Từ vựng chuyên ngành Ngôn ngữ học (Linguistics) - Học & nhớ từ bằng gốc Latin và Hy Lạp

Bài viết sẽ giới thiệu cho bạn đọc một số từ vựng chuyên ngành Ngôn ngữ học (Linguistics) và phân tích các gốc từ trong mỗi từ vựng theo phương pháp Etymology.
author
Lê Nguyễn Ngọc Yến
24/07/2023
tu vung chuyen nganh ngon ngu hoc linguistics hoc nho tu bang goc latin va hy lap

Ngôn ngữ học đã luôn là một trong những ngành phổ biến và ngày càng được nhiều bạn trẻ lựa chọn làm ngành học chính cũng như có ý định theo đuổi nghề nghiệp liên quan đến ngôn ngữ một cách nghiêm túc. Bên cạnh khía cạnh nghề nghiệp, rất nhiều bạn trẻ cũng lựa chọn việc học một ngôn ngữ mới như là sở thích cá nhân. Hiểu được tầm quan trọng của ngôn ngữ, bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn đọc những từ vựng chuyên ngành Ngôn ngữ học bằng cách phân tích gốc từ từ tiếng Latin và Hy Lạp kèm theo cách giải nghĩa thú vị. Đa phần các thuật ngữ trong bài được tham khảo từ chương sách Glossary of Linguistics Terms của Hakuro Momma. Ngoài ra, bài viết cũng sẽ giới thiệu đến người học phương pháp học thuật ngữ Ngôn ngữ học thông qua tiền tố, hậu tố cũng như các gốc từ thông dụng. Cho dù bạn muốn trở thành giáo viên tiếng Anh, biên dịch viên, học tiếng Anh để chuẩn bị cho kì thi IELTS hay chỉ đơn giản là người yêu ngôn ngữ, mong rằng bài viết về thuật ngữ Ngôn ngữ học này sẽ cung cấp thêm cho bạn đọc những từ vựng hay cùng với những thông tin bổ ích.

Key takeaways

Thuật ngữ Ngôn ngữ học với gốc Latin và Hy Lạp

  • Acronym (n.)

  • Antonym (n.)

  • Dialect (n.)

  • Etymology (n.)

  • Glossary (n.)

  • Homonym (n.)

  • Morphology (n.)

  • Multilingual (adj.)

  • Neology (n.)

  • Orthography (n.)

  • Phonography (n.)

  • Polyglot (n./adj.)

Phương pháp học và ghi nhớ thuật ngữ Ngôn ngữ học

Thuật ngữ Ngôn ngữ học phổ biến với gốc Latin và Hy Lạp 

image-alt

Acronym (n.)

Acronym là danh từ được tạo thành bởi hai phần là acro--onym. Trong tiếng Hy Lạp, akros mang nghĩa là “at the end, at the top” hay “thuộc về phần đầu” và -onoma, có nghĩa là “name” hay là “tên”. Vậy nên, khi kết hợp nghĩa của hai phần trên, ta được acronym có nghĩa là “a word formed from the initial letters”, dịch sang tiếng Việt là “từ viết tắt từ chữ cái đầu tiên”, hay nói ngắn gọn là “từ viết tắt”

Có một sự thật thú vị là ngoài acronym, ta cũng có một thuật ngữ khác là initialism cũng được dùng để chỉ từ viết tắt từ chữ cái đầu tiên (gốc Latin là initium, có nghĩa là “sự khởi đầu”). Vậy hai thuật ngữ này khác nhau ở điểm nào? Trong khi initialism được phát âm như một chuỗi các chữ cái (DNA - Deoxyribonucleic Acid hay CT - Computed Tomography) thì acronym có thể được phát âm như một từ vựng bình thường (NASA - National Aeronautics and Space Administration hay GIF - Graphics Interchange Format) (Soyer 589). Bằng cách này, bạn đọc đã có thể dễ dàng phân biệt được đâu là initialism và đâu là acronym.

Ví dụ: The acronym "RADAR" stands for "Radio Detection And Ranging”. (“RADAR” là từ viết tắt cho “Radio Detection And Ranging” hay “Hệ thống dò tìm và định vị bằng sóng vô tuyến.”)

Antonym (n.)

