Ôn tập đều đặn, không học dồn
Giữ thói quen học từ mỗi ngày
Kỳ thi KET (Key English Test) là chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ở trình độ sơ cấp, phù hợp cho người học muốn kiểm tra và chứng minh năng lực ngôn ngữ cơ bản. Để hỗ trợ quá trình ôn luyện, bài viết này cung cấp danh sách từ vựng KET thường xuất hiện trong kỳ thi. Các từ vựng được tuyển chọn kỹ lưỡng, bám sát nội dung đề thi, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và vận dụng hiệu quả. Bài viết hướng đến những người học tiếng Anh đang chuẩn bị cho kỳ thi KET và mong muốn nâng cao vốn từ vựng.
Các nhóm từ vựng KET quan trọng
Từ vựng KET chủ đề Appliances
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
air conditioner | Danh từ | /ˈeə kənˌdɪʃənər/ | máy điều hòa |
blender | Danh từ | /ˈblen.dər/ | máy xay sinh tố |
camera | Danh từ | /ˈkæmərə/ | máy ảnh |
clock | Danh từ | /klɒk/ | đồng hồ treo tường |
cooker | Danh từ | /ˈkʊk.ər/ | bếp |
fan | Danh từ | /fæn/ | quạt |
fridge | Danh từ | /frɪdʒ/ | tủ lạnh |
hairdryer | Danh từ | /ˈheəˌdraɪər/ | máy sấy tóc |
heating | Danh từ | /ˈhiːtɪŋ/ | hệ thống sưởi |
iron | Danh từ | /ˈaɪən/ | bàn là |
kettle | Danh từ | /ˈketl/ | ấm đun nước |
lamp | Danh từ | /læmp/ | đèn cây |
laptop | Danh từ | /ˈlæptɒp/ | máy tính xách tay |
lights | Danh từ | /laɪts/ | đèn |
microwave | Danh từ | /ˈmaɪkrəweɪv/ | lò vi sóng |
mobile phone | Danh từ | /ˌmoʊ.bəl ˈfoʊn/ | điện thoại di động |
radio | Danh từ | /ˈreɪdiəʊ/ | đài |
remote control | Danh từ | /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ | điều khiển từ xa |
rice cooker | Danh từ | /raɪs ˈkʊkər/ | nồi cơm điện |
speaker | Danh từ | /ˈspiːkər/ | loa |
television/ TV | Danh từ | /ˈtelɪvɪʒn/ or /ˌtiːˈviː/ | ti vi |
washing machine | Danh từ | /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/ | máy giặt |
Từ vựng KET chủ đề Clothes and Accessories (Quần áo và Phụ kiện)
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
bag | Danh từ | /bæɡ/ | túi |
belt | Danh từ | /belt/ | thắt lưng |
boots | Danh từ | /buːts/ | ủng, bốt |
cap | Danh từ | /kæp/ | mũ lưỡi chai |
coat | Danh từ | /kəʊt/ | áo khoác |
dishwasher | Danh từ | /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ | máy rửa bát |
dress | Danh từ/ Động từ | /dres/ | váy liền/ mặc |
glasses | Danh từ | /ˈɡlæs·əz/ | Kính mắt |
gloves | Danh từ | /ɡlʌvz/ | găng tay |
hat | Danh từ | /hæt/ | mũ |
jacket | Danh từ | /ˈdʒækɪt/ | áo khoác |
jeans | Danh từ | /dʒiːnz/ | Quần jeans, quần bò |
ring | Danh từ | /rɪŋ/ | nhẫn |
scarf | Danh từ | /skɑːf/ | khăn quàng cổ |
