Banner background

Từ vựng chuyên ngành chứng khoán bằng tiếng Anh chi tiết, đa dạng

Từ vựng chuyên ngành chứng khoán bằng tiếng Anh là một chủ đề khá phổ biến và cần thiết trong những năm gần đây. Vậy nên bài viết này, tác giả sẽ đưa ra các từ vựng, thuật ngữ liên quan đến chứng khoán để có thể giúp người học tự tin hơn khi giao tiếp về chuyên ngành này.
tu vung chuyen nganh chung khoan bang tieng anh chi tiet da dang

Key Takeaways

  • Tổng hợp từ vựng chuyên ngành chứng khoán gồm: 

    • Các loại chứng khoán và cổ phiếu: 

      1. Các loại chứng khoán: Stock, Bonds, Derivatives, Exchange-traded fund.

      2. Các loại cổ phiếu: Common share/ Common stock, Blue-Chip Stock, Dividend Stock, Value Stock, Preferred share,...

    • Các thuật ngữ trong chứng khoán về một số tài liệu: Prospectus, Balance Sheet, Income Statement, Stock Certificate, Annual report, Financial statement,....

    • Các thuật ngữ về chứng khoán trong hoạt động mua bán: Bid price, Ask price, Market order, Margin call,Short selling, Volatility, Candlestick chart,...

    • Các thuật ngữ trong đầu tư chứng khoán: Dividend, Portfolio, Price-to-earnings (P/E) ratio, Equity, Dividend Reinvestment Plan (DRIP), Buy-and-Hold, Market Capitalization, ….

    • Các chỉ số trong chứng khoán: Earning Per Share (EPS), Price to Earning ratio (P/E), Price to Book Ratio (P/B), Return on Equity (ROE),…

    • Từ vựng chuyên ngành chứng khoán trong báo cáo doanh thu: Revenue, Net income, Operating income, Operating expenses, Non-operating income, Gross profit, Earnings Before Interest and Taxes (EBIT), Depreciation,...

    • Các từ viết tắt trong chứng khoán về chỉ số so sánh kết quả tài chính: YTD, YoY, MTD, MoM, QoQ.

  • Cụm từ tiếng Anh về chứng khoán: To deposit securities with, To give security, Transfer of securities, Variable - yield securities, Volume index of exports, Wholesale price index,...

  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán dành cho nhà đầu tư chuyên nghiệp: Asset allocation, Asset-backed security (ABS), Bond rating, Dividend reinvestment plan, High-frequency trading,...

 Tổng hợp từ vựng chuyên ngành chứng khoán

 Các loại chứng khoán và cổ phiếu

Các loại chứng khoán

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Ý nghĩa

Stock

/stɒk/

(n)

cổ phiếu

Bonds

/bɒnd/

(n)

trái phiếu

Derivatives

/dɪˈrɪv.ə.tɪv/

(n)

chứng khoán phái sinh

Exchange-traded fund (ETF)

/ɪksˈtʃeɪndʒ treɪd fʌnd/

(n)

chứng chỉ quỹ

Các loại cổ phiếu

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Ý nghĩa

Common share

/ˈkɒm.ən ʃeər/

(n)

cổ phiếu phổ thông

Common stockc

/ˈkɒm.ən stɒk/

(n)

cổ phiếu thường

Blue-Chip Stock

/ˈbluːˌtʃɪp stɑːk/

(n)

cổ phiếu blue-chip

Dividend Stock

/dɪˈvɪdənd stɑːk/

(n)

cổ phiếu trả cổ tức

Value Stock

/ˈvæljuː stɑːk/

(n)

cổ phiếu giá trị

Preferred share

/prɪˈfɜːd ʃeər/

(n)

cổ phiếu ưu đãi

Penny stocks

/ˈpen.i stɒks/

(n)

cổ phiếu giá rẻ

Growth stocks

/ɡrəʊθ stɒks/

(n)

cổ phiếu tăng trưởng

Growth-oriented stock

/ɡroʊθ ˈɔriɛntɪd stɑk/

(n)

cổ phiếu hướng tăng trưởng

Small-cap stock

/smɔːl kæp stɑk/

(n)