Tương tự như acronym, antonym cũng là một danh từ được cấu thành từ hai phần là anti- và -onym. Theo gốc Hy Lạp, anti- có nghĩa là “opposite, against” hay “ngược lại” trong khi -onym mang nghĩa “name” hay “tên”. Vậy nên, khi ghép hai phần này lại, ta có antonym với nét nghĩa là “a word opposite in meaning to another” hay “từ trái nghĩa”.

Ví dụ: The words 'hot' and 'cold' are antonyms, as they represent opposite temperature extremes. (Từ ‘hot’ (nóng) và ‘cold’ (lạnh) là từ trái nghĩa, bởi vì chúng đại diện cho hai thái cực nhiệt độ trái ngược nhau).

Dialect (n.)

Dialect là danh từ có gốc nghĩa từ tiếng Latin là dialectus và tiếng Hy Lạp là dialektos. Đối với gốc từ Hy Lạp, dialektos được tạo thành từ hai phần là -dia, có nghĩa là “across, between” hay “xuyên qua, ở giữa” và legein, có nghĩa là “to speak” hay “nói”. Khi ghép hai phần này lại với nhau, dialect sẽ mang ý nghĩa là “local language, way of speaking, conversation”, nghĩa tiếng Việt là “tiếng địa phương, phương ngữ”.

Ví dụ: The people in that region speak a distinct dialect of Spanish, which includes unique vocabulary and pronunciation patterns. (Những người đến từ vùng đó dùng một loại phương ngữ đặc trưng của tiếng Tây Ban Nha, bao gồm từ vựng và cách phát âm đặc biệt.)

Các loại từ khác của Dialect:

  • Dialectal (adj.): thuộc về phương ngữ, mang tính chất của phương ngữ

Ví dụ: The linguistic researcher conducted a study on the dialectal variations of English spoken in different regions of the country. (Những nhà nghiên cứu ngôn ngữ học đã thực hiện một nghiên cứu về sự khác biệt về phương ngữ của tiếng Anh được dùng ở những vùng khác nhau của đất nước.)

Etymology (n.)

Etymology là danh từ có gốc Latin và Hy Lạp cùng là etymologia. Thuật ngữ này cũng được tạo thành bởi hai phần là etymon, mang nghĩa “true sense, original meaning” hay “ý nghĩa chính xác, chính thống” và -logia là “the study of” hay “nghiên cứu về”. Từ giữa thế kỉ 15, thuật ngữ này mang ý nghĩa là “an account of the particular history of a word”, hay dịch sát nghĩa sang tiếng Việt là “giải thích về lịch sử của từ vựng” hay được giới Ngôn ngữ học gọi với cái tên là “từ nguyên học”. Có thể bạn đọc cũng đã nhận ra, những gì bài viết này đang làm chính là phân tích về etymology của những thuật ngữ Ngôn ngữ học thông qua cách đối chiếu với từ gốc trong tiếng Latin và Hy Lạp. Nếu bạn đọc hứng thú về thuật ngữ cũng như khái niệm etymology (từ nguyên học) này, bạn đọc có thể tìm hiểu thêm về phương pháp này tại đây

Ví dụ: The etymology of the word ‘guitar’ can be traced back to its Spanish origin, ‘guitarra,’ which itself has roots in the Arabic word ‘qītār’. (Từ nguyên học của ‘guitar’ có thể được truy lại từ gốc Tây Ban Nha ‘guitarra’, trong đó ‘guitarra’ cũng có gốc từ từ ‘qitar’ của tiếng Ả Rập.)

Các loại từ khác của Etymology:

  • Etymological (adj.): thuộc về từ nguyên học 

Ví dụ: The etymological analysis of this word helps us understand its historical development and how it evolved over time. (Phân tích về từ nguyên học của từ vựng này giúp chúng ta hiểu về sự phát triển về mặt lịch sử và cách nó tiến hóa theo thời gian.)

  • Etymologist (n.): nhà từ nguyên học 

Ví dụ: The renowned etymologist spent years researching the origins of ancient languages and deciphering the complex linguistic connections between different cultures. (Nhà từ nguyên học lỗi lạc đã dành nhiều năm nghiên cứu về nguồn gốc của những cổ ngữ và giải mã sự kết nối phức tạp về mặt ngôn ngữ giữa những nền văn hóa khác nhau.)

Glossary (n.)