shirt | Danh từ | /ʃɜːt/ | áo sơ mi |
shoes | Danh từ | /ʃuːz/ | giày |
shorts | Danh từ | /ʃɔːts/ | quần đùi, quần lửng |
skirt | Danh từ | /skɜːt/ | váy ngắn |
socks | Danh từ | /sɒks/ | tất |
sunglasses | Danh từ | /ˈsʌnɡlɑːsɪz/ | kính râm |
sweater | Danh từ | /ˈswet.ər/ | áo len |
T-shirt | Danh từ | /ˈtiː ʃɜːt/ | áo phông |
trousers | Danh từ | /ˈtraʊzəz/ | quần dài |
uniform | Danh từ | /ˈjuː.nə.fɔːrm/ | đồng phục |
watch | Danh từ | /wɒtʃ/ | đồng hồ đeo tay |
wear | Động từ | /wer/ | mặc, đeo |
Từ vựng KET chủ đề Colours (màu sắc)
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
black | Danh từ | /blæk/ | màu đen |
blue | Danh từ | /bluː/ | màu xanh dương |
brown | Danh từ | /braʊn/ | màu nâu |
green | Danh từ | /ɡriːn/ | màu xanh lá cây |
grey | Danh từ | /ɡreɪ/ | màu xám |
orange | Danh từ | /ˈɒrɪndʒ/ | màu cam |
pink | Danh từ | /pɪŋk/ | màu hồng |
purple | Danh từ | /ˈpɜːpl/ | màu tím |
red | Danh từ | /red/ | màu đỏ |
white | Danh từ | /waɪt/ | màu trắng |
yellow | Danh từ | /ˈjeləʊ/ | màu vàng |
Từ vựng KET chủ đề Entertainment and Media (Giải trí và Truyền thông)
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
actor | Danh từ | /ˈæktər/ | diễn viên nam |
actress | Danh từ | /ˈæktrəs/ | diễn viên nữ |
advertisement | Danh từ | /ədˈvɜːtɪsmənt/ | quảng cáo |
cartoon | Danh từ | /kɑːˈtuːn/ | phim hoạt hình |
circus | Danh từ | /ˈsɜːkəs/ | rạp xiếc |
cinema | Danh từ | /ˈsɪnəmə/ | rạp chiếu phim |
comic | Danh từ | /ˈkɒmɪk/ | truyện tranh |
concert | Danh từ | /ˈkɒnsət/ | buổi hòa nhạc |
dance | Danh từ/ Động từ | /dɑːns/ | điệu nhảy/ nhảy múa |
dancer | Danh từ | /ˈdɑːnsər/ | vũ công |
draw | Động từ | /drɔː/ | vẽ tranh |
drum | Danh từ | /drʌm/ | trống |
festival | Danh từ | /ˈfestɪvl/ | lễ hội |
film/ movie | Danh từ | /fɪlm/ or /ˈmuːvi/ | phim |
game | Danh từ | /ɡeɪm/ | trò chơi |
go out | Cụm động từ | /ɡəʊ aʊt/ | đi ra ngoài |
guitar | Danh từ | /ɡɪˈtɑːr/ | đàn ghi ta |
laugh | Động từ | /lɑːf/ | cười |
listen | Động từ | /ˈlɪsn/ | nghe |
magazine | Danh từ | /ˌmæɡəˈziːn/ | tạp chí |
museum | Danh từ | /mjuˈziːəm/ | bảo tàng |
music | Danh từ | /ˈmjuːzɪk/ | âm nhạc |
news | Danh từ | /njuːz/ | tin tức |
newspaper | Danh từ | /ˈnjuːsˌpeɪpər/ | báo |
opera | Danh từ | /ˈɒprə/ | nhạc kịch |
photograph | Danh từ | /ˈfəʊtəɡrɑːf/ | bức ảnh |
piano | Danh từ | /piˈænəʊ/ | đàn piano |
picture | Danh từ | /ˈpɪktʃər/ | tranh ảnh |
play | Danh từ | /pleɪ/ | vở kịch |
programme | Danh từ | /ˈprəʊɡræm/ | chương trình |
show | Danh từ | /ʃəʊ/ | buổi diễn |
sing | Động từ | /sɪŋ/ | hát |
singer | Danh từ | /ˈsɪŋər/ | ca sĩ |
