Từ vựng về các bằng cấp, học hàm, học vị trong tiếng Anh & mẫu câu
Key takeaways
Bằng cấp: Bachelor’s degree, Master’s degree, Doctorate, Doctoral degree
Cử nhân: Bachelor of Arts (BA), Bachelor of Science (BS), Bachelor of Business Administration (BBA),…
Thạc sĩ: Master of Fine Arts (MFA), Master of Education (MEd), Master of Applied Science (MASc),…
Tiến sĩ: Doctor of Engineering (DE), Doctor of Laws (LLD), Doctor of Philosophy (PhD),…
Giáo sư: Professor (Prof.), Associate Professor (Assoc. Prof.), Assistant Professor (Asst. Prof.)
Khác: Postdoctoral Fellow, Honorary Doctorate, Emeritus Professor,…
Trong các ngữ cảnh giao tiếp như giới thiệu bản thân, giới thiệu diễn giả, giảng viên hoặc chuyên gia trong các hội nghị khoa học, người nói cần đề cập đúng học hàm, học vị của mình và người khác để thể hiện tính chuyên nghiệp. Bài viết này sẽ giới thiệu từ vựng về các bằng cấp, học hàm, học vị trong tiếng Anh, cũng như những mẫu câu giao tiếp và đoạn hội thoại mẫu, giúp người học vận dụng đúng và hiệu quả trong thực tế.
Học hàm, học vị là gì?
Học hàm và học vị là hai thuật ngữ thường được sử dụng trong lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu khoa học. Nhiều người thường nhầm lẫn giữa hai thuật ngữ này nhưng chúng mang ý nghĩa và vai trò hoàn toàn khác nhau.
Theo Đại học Miami, học vị (academic degree) chỉ bằng cấp công nhận một người đã hoàn thành các chương trình đào tạo cao học như cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ [1].
Trong khi đó, học hàm (academic rank) theo định nghĩa của Collins Dictionary chỉ chức danh của những người làm việc trong lĩnh vực giáo dục hay học thuật như giáo sư, phó giáo sư [2].
Từ vựng về các bằng cấp, học hàm, học vị trong tiếng Anh và cách viết tắt của chúng
Từ vựng chung về bằng cấp
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | Cách viết tắt |
---|---|---|---|
Bachelor’s degree | /ˈbætʃ.əl.ərz dɪˌɡriː/ | Bằng Cử nhân | N/A |
Master’s degree | /ˈmæs.tərz dɪˌɡriː/ | Bằng Thạc sĩ | N/A |
Doctorate | /ˈdɒk.tər.ət/ | Bằng Tiến sĩ | N/A |
Doctoral degree | /ˈdɒk.tər.əl dɪˌɡriː/ | Bằng Tiến sĩ | N/A |
Cử nhân
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | Cách viết tắt |
---|---|---|---|
Bachelor of Arts | /ˌbætʃ.əl.ər əv ˈɑːrts/ | Cử nhân Khoa học Xã hội | BA, B.A., AB, A.B. |
Bachelor of Science | /ˌbætʃ.əl.ər əv ˈsaɪəns/ | Cử nhân Khoa học Tự nhiên | BS, B.S., BSc, B.Sc., S.B., SB, ScB, Sc.B. |
Bachelor of Business Administration | /ˌbætʃ.əl.ər əv ˌbɪz.nɪs æd.mɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ | Cử nhân Quản trị Kinh doanh | BBA, B.B.A. |
Bachelor of Fine Arts | /ˌbætʃ.əl.ər əv ˌfaɪn ˈɑːrts/ | Cử nhân Mỹ thuật | BFA, B.F.A. |
Bachelor of Education | /ˌbætʃ.əl.ər əv ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən/ | Cử nhân Giáo dục | BEd, B.Ed. |