Để hiểu về nghĩa của danh từ glossary, trước hết chúng ta phải tìm hiểu gốc từ gloss của nó. Gloss có gốc Latin là glossa, có nghĩa là “obsolete or foreign word” hay “từ vựng cổ xưa, xa lạ” và có gốc Hy Lạp là glossa, có nghĩa là “language, a tongue” hay “một ngôn ngữ”. Vậy nên, glossary mang nét nghĩa là “collected explanations of words not in ordinary use”, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “danh sách giải thích những từ ngữ không được sử dụng thường xuyên” hay ngắn gọn là “danh sách thuật ngữ”.  

Ngoài glossary, ta cũng có từ vocabulary (từ gốc Latin vocabulum, “word, name” hay “từ vựng, tên gọi”) để chỉ về một danh sách các từ vựng. Trong khi hai thuật ngữ này thường được sử dụng thay thế lẫn nhau, chúng lại có sự khác biệt nhất định. Vocabulary mang ý nghĩa là “danh sách từ vựng”, nói đến từ vựng mà người học biết và sử dụng trong cuộc sống hằng ngày thì glossary lại mang ý nghĩa là “danh sách thuật ngữ”, chỉ những từ vựng liên quan đến một ngành nghề đặc thù nào đó và thường được xếp theo thứ tự bảng chữ cái (Manaher). Với cách giải thích trên, bài viết này cũng đang cung cấp cho bạn đọc một glossary liên quan đến lĩnh vực Ngôn ngữ học. 

Ví dụ: I found it helpful to refer to the glossary at the end of the textbook to understand the meanings of unfamiliar terms in the subject. (Tôi nhận thấy việc tham khảo danh sách thuật ngữ ở cuối sách có ích trong việc hiểu nghĩa của những thuật ngữ lạ trong môn học này.)

Homonym (n.)

Homonym là danh từ có gốc từ tiếng Latin là homonymum và tiếng Hy Lạp là homonymon. Để hiểu hơn về thuật ngữ này, ta sẽ xem xét hai phần tạo thành nó từ tiếng Hy Lạp. Homos mang ý nghĩa là “same” hay “giống nhau” trong khi hậu tố -onym như đã giới thiệu ở trên mang nghĩa là “name” hay “tên”. Vậy khi ghép hai phần lại, ta sẽ được homonym có nghĩa là “words that sound the same but have different meanings”, dịch sang tiếng Việt là “những từ phát âm giống nhau nhưng mang nghĩa khác nhau” hay còn được biết đến đơn giản là “từ đồng âm”.

Ví dụ: I often mix up 'flower' and 'flour' since they are homonyms, and it can be confusing whether someone is talking about a beautiful plant or an ingredient used for baking. (Tôi thường bị nhầm ‘flower’ (hoa) với ‘flour’ (bột) vì chúng là hai từ đồng âm và có thể gây bối rối cho tôi vì tôi không biết người nói đang nhắc đến một loài hoa đẹp hay là nguyên liệu dùng để làm bánh.)

image-alt

Morphology (n.)

Morphology là danh từ được tạo thành bởi hai phần là morph(o)- là -logy. Như bạn đọc có thể đoán được, -logy ở đây có nghĩa là “the study of”, vậy nên ta sẽ cùng khám phá nguồn gốc của gốc từ morph(o)-. Morpho- bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp morphe với ý nghĩa là “form, shape” hay “hình dạng”. Có một sự thật thú vị là morphology ban đầu được dùng là thuật ngữ của ngành Sinh học, với nét nghĩa là “science of the outer form and inner structure of animals and plants”, dịch sang tiếng Việt là “khoa học của hình dạng bên ngoài và cấu trúc bên trong của động thực vật”. Mãi cho đến năm 1869, morphology mới trở thành thuật ngữ Ngôn ngữ học nhờ vào sự phát triển của philology (bác ngữ học) và mang ý nghĩa là “science of structure or forms in language”, tiếng Việt là “khoa học về cấu tạo và các dạng của ngôn ngữ” hay ngắn gọn hơn là “hình thái học”.

Ví dụ: Linguists study the morphology of languages to understand how words are formed and how their structure influences meaning, such as analyzing prefixes, suffixes, and root words. (Các nhà ngôn ngữ học nghiên cứu về hình thái học của ngôn ngữ để hiểu về cấu tạo của từ vựng và cách mà cấu trúc của chúng ảnh hưởng đến ý nghĩa thông qua việc nghiên cứu về tiền tố, hậu tố và gốc từ.)