song | Danh từ | /sɒŋ/ | bài hát |
theatre | Danh từ | /ˈθɪətər/ | nhà hát |
watch | Động từ | /wɒtʃ/ | xem |
Từ vựng KET chủ đề Family (Gia đình)
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
aunt | Danh từ | /ɑːnt/ | cô, dì, thím, bác (gái) |
brother | Danh từ | /ˈbrʌðər/ | anh, em trai |
child | Danh từ | /tʃaɪld/ | con |
cousin | Danh từ | /ˈkʌzn/ | anh/chị/em họ |
dad/ daddy | Danh từ | /dæd/ or /ˈdædi/ | bố, ba, cha |
daughter | Danh từ | /ˈdɔːtər/ | con gái |
family | Danh từ | /ˈfæməli/ | gia đình |
father | Danh từ | /ˈfɑːðər/ | cha, bố, ba |
grandchild | Danh từ | /ˈɡræntʃaɪld/ | cháu |
granddaughter | Danh từ | ˈɡrændɔːtər/ | cháu gái |
grandfather | Danh từ | /ˈɡrænfɑːðər/ | ông |
grandmother | Danh từ | /ˈɡrænmʌðər/ | bà |
grandparent | Danh từ | /ˈɡrænpeərənt/ | ông bà |
grandson | Danh từ | /ˈɡrænsʌn/ | cháu trai |
husband | Danh từ | /ˈhʌzbənd/ | chồng |
love | Danh từ/ Động từ | /lʌv/ | tình yêu thương/ yêu thương |
mother | Danh từ | /ˈmʌðər/ | mẹ, má |
mum/ mummy | Danh từ | /mʌm/ or /ˈmʌmi/ | mẹ, má |
nephew | Danh từ | /ˈnefjuː/ | cháu trai (con của anh/ chị/ em) |
niece | Danh từ | /niːs/ | cháu gái (con của anh/ chị/ em) |
parent | Danh từ | /ˈpeərənt/ | cha mẹ |
sister | Danh từ | /ˈsɪstər/ | chị, em gái |
son | Danh từ | /sʌn/ | con trai |
uncle | Danh từ | /ˈʌŋkl/ | chú, bác, cậu |
wife | Danh từ | /waɪf/ | vợ |
Từ vựng KET chủ đề Food and Drink (Đồ ăn và Đồ uống)
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
apple | Danh từ | /ˈæpl/ | quả táo |
banana | Danh từ | /bəˈnɑːnə/ | quả chuối |
beef | Danh từ | /biːf/ | thịt bò |
biscuit | Danh từ | /ˈbɪskɪt/ | bánh quy |
bread | Danh từ | /bred/ | bánh mì |
breakfast | Danh từ | /ˈbrekfəst/ | bữa sáng |
cake | Danh từ | /keɪk/ | bánh ngọt |
carrot | Danh từ | /ˈkærət/ | cà rốt |
cheese | Danh từ | /tʃiːz/ | phô mai |
chicken | Danh từ | /ˈtʃɪkɪn/ | tthitj gà |
chocolate | Danh từ | /ˈtʃɒklət/ | sô cô la |
coffee | Danh từ | /ˈkɒfi/ | cà phê |
cook | Động từ | /kʊk/ | nấu nướng |
dinner | Danh từ | /ˈdɪnər/ | bữa tối |
drink | Danh từ/ Động từ | /drɪŋk/ | đồ uống/ uống |
eat | Động từ | /iːt/ | ăn |
egg | Danh từ | /eɡ/ | quả trứng |
fish | Danh từ | /fɪʃ/ | cá |
food | Danh từ | /fuːd/ | đồ ăn |
fruit | Danh từ | /fruːt/ | trái cây |
grill | Động từ | /ɡrɪl/ | nướng |
ice cream | Danh từ | /ˈaɪs kriːm/ | kem |
juice | Danh từ | /dʒuːs/ | nước ép |
lunch | Danh từ | /lʌntʃ/ | bữa trưa |
meat | Danh từ | /miːt/ | thịt |
milk | Danh từ | /mɪlk/ | sữa |
orange | Danh từ | /ˈɒrɪndʒ/ | quả cam |
pizza | Danh từ | /ˈpiːtsə/ | bánh pizza |