Bachelor of Applied Science | /ˌbætʃ.əl.ər əv əˈplaɪd ˈsaɪəns/ | Cử nhân Khoa học Ứng dụng | BAS, B.A.S., BASc, B.A.Sc., BAppSc, B. App. Sc. |
Bachelor of Computer Science | /ˌbætʃ.əl.ər əv ˌkəmˈpjuː.tər ˈsaɪəns/ | Cử nhân Khoa học Máy tính | BCS, B.C.S., BCompSc, B. Comp. Sc. |
Bachelor of Engineering | /ˌbætʃ.əl.ər əv ˌen.dʒɪˈnɪər.ɪŋ/ | Cử nhân Kỹ thuật | BE, B.E., BEng, B.Eng. |
Bachelor of Economics | /ˌbætʃ.əl.ər əv ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ | Cử nhân Kinh tế học | BEc, B.Ec., BEcon, B.Econ. |
Bachelor of Laws | /ˌbætʃ.əl.ər əv ˈlɔːz/ | Cử nhân Luật | LLB, LL.B., BL, B.L. |
Bachelor of Accounting | /ˌbætʃ.əl.ər əv əˈkaʊn.tɪŋ/ | Cử nhân Kế toán | BAcc, B.Acc., BAccy, B.Acy., BAccty, B.Accty. |
Bachelor of Psychology | /ˌbætʃ.əl.ər əv saɪˈkɒl.ə.dʒi/ | Cử nhân Tâm lý học | BPsy, B.Psy., BPsych, B.Psych. |
Bachelor of Medical Science | /ˌbætʃ.əl.ər əv ˈmed.ɪ.kəl ˈsaɪəns/ | Cử nhân Khoa học Y học | BMedSci, M.Med.Sci., BMedSc, B.Med.Sc., BMSc, B.M.Sc., BSci(Med) |
Thạc sĩ
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | Cách viết tắt |
---|---|---|---|
Master of Arts | /ˌmæs.tər əv ˈɑːrts/ | Thạc sĩ Khoa học Xã hội | MA, M.A., AM, A.M. |
Master of Science | /ˌmæs.tər əv ˈsaɪəns/ | Thạc sĩ Khoa học Tự nhiên | MS, M.S., SM, S.M., MSc, M.Sc. |
Master of Business Administration | /ˌmæs.tər əv ˌbɪz.nɪs æd.mɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ | Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh | MBA, M.B.A. |
Master of Fine Arts | /ˌmæs.tər əv ˌfaɪn ˈɑːrts/ | Thạc sĩ Mỹ thuật | MFA, M.F.A. |
Master of Education | /ˌmæs.tər əv ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən/ | Thạc sĩ Giáo dục | MEd, M.Ed., EdM, Ed.M. |
Master of Applied Science | /ˌmæs.tər əv əˈplaɪd ˈsaɪəns/ | Thạc sĩ Khoa học Ứng dụng | MASc, M.A.Sc. |
Master of Computer Science | /ˌmæs.tər əv ˌkəmˈpjuː.tər ˈsaɪəns/ | Thạc sĩ Khoa học Máy tính | MCS, M.C.S. |
Master of Engineering | /ˌmæs.tər əv ˌen.dʒɪˈnɪər.ɪŋ/ | Thạc sĩ Kỹ thuật | ME, M.E., MEng, M.Eng. |
Master of Economics | /ˌmæs.tər əv ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ | Thạc sĩ Kinh tế học | MEc, M.Ec., MEcon, M.Econ. |
Master of Laws | /ˌmæs.tər əv ˈlɔːz/ | Thạc sĩ Luật | LLM, LL.M., ML, M.L. |
Master of Accounting | /ˌmæs.tər əv əˈkaʊn.tɪŋ/ | Thạc sĩ Kế toán | MAcct, M.Acct., MAcc, M.Acc., MAc, M.Ac., MAcy, M.Acy. |
Master of Psychology | /ˌmæs.tər əv saɪˈkɒl.ə.dʒi/ | Thạc sĩ Tâm lý học | MPsy, M.Psy., MPsych, M.Psych., PsyM, Psy.M., |
Master of Medical Science | /ˌmæs.tər əv ˈmed.ɪ.kəl ˈsaɪəns/ | Thạc sĩ Khoa học Y học | MMedSci, M.Med.Sci. |
Master of Research | /ˌmæs.tər əv ˈriː.sɜːtʃ/ | Thạc sĩ Nghiên cứu | MRes, M.Res. |
Tiến Sĩ
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | Cách viết tắt |
---|---|---|---|
Doctor of Arts | /ˌdɒk.tər əv ˈɑːrts/ | Tiến sĩ Nghệ thuật | DA, D.A. |
Doctor of Science | /ˌdɒk.tər əv ˈsaɪəns/ | Tiến sĩ Khoa học | DSc, D.Sc., ScD, Sc.D. |
Doctor of Business Administration | /ˌdɒk.tər əv ˌbɪz.nɪs æd.mɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ | Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh | DBA, D.B.A. |
Doctor of Fine Arts | /ˌdɒk.tər əv ˌfaɪn ˈɑːrts/ | Tiến sĩ Mỹ thuật | DFA, D.F.A. |
Doctor of Education | /ˌdɒk.tər əv ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən/ | Tiến sĩ Giáo dục | Ded, D.Ed., EdD, Ed.D. |
Doctor of Engineering | /ˌdɒk.tər əv ˌen.dʒɪˈnɪər.ɪŋ/ | Tiến sĩ Kỹ thuật | DE, D.E., DEng, D.Eng., EngD, Eng.D. |
Doctor of Laws | /ˌdɒk.tər əv ˈlɔːz/ | Tiến sĩ Luật | LLD, LL.D. |
Doctor of Psychology | /ˌdɒk.tər əv saɪˈkɒl.ə.dʒi/ | Tiến sĩ Tâm lý học | DPsych, D.Psych., DPsy, D.Psy., PsychD, Psych.D, PsyD, Psy.D. |
Doctor of Medical Science | /ˌdɒk.tər əv ˈmed.ɪ.kəl ˈsaɪəns/ | Tiến sĩ Khoa học Y học | MedScD, Med.Sc.D., DrMedSc, Dr.Med.Sc. |
Doctor of Philosophy | /ˈdɒk.tər əv fəˈlɒs.ə.fi/ | Tiến sĩ nghiên cứu | PhD, Ph.D., DPhil, D.Phil. |
Lưu ý:
Doctor of Philosophy hay PhD thường được nhiều người dùng khi nhắc đến tiến sĩ nói chung. Tuy nhiên, theo Đại học Arizona, Hiệp hội Tâm Lý Hoa Kỳ định nghĩa PhD là dành cho những nghiên cứu sinh tập trung khám phá kiến thức mới thông qua nghiên cứu khoa học (bao gồm các hoạt động thiết kế thí nghiệm, thu thập dữ liệu, áp dụng kỹ thuật phân tích và thống kê) và/hoặc tích luỹ kinh nghiệm giảng dạy [3].
Như vậy, học vị này chỉ dành cho những người lấy bằng tiến sĩ trong lĩnh vực nghiên cứu thay vì lĩnh vực ứng dụng. Người học cần kiểm tra thông tin cẩn thận khi sử dụng học vị này để tránh nhầm lẫn.
Xem thêm: Từ vựng các chức vụ trong công ty bằng tiếng anh đầy đủ và chính xác
Giáo sư
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | Cách viết tắt |
---|---|---|---|
Professor | /prəˈfes.ər/ | Giáo sư | Prof. |
Associate Professor | /əˈsəʊ.si.ət prəˈfes.ər/ | Phó Giáo sư | Assoc. Prof. |
Assistant Professor | /əˈsɪs.tənt prəˈfes.ər/ | Giáo sư Dự khuyết | Asst. Prof. |
Một số học hàm, học vị khác
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | Cách viết tắt |
---|---|---|---|
Postdoctoral Fellow | /ˌpəʊstˈdɒk.tər.əl ˈfel.əʊ/ | Nghiên cứu sinh sau Tiến sĩ | Postdoc. |
Honorary Doctorate | /ˈɒn.ər.ər.i ˈdɒk.tər.ət/ | Tiến sĩ Danh dự | Dr(hc), Dr.h.c. |
Lecturer | /ˈlek.tʃər.ər/ | Giảng viên | Lect. |
Senior Lecturer | /ˈsiː.ni.ər ˈlek.tʃər.ər/ | Giảng viên Cao cấp | Sen. Lect. |
Emeritus Professor | /ɪˈmer.ɪ.təs prəˈfes.ər/ | Giáo sư Danh dự (đã nghỉ hưu) | Prof. Em. |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh giới thiệu bằng cấp, học hàm và học vị
Giới thiệu bằng cấp, học vị
[Subject] hold(s) a [degree] in [field].