Các từ loại khác của Morphology:

  • Morphologically (adj.): thuộc về hình thái học 

Ví dụ: In the study of English verbs, linguists analyze the morphological variations, such as adding suffixes like -ed or -ing to indicate past tense or progressive aspect (Đối với nghiên cứu về động từ trong tiếng Anh, các nhà ngôn ngữ học nghiên cứu sự khác nhau về mặt hình thái học như là thêm hậu tố -ed hay -ing) để chỉ thì quá khứ hay thì tiếp diễn.)

  • Morphologist (n.): nhà hình thái học 

Ví dụ: The conference brought together leading morphologists from around the world to discuss the latest findings and theories related to language structure. (Hội thảo quy tụ những nhà hình thái học hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới để thảo luận về những phát hiện và học thuyết mới nhất liên quan đến cấu trúc của ngôn ngữ.)

Multilingual (adj.)

Multilingual là tính từ được cấu thành từ hai phần là multi- và lingual. Multi- là tiền tố mang ý nghĩa “many” hay “nhiều”, trong khi lingual có nguồn gốc từ tiếng Latin có nghĩa là “language” hay “ngôn ngữ”. Như vậy, khi ghép hai phần này lại với nhau, ta sẽ có multilingual với nét nghĩa là “more than two or different languages”, tiếng Việt là “nhiều hơn hai ngôn ngữ” hay còn được biết đến là “đa ngôn ngữ”.

Bên cạnh multilingual, ta còn có những từ cùng có gốc từ lingual khác để chỉ rõ số lượng ngôn ngữ như monolingual (một ngôn ngữ), bilingual (hai ngôn ngữ) hay trilingual (ba ngôn ngữ) thông qua việc thêm các tiền tố mono- (một, đơn), bi- (hai) và tri- (ba). 

Ví dụ: The linguistics professor specializes in studying code-switching behavior among multilingual speakers, examining how they seamlessly switch between languages within conversations. (Giáo sư ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu về hành vi chuyển ngữ giữa những người sử dụng đa ngôn ngữ và xem xét cách mà họ chuyển đổi giữa các ngôn ngữ một cách dễ dàng khi giao tiếp.)

Các từ loại khác của Multilingual:

  • Multilingually (adv.): một cách đa ngôn ngữ

Ví dụ: Professor Black analyzed how individuals express their thoughts and emotions multilingually. (Giáo sư Black nghiên cứu cách các cá nhân bộc lộ suy nghĩ và cảm xúc của họ một cách đa ngôn ngữ.)

  • Multilingualism (n.): đa ngữ thuật 

Ví dụ: This study investigates the cognitive benefits of multilingualism, examining how individuals who possess strong multilingual skills exhibit enhanced attentional control and cognitive flexibility. (Nghiên cứu này tìm hiểu về lợi ích về nhận thức của đa ngữ thuật và xem xét cách các cá nhân có kỹ năng đa ngôn ngữ tốt thể hiện khả năng kiểm soát sự chú ý và linh hoạt nhận thức tốt hơn.)

Neology (n.)

Neology là một danh từ được tạo thành bởi hai thành phần là neo- và -logy. Cũng như những thuật ngữ ở trên, -logy mang ý nghĩa là “the study of” và neo- có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp neos, có nghĩa là “new, young” hay “mới, trẻ”. Khi ráp hai phần này lại, neology sẽ mang nét nghĩa là “innovation in language”, dịch sát nghĩa là “phát minh trong ngôn ngữ” hay còn được hiểu với hai nghĩa là “việc dùng từ mới”“từ mới”.

Đối với ngành Ngôn ngữ học gồm nhiều nhánh đa dạng, neology có thể có đến năm định nghĩa khác nhau được chia theo các nhánh phong cách học (stylistic study), nghĩa sở thị học (denotation study), kết cấu học (structural study), từ nguyên học (etymological study) và từ điển học (lexicographical study) (Rets 814). Nhưng để người đọc có thể hiểu một cách khái quát nhất thì định nghĩa ở trên đã đủ để bao hàm ý nghĩa chính của neology

Ví dụ: The linguists delved into the field of neology to analyze the processes behind the creation and adoption of innovative linguistic expressions. (Những nhà ngôn ngữ học xoáy sâu vào lĩnh vực dùng từ mới để nghiên cứu về quá trình của việc tạo ra và sử dụng những cách thể hiện ngôn ngữ sáng tạo.)