rice | Danh từ | /raɪs/ | cơm, gạo |
roast | Động từ/ Tính từ | /rəʊst/ | quay, nướng/ đồ quay |
salad | Danh từ | /ˈsæləd/ | sa-lát, rau trộn |
salt | Danh từ | /sɒlt/ | muối |
sandwich | Danh từ | /ˈsænwɪtʃ/ | bánh kẹp |
soup | Danh từ | /suːp/ | súp |
sugar | Danh từ | /ˈʃʊɡər/ | đường |
tea | Danh từ | /tiː/ | trà |
vegetable | Danh từ | /ˈvedʒtəbl/ | rau củ |
water | Danh từ | /ˈwɔːtər/ | nước |
Từ vựng KET chủ đề Hobbies and Leisure (Sở thích và Thời gian rảnh)
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
beach | Danh từ | /biːtʃ/ | bãi biển |
bike | Danh từ | /baɪk/ | xe đạp |
book | Danh từ | /bʊk/ | sách |
campsite | Danh từ | /ˈkæmpsaɪt/ | khu cắm trại |
club | Danh từ | /klʌb/ | câu lạc bộ |
collect | Động từ | /kəˈlekt/ | sưu tầm |
computer | Danh từ | /kəmˈpjuːtər/ | máy tính |
dance | Danh từ/ Động từ | /dɑːns/ | điệu nhảy/ nhảy múa |
draw | Động từ | /drɔː/ | vẽ |
gardening | Danh từ | /ˈɡɑːdnɪŋ/ | làm vườn |
guitar | Danh từ | /ɡɪˈtɑːr/ | đàn ghi-ta |
hobby | Danh từ | /ˈhɒbi/ | sở thích |
holiday | Danh từ | /ˈhɒlədeɪ/ | kỳ nghỉ |
join | Động từ | /dʒɔɪn/ | tham gia |
member | Danh từ | /ˈmembər/ | thành viên |
movie | Danh từ | /ˈmuːvi/ | phim |
music | Danh từ | /ˈmjuːzɪk/ | âm nhạc |
paint | Danh từ/ Động từ | /peɪnt/ | màu sơn/ sơn, vẽ |
park | Danh từ | /pɑːk/ | công viên |
picnic | Danh từ | /ˈpɪknɪk/ | buổi dã ngoại |
play | Động từ | /pleɪ/ | chơi |
read | Động từ | /riːd/ | đọc |
relax | Động từ | /rɪˈlæks/ | thư giãn |
travel | Động từ | /ˈtrævl/ | đi du lịch |
walk | Động từ | /wɑːk/ | đi bộ |
weekend | Danh từ | /ˈwiːkˌend/ | cuối tuần |
Từ vựng KET chủ đề House (nhà)
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
address | Danh từ | /əˈdres/ | địa chỉ |
apartment | Danh từ | /əˈpɑːtmənt/ | căn hộ chung cư |
bath | Danh từ | /bɑːθ/ | bồn tắm |
bathroom | Danh từ | /ˈbɑːθruːm/ | phòng tắm |
bed | Danh từ | /bed/ | giường |
bedroom | Danh từ | /ˈbedruːm/ | phòng ngủ |
carpet | Danh từ | /ˈkɑːpɪt/ | thảm |
chair | Danh từ | /tʃeər/ | ghế |
cooker | Danh từ | /ˈkʊkər/ | bếp |
cupboard | Danh từ | /ˈkʌbəd/ | tủ bếp |
curtains | Danh từ | /ˈkɜːtnz/ | rèm cửa |
desk | Danh từ | /desk/ | bàn học, bàn làm việc |
dining room | Danh từ | /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ | phòng ăn |
door | Danh từ | /dɔː(r)/ | cửa ra vào |
flat | Danh từ | /flæt/ | căn hộ |
floor | Danh từ | /flɔːr/ | sàn nhà |
fridge | Danh từ | /frɪdʒ/ | tủ lạnh |
furniture | Danh từ | /ˈfɜːnɪtʃər/ | đồ nội thất |
garage | Danh từ | /ɡəˈrɑːʒ/ | ga-ra, nhà để xe |
garden | Danh từ | /ˈɡɑːdn/ | vườn |
gate | Danh từ | /ɡeɪt/ | cổng |
hall | Danh từ | /hɔːl/ | hành lang |
home | Danh từ | /həʊm/ | tổ ấm |
house | Danh từ | /haʊs/ | ngôi nhà |
key | Danh từ | /kiː/ | chìa khóa |
kitchen | Danh từ | /ˈkɪtʃɪn/ | nhà bếp |
lamp | Danh từ | /læmp/ | đèn cây |
light | Danh từ | /laɪt/ | đèn |
live | Động từ | /lɪv/ | sinh sống |
living room | Danh từ | /ˈlɪvɪŋ ruːm/ | phòng khách |
mirror | Danh từ | /ˈmɪrər/ | gương |
pillow | Danh từ | /ˈpɪləʊ/ | gối |
roof | Danh từ | /ruːf/ | mái nhà |
room | Danh từ | /ruːm/ | phòng |
shower | Danh từ | /ˈʃaʊər/ | vòi sen |
sofa | Danh từ | /ˈsəʊfə/ | ghế sô pha |
stairs | Danh từ | /steəz/ | cầu thang |
stay | Động từ | /steɪ/ | ở |
table | Danh từ | /ˈteɪbl/ | bàn |
toilet | Danh từ | /ˈtɔɪlət/ | nhà vệ sinh |
wall | Danh từ | /wɔːl/ | bức tường |
window | Danh từ | /ˈwɪndəʊ/ | cửa sổ |
Từ vựng KET chủ đề School and Education (Trường học và Giáo dục)
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
Art | Danh từ | /ɑːt/ | môn Mỹ thuật |
board | Danh từ | /bɔːd/ | bảng |
book | Danh từ | /bʊk/ | sách |
class | Danh từ | /klɑːs/ | lớp học |
classroom | Danh từ | /ˈklɑːsruːm/ | phòng học |
clever | Tính từ | /ˈklevər/ | thông minh |
course | Danh từ | /kɔːs/ | khóa học |
desk | Danh từ | /desk/ | bàn học |
dictionary | Danh từ | /ˈdɪkʃənəri/ | từ điển |
draw | Động từ | /drɔː/ | vẽ |
English | Danh từ | /ˈɪŋɡlɪʃ/ | môn Tiếng Anh |
exam | Danh từ | /ɪɡˈzæm/ | kỳ thi |
exercise | Danh từ | /ˈeksəsaɪz/ | bài tập |
Geography | Danh từ | /dʒiˈɒɡrəfi/ | môn Địa lý |
History | Danh từ | /ˈhɪstəri/ | môn Lịch sử |
homework | Danh từ | /ˈhəʊmwɜːk/ | bài tập về nhà |
know | Động từ | /nəʊ/ | biết |
language | Danh từ | /ˈlæŋɡwɪdʒ/ | ngôn ngữ |
learn | Động từ | /lɜːn/ | học |
lesson | Danh từ | /ˈlesn/ | bài học |
level | Danh từ | /ˈlevl/ | trình độ, cấp độ |
library | Danh từ | /ˈlaɪbrəri/ | thư viện |
Literature | Danh từ | /ˈlɪtrətʃər/ | môn Ngữ văn |
mark | Danh từ | /mɑːk/ | điểm số |
Maths | Danh từ | /mæθs/ | môn Toán |
Music | Danh từ | /ˈmjuːzɪk/ | môn Âm nhạc |
notebook | Danh từ | /ˈnəʊtbʊk/ | vở ghi |
pen | Danh từ | /pen/ | bút mực, bút bi |
pencil | Danh từ | /ˈpensl/ | bút chì |
pencil case | Danh từ | /ˈpensl keɪs/ | hộp bút |
project | Danh từ | /ˈprɒdʒekt/ | dự án |
remember | Động từ | /rɪˈmembər/ | ghi nhớ |
rubber | Danh từ | /ˈrʌbər/ | cục tẩy |
ruler | Danh từ | /ˈruːlər/ | thước kẻ |
school | Danh từ | /skuːl/ | trường học |
Science | Danh từ | /ˈsaɪəns/ | môn Khoa học |
student | Danh từ | /ˈstjuːdnt/ | học sinh, sinh viên |
study | Động từ | /ˈstʌdi/ | /ˈstʌdi/ |
subject | Danh từ | /ˈsʌbdʒɪkt/ | môn học |