Ví dụ: I hold a Bachelor's degree in Computer Science. (Tôi có bằng Cử nhân Khoa học Máy tính.)
[Subject] completed one’s [degree] of [field] at [university].
Ví dụ: Ms. Ann completed her Master of Business Administration at Harvard University. (Cô Ann hoàn thành chương trình Thạc sĩ Quản trị kinh doanh tại Đại học Harvard.)
[Subject] earned my [degree] in [field] from [university].
Ví dụ: I earned my PhD in Chemistry from Oxford University. (Tôi lấy bằng Tiến sĩ Hoá học từ Đại học Oxford.)
Let me introduce [Name], who earned their [degree] in [field] from [university].
Ví dụ: Let me introduce Sarah, who earned her Master’s degree in Engineering from Melbourne University. (Đây là Sarah, người đã lấy bằng Thạc sĩ Kỹ thuật từ Đại học Melbourne.)
Giới thiệu học hàm
[Subject + am/is/are] currently a/an [academic rank] in the Department of [department name].
Ví dụ: I am currently an Assistant Professor in the Department of Biotechnology. (Tôi hiện là Giáo sư Dự khuyết tại Khoa Công nghệ sinh học.)
[Subject + have/has been] recently promoted to [academic rank] at [university].
Ví dụ: Mr. Smith has been recently appointed Associate Professor at the University of Science. (Gần đây ông Smith đã được bổ nhiệm thành Phó Giáo Sư tại Đại học Khoa học Tự nhiên.)
[Subject] hold(s) the title of [academic rank] at [university].
Ví dụ: My uncle holds the title of Associate Professor at Sai Gon University. (Cậu tôi giữ chức danh Phó Giáo sư tại Đại học Sài Gòn.)
[Subject + have/has been] working as a [academic rank] for [number] years.
Ví dụ: I have been working as a Senior Lecturer for 5 years. (Tôi đã làm Giảng viên cao cấp được 5 năm.)
Giới thiệu kết hợp bằng cấp, học vị và học hàm
I am a/an [academic rank] with a [degree] in [field] and over [number] years of teaching experience.
Ví dụ: I am an Associate Professor with a doctoral degree in Business Administration and over 10 years of teaching experience. (Tôi là Phó Giáo sư với bằng Tiến sĩ Quản trị kinh doanh cùng hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy.)
I hold a [degree] in [field] and currently work as a [academic rank] at [university].
Ví dụ: I hold a Master's degree in Computer Science and currently work as a Lecturer at the University of Technology. (Tôi có bằng Thạc sĩ Khoa học Máy tính và hiện là giảng viên tại Đại học Công nghệ.)
Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật hình sự
Đoạn hội thoại tiếng Anh về bằng cấp, học hàm và học vị
Bối cảnh: Tại một hội thảo về Y học, người dẫn chương trình và diễn giả bắt đầu buổi chia sẻ bằng việc giới thiệu về kinh nghiệm học thuật của diễn giả.
Host: Good morning, everyone! It is an honour to introduce our speaker today, Professor Michael Adams, a renowned expert in Medical Science with over 40 years of experience in oncology research.
(Chào buổi sáng, mọi người! Đây là một vinh dự lớn khi tôi được giới thiệu diễn giả ngày hôm nay, Giáo sư danh dự Michael Adams, một chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực Khoa học Y học với hơn 40 năm kinh nghiệm trong nghiên cứu ung thư.)
Professor Adams: Thank you for the kind introduction. I’m delighted to be here today and share my knowledge on a topic that remains one of the greatest challenges in medicine—cancer prevention and treatment.
(Cảm ơn lời giới thiệu của bạn. Tôi rất vui khi có mặt ở đây hôm nay và chia sẻ những hiểu biết về một chủ đề vẫn là thách thức lớn nhất trong y học—phòng ngừa và điều trị ung thư.)
Host: Professor Adams, could you briefly share your academic and professional journey with our audience?
(Giáo sư Adams, ông có thể chia sẻ ngắn gọn về hành trình học thuật và nghề nghiệp của mình với khán giả được không?)
Professor Adams: Of course. I completed my Bachelor of Medical Science at the University of London, followed by a Master’s in Oncology at the University of Cambridge. I later earned my PhD in Molecular Medicine from Stanford University. Five years ago, I was appointed Associate Professor at Harvard Medical School, where I’ve been working until now.
(Tất nhiên rồi. Tôi đã hoàn thành chương trình Cử nhân Khoa học Y học tại Đại học London, sau đó là Thạc sĩ Ung thư học tại Đại học Cambridge. Sau đó, tôi nhận học vị Tiến sĩ Y học Phân tử tại Đại học Stanford. Năm năm trước, tôi được bổ nhiệm làm Phó Giáo sư tại Trường Y Harvard, nơi tôi vẫn làm việc đến hiện tại.)
Host: That’s extraordinary! We’re excited to hear your thoughts on “Revolutionizing Cancer Detection: Challenges and Opportunities.”
(Thật phi thường! Chúng tôi rất mong được nghe những quan điểm của ông về chủ đề “Cách mạng hóa việc phát hiện ung thư: Thách thức và Cơ hội.”)
Bối cảnh: Một ứng viên tham gia buổi phỏng vấn xin việc tại bộ phận Nghiên cứu và Phát triển của một công ty tài chính.
Interviewer: Good afternoon, Mr. Nguyen. Let’s start by talking about your educational background.
(Chào buổi chiều, anh Nguyen. Hãy bắt đầu bằng việc nói về nền tảng học vấn của anh.)
Candidate: Good afternoon. I earned a Bachelor’s degree in Economics from the National University of Singapore and later completed my Master’s in Business Administration at the University of Melbourne.
(Chào buổi chiều. Tôi đã lấy bằng Cử nhân Kinh tế tại Đại học Quốc gia Singapore và sau đó hoàn thành chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh tại Đại học Melbourne.)
Interviewer: Impressive! Have you conducted any research or projects relevant to our field?
(Ấn tượng đấy! Anh đã thực hiện nghiên cứu hay dự án nào liên quan đến lĩnh vực của chúng tôi chưa?)
Candidate: Yes, during my MBA program, I worked on a project analyzing the impacts of digital transformation on financial markets. Additionally, my Master’s thesis focused on predictive modeling for investment strategies.
(Có, trong chương trình MBA của mình, tôi đã thực hiện một dự án phân tích tác động của chuyển đổi số đối với thị trường tài chính. Ngoài ra, luận văn Thạc sĩ của tôi tập trung vào mô hình dự đoán cho các chiến lược đầu tư.)
Interviewer: That’s excellent. Could you tell us how your skills can contribute to our R&D team?
(Thật tuyệt vời. Anh có thể cho chúng tôi biết kỹ năng của mình có thể đóng góp như thế nào cho nhóm R&D không?)
Candidate: Certainly. My research experience has equipped me with strong analytical and problem-solving skills. I’m also proficient in data analytics software like Python and R, which I believe are essential for financial innovation.
(Chắc chắn rồi. Kinh nghiệm nghiên cứu đã giúp tôi có được kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề tốt. Tôi cũng thành thạo các phần mềm phân tích dữ liệu như Python và R, điều mà tôi tin là rất cần thiết cho đổi mới tài chính.)
Interviewer: Great to hear. We’ll now proceed with discussing some technical scenarios.
(Rất tốt. Giờ chúng ta sẽ chuyển sang thảo luận về một số tình huống kỹ thuật.)
Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế
Bài tập
Bài tập 1: Dịch những câu sau sang tiếng Anh
Bà Elizabeth Green có bằng Tiến sĩ Tâm lý học và là Giảng viên cao cấp tại Đại học Oxford.
Sau khi lấy bằng Cử nhân Khoa học Máy tính, John theo học Thạc sĩ Trí tuệ nhân tạo.
Giáo sư Michael Brown được quốc tế công nhận về nghiên cứu mang tính đột phá của ông trong lĩnh vực kinh tế.
Trường đại học đã bổ nhiệm Tiến sĩ Samantha Lee làm Giáo sư Dự khuyết tại Khoa Công nghệ sinh học.
Với bằng Tiến sĩ Khoa học Môi trường, Tiến sĩ Nguyễn đã lãnh đạo các nghiên cứu về biến đổi khí hậu trong hơn một thập kỷ.
Tôi rất vinh dự được giới thiệu diễn giả chính của chúng tôi, Tiến sĩ Alan Smith, Tiến sĩ Khoa học Y khoa.
Bà đã hoàn thành Chương trình Nghiên cứu Sau Tiến sĩ về Nghiên cứu Ung thư tại Viện Y tế Quốc gia.
Cô ấy đã giảng dạy với tư cách là Giảng viên cao cấp trong hơn một thập kỷ trong khi vẫn tiếp tục nghiên cứu về quy hoạch đô thị bền vững.
Tiến sĩ Emily Carter đã lấy bằng Cử nhân Kỹ thuật tại MIT trước khi theo học Thạc sĩ Mỹ thuật tại UCLA.
Sau khi hoàn thành bằng Tiến sĩ Thiết kế bền vững, bà đã chọn đảm nhận vị trí Phó Giáo sư tại một viện nghiên cứu danh tiếng.
Bài tập 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Lecturer Bachelor of Engineering Senior Lecturer Master’s degree Associate Professor Bachelor of Fine Arts |
Dr. Emily Carter began her academic journey by earning a (1) _______ from the Massachusetts Institute of Technology. However, after completing her undergraduate studies, she discovered her interest in the arts and design, which led her to pursue a new academic path. She decided to switch fields and pursued a (2) _______ from the University of California, Los Angeles.
Building on her passion for both creativity and research, she later completed her (3) _______, focusing on innovative approaches to urban sustainability. This allowed her to explore practical applications of both engineering and design in solving environmental challenges. Dr. Carter started her career as a (4) _______ at a prestigious interdisciplinary research centre, where she contributed to projects that brought new perspectives to technical design solutions.
Over time, her hard work and expertise earned her a promotion, and she was later appointed as a (5) _______ at the same institution. In this role, she leads numerous research projects and inspires students with her innovative approach to combining technical knowledge with artistic exploration. Currently, Dr. Carter continues her role as an (6) _______ while mentoring graduate students and conducting cutting-edge research on sustainable urban design solutions.
Đáp án
Bài tập 1
Mrs. Elizabeth Green holds a Doctorate in Psychology and is a Senior Lecturer at the University of Oxford.
After earning his Bachelor of Computer Science, John pursued a Master’s degree in Artificial Intelligence.
Professor Michael Brown is internationally recognized for his groundbreaking research in economics.
The university appointed Dr. Samantha Lee as an Assistant Professor in the Department of Biotechnology.
With a PhD in Environmental Science, Dr. Nguyen has been leading climate change studies for over a decade.
I am honoured to introduce our keynote speaker, Dr. Alan Smith, a Doctor of Medical Science.
She completed her Postdoctoral Fellowship in Cancer Research at the National Institute of Health.
She has been teaching as a Senior Lecturer for over a decade while continuing her research on sustainable urban planning.
Dr. Emily Carter earned her Bachelor of Engineering from MIT before she pursued her Master of Fine Arts at UCLA.
After completing her Doctorate in Sustainable Design, she chose to take a position as an Associate Professor at a prestigious research institution.
Bài tập 2
Dr. Emily Carter began her academic journey by earning a (1) Bachelor of Engineering from the Massachusetts Institute of Technology. However, after completing her undergraduate studies, she discovered her interest in the arts and design, which led her to pursue a new academic path. She decided to switch fields and pursued a (2) Bachelor of Fine Arts from the University of California, Los Angeles.
Building on her passion for both creativity and research, she later completed her (3) Master’s degree, focusing on innovative approaches to urban sustainability. This allowed her to explore practical applications of both engineering and design in solving environmental challenges. Dr. Carter started her career as a (4) Lecturer at a prestigious interdisciplinary research centre, where she contributed to projects that brought new perspectives to technical design solutions.
Over time, her hard work and expertise earned her a promotion, and she was later appointed as a (5) Senior Lecturer at the same institution. In this role, she leads numerous research projects and inspires students with her innovative approach to combining technical knowledge with artistic exploration. Currently, Dr. Carter continues her role as an (6) Associate Professor while mentoring graduate students and conducting cutting-edge research on sustainable urban design solutions.
Dịch nghĩa:
Tiến sĩ Emily Carter bắt đầu hành trình học tập của mình bằng cách lấy bằng Cử nhân Kỹ thuật từ Học viện Công nghệ Massachusetts. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành chương trình đại học, cô đã khám phá ra sở thích của mình đối với nghệ thuật và thiết kế, điều này đã thúc đẩy cô theo đuổi một con đường học tập mới. Cô quyết định chuyển hướng và theo đuổi chương trình Cử nhân Mỹ thuật từ Đại học California, Los Angeles.
Từ niềm đam mê dành cho cả sáng tạo và nghiên cứu, sau đó cô đã hoàn thành bằng Thạc sĩ, tập trung vào các phương pháp tiếp cận sáng tạo đối với tính bền vững của đô thị. Điều này cho phép cô khám phá các ứng dụng thực tế của cả kỹ thuật và thiết kế để giải quyết các thách thức về môi trường. Tiến sĩ Carter bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là Giảng viên tại một trung tâm nghiên cứu liên ngành uy tín, nơi cô đã đóng góp vào các dự án mang lại góc nhìn mới cho các giải pháp thiết kế kỹ thuật.
Theo thời gian, sự chăm chỉ và chuyên môn của cô đã giúp cô được thăng chức và sau đó cô được bổ nhiệm làm Giảng viên cao cấp tại cùng một tổ chức. Trong vai trò này, cô lãnh đạo nhiều dự án nghiên cứu và truyền cảm hứng cho sinh viên bằng cách tiếp cận sáng tạo của mình để kết hợp kiến thức kỹ thuật với khám phá nghệ thuật. Hiện nay, Tiến sĩ Carter tiếp tục với vai trò là Phó Giáo sư trong khi hướng dẫn sinh viên sau đại học và tiến hành nghiên cứu tiên tiến về các giải pháp thiết kế đô thị bền vững.
Tổng kết
Qua bài viết trên, tác giả đã giới thiệu từ vựng về các bằng cấp, học hàm, học vị trong tiếng Anh, bao gồm cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, giáo sư và một số học hàm, học vị khác. Người học cần nắm rõ cách dùng những từ vựng này cũng như cách viết tắt của chúng để vận dụng đúng trong những bối cảnh học thuật. Bên cạnh đó, người học có thể đăng ký khóa học Tiếng Anh giao tiếp Advanced cho người đi làm tại ZIM để cải thiện sự tự tin trong giao tiếp trong môi trường làm việc.
Nguồn tham khảo
“Types of Degrees.” Miami University, miamioh.edu/academic-affairs/admin-resources/curriculum/degree-programs/degree-types.html. Accessed 13 December 2024.
“Definition of academic rank.” Collins, www.collinsdictionary.com/dictionary/english/academic-rank. Accessed 13 December 2024.
“What is the Difference Between a PhD and a Doctorate.” The University of Arizona Global Campus, www.uagc.edu/blog/what-difference-between-phd-and-doctorate. Accessed 14 December 2024.
“Glossary of Degrees & Honorifics.” University of Toronto, facultyandstaff.sgs.utoronto.ca/gfm/glossary-degrees-honorifics. Accessed 14 December 2024.
“Degree abbreviations.” StudentNews Group, degree.studentnews.eu. Accessed 14 December 2024.
“Abbreviations for Degrees and other Academic Distinctions.” The University of Hong Kong, calendar.hku.hk/wp-content/uploads/2021/07/14-Abbreviations-for-Degrees-and-other-Academic-Distinctions-2011-12.pdf. Accessed 14 December 2024.
“Academic Ranks.” Kent State University, www.kent.edu/facultyhandbook/english-faculty-handbook/academic-ranks. Accessed 14 December 2024.
“Classification of Ranks and Titles.” Boston University, www.bu.edu/handbook/appointments-and-promotions/classification-of-ranks-and-titles. Accessed 14 December 2024.
Bình luận - Hỏi đáp