Các từ loại khác của Neology:

  • Neologism (n.): sử dụng từ mới

Ví dụ: In time of COVID-19 pandemic, the term 'coronacoaster' has become a popular neologism, describing the emotional ups and downs experienced during these uncertain times. (Trong thời gian dịch bệnh COVID-19, cụm từ ‘coronacoaster’ đã trở thành một từ mới phổ biến, dùng để mô tả sự thay đổi về mặt cảm xúc trong giai đoạn bất định này.)

  • Neologist (n.): người sử dụng từ mới, người phát minh ra từ mới

Ví dụ: The neologist in medicine introduces innovative terminology that enhances communication and understanding among healthcare professionals. (Người phát minh ra từ mới giới thiệu thêm những thuật ngữ sáng tạo để cải thiện việc giao tiếp và thấu hiểu giữa các chuyên gia y tế.)

Orthography (n.)

Orthography là danh từ có nguồn gốc từ tiếng Latin và Hy Lạp là orthographia. Orthographia được tạo thành bởi hai phần là orthos, có nghĩa là “correct” hay “chính xác” và graphein, mang nghĩa “to write” hay “viết”. Vậy nên, orthography có nét nghĩa là “the correct way of spelling and writing words”, dịch sang tiếng Việt là “cách đánh vần và viết từ vựng chính xác” hay còn được gọi ngắn gọn là “phương pháp chính tả”.

Ví dụ: Using proper orthography is crucial for maintaining clarity and consistency in written communication. (Sử dụng phương pháp chính tả phù hợp rất quan trọng trong việc duy trì sự rõ ràng và liền mạch trong văn viết.)

Các từ loại khác của Orthography:

  • Orthographic (adj.): thuộc phép chính tả

Ví dụ: The orthographic system of a language refers to the specific rules and conventions governing the written representation of its sounds and words.

  • Orthographer (n.): nhà văn tự học

Ví dụ: The skilled orthographer meticulously transcribed the spoken language into written form, paying attention to phonetic and orthographic details. (Nhà văn tự học giàu kinh nghiệm cẩn thận phiên âm lại ngôn ngữ nói thành bản viết và chú trọng đến từng chi tiết về ngữ âm và chính tả.)

Phonography (n.)

Phonography là danh từ được tạo thành từ hai phần là phono- và -graphy. Trong gốc từ Hy Lạp, phono có gốc từ là phone, nghĩa là “voice, sound” hay “giọng nói, âm thanh” và graphy có gốc từ là graphein với ý nghĩa là “to write” hay “viết”. Vậy khi ghép hai phần này lại, ta sẽ được phonography với ý nghĩa là “written representation of sounds or speech”, dịch sang tiếng Việt là “cách thể hiện các âm của lời nói thông qua văn bản viết” hay ngắn gọn là “phương pháp ghi âm”.

Ví dụ: Phonography, the art of capturing and reproducing sound, has played a crucial role in preserving historical speeches and musical performances for future generations. (Phương pháp ghi âm là nghệ thuật lưu lại và tái sản xuất một âm thanh và có vai trò quan trọng trong việc lưu giữ những bài diễn thuyết mang tính lịch sử hay những buổi trình diễn âm nhạc cho thế hệ tương lai.)

Các từ loại khác Phonography:

  • Phonograph (n.): máy hát, kèn hát

Ví dụ: Thomas Edison is credited with inventing the phonograph, a groundbreaking device that revolutionized the way people listened to music by playing back recorded sound. (Thomas Edison có công trong việc phát minh ra máy hát, một thiết bị đột phá làm thay đổi cách mà con người nghe nhạc bằng cách chơi lại âm thanh đã được thu sẵn.)

Polyglot (n./adj.)