cổ phiếu vốn hóa nhỏ

Large-cap stock

/lɑːrdʒ kæp stɑk/

(n)

cổ phiếu vốn hóa lớn

Các thuật ngữ trong chứng khoán về một số tài liệu

Các thuật ngữ trong chứng khoán về một số tài liệu

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Ý nghĩa

Prospectus

/prəˈspek.təs/

(n)

bản cáo hạch, bản tóm tắt thông tin

Balance Sheet

/ˈbæləns ʃiːt/

(n)

bảng cân đối kế toán

Income Statement

/ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt/

(n)

báo cáo kết quả kinh doanh

Stock Certificate

/stɑːk sɪrˈtɪfɪkət/

(n)

giấy chứng nhận cổ phiếu

Annual report

/ˈæn.ju.əl rɪˈpɔːt/

(n)

báo cáo hàng năm

Financial statement

/faɪˈnæn.ʃəl ˈsteɪt.mənt/

(n)

báo cáo tài chính

Proxy statement

/ˈprɒk.siˈsteɪt.mənt/

(n)

bản tuyên bố ủy nhiệm

Cash flow statement

/kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt/

(n)

bảng kê khai dòng tiền

Offering memorandum

/ˈɒfərɪŋ məˈmɔːrəndəm/

(n)

bản thông tin cung cấp

Shareholder agreement

/ˈʃɛəˌhoʊldər əˈgriːmənt/

(n)

hiệp định cổ đông

Securities registration statement

/sɪˈkjʊrɪtiz ˌrɛdʒɪˈstreɪʃən ˈsteɪtmənt/

(n)

bản đăng ký chứng khoán

Comprehensive

/ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv/

(adj)

toàn diện

Confidential

/kɒnˈfɪdənʃəl/

(adj)

bảo mật

Disclose

/dɪsˈkloʊz/

(v)

tiết lộ

Regulated

/ˈrɛɡjəˌleɪtɪd/

(adj)

được quy định

Unregistered

/ʌnˈrɛdʒɪstərd/

(adj)

chưa đăng ký

Legal

/ˈliːɡəl/

(adj)

hợp pháp

Material

/məˈtɪriəl/

(adj)

quan trọng

Accurate

/ˈækjərət/

(adj)

chính xác

File

/faɪl/

(v)

nộp

Review

/rɪˈvjuː/

(v)

xem xét

Authenticate

/ɔːˈθɛntɪkeɪt/

(v)

xác minh

Certify

/sɜːrtɪfaɪ/

(v)

chứng nhận

Amend

/əˈmɛnd/

(v)

sửa đổi

Discard

/dɪsˈkɑːrd/

(v)

loại bỏ

Các thuật ngữ về chứng khoán trong hoạt động mua bán

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Ý nghĩa

Bid price

/bɪd praɪs/

(n)

giá dự thầu

Ask price

/ɑːsk praɪs/

(n)

giá đề nghị

Market order

/ˈmɑː.kɪt ˈɔː.dər/

(n)

lệnh thị trường

Margin call

/ˈmɑː.dʒɪn kɔːl/

(n)

lệnh gọi ký quỹ

Short selling

/ʃɔːt ˈselɪŋ/

(n)

bán khống

Volatility

/ˌvɒl.əˈtɪl.ə.ti/

(n)

độ biến động

Candlestick chart

/ˈkæn.dəl.stɪk tʃɑːt/

(n)

biểu đồ

Day Trading

/deɪ ˈtreɪdɪŋ/

(n)

giao dịch trong ngày

Short Selling

/ʃɔːrt ˈsɛlɪŋ/

(n)

bán khống

Arbitrage

/ˈɑːrbɪtrɑːʒ/

(n)

hoạt động mua rẻ và bán

Limit Order

/ˈlɪmɪt ˈɔːrdər/

(n)

lệnh giới hạn

Capital Gain

/ˈkæpɪtl geɪn/

(n)

lợi nhuận từ vốn

Portfolio

/pɔːrtˈfoʊlioʊ/

(n)

danh mục đầu tư

Trade

/treɪd/

(v)

giao dịch

Invest

/ɪnˈvɛst/

(v)