teach | Động từ | /tiːtʃ/ | dạy |
teacher | Danh từ | /ˈtiːtʃər/ | giáo viên |
test | Danh từ | /test/ | bài kiểm tra |
university | Danh từ | /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ | trường đại học |
write | Động từ | /raɪt/ | viết |
Từ vựng KET chủ đề Sports and Games (Thể thao và Trò chơi)
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
badminton | Danh từ | /ˈbædmɪntən/ | cầu lông |
baseball | Danh từ | /ˈbeɪsbɔːl/ | bóng chày |
basketball | Danh từ | /ˈbɑːskɪtbɔːl/ | bóng rổ |
board games | Danh từ | /bɔːd ɡeɪmz/ | trò chơi cờ bàn |
catch | Động từ | /kætʃ/ | bắt (bóng) |
champion | Danh từ | /ˈtʃæmpiən/ | nhà vô địch |
climb | Động từ | /klaɪm/ | leo, trèo |
compete | Động từ | /kəmˈpiːt/ | thi đấu |
competition | Danh từ | /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ | cuộc thi, cuộc đấu |
cycle | Động từ | /ˈsaɪkl/ | đi xe đạp |
football | Danh từ | /ˈfʊtbɔːl/ | bóng đá |
gym | Danh từ | /dʒɪm/ | phòng tập thể hình |
kick | Động từ | /kɪk/ | đá (bóng) |
match | Danh từ | /mætʃ/ | trận đấu |
play | Động từ | /pleɪ/ | chơi |
player | Danh từ | /ˈpleɪər/ | người chơi |
practice | Động từ | /ˈpræktɪs/ | luyện tập |
prize | Danh từ | /praɪz/ | giải thưởng |
race | Danh từ/ Động từ | /reɪs/ | cuộc đua / đua |
ride | Động từ | /raɪd/ | cưỡi, lái |
skate | Động từ | /skeɪt/ | trượt (băng, patin) |
skateboard | Danh từ | /ˈskeɪtbɔːd/ | ván trượt |
ski | Động từ | /skiː/ | trượt tuyết |
skiing | Danh từ | /ˈskiːɪŋ/ | môn trượt tuyết |
sport | Danh từ | /spɔːt/ | thể thao |
sports centre | Danh từ | /spɔːts ˈsentər/ | trung tâm thể thao |
stadium | Danh từ | /ˈsteɪdiəm/ | sân vận động |
swim | Động từ | /swɪm/ | bơi |
table-tennis | Danh từ | /ˈteɪbl tenɪs/ | bóng bàn |
tennis | Danh từ | /tenɪs/ | quần vợt |
trainers | Danh từ | /ˈtreɪnəz/ | giày thể thao |
volleyball | Danh từ | /ˈvɒlibɔːl/ | bóng chuyền |
watch | Động từ | /wɒtʃ/ | xem |
win | Động từ | /wɪn/ | chiến thắng |
winner | Danh từ | /ˈwɪnər/ | người thắng cuộc |
Từ vựng KET chủ đề Weather (Thời tiết)
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
cloud | Danh từ | /klaʊd/ | đám mây |
cloudy | Tính từ | /ˈklaʊdi/ | có mây |
cold | Tính từ | /kəʊld/ | lạnh |
cool | Tính từ | /kuːl/ | mát mẻ |
dry | Tính từ | /draɪ/ | khô |
fog | Danh từ | /fɒɡ/ | sương mù |
foggy | Tính từ | /ˈfɒɡi/ | có sương mù |
forecast | Danh từ | /ˈfɔːkɑːst/ | dự báo thời tiết |
hot | Tính từ | /hɒt/ | nóng |
ice | Danh từ | /aɪs/ | băng, đá |
rain | Danh từ/ Động từ | /reɪn/ | mưa/ có mưa |
rainy | Tính từ | /ˈreɪni/ | có mưa |
shower | Danh từ | /ˈʃaʊər/ | mưa rào |
snow | Danh từ/ Động từ | /snəʊ/ | tuyết/ có tuyết |
snowy | Tính từ | /ˈsnəʊi/ | có tuyết |
storm | Danh từ | /stɔːm/ | cơn bão |
stormy | Tính từ | /ˈstɔːmi/ | có bão |
sun | Danh từ | /sʌn/ | mặt trời |
sunny | Tính từ | /ˈsʌni/ | có nắng |
temperature | Danh từ | /ˈtemprətʃər/ | nhiệt độ |
thunderstorm | Danh từ | /ˈθʌndəstɔːm/ | giông bão |
warm | Tính từ | /wɔːm/ | ấm áp |
weather | Danh từ | /ˈweðər/ | thời tiết |
wet | Tính từ | /wet/ | ướt át |
wind | Danh từ | /wɪnd/ | cơn gió |
windy | Tính từ | /ˈwɪndi/ | có gió |
Phương pháp học từ vựng KET hiệu quả

Học từ theo chủ đề: Khi học từ vựng KET, người học không nên học lộn xộn mà nên học theo từng chủ đề như quần áo, đồ ăn, gia đình, trường học, thể thao,... Việc học như vậy giúp người học dễ ghi nhớ vì các từ cùng chủ đề thường xuất hiện cùng nhau trong bài thi hoặc khi nói chuyện.
Luôn đi kèm hình ảnh và ví dụ: Người học không nên chỉ học mỗi nghĩa của từ mà cần tìm hình ảnh minh họa hoặc tự vẽ, thậm chí tưởng tượng trong đầu. Ví dụ, khi học từ “hat”, hãy nghĩ đến hình ảnh mình đang đội mũ. Thêm vào đó, người học nên đặt câu ngắn với từ đó, ví dụ: “I wear a hat.” Cách này giúp người học nhớ lâu hơn nhiều.
Phát âm rõ ràng và chuẩn ngay từ đầu: Nếu chỉ nhớ nghĩa mà không biết đọc, thì khi gặp trong bài nghe hoặc cần nói, người học sẽ lúng túng. Vì vậy, khi học từ mới, hãy nghe phát âm chuẩn và nhắc lại nhiều lần. Có thể dùng từ điển online hoặc app từ điển để nghe phát âm.
Làm bài tập và chơi game từ vựng thường xuyên: Sau khi học khoảng 10-15 từ, người học nên làm các bài tập nhỏ như nối từ, điền từ, tìm cặp từ, hoặc chơi các trò như Bingo, Flashcard, Word Search,... Các trò chơi vừa giúp nhớ từ vừa tạo cảm giác vui vẻ, bớt nhàm chán.
Ôn tập đều đặn, không học dồn: Đừng cố nhồi nhét từ vựng trong 1-2 ngày. Hãy chia nhỏ ra học dần, sau đó ôn lại nhiều lần sau 1 ngày, 3 ngày, 1 tuần, 1 tháng. Nếu người học ôn đều, từ sẽ “dính” vào trí nhớ rất lâu.
Giữ thói quen học từ mỗi ngày: Người học không nhất thiết phải ghi nhớ quá nhiều từ vựng trong một ngày. Việc học từ 5 đến 10 từ mỗi ngày, nhưng đảm bảo nắm vững cách phát âm, đặt câu, luyện nghe và thường xuyên ôn tập sẽ mang lại hiệu quả cao. Nếu kiên trì thực hiện đều đặn, người học sẽ nhận thấy vốn từ vựng của mình được cải thiện đáng kể mà không gặp phải áp lực hay cảm giác quá tải.
Đọc thêm:
Bài tập vận dụng từ vựng KET
Bài 1: Chọn đáp án đúng cho từng câu hỏi.
1.

A. You can bring a board game to play at the club.
B. Board games are not allowed at the club.
C. Only the teacher will bring games on Friday.
2.

A. You can visit the museum at 9 a.m. on Monday.
B. The museum is open every day of the week.
C. You can go to the museum on Saturday afternoon.
3.

A. You should wear special shoes in the gym.
B. Trainers are not allowed in the gym.
C. You can only wear sandals in the gym.
4.

A. All drinks are free at the school party.
B. Only children will get free juice at the party.
C. The party is for children only.
5.

A. You can leave your rubbish here after the picnic.
B. You must clean the area after you eat.
C. You are not allowed to have picnics here.
6.

A. The climbing club will meet on Friday afternoon.
B. The meeting is in the park.
C. The club meeting is on Saturday at the sports centre.
Bài 2: Chọn đáp án đúng cho từng câu hỏi.
Anna's busy weekend
Anna loves weekends because she doesn’t have to go to school. On Saturday morning, she usually helps her dad in the kitchen. They cook breakfast together and sometimes make pancakes. After breakfast, Anna often goes to the sports centre with her best friend, Tom. They play table tennis or swim if the pool is open. Anna enjoys playing sports, but she loves drawing even more.
On Saturday afternoon, Anna visits her grandmother’s house. Her grandmother always prepares a big lunch and tells Anna funny stories. After lunch, Anna and her grandmother usually sit in the living room, draw pictures, and listen to music together.
On Sunday, Anna’s family often goes to the park if it is sunny. They have a picnic and play board games. If the weather is bad, they stay at home, watch a programme on TV, and eat pizza. Anna’s little brother, Ben, loves watching cartoons, but Anna prefers films about animals.
Anna always feels happy at the weekend because she can spend time with her family and do her favourite hobbies.
Who does Anna go to the sports centre with?
A. Her dad
B. Her best friend
C. Her grandmotherWhat does Anna often do with her grandmother?
A. Draw and listen to music
B. Cook and go shopping
C. Watch TV and eat pizzaWhat does Anna's family do if the weather is sunny?
A. Go to the park
B. Stay at home
C. Go to the museumWhat does Ben like watching?
A. Films about animals
B. Cartoons
C. Music showsWhy does Anna enjoy weekends?
A. She can go shopping
B. She can see her friends at school
C. She can be with her family and do hobbies
Bài 3: Viết câu trả lời đúng cho từng câu hỏi. Chỉ điền một từ ở mỗi chỗ trống.
Example: 0. are
From: Anna
To: Sophie
Hi Sophie,
I hope you (0) ______are______ having a good week! I’m writing to tell you about my holiday with my family. We are staying (1) ______ a nice hotel near the beach. The weather is sunny (2) ______ hot every day, so we spend most of the time outside.
Yesterday, we went to (3) ______ beautiful park in the city centre. There were many people because there was a music festival. We listened to some great bands and even danced (4) ______ little! In the evening, we (5)___________ dinner at a restaurant near the sea. The food was delicious, and we all enjoyed it very much.
Tomorrow, we are going to visit a museum to learn about the city’s history. After that, we might go swimming or (6) ______ volleyball on the beach. I’m sure it will be a fun day.
I’ll show you all my photos (8) ______ I get back home.
See you soon,
Anna
Đáp án
Bài 1
A
C
A
B
B
C
Bài 2
B
A
A
B
C
Bài 3
in
and
a
a
had
play
when
Tác giả: Nguyễn Anh Thơ
Tổng kết
Bài viết đã giới thiệu danh sách từ vựng thiết yếu cho kỳ thi KET, giúp người học nắm vững các từ thường gặp và cách sử dụng hiệu quả trong bài thi. Việc học từ vựng đúng trọng tâm sẽ giúp người học tiết kiệm thời gian và cải thiện kết quả đáng kể. Để nâng cao hiệu quả học tập, người học có thể sử dụng ZIM Dictionary - từ điển trực tuyến do ZIM phát triển. ZIM Dictionary cung cấp nghĩa, ví dụ, phát âm và cho từng từ vựng KET, giúp người học ghi nhớ sâu, thực hành dễ dàng và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi.

Bình luận - Hỏi đáp