Polyglot có nguồn gốc từ tiếng Latin polyglottus và tiếng Hy Lạp polyglottos. Thuật ngữ này đóng vai trò là một tính từ hoặc danh từ tùy thuộc vào mục đích của người dùng. Phân tích theo tiếng Hy Lạp, polyglottus bao gồm hai phần là polys có nghĩa là “many” hay “nhiều” và glossa có nghĩa đen là “tongue” hay “lưỡi”. Như vậy, polyglot có nghĩa là “able to speak or write several languages” hay “a person who speaks or writes several languages”, dịch sang tiếng Việt là “có khả năng nói và viết nhiều ngôn ngữ” hay “người nói và viết nhiều ngôn ngữ”

Như bạn đọc đã biết, chúng ta có thuật ngữ multilingual được giới thiệu ở trên cũng để chỉ về nét nghĩa đa ngôn ngữ. Tuy nhiên, polyglot thường được sử dụng với nghĩa hẹp và cụ thể hơn. Để công nhận một ai đó là polyglot, người này cần biết ít nhất sáu ngôn ngữ mới ở mức trung cấp (intermediate) hoặc nâng cao (advanced) sau độ tuổi dậy thì và phải sử dụng được những ngôn ngữ đó trong giao tiếp mà không gặp trở ngại quá nhiều (Hyltenstam 170).

Ví dụ: Maria is a remarkable polyglot who can fluently speak six languages, allowing her to easily communicate with people from various cultural backgrounds. (Maria là một người biết nhiều ngôn ngữ đáng kinh ngạc, có thể nói trôi chảy sáu thứ tiếng và giao tiếp dễ dàng với con người từ các nền văn hóa khác nhau.)

Các từ loại khác của Polyglot:

  • Polyglotism (n.): khả năng sử dụng nhiều ngôn ngữ

Ví dụ: Polyglotism opens up incredible opportunities for international communication, cultural exchange, and career advancement. (Khả năng sử dụng nhiều ngôn ngữ mở ra nhiều cơ hội tuyệt vời cho giao tiếp quốc tế, trao đổi văn hóa và thăng tiến trong sự nghiệp.)

Hướng dẫn phát âm các thuật ngữ Ngôn ngữ học

Từ vựng

Phiên âm

Anh-Anh

Anh-Mỹ

Acronym (n.)

/ˈæk.rə.nɪm/

/ˈæk.rə.nɪm/

Antonym (n.)

/ˈæn.tə.nɪm/

/ˈæn.tə.nɪm/

Dialect (n.)

/ˈdaɪ.ə.lekt/

/ˈdaɪ.ə.lekt/

Etymology (n.)

/ˌet.ɪˈmɒl.ə.dʒi/

/ˌet.ɪˈmɑː.lə.dʒi/

Glossary (n.)

/ˈɡlɒs.ər.i/

/ˈɡlɑː.sə.i/

Homonym (n.)

/ˈhɒm.ə.nɪm/

/ˈhɑː.mə.nɪm/

Morphology (n.)

/mɔːˈfɒl.ə.dʒi/

/mɔːrˈfɑː.lə.dʒi/

Multilingual (adj.)

/ˌmʌl.tiˈlɪŋ.ɡwəl/

/ˌmʌl.tiˈlɪŋ.ɡwəl/

Neology (n.)

/niːˈɒl.ə.dʒi/

/niˈɑː.lə.dʒi/

Orthography (n.)

/ɔːˈθɒɡ.rə.fi/

/ɔːˈθɑː.ɡrə.fi/

Phonography (n.)

/ˈfəʊ.nə.ɡrɑːfi/

/ˈfoʊ.noʊ.ɡræfi/

Polyglot (n./adj.)

/ˈpɒl.i.ɡlɒt/

/ˈpɑː.li.ɡlɑːt/

Cách học và ghi nhớ thuật ngữ Ngôn ngữ học

Chắc hẳn bạn đọc cũng đã nhận ra những thuật ngữ về Ngôn ngữ học được giới thiệu trong bài viết này thường có những tiền tố (prefix), hậu tố (suffix) và gốc từ (root word) xuất hiện khá nhiều lần. Ví dụ, ta có -nym trong antonymhomonym hay -logy trong morphology neology. Vậy nên, phần này của bài viết sẽ giới thiệu cho các bạn những tiền tố, hậu tố cũng như gốc từ thông dụng trong lĩnh vực Ngôn ngữ. Ngoài việc giúp bạn đọc ghi nhớ tốt và phát âm tốt hơn, cách học này cũng sẽ giúp thí sinh đoán được nghĩa của những từ chưa từng gặp trong khi thi IELTS, đặc biệt đối với IELTS Reading. 

