Banner background

Tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế

Tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế không chỉ bao gồm các từ vựng, cấu trúc, và ngữ pháp cơ bản của tiếng Anh, mà còn yêu cầu các kiến thức về các khái niệm, thuật ngữ, và văn hóa kinh doanh quốc tế. Bài viết này sẽ giới thiệu cho người đọc những từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế nên biết.
tong hop day du tu vung tieng anh chuyen nganh kinh doanh quoc te

Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trong giao tiếp quốc tế, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh. Tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế là một phân ngành của tiếng Anh, được sử dụng để trao đổi thông tin, thương lượng, hợp tác, và giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh giữa các doanh nghiệp ở các quốc gia khác nhau.

Key takeaways

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế:

  • Về hoạt động kinh tế: Economy, Finance, Investment, … 

  • Về hoạt động xuất nhập khẩu: Import/export, International trade, Customs, … 

  • Về tài chính: Asset, Balance sheet, Bankruptcy, … 

  • Về bán hàng và marketing: Advertising, Branding, Campaign, … 

  • Về quy luật cung – cầu: Supply, Demand, Equilibrium, … 

  • Thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh quốc tế: Globalization, International trade, Multinational corporation, … 

Một số sách chuyên về kinh doanh quốc tế người đọc có thể tham khảo:

  • Market Leader (Pearson/Longman)

  • Business one:one (Oxford)

  • Total Business (Cengage)

  • Intelligent Business (Pearson/Longman)

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế

Từ vựng về các hoạt động kinh tế

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Economy

/ɪˈkɒnəmi/

Kinh tế

Finance

/ˈfaɪnæns/

Tài chính

Investment

/ɪnˈvɛstmənt/

Đầu tư

Budget

/ˈbʌʤɪt/

Ngân sách

Inflation

/ɪnˈfleɪʃ(ə)n/

Lạm phát

Deflation

/dɪˈfleɪʃ(ə)n/

Giảm giá

Recession

/rɪˈsɛʃ(ə)n/

Suy thoái kinh tế

Depression

/dɪˈprɛʃ(ə)n/

Khủng hoảng kinh tế

GDP (Gross Domestic Product)

/diːʤiːdʒiː piː/

Sản phẩm quốc nội (tổng sản phẩm quốc nội)

Unemployment

/ˈʌnɪmˈplɔɪmənt/

Thất nghiệp

Interest rate

/ˈɪntrɪst reɪt/

Lãi suất

Stock market

/stɒk ˈmɑːkɪt/

Thị trường chứng khoán

Exchange rate

/ɪksˈʧeɪnʤ reɪt/

Tỷ giá hối đoái

Profit

/ˈprɒfɪt/

Lợi nhuận

Loss

/lɒs/

Lỗ hổng

Supply

/səˈplaɪ/

Cung cấp

Demand

/dɪˈmɑːnd/

Cầu cung

Tax

/tæks/

Thuế

Customs duty

/ˈkʌstəmz ˈdjuːti/

Thuế hải quan

Tariff

/ˈtærɪf/

Thuế quan

Subsidy

/ˈsʌbsɪdi/

Tiền trợ cấp

Import

/ˈɪmpɔrt/

Nhập khẩu

Export

/ˈɛksˌpɔrt/

Xuất khẩu

Trade

/treɪd/

Thương mại

Market

/ˈmɑr.kɪt/

Thị trường

Competition

/ˌkɒmpəˈtɪʃ(ə)n/

Cạnh tranh

Monopoly

/məˈnɒpəli/

Độc quyền

Entrepreneur

/ˌɒntrəprəˈnɜː/

Doanh nhân

Corporation

/ˌkɔːpəˈreɪʃ(ə)n/

Công ty

Partnership

/ˈpɑːtnəʃɪp/

Đối tác

Investment bank

/ɪnˈvɛstmənt bæŋk/

Ngân hàng đầu tư

Market economy

/ˈmɑːkɪt ɪˈkɒnəmi/

Kinh tế thị trường

Command economy

/kəˈmɑːnd ɪˈkɒnəmi/

Kinh tế trực tiếp

Mixed economy

/mɪkst ɪˈkɒnəmi/

Kinh tế hỗn hợp

Supply and demand

/səˈplaɪ ænd dɪˈmɑːnd/

Cung cầu

Financial crisis

/faɪˈnænʃ(ə)l ˈkraɪsɪs/

Khủng hoảng tài chính

E-commerce

/iː ˈkɒmɜːs/

Thương mại điện tử

Incentive

/ɪnˈsɛntɪv/

Cổng kích thích

Outsourcing

/ˈaʊtsɔːsɪŋ/

Thuê ngoài

Crowdfunding

/ˈkraʊdfʌndɪŋ/

Gây quỹ công cộng

image-alt

Từ vựng về hoạt động xuất nhập khẩu

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Import/export

/ɪmˈpɔːrt/ˈɛk.spɔːrt/

Nhập khẩu/ Xuất khẩu

International trade

/ˌɪntəˈnæʃ(ə)n(ə)l treɪd/

Thương mại quốc tế

Customs

/ˈkʌstəmz/

Hải quan

Tariff

/ˈtærɪf/

Thuế quan

Duty

/ˈdjuːti/

Thuế

Free trade

/friː treɪd/

Thương mại tự do

Import restrictions

/ˈɪmˌpɔːrt rɪˈstrɪkʃ(ə)nz/

Hạn chế nhập khẩu

Export controls

/ˈɛk.spɔːrt kənˈtroʊlz/

Kiểm soát xuất khẩu

Trade agreement

/treɪd əˈgriː.mənt/

Hiệp định thương mại

Trade barrier

/treɪd ˈbær.i.ər/

Rào cản thương mại

Trade deficit

/treɪd ˈdɛf.ɪ.sɪt/

Thâm hụt thương mại

Trade surplus

/treɪd ˈsɜːr.pləs/

Thặng dư thương mại

Balance of trade

/ˈbæl.əns əv treɪd/

Cán cân thương mại

Trade embargo

/treɪd ɪmˈbɑr.goʊ/

Lệnh cấm thương mại

Trade deficit

/treɪd ˈdɛf.ɪ.sɪt/

Thâm hụt thương mại

Trade surplus

/treɪd ˈsɜːr.pləs/

Thặng dư thương mại

Import quota

/ˈɪmˌpɔːrt ˈkwoʊ.tə/

Hạn ngạch nhập khẩu

Export quota

/ɪkˈspɔːrt ˈkwoʊ.tə/

Hạn ngạch xuất khẩu

Trade restrictions

/treɪd rɪˈstrɪk.ʃ(ə)nz/

Hạn chế thương mại

Trade deficit

/treɪd ˈdɛf.ɪ.sɪt/

Thâm hụt thương mại

Trade surplus

/treɪd ˈsɜːr.pləs/

Thặng dư thương mại

Customs duty

/ˈkʌstəmz ˈdjuːti/

Thuế hải quan

Import duties

/ˈɪmˌpɔːrt ˈdjuːtiːz/

Thuế nhập khẩu

Export duties

/ˈɛk.spɔːrt ˈdjuːtiːz/

Thuế xuất khẩu

Transshipment

/ˌtræns.ˈʃɪp.mənt/

Sắp xếp hàng hoá

Trade deficit

/treɪd ˈdɛf.ɪ.sɪt/

Thâm hụt thương mại

Trade surplus

/treɪd ˈsɜːr.pləs/

Thặng dư thương mại

Import license

/ˈɪmˌpɔːrt ˈlaɪs(ə)ns/

Giấy phép nhập khẩu

Export license

/ˈɛk.spɔːrt ˈlaɪs(ə)ns/

Giấy phép xuất khẩu

Trade deficit

/treɪd ˈdɛf.ɪ.sɪt/

Thâm hụt thương mại

Trade surplus

/treɪd ˈsɜːr.pləs/

Thặng dư thương mại

Customs broker

/ˈkʌstəmz ˈbroʊ.kər/

Hội đồng thuế

Trade deficit

/treɪd ˈdɛf.ɪ.sɪt/

Thâm hụt thương mại

Trade surplus

/treɪd ˈsɜːr.pləs/

Thặng dư thương mại

Foreign trade

/ˈfɔːr.ɪn treɪd/

Thương mại quốc tế

Trade deficit

/treɪd ˈdɛf.ɪ.sɪt/

Thâm hụt thương mại

Trade surplus

/treɪd ˈsɜːr.pləs/

Thặng dư thương mại

Import tariffs

/ˈɪmˌpɔːrt ˈtær.ɪfs/

Thuế nhập khẩu

Export subsidies

/ɪkˈspɔːrt ˈsʌb.sɪ.diːz/

Trợ cấp

Xem thêm: Tiếng Anh chuyên ngành hàng hải

Từ vựng về tài chính

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Asset

/ˈæset/

Tài sản

Balance sheet

/ˈbæləns ʃiːt/

Bảng cân đối kế toán

Bankruptcy

/bæŋkˈrʌptsi/

Phá sản

Bond

/bɑnd/

Trái phiếu

Broker

/ˈbroʊkər/

Nhà môi giới

Budget

/ˈbʌdʒɪt/

Ngân sách

Capital

/ˈkæpɪtl/

Vốn

Cash flow

/kæʃ floʊ/

Dòng tiền

Collateral

/kəˈlætərəl/

Tài sản đảm bảo

Commission

/kəˈmɪʃn/

Hoa hồng

Credit rating

/ˈkrɛdɪt ˈreɪtɪŋ/

Đánh giá tín dụng

Currency

/ˈkɜrənsi/

Tiền tệ

Debt

/dɛt/

Nợ

Deficit

/ˈdɛfəsɪt/

Thiếu hụt

Deposit

/dɪˈpɑzɪt/

Tiền gửi

Derivative

/dɪˈrɪvətɪv/

Tài sản phái sinh

Dividend

/ˈdɪvədɛnd/

Cổ tức

Equity

/ˈɛkwəti/

Vốn chủ sở hữu

Exchange rate

/ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt/

Tỷ giá hối đoái

Expense ratio

/ɪkˈspɛns ˈreɪʃioʊ/

Tỷ lệ chi phí

Financial statement

/faɪˈnænʃl ˈsteɪtmənt/

Báo cáo tài chính

Fiscal year

/ˈfɪskəl jir/

Năm tài chính

Fixed asset

/fikst ˈæsət/

Tài sản cố định

Gross profit margin

/groʊs ˈprɑfət ˈmɑrdʒən/

Biên lợi nhuận gộp

Income statement

/ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt/

Báo cáo lợi nhuận và lỗ của công ty trong một khoảng thời gian nhất định.

Inflation rate

/in’flei∫n reit/

Tỷ lệ lạm phát.

Interest rate

/intrist reit/

Lãi suất.

Investment portfolio

/in’vestmənt pout’fouliou/

Danh mục đầu tư.

image-alt

Từ vựng về bán hàng và marketing

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Advertising

/ˈædvərtaɪzɪŋ/

Quảng cáo

Branding

/ˈbrændɪŋ/

Thương hiệu

Campaign

/kæmˈpeɪn/

Chiến dịch

Client

/ˈklaɪənt/

Khách hàng

Competitor

/kəmˈpetɪtər/

Đối thủ cạnh tranh

Consumer

/kənˈsuːmər/

Người tiêu dùng

Costumer service

/ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs/

Dịch vụ khách hàng

Customer retention

/ˈkʌstəmər rɪˈtenʃn/

Giữ chân khách hàng

Demographics

/ˌdeməˈɡræfɪks/

Nhân khẩu học

Direct mail

/dɪˈrekt meɪl/

Thư trực tiếp

Direct marketing

/dɪˈrekt ˈmɑrkətɪŋ/

Tiếp thị trực tiếp

Distribution channel

/ˌdɪstrɪˈbjuʃn ˈtʃænl/

Kênh phân phối

Email marketing

/iːmeɪl ˈmɑrkətɪŋ/

Tiếp thị qua email

Endorsement

/ɪnˈdɔrs.mənt/ 

Sự chứng thực, sự xác nhận

Focus group

/fəʊkəs ɡruːp/ 

Nhóm tập trung

Free sample

/fri sæmpəl/ 

Mẫu miễn phí

Guerrilla marketing

/gərˌrɪl.ə ˈmɑrk.ə.t̬ɪŋ/ 

Tiếp thị du kích

Incentive program

/in-SEN-tiv PROH-gram/ 

Chương trình khuyến khích

Influencer marketing

/in-FLU-en-ser MAHR-kuh-ting/ 

Tiếp thị người có ảnh hưởng

Lead generation program/campaigns

/li:d dʒenə’reiʃn prougræm/kæmpeins/

Chương trình/cuộc chiến sinh sống mới

Loyalty program

/'lɔiəlti prougræm/ 

Chương trình khách hàng thân thiết

Market research

/'ma:kid ri’se:tʃ/

Nghiên cứu thị trường

Market share

/'ma:kid ʃeə/

Thị phần

Marketing mix

/'ma:kidin mikst/ 

Tổ hợp tiếp thị

Marketing plan

/'ma:kidin plaen/

Kế hoạch tiếp thị

Marketing strategy

/'ma:kidin 'strætidʤi/ 

Chiến lược tiếp thị

Mass marketing

/mæs 'ma:kidin/ 

Tiếp thị đại trà

Merchandising

/'mə:tʃəndaiziŋ/ 

Bày hàng

Niche market

/ni:tʃ 'ma:kid/ 

Thị trường chuyên môn

Online marketing

/'ɔnlain 'ma:kidin/ 

Tiếp thị trực tuyến

Packaging

/'pækidʤiŋ/ 

Đóng gói

Personal selling

/'pə:sənl 'seliŋ/ 

Bán hàng cá nhân

Point of sale (POS)

/pɔint əv seil/ 

Điểm bán hàng

Positioning statement

/pə’ziʃniŋ 'steitmənt/ 

Tuyên bố về vị trí

Price list

/prais list/ 

Danh sách giá cả

Pricing strategy

/'praisiŋ 'strætidʤi/ 

Chiến lược giá cả

Từ vựng về quy luật cung – cầu

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Supply

/səˈplaɪ/

Cung cấp

Demand

/dɪˈmænd/

Cầu

Equilibrium

/ˌiːkwəˈlɪbriəm/

Cân bằng

Shortage

/ˈʃɔːrtɪdʒ/

Thiếu hụt

Surplus

/ˈsɜrpləs/

Thặng dư

Price

/praɪs/

Giá

Quantity

/ˈkwɑːntɪti/

Số lượng

Market

/ˈmɑːrkɪt/

Thị trường

Elasticity

/ˌiːlæsˈtɪsɪti/

Độ đàn hồi

Law of demand

/lɔː ɒv dɪˈmænd/

Định luật cầu

Law of supply

/lɔː ɒv səˈplaɪ/

Định luật cung

Substitute goods

/ˈsʌbstɪˌtjuːt gʊdz/

Hàng thay thế

Complementary goods

/ˌkɒmplɪˈmentri gʊdz/

Hàng bổ trợ

Elastic demand

/ɪˈlæstɪk dɪˈmænd/

Cầu đàn hồi

Inelastic demand

/ˌɪnɪˈlæstɪk dɪˈmænd/

Cầu không đàn hồi

Elastic supply

/ɪˈlæstɪk səˈplaɪ/

Cung đàn hồi

Inelastic supply

/ˌɪnɪˈlæstɪk səˈplaɪ/

Cung không đàn hồi

Equilibrium price

/ˌiːkwəˈlɪbriəm praɪs/

Giá cân bằng

Equilibrium quantity

/ˌiːkwəˈlɪbriəm ˈkwɑːntɪti/

Số lượng cân bằng

Shift in demand

/ʃɪft ɪn dɪˈmænd/

Thay đổi cầu

Shift in supply

/ʃɪft ɪn səˈplaɪ/

Thay đổi cung

Increase in demand

/ˈɪnkriːs ɪn dɪˈmænd/

Tăng cầu

Decrease in demand

/dɪˈkriːs ɪn dɪˈmænd/

Giảm cầu

Increase in supply

/ˈɪnkriːs ɪn səˈplaɪ/

Tăng cung

Decrease in supply

/dɪˈkriːs ɪn səˈplaɪ/

Giảm cung

Market equilibrium

/ˈmɑːrkɪt ˌiːkwəˈlɪbriəm/

Cân bằng thị trường

Excess demand

/ˈekses dɪˈmænd/

Sự dư cầu

Excess supply

/ˈekses səˈplaɪ/

Sự dư cung

Competitive market

/kəmˈpetətɪv ˈmɑːrkɪt/

Thị trường cạnh tranh

Price ceiling

/praɪs ˈsiːlɪŋ/

Trần giá

Price floor

/praɪs ˈflɔːr/

Sàn giá

Consumer surplus

/kənˈsuːmər ˈsɜrpləs/

Lợi ích người tiêu dùng

Producer surplus

/prəˈdjuːsər ˈsɜrpləs/

Lợi ích người sản xuất

Marginal cost

/ˈmɑːrʤənl kɒst/

Chi phí biên

Marginal benefit

/ˈmɑːrʤənl ˈbenɪfɪt/

Lợi ích biên

Equilibrium quantity

/ˌiːkwəˈlɪbriəm ˈkwɑːntɪti/

Số lượng cân bằng

Deadweight loss

/ˈdedˌweɪt lɔs/

Sự mất mát không hiệu quả

Elasticity of demand

/ɪˌlæsˈtɪsɪti əv dɪˈmænd/

Độ đàn hồi của cầu

Elasticity of supply

/ɪˌlæsˈtɪsɪti əv səˈplaɪ/

Độ đàn hồi của cung

Price elasticity of demand

/praɪs ɪˌlæsˈtɪsɪti əv dɪˈmænd/

Độ đàn hồi giá của cầu

Price elasticity of supply

/praɪs ɪˌlæsˈtɪsɪti əv səˈplaɪ/

Độ đàn hồi giá của cung

Perfectly elastic demand

/ˌpɜrfɪktli ɪˈlæstɪk dɪˈmænd/

Cầu hoàn toàn đàn hồi

Perfectly inelastic demand

/ˌpɜrfɪktli ˌɪnɪˈlæstɪk dɪˈmænd/

Cầu hoàn toàn không đàn hồi

Xem thêm: Tiếng Anh chuyên ngành may mặc

image-alt

Từ vựng về thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh quốc tế

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Globalization

/ˌɡloʊbələˈzeɪʃən/

Toàn cầu hóa

International trade

/ˌɪntərˈnæʃənəl treɪd/

Thương mại quốc tế

Multinational corporation

/ˌmʌltiˈnæʃənəl kɔrˌpəˈreɪʃən/

Tập đoàn đa quốc gia

Foreign direct investment

/ˈfɔrɪn daɪˈrɛkt ɪnˈvɛst.mənt/

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

International business

/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈbɪznəs/

Kinh doanh quốc tế

Trade deficit

/treɪd ˈdɛfəsɪt/

Thiếu hụt thương mại

Trade surplus

/treɪd ˈsɜrpləs/

Thặng dư thương mại

Balance of trade

/ˈbæləns əv treɪd/

Cân đối thương mại

Tariff

/ˈtærɪf/

Thuế quan

Customs

/ˈkʌstəmz/

Hải quan

Export

/ˈɛkˌspɔrt/

Xuất khẩu

Import

/ˈɪmˌpɔrt/

Nhập khẩu

Free trade

/friː treɪd/

Thương mại tự do

Protectionism

/prəˈtɛkʃənɪzəm/

Chủ nghĩa bảo hộ

Exchange rate

/ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt/

Tỷ giá hối đoái

Foreign exchange

/ˌfɔrɪn ɪksˈtʃeɪndʒ/

Ngoại tệ

Market entry

/ˈmɑrkɪt ˈɛntri/

Sự thâm nhập thị trường

Joint venture

/dʒɔɪnt ˈvɛn.tʃɚ/

Liên doanh

Licensing

/ˈlaɪsənsɪŋ/

Cấp phép

Franchising

/ˈfræntʃaɪzɪŋ/

Kinh doanh nhượng quyền

Intellectual property

/ˌɪntəˈlɛkʧuəl ˈprɑpərti/

Sở hữu trí tuệ

Global market

/ˌɡloʊbəl ˈmɑrkɪt/

Thị trường toàn cầu

Outsourcing

/ˈaʊtˌsɔrsɪŋ/

Giao việc cho bên ngoài

Supply chain

/səˈplaɪ ʧeɪn/

Chuỗi cung ứng

Distribution

/ˌdɪstrɪˈbjuʃən/

Phân phối

Logistics

/ləˈdʒɪstɪks/

Vận chuyển, hậu cần

Negotiation

/nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən/

Đàm phán

Foreign market

/ˈfɔrɪn ˈmɑrkɪt/

Thị trường nước ngoài

Market share

/ˈmɑrkɪt ʃɛr/

Tỷ lệ thị phần

Business strategy

/ˈbɪznəs ˈstrætədʒi/

Chiến lược kinh doanh

International relations

/ˌɪntərˈnæʃənəl rɪˈleɪʃənz/

Quan hệ quốc tế

Trade agreement

/treɪd əˈɡriːmənt/

Hiệp định thương mại

Economic development

/ˌiːkəˈnɑmɪk dɪˈvɛləpmənt/

Phát triển kinh tế

Export market

/ˈɛkˌspɔrt ˈmɑrkɪt/

Thị trường xuất khẩu

Import market

/ˈɪmˌpɔrt ˈmɑrkɪt/

Thị trường nhập khẩu

Cross-cultural communication

/krɔs ˈkʌlˌtʃərəl kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/

Giao tiếp đa văn hóa

Market research

/ˈmɑrkɪt rɪˌsɜrtʃ/

Nghiên cứu thị trường

International finance

/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈfaɪˌnæns/

Tài chính quốc tế

Business ethics

/ˈbɪznəs ˈɛθɪks/

Đạo đức kinh doanh

International marketing

/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈmɑrkɪtɪŋ/

Marketing quốc tế

Trade liberalization

/treɪd ˌlɪbərəlaɪˈzeɪʃən/

Mở cửa thương mại

Economic integration

/ˌiːkəˈnɑmɪk ˌɪntɪˈɡreɪʃən/

Hội nhập kinh tế

Emerging markets

/iˈmɜrʤɪŋ ˈmɑrkɪts/

Thị trường mới nổi

Xem thêm: Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành Kinh doanh Quốc tế

Dưới đây là 3 mẫu hội thoại về chủ đề Kinh doanh quốc tế, người đọc có thể tham khảo và sử dụng trong các tình huống thực tế trong tương lai.

Conversation 1:

Person A: Could you please provide me with more information about your company?

(Người A: Xin vui lòng cung cấp thêm thông tin về công ty của bạn?)

Person B: Certainly! We specialize in international trade, mainly exporting goods to various countries. We have been in business for over 10 years and have established a strong reputation.

(Người B: Tất nhiên! Chúng tôi chuyên về thương mại quốc tế, chủ yếu xuất khẩu hàng hóa đến các nước khác nhau. Chúng tôi hoạt động trong lĩnh vực này hơn 10 năm và đã xây dựng được danh tiếng vững mạnh.)

Person A: We are interested in exploring potential business opportunities with your organization.

(Người A: Chúng tôi quan tâm đến việc khám phá cơ hội kinh doanh tiềm năng với tổ chức của bạn.)

Person B: That's great to hear! We are always open to collaboration and would be happy to discuss further details.

(Người B: Đó là tin tốt! Chúng tôi luôn sẵn lòng hợp tác và rất vui được thảo luận về các chi tiết cụ thể hơn.)

Conversation 2:

Person A: What are the payment terms and methods of your company?

(Người A: Các điều khoản và phương thức thanh toán của công ty bạn là gì?)

Person B: Our payment terms are typically 30% upfront and 70% upon completion. We accept various payment methods, including bank transfer and credit card.

(Người B: Các điều khoản thanh toán của chúng tôi thường là 30% trước và 70% khi hoàn thành. Chúng tôi chấp nhận nhiều hình thức thanh toán, bao gồm chuyển khoản ngân hàng và thẻ tín dụng.)

Person A: That works for us. Can you provide us with a price quotation for the products/services?

(Người A: Điều đó phù hợp với chúng tôi. Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi báo giá về sản phẩm/dịch vụ được không?)

Person B: Absolutely! I will prepare a detailed price quotation and send it to you shortly.

(Người B: Chắc chắn! Tôi sẽ chuẩn bị một báo giá chi tiết và gửi cho bạn trong thời gian sớm nhất.)

Conversation 3:

Person A: We would like to schedule a meeting to discuss further details.

(Người A: Chúng tôi muốn triển khai một cuộc họp để thảo luận về các chi tiết cụ thể hơn.)

Person B: That sounds like a plan! How about next Monday at 10 AM? We can meet at our office or arrange a video call if you prefer.

(Người B: Nghe có vẻ như một kế hoạch tốt! Thứ Hai tới, vào lúc 10 giờ sáng, thì sao? Chúng ta có thể gặp tại văn phòng của chúng tôi hoặc sắp xếp một cuộc gọi video nếu bạn thích.)

Person A: Monday at 10 AM works for us. Let's meet at your office.

(Người A: Thứ Hai, vào lúc 10 giờ sáng, phù hợp với chúng tôi. Chúng ta hẹn gặp tại văn phòng của bạn.)

Person B: Perfect! We look forward to meeting you and discussing the potential collaboration.

(Người B: Hoàn hảo! Chúng tôi mong đợi được gặp bạn và thảo luận về khả năng hợp tác tiềm năng.)

Sách tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế

Dưới đây là một số sách uy tín và phổ biến mà người đọc có thể tham khảo:

image-alt

  • Market Leader (Pearson/Longman): Cuốn sách này giúp người học tiếp cận được bốn kỹ năng cơ bản của tiếng Anh thương mại, bao gồm nghe, nói, đọc và viết. Nội dung của sách được cập nhật liên tục theo các xu hướng mới nhất trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế.

  • Business one:one (Oxford): Cuốn sách này được thiết kế cho những người muốn học tiếng Anh kinh doanh một cách cá nhân hóa và linh hoạt. Sách bao gồm các bài học ngắn và dễ hiểu, với các chủ đề thực tế và hữu ích cho công việc.

  • Total Business (Cengage): Cuốn sách này cung cấp cho người đọc một khung kiến thức toàn diện về các khía cạnh của kinh doanh quốc tế, từ quản trị, marketing, tài chính, đến logistics và chuỗi cung ứng. Sách cũng giới thiệu các kỹ năng giao tiếp quan trọng trong môi trường kinh doanh quốc tế.

  • Intelligent Business (Pearson/Longman): Cuốn sách này kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp người học nâng cao trình độ tiếng Anh kinh doanh của mình. Sách sử dụng các bài báo từ tạp chí The Economist để cập nhật các thông tin mới nhất và phân tích các vấn đề kinh doanh hiện đại.

Bài tập tiếng Anh về chuyên ngành Kinh doanh Quốc tế

Bài 1: Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:

  1. A(n) ___ is a person or company that buys goods from a producer and sells them to retailers or consumers. 

A. wholesaler          B. retailer          C. supplier          D. consumer

  1. A(n) ___ is a document that shows the quantity, description, and price of the goods or services that a seller has provided to a buyer. 

A. receipt          B. invoice          C. quotation          D. contract

  1. A(n) ___ is a person or company that provides goods or services to another business under agreed terms and conditions. 

A. customer          B. partner          C. vendor          D. competitor

  1. A(n) ___ is a person or company that sells goods or services directly to the public or end users. 

A. wholesaler          B. retailer          C. supplier          D. consumer

  1. A(n) ___ is a person or company that competes with another business for the same customers or market share. 

A. customer          B. partner          C. vendor          D. competitor

  1. A(n) ___ is a person or company that pays for goods or services that are provided by another business. 

A. customer          B. partner          C. vendor          D. competitor

  1. A(n) ___ is a person or company that works with another business in a cooperative or mutually beneficial way. 

A. customer          B. partner          C. vendor          D. competitor

  1. A(n) ___ is a person or company that produces goods or services that are used by another business. 

A. customer          B. partner          C. supplier          D. consumer

  1. A(n) ___ is a person who buys goods or services for their own use or benefit. 

A. customer          B. partner          C. supplier          D. consumer

  1. A(n) ___ is a document that shows the price and terms of a potential sale of goods or services to a buyer. 

A. receipt          B. invoice          C. quotation          D. contract

  1. A(n) ___ is a document that shows the proof of payment for goods or services that have been provided by a seller to a buyer. 

A. receipt          B. invoice          C. quotation          D. contract

  1. A(n) ___ is a document that shows the agreement between a seller and a buyer on the details of a sale of goods or services. 

A. receipt          B. invoice          C. quotation          D. contract

  1. A(n) ___ is a person or company that acts as an intermediary between a buyer and a seller, usually for a commission or fee. 

A. broker          B. banker          C. lawyer          D. accountant

  1. A(n) ___ is a person or company that provides financial services such as lending, investing, or managing money for individuals or businesses. 

A. broker          B. banker          C. lawyer          D. accountant

  1. A(n) ___ is a person or company that provides legal services such as advising, representing, or drafting documents for individuals or businesses. 

A. broker          B. banker          C. lawyer          D. accountant

Bài 2: Hãy sắp xếp lại các từ sau đây theo thứ tự hợp lý để tạo thành một câu tiếng Anh có nghĩa:

  1. a / is / trade / between / of / goods / and / services / exchange / countries.

  2. are / tariffs / taxes / on / imported / or / goods / exported.

  3. a / is / currency / country / of / money / used / in / a / system.

  4. is / globalization / the / interdependence / of / increasing / integration / and / process / of / the / world.

  5. a / is / franchise / a / type / brand / business / that /well-known  / under / a / operates / of.

image-alt

Đáp án:

Bài 1:

  1. A. wholesaler (Một nhà bán sỉ)

  2. B. invoice (Một hóa đơn)

  3. C. vendor (Một nhà cung cấp)

  4. B. retailer (Một nhà bán lẻ)

  5. D. competitor (Một đối thủ cạnh tranh)

  6. A. customer (Một khách hàng)

  7. B. partner (Một đối tác)

  8. C. supplier (Một nhà cung cấp)

  9. D. consumer (Một người tiêu dùng)

  10. C. quotation (Một báo giá)

  11. A. receipt (Một biên lai)

  12. D. contract (Một hợp đồng)

  13. A. broker (Một môi giới)

  14. B. banker (Một nhân viên ngân hàng)

  15. C. lawyer (Một luật sư)

Bài 2:

  1. Trade is an exchange of goods and services between countries.

  2. Tariffs are taxes on imported or exported goods.

  3. Currency is a system of money used in a country.

  4. Globalization is the process of increasing integration and interdependence of the world.

  5. A franchise is a type of business that operates under a well-known brand.

Tổng kết

Trong bài viết này, tác giả đã trình bày một số điểm cần biết về tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế. Người học cần có một phương pháp học tập có hệ thống, lựa chọn các nguồn tài liệu uy tín và phù hợp, và thực hành thường xuyên các kỹ năng nghe, nói, đọc, và viết, nâng cao nhận thức về các vấn đề kinh doanh hiện đại, và tôn trọng sự khác biệt văn hóa của các đối tác quốc tế. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho người đọc những thông tin hữu ích và khuyến khích bạn tiếp tục học tốt hơn.


Nguồn tham khảo: 

  • Jones, Daniel. Cambridge English Pronouncing Dictionary. Cambridge UP, 2011.

  • "BRASS Business Guide - INTERNATIONAL BUSINESS." BRASS Business Guides at BRASS - Business Reference & Services Section, 1245, brass.libguides.com/internationalbusinesscore/terminology.

  • "Glossary of Terms Used in International Business." Globestrategy – Demystifying Global Business, globestrategy.net/glossary-of-terms-used-in-international-business/.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...