đầu tư

Forecast

/ˈfɔːrˌkæst/

(v)

dự đoán

Exchange

/ɪksˈtʃeɪndʒ/

(n)

sàn giao dịch

Derivative

/dɪˈrɪvətɪv/

(n)

chứng quyền

Bullish

/ˈbʊlɪʃ/

(adj)

lạc quan

Bearish

/ˈbɛrɪʃ/

(adj)

bi quan

Profitable

/ˈprɒfɪtəbəl/

(adj)

có lợi nhuận

Diversified

/daɪˈvɜrsəˌfaɪd/

(adj)

đa dạng hóa

Buy

/baɪ/

(v)

mua

Sell

/sɛl/

(v)

bán

Analyze

/ˈænəˌlaɪz/

(v)

phân tích

Hedge

/hɛdʒ/

(v)

phòng ngừa rủi ro

Execute

/ˈɛksɪˌkjut/

(v)

thực hiện

Assess

/əˈsɛs/

(v)

đánh giá

Allocate

/ˈæləˌkeɪt/

(v)

phân bổ

Calculate

/ˈkælkjʊˌleɪt/

(v)

tính toán

Evaluate

/ɪˈvæljʊˌeɪt/

(v)

đánh giá

Rebalance

/riˈbæləns/

(v)

cân đối lại

Research

/rɪˈsɜrtʃ/

(v)

nghiên cứu

Các thuật ngữ trong đầu tư chứng khoán

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Ý nghĩa

Dividend

/ˈdɪv.ɪ.dend/

(n)

cổ tức

Portfolio

/ˌpɔːtˈfəʊ.li.əʊ/

(n)

danh mục đầu tư

Blue chip stocks

/ˌbluːˈtʃɪp stɒks/

(n)

cổ phiếu blue chip

Growth stocks

/ɡrəʊθ stɒks/

(n)

cổ phiếu tăng trưởng

Value stocks

/ˈvæl.juː stɒks/

(n)

cổ phiếu giá trị

Penny stocks

/ˈpen.i stɒks/

(n)

cổ phiếu giá rẻ

Price-to-earnings (P/E) ratio

(n)

tỷ lệ giá trên thu nhập (P/E)

Equity

/ˈɛkwɪti/

(n)

vốn cổ phần

Dividend Reinvestment Plan (DRIP)

/ˈdɪvɪdənd ˌriːɪnˈvɛstmənt plæn/

(n)

kế hoạch tái đầu tư cổ tức

Buy-and-Hold

/ˈbaɪ ænd ˈhoʊld/

(n)

mua và giữ

Market Capitalization

/ˈmɑːrkɪt ˌkæpɪtəlɪˈzeɪʃən/

(n)

vốn hóa thị

Yield

/jiːld/

(n)

lợi suất

Risk Tolerance

/rɪsk ˈtɑlərəns/

(n)

mức chấp nhận rủi ro

Return

/rɪˈtɜrn/

(n)

lợi nhuận

Asset

/æsɛt/

(n)

tài sản

Capital

/kæpɪtəl/

(n)

vốn

Valuable

/væljəbəl/

(adj)

có giá trị

Reliable

/rɪˈlaɪəbəl/

(adj)

đáng tin cậy

Informed

/ɪnˈfɔrmd/

(adj)

hiểu biết

Promising

/prɒmɪsɪŋ/

(adj)

triển vọng

Sophisticated

/səˈfɪstɪˌkeɪtɪd/

(adj)

phức tạp, tinh vi

Fundamentals

/fʌn(d)əˈmɛntəlz/

(n)

cơ bản

Các chỉ số trong chứng khoán

Các chỉ số trong chứng khoán

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Ý nghĩa

Earning Per Share (EPS)

/ɜrnɪŋz pɜr ʃɛr/

(n)

lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Price to Earning ratio (P/E)

/praɪs tu ˈɪrnɪŋz ˈreɪʃioʊ/

(n)

tỷ lệ giá trị cổ phiếu trên

Price to Book Ratio (P/B)

/praɪs tu bʊk ˈreɪʃioʊ/

(n)

tỷ lệ giá trị sổ sách

Return on Equity (ROE)

/rɪˈtɜrn ɒn ˈɛkwɪti/

(n)

lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Return On Investment (ROI)

/rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/

(n)

lợi nhuận từ đầu tư

Enterprise Value to Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EV/EBITDA)

/iː viː iː biː iː tɪˈdɑː/

(n)

giá trị doanh nghiệp so với lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ

Price/Earnings to Growth Ratio (PEG Ratio)

/piː iː dʒiː ˈreɪʃioʊ/

(n)

giá cổ phiếu / lợi nhuận so với tốc độ tăng trưởng

Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EBITDA) 

/ˈɜrnɪŋz bɪˈfɔr ˈɪntrɪst ˈtæks dɪˌpriːʃiˈeɪʃən ænd əˌmɔrtɪˈzeɪʃən/

(n)

lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ

Debt to Equity (D/E)

/dɛt tu ˈɛkwɪti/

(n)

tỷ lệ nợ so với vốn chủ sở hữu

Dividend Yield

/dɪvɪdɛnd jiːld/

(n)

lợi suất cổ tức

Debt-to-Equity Ratio

/dɛt tu ˈɛkwɪti ˈreɪʃioʊ/

(n)

tỷ lệ nợ vốn

Từ vựng chuyên ngành chứng khoán trong báo cáo doanh thu

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Ý nghĩa

Revenue

/ˈrev.ən.juː/

(n)

doanh thu

Net income

/net ˈɪŋ.kʌm/

(n)

thu nhập ròng

Operating income

/ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋˈɪŋ.kʌm/

(n)

thu nhập hoạt động

Operating expenses

/ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ɪkˈspens/

(n)

chi phí hoạt động

Non-operating income

/ˌnɒn ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˈɪŋ.kʌm/

(n)

thu nhập ngoài hoạt động

Gross profit

/ɡrəʊs ˈprɒf.ɪt/

(n)

lợi nhuận gộp

Earnings Before Interest and Taxes (EBIT)

/ˈɜrnɪŋz bɪˈfɔr ˈɪntrɪst ænd ˈtæksɪz/

(n)

lợi nhuận trước lãi và thuế

Depreciation

/dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/

(n)

khấu hao

Amortization

/əˌmɔːrtɪˈzeɪʃən/

(n)

khấu trừ, phân bổ dần

Cost of Goods Sold (COGS)

/kɒst ɒv gʊdz soʊld/

(n)

giá vốn hàng bán

Profit

/prɒfɪt/

(n)

lợi nhuận

Earnings

/ɜːrnɪŋz/

(n)

lợi nhuận

Sales

/seɪlz/

(n)

doanh số

Expenses

/ɪkˈspɛnsɪz/

(n)

chi phí

Growth

/ɡroʊθ/

(n)

tăng trưởng

Competitive advantage

/kəmˈpɛtɪtɪv ədˈvæntɪdʒ/

(n)

lợi thế cạnh tranh

Consistency

/kənˈsɪstənsi/

(n)

sự nhất quán

Market share

/mɑːrkɪt ʃɛr/

(n)

thị phần

Robust

/roʊˈbʌst/

(adj)

mạnh mẽ

Steady

/ˈstɛdi/

(adj)

ổn định

Maximize

/mæksɪˌmaɪz/

(v)

tối đa hóa

Optimize

/ɒptɪˌmaɪz/

(v)

tối ưu hóa

Achieve

/əˈtʃiːv/

(v)

đạt được

Exceed

/ɪkˈsiːd/

(v)

vượt qua, vượt trội

Forecast

/fɔːrˌkæst/

(v)

dự báo

Sustainable

/səˈsteɪnəbəl/

(adj)

bền vững

Tham khảo thêm:

Các từ viết tắt trong chứng khoán về chỉ số so sánh kết quả tài chính

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Ý nghĩa

Year to date (YTD)

/jɪr tu deɪt/

(adv)

từ đầu năm đến nay

Year over year (YoY)

/jɪr ˈoʊvər jɪr/

(adv)

so với cùng kỳ năm trước

Month to date (MTD)

/mʌnθ tu deɪt/

(adv)

từ đầu tháng đến nay

Month over month (MoM)

/mʌnθ ˈoʊvər mʌnθ/

(adv)

so với cùng kỳ tháng trước

Quarter over quarter (QoQ)

/ˈkwɔrtər ˈoʊvər ˈkwɔrtər/

(adv)

so với cùng kỳ quý trước

Cụm từ tiếng Anh về chứng khoán

Cụm từ tiếng Anh về chứng khoán

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Ý nghĩa

To deposit securities with…

/tuː dɪˈpɒzɪt sɪˈkjʊrɪtiz wɪð/

(v)

lưu ký chứng khoán với…

To give security

/tuː ɡɪv sɪˈkjʊrɪti/

(v)

cung cấp bảo mật, nộp tiền

To have in stock

/tuː hæv ɪn stɑk/

(v)

có trong kho

To lay in stock

/tuː leɪ ɪn stɑk/

(v)

đặt trong kho, lưu trữ

To lend money without securities

/tuː lɛnd ˈmʌni wɪˈðaʊt sɪˈkjʊrɪtiz/

(v)

cho vay tiền mà không cần cầm cố

To stand security for someone

/tuː stænd sɪˈkjʊrɪti fɔr ˈsʌmwʌn/

(v)

đứng ra bảo lãnh cho ai

To stock up

/tuː stɒk ʌp/

(v)

để dự trữ

To take stock in…

/tuː teɪk stɒk ɪn/

(v)

mua cổ phần của công ty…

To take stock of…

/tuː teɪk stɒk ʌv/

(v)

kiểm kê hàng, để lấy hàng của trong kho…

Transfer of securities

/ˈtrænsfər ʌv sɪˈkjʊrɪtiz/

(n)

sang nhượng chứng khoán

Unlisted securities

/ʌnˈlɪstɪd sɪˈkjʊrɪtiz/

(n)

chứng khoán chưa niêm yết

Unlisted stock

/ʌnˈlɪstɪd stɑk/

(n)

cổ phiếu chưa niêm yết

Unquoted securities

/ʌnˈkwəʊtɪd sɪˈkjʊrɪtiz/

(n)

chứng khoán chưa được trích dẫn

Unquoted stock

/ʌnˈkwəʊtɪd stɑk/

(n)

cổ phiếu chưa được đấu giá

Unweighted index

/ʌnˈwɛɪtɪd ˈɪndɛks/

(n)

chỉ số không trọng số

Variable - yield securities

/ˈvɛəriəbl-yild sɪˈkjʊrɪtiz/

(n)

chứng khoán có lợi tức thay đổi

Volume index of exports

/ˈvɒljum ˈɪndɛks ʌv ɪkˈspɔːrts/

(n)

chỉ số khối lượng hàng xuất khẩu

Weighted index

/ˈwɛɪtɪd ˈɪndɛks/

(n)

chỉ số bình quân

Wholesale price index

/ˈhoʊlseɪl praɪs ˈɪndɛks/

(n)

chỉ số giá bán buôn

Capital stock

/ˈkæpɪtəl stɑk/

(n)

vốn cổ phần

Commodity price index

/kəˈmɒdəti praɪs ˈɪndɛks/

(n)

chỉ số giá cả hàng hóa

Cost of living index

/kɒst ʌv ˈlɪvɪŋ ˈɪndɛks/

(n)

sinh hoạt phí

Dow jones index

/daʊ ʤoʊnz ˈɪndɛks/

(n)

chỉ số Dow jones

Exchange of securities

/ɪksˈʧeɪnʤ ʌv sɪˈkjʊrɪtiz/

(n)

trao đổi trong chứng khoán

Fixed – yield securities

/fɪkst-yild sɪˈkjʊrɪtiz/

(n)

chứng khoán có lợi tức cố định

Listed securities

/ˈlɪstɪd sɪˈkjʊrɪtiz/

(n)

chứng khoán niêm yết

Market capitalization

/ˈmɑːrkɪt ˌkæpɪtəlɪˈzeɪʃən/

(n)

vốn hóa thị trường

Initial public offering (IPO)

/ɪˈnɪʃəl ˈpʌblɪk ˈɔfərɪŋ/

(n)

phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng

Trading volume

/ˈtreɪdɪŋ ˈvɑːljuːm/

(n)

khối lượng giao dịch

Margin trading

/ˈmɑːrʤɪn ˈtreɪdɪŋ/

(n)

giao dịch ký quỹ

Bid-ask spread

/bɪd æsk sprɛd/

(n)

biên độ giữa giá mua và giá bán

Go up/rise

/ɡoʊ ʌp/ /raɪz/

(v)

tăng

Go down/ fall/ decline/ depreciate

/ɡoʊ daʊn/ /fɔːl/ /dɪˈklaɪn/ /dɪˈpriːʃiˌeɪt/

(v)

giảm

Rise suddenly/ jump/ boom/ soar/ skyrocket

/raɪz ˈsʌdənli/ /dʒʌmp/ /buːm/ /sɔːr/ /ˈskaɪrɒkɪt/

(v)

tăng vọt

Take a nose dive/collapse/slump/drop sharply

/teɪk ə noʊz daɪv/ /kəˈlæps/ /slʌmp/ /drɑːp ˈʃɑːrpli

(v)

giảm đột ngột 

Từ vựng chuyên ngành chứng khoán dành cho nhà đầu tư chuyên nghiệp

Từ vựng chuyên ngành chứng khoán dành cho nhà đầu tư chuyên nghiệp

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Ý nghĩa

Asset allocation

/ˈæsɛt ˌæləˈkeɪʃən/

(n)

sự phân bổ tài sản

Asset-backed security (ABS)

/ˈæsɛtˌbækt sɪˈkjʊrɪti/

(n)

bảo đảm bằng tài sản

Arbitrage

/ˈɑːrbɪtrɑːʒ/

(n)

giao dịch chênh lệch giá

Bid-ask spread

/bɪd æsk sprɛd/

(n)

chênh lệch giá mua bán

Bull market

/ˈbʊl ˌmɑː.kɪt/

(n)

thị trường giá lên

Bear market

/ˈbeə ˌmɑː.kɪt/

(n)

thị trường giá xuống

Bear Trap

/bɛr træp/

(n)

tín hiệu giả chứng khoán đảo chiều giảm giá sau thời gian tăng liên tiếp

Beta

/ˈbiː.tə/

(n)

thước đo mức độ biến động của cổ phiếu so với thị trường chung

Bond rating

/bɒnd ˈreɪtɪŋ/

(n)

xếp hạng trái phiếu

Bull Trap

/bʊl træp/

(n)

tín hiệu giả chứng khoán đảo chiều tăng giá sau sụt giảm liên tiếp

Breakout

/ˈbreɪkaʊt/

(n)

đột phá

Broker

/ˈbroʊkər/

(n)

nhà môi giới

Capital appreciation

/ˈkæpɪtl əˌpriːʃiˈeɪʃən/

(n)

tăng giá vốn

Day's range

/deɪz reɪndʒ/

(n)

phạm vi giá trong ngày

Day trading

/deɪ ˈtreɪdɪŋ/

(n)

giao dịch trong ngày

Dividend yield

/ˈdɪvɪˌdɛnd jild/

(n)

lợi suất cổ tức

Dividend reinvestment plan (DRIP)

/dɪˈvɪdɛnd ˌriːɪnˈvɛstmənt plæn/

(n)

kế hoạch tái đầu tư cổ tức

Expense ratio

/ɪkˈspɛns ˈreɪʃioʊ/

(n)

tỷ lệ chi phí

Equity

/ˈɛkwɪti/

(n)

vốn chủ sở hữu

Fixed Income security

/ˈfɪkst ˈɪnkʌm sɪˈkjʊrəti/

(n)

chứng khoán cho thu nhập cố định

Hedge fund

/hɛdʒ fʌnd/

(n)

quỹ đầu tư bảo hiểm

High-frequency trading (HFT)

/haɪ ˈfrikwənsi ˈtreɪdɪŋ/

(n)

giao dịch tần suất cao

Leverage

/ˈlɛvərɪdʒ/

(n)

đòn bẩy

Index

/ˈɪndɛks/

(n)

chỉ số chứng khoán

Interest

/ˈɪntrəst/

(n)

lãi suất

Inflation rate

/ɪnˈfleɪʃən reɪt/

(n)

tỷ lệ lạm phát

Initial public offering (IPO)

/ɪˈnɪʃəl ˈpʌblɪk ˈɒfərɪŋ/

(n)

niêm yết công khai lần đầu

Insider trading

/ˈɪnsaɪdər ˈtreɪdɪŋ/

(n)

giao dịch bất hợp pháp bởi người nội bộ

Liquidity risk

/lɪˈkwɪdɪti rɪsk/

(n)

rủi ro thanh khoản

Liquidity

/lɪˈkwɪdɪti/

(n)

tính thanh khoản

Margin

/ˈmɑː.dʒɪn/

(n)

ký quỹ

Monitor

/ˈmɑːnɪtər/

(v)

giám sát

Mutual Fund

/ˈmjuː.tʃu.əl fʌnd/

(n)

quỹ tương hỗ

Margin call

/ˈmɑː.dʒɪn kɔːl/

(n)

lệnh gọi ký quỹ

Market liquidity

/ˈmɑrkɪt lɪˈkwɪdɪti/

(n)

thanh khoản thị trường

Maintenance margin

/ˈmeɪntənəns ˈmɑrʤɪn/

(n)

ký quỹ bảo trì

Pump and dump

/pʌmp ənd dʌmp/

(n)

kích cầu giá rồi bán ra

Portfolio management

/pɔrtˈfoʊlioʊ ˈmænɪʤmənt/

(n)

quản lý danh mục đầu tư

Portfolio diversification

/pɔrtˈfoʊlioʊ daɪˌvɜrsɪfɪˈkeɪʃən/

(n)

đa dạng hóa danh mục đầu tư

Put-call ratio

/pʊt kɔːl ˈreɪʃioʊ/

(n)

tỷ lệ tùy chọn bán

Quantitative easing

/ˈkwɒntɪtətɪv ˈiːzɪŋ/

(n)

nới lỏng định lượng

Quantitative trading

/kwɒntɪˈteɪtɪv ˈtreɪdɪŋ/

(n)

giao dịch định lượng

Rights issue

/raɪts ˈɪʃuː/

(n)

phát hành cổ phiếu ưu đãi

Risk management

/rɪsk ˈmænɪʤmənt/

(n)

quản lý rủi ro

Risk appetite

/rɪsk ˈæpɪtaɪt/

(n)

độ sẵn lòng chịu rủi ro

Swing trading

/swɪŋ ˈtreɪdɪŋ/

(n)

giao dịch theo xu hướng

Securities fraud

/sɪˈkjʊrɪtiz frɔːd/

(n)

lừa đảo chứng khoán

Share buyback

/ʃɛr ˈbaɪbæk/

(n)

mua lại cổ phiếu

Secondary offering

/ˈsɛkəndəri ˈɔfərɪŋ/

(n)

niêm yết lần thứ hai

Stock exchange

/stɒk ɪksˈʧeɪnʤ/

(n)

sàn giao dịch chứng khoán

Stock market

/stɒk ˈmɑːrkɪt/

(n)

thị trường chứng khoán

Stop-loss order

/stɒp lɒs ˈɔːrdər/

(n)

lệnh dừng lỗ

Short squeeze

/ʃɔrt skwiz/

(n)

tình trạng khan hiếm cổ phiếu bán khống.

Speculation

/ˌspɛkjʊˈleɪʃən/

(n)

đầu cơ

Stock split

/stɒk splɪt/

(n)

chia tách cổ phiếu

Trendline

/trɛndlaɪn/

(n)

đường xu hướng.

Trading volume

/ˈtreɪdɪŋ ˈvɑːljuːm/

(n)

khối lượng giao dịch

Volatility index (VIX)

/vɒləˈtɪlɪti ˈɪndɛks/

(n)

chỉ số biến động

Venture capital

/ˈvɛntʃər ˈkæpɪtəl/

(n)

vốn mạo hiểm

Yield curve

/jiːld kɜrv/

(n)

đường cong lợi suất

Risky

/ˈrɪski/

(adj)

rủi ro

Profitable

/ˈprɒfɪtəbəl/

(adj)

có lợi nhuận

Transparent

/trænsˈpɛrənt/

(adj)

minh bạch

Secure

/sɪˈkjʊr/

(adj)

an toàn, đáng tin cậy

Các mẫu câu thường dùng thuộc từ vựng chuyên ngành chứng khoán

Các mẫu câu thường dùng thuộc từ vựng chuyên ngành chứng khoán

  • The stock market is experiencing a significant downturn.

(Thị trường chứng khoán đang trải qua một sự sụt giảm đáng kể).

  • This stock has a high dividend yield.

(Cổ phiếu này có tỷ suất cổ tức cao).

  • We need to diversify our investment portfolio.

(Chúng ta cần đa dạng hóa danh mục đầu tư của mình).

  • The company's earnings per share (EPS) have increased.

(Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) của công ty đã tăng).

  • The stock's price-to-earnings (P/E) ratio is relatively low.

(Tỷ lệ giá cả so với lợi nhuận (P/E) của cổ phiếu tương đối thấp).

  • We should consider investing in blue-chip stocks for stability.

(Chúng ta nên xem xét đầu tư vào cổ phiếu blue-chip để đảm bảo ổn định).

  • The market is bullish, indicating positive growth.

(Thị trường đang tăng giá, cho thấy sự tăng trưởng tích cực).

  • The company's market capitalization is quite impressive.

(Vốn hóa thị trường của công ty khá ấn tượng).

  • The stock is undervalued, it could be a good buying opportunity.

(Cổ phiếu đang được định giá thấp, đây có thể là cơ hội mua tốt).

  • The current stock price is affected by market volatility.

(Giá cổ phiếu hiện tại bị ảnh hưởng bởi biến động thị trường).

  • This stock is currently overvalued in the market.

(Cổ phiếu này hiện đang bị định giá quá cao trên thị trường).

  • The company's profit margin is increasing.

(Lợi nhuận ròng của công ty đang tăng).

  • The stock has been hitting new highs recently.

(Cổ phiếu đã đạt đỉnh mới gần đây).

  • The company's quarterly earnings report will be released next week.

(Báo cáo lợi nhuận quý của công ty sẽ được công bố vào tuần sau).

  • The bearish market could lead to potential losses.

(Thị trường giảm giá có thể dẫn đến những tổn thất tiềm năng).

  • There has been an increase in trading volume of this stock.

(Đã có sự tăng lượng giao dịch của cổ phiếu này).

  • The company's debt-to-equity ratio is relatively high.

(Tỷ lệ nợ so với vốn chủ sở hữu của công ty tương đối cao).

  • The stock has been experiencing a downward trend.

(Cổ phiếu đã trải qua xu hướng giảm).

  • We need to analyze the stock's performance over the past year.

(Chúng ta cần phân tích hiệu suất của cổ phiếu trong năm qua).

  • The initial public offering (IPO) of the company was successful.

(Phiên mở cửa công khai ban đầu (IPO) của công ty đã thành công).

  • Insider trading has affected the stock's performance.

(Giao dịch nội bộ đã ảnh hưởng đến hiệu suất của cổ phiếu).

  • The company's return on investment (ROI) is substantial.

(Lợi nhuận từ đầu tư (ROI) của công ty là đáng kể).

  • The company is planning a stock split to make shares more affordable.

(Công ty đang lên kế hoạch chia cổ phiếu để làm cho cổ phiếu trở nên phải chăng hơn).

  • The stock has a high beta, indicating it is more volatile than the market.

(Cổ phiếu có beta cao, cho thấy nó biến động hơn so với thị trường).

  • This stock has outperformed the market index.

(Cổ phiếu này đã vượt trội so với chỉ số thị trường).

Tổng kết

Như vậy, bài viết đã cung cấp các bộ từ vựng cùng với phiên âm, thuật ngữ và cụm từ thuộc từ vựng chuyên ngành chứng khoán. Đây là một lĩnh vực được rất nhiều người quan tâm trong thời điểm hiện tại nên việc ghi nhớ từ vựng thuộc chủ đề này cũng cần được chú trọng. Hy vọng với nguồn tài liệu này, người học sẽ luyện tập hằng ngày, tích lũy cho mình vốn từ vựng phong phú cũng kỹ năng phản xạ nhanh để sử dụng trong thực tiễn một cách tự nhiên, thành thạo.


Nguồn tham khảo

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...