Gốc từ chuyên ngành Ngôn ngữ học

  • Etym-: chân thật

  • Glot-/Glott(o)-: lưỡi (nghĩa mở rộng: ngôn ngữ, lời nói)

  • Lect-: đọc, đọc được

  • Lex-/Lexi-/Lexic(o)-: từ vựng

  • Lingu-: ngôn ngữ, lời nói (nghĩa đen: lưỡi)

  • Morph(o)-: hình dạng

  • Orth(o)-: đúng, chính xác

  • Phon(o)-: âm thanh

  • Phthong-: âm thanh, tiếng

  • Pragmat(o)-: làm, thực hiện

  • Sema-/Semat-/ Semat(o)-: dấu hiệu, ý nghĩa

  • Socia-/Soci(o)-: gắn kết, đồng hành

  • Typ(o)-: dấu vết, hình dạng

Tiền tố và hậu tố thông dụng trong ngôn ngữ học 

Tiền tố

  • Allo-: khác

  • Ana-: trở lại

  • Ant-: ngược, trái lại

  • Cata-: sau đó

  • Di-: hai

  • Dia-: ngang qua, vượt qua

  • Heter(o)-: khác

  • Homo-: giống nhau

  • Idio-: thuộc về một người, riêng biệt

  • In-: bên trong

  • Meta-: giữa, vượt lên

  • Mono-: một, đơn

  • Multi-: nhiều, đa

  • Neo-: mới

  • Poly-: nhiều, đa

  • Pre-: trước

  • Sub-/Suf-: dưới

  • Syn-: cùng với

  • Tri-: ba

Hậu tố

  • -(o)logy: nghiên cứu

  • -(o)nym: tên

  • -eme: đơn vị, âm thanh

  • -fix: gắn vào

  • -graphy: phương pháp ghi

  • -ic: thuộc về

  • -ist: người chuyên về mảng nào đó

  • -phora: mang từ, sản xuất từ

Sau khi biết được những gốc từ, tiền tố và hậu tố thông dụng trong Ngôn ngữ học, bạn đọc có thể phân tích những thuật ngữ mới dựa vào nghĩa đã được cung cấp.

Ví dụ: Morphophonology = morpho + phon(o) + logy

Suy ra, nghĩa của morphophonology được cấu thành từ hai gốc từ là morpho (hình thái) và phon(o) (âm thanh) cùng với hậu tố -logy (nghiên cứu). Vậy nên, khi ghép các thành phần này lại, ta có morphophonology là “the study of sound changes in shape units”, nghĩa tiếng Việt là “nghiên cứu về sự thay đổi âm vị của hình thái”.

image-altTừ danh sách nghĩa của gốc từ, tiền tố và hậu tố cũng như ví dụ được giới thiệu trong phần này, bạn đọc hãy thử làm bài luyện tập bên dưới nhé!

Tham khảo thêm:

Bài luyện tập thuật ngữ Ngôn ngữ học

Hãy đoán nghĩa của những thuật ngữ này:

  1. Triphthong (n.)

  2. Lexicography (n.)

  3. Sociolinguistics (n.)

  4. Pragmatics (n.)

  5. Morpheme (n.)

  6. Anaphora (n.)

  7. Allophone (n.)

  8. Heteronym (n.)

  9. Typology (n.)

  10. Dialectology (n.)

Kết luận

Như vậy, bài viết này đã giới thiệu đến bạn đọc một số thuật ngữ thông dụng trong lĩnh vực Ngôn ngữ học và giải thích ý nghĩa thông qua gốc từ Latin và Hy Lạp cũng như cách phát âm các thuật ngữ trên. Bên cạnh đó, bài viết cũng đưa ra cho người học một danh sách các tiền tố, hậu tố cũng như gốc từ về Ngôn ngữ thường gặp, giúp người học có thể đoán được nghĩa của từ mới. Hy vọng sau khi đọc bài viết này, bạn đọc sẽ có thêm cho mình vốn từ vựng cũng như kiến thức về chủ đề Ngôn ngữ cũng như áp dụng được những gì đã được giới thiệu trong quá trình ôn luyện IELTS, đặc biệt là đối với kỹ năng Reading.

Trích dẫn tham khảo

Bạn muốn trở nên tự tin giao tiếp với bạn bè quốc tế hay nâng cao khả năng giao tiếp trong công việc và thăng tiến trong sự nghiệp. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục mục tiêu với khóa học tiếng Anh giao tiếp hôm nay!

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu