Banner background

Weather the storm là gì? Định nghĩa, nguồn gốc và cách dùng

Bài viết sau đây giúp người đọc trả lời cho câu hỏi Weather the storm là gì cũng như nguồn gốc và cách dùng trong tiếng Anh.
weather the storm la gi dinh nghia nguon goc va cach dung

Trong văn hóa phương Tây, thời tiết là một trong những chủ đề được đề cập đến thường xuyên trong các đoạn hội thoại hằng ngày, thế nên rất nhiều thành ngữ liên quan đến thời tiết đã ra đời. Thành ngữ Weather the storm cũng là một thành ngữ khá phổ biến trong giao tiếp. Bài viết sau đây giúp người đọc trả lời cho câu hỏi Weather the storm là gì cũng như nguồn gốc và cách dùng trong tiếng Anh.

Key takeaways

  1. Định nghĩa: Weather the storm (idiom): “If someone or something weathers the storm, they successfully deal with a very difficult problem”, hiểu ngắn gọn theo nghĩa tiếng Việt là “vượt qua khó khăn, vượt qua sóng gió hay giông bão”.

  2. Nguồn gốc của thành ngữ: Weather the storm ám chỉ một con tàu sống sót sau cơn bão hay sự khắc nghiệt của thời tiết, thế nên người Anh thường sử dụng nó với nghĩa bóng từ những năm 1600 khi ai đó thành công vượt qua những khó khăn hay thách thức trong cuộc sống.

  3. Cách dùng thành ngữ Weather the storm trong tiếng Anh: để diễn tả tình huống khi ai đó thành công vượt qua một khoảng thời gian nhiều thách thức hoặc tồn tại qua một sự kiện đầy khó khăn trắc trở mà không bị nhiều thiệt hại hay tổn thất.

Weather the storm là gì?

Theo từ điển Cambridge, Weather the storm (idiom): “If someone or something weathers the storm, they successfully deal with a very difficult problem” (Nếu ai đó hoặc điều gì đó vượt qua giông bão tức là họ đã thành công giải quyết được một vấn đề vô cùng khó khăn). Thành ngữ này có thể hiểu ngắn gọn theo nghĩa tiếng Việt là “vượt qua khó khăn, vượt qua sóng gió hay giông bão”.

Phiên âm: /ˈwɛðə ðə stɔːm/

image-alt

Ví dụ:

  • I believe that our company will weather the storm and maintain its position in the real estate market. (Tôi tin công ty của chúng ta sẽ vượt qua giai đoạn khó khăn này và giữ vững được vị thế trên thị trường bất động sản.)

  • Come on, I know it's going to be difficult but for now you need to stay calm in order to weather the storm. (Cố lên, tôi biết sẽ rất khó khăn nhưng trong lúc này bạn cần giữ bình tĩnh để vượt qua giông bão.)

  • New policies from the government have helped many businesses weather the storm during the inflationary period. (Những chính sách mới từ chính phủ đã giúp nhiều doanh nghiệp vượt qua khó khăn trong thời kỳ lạm phát.)

Nguồn gốc của thành ngữ Weather the storm

Thành ngữ Weather the storm ám chỉ hình ảnh về một con tàu sống sót sau cơn bão trên biển hoặc đến nơi an toàn sau khi phải chịu đựng sự khắc nghiệt của thời tiết, thế nên người Anh thường sử dụng nó với nghĩa bóng từ những năm 1600 khi ai đó thành công vượt qua những khó khăn hay thách thức trong cuộc sống.

Trong cuốn Lịch sử nước Anh năm 1849 của Thomas Macaulay cũng có sự xuất hiện của thành ngữ này với nội dung: “(They) weathered together the fiercest storms of faction” (Tạm dịch: Họ đã cùng nhau vượt qua những cơn bão bè phái dữ dội nhất) (theo theidioms.com)

Cách dùng Weather the storm trong tiếng Anh và ví dụ

Trong tiếng Anh, thành ngữ Weather the storm được dùng để diễn tả tình huống khi ai đó thành công vượt qua một khoảng thời gian nhiều thách thức hoặc tồn tại qua một sự kiện đầy khó khăn trắc trở mà không bị nhiều thiệt hại hay tổn thất.

Ví dụ:

  • Many tour operators are trying to weather the storm of the economic crisis after the Covid-19 pandemic. (Nhiều công ty lữ hành đang cố gắng vượt qua cuộc khủng hoảng kinh tế sau đại dịch Covid-19.)

  • With Anna's strong personality, I believe that she can completely weather the storm at the present time. (Với cá tính mạnh mẽ của Anna, tôi tin rằng cô ấy hoàn toàn có thể vượt qua sóng gió ở thời điểm hiện tại.)

  • I think we can weather the storm if he agrees to merge the two companies together. (Tôi nghĩ chúng ta có thể vượt qua khó khăn nếu anh ấy đồng ý sáp nhập hai công ty lại với nhau.)

image-alt

Ứng dụng Weather the storm trong IELTS Speaking

Trong IELTS Speaking, thí sinh có thể áp dụng thành ngữ Weather the storm cho nhiều câu hỏi khác nhau, đặc biệt là với những câu hỏi liên quan đến sự trải nghiệm. Xét ví dụ sau đây về cách ứng dụng thành ngự này vào câu trả lời cho phần thi speaking:

Question: Do you think it is possible to become real friends with people you meet on the Internet? (Bạn có nghĩ rằng có thể trở thành bạn thực sự với những người bạn gặp trên Internet không?)

Sample Answer: Of course, in my opinion, building a real friendship with someone online is completely possible. To be honest, I also met my current best friend on a social media platform and we have maintained this friendship for the past 5 years. She was the one who helped me weather the storm when my grandmother passed away. I am very grateful to her for that.

(Dĩ nhiên rồi, theo quan điểm của tôi, việc xây dựng tình bạn thật sự với ai đó trực tuyến là hoàn toàn có thể. Thật lòng mà nói, tôi cũng đã gặp người bạn thân nhất hiện tại của mình trên một nền tảng mạng xã hội và chúng tôi đã duy trì tình bạn này trong suốt 5 năm qua. Cô ấy là người đã giúp tôi vượt qua giai đoạn khó khăn khi bà tôi qua đời. Tôi rất biết ơn cô ấy vì điều đó.)

Tổng kết

Weather the storm là một thành ngữ thường được dùng với nghĩa bóng từ những năm 1600 khi ai đó thành công vượt qua những khó khăn hay thách thức trong cuộc sống. Tác giả mong rằng những kiến thức từ bài viết đã giúp người học trả lời được câu hỏi Weather the storm là gì và áp dụng nó trong những ngữ cảnh thích hợp.

Ngoài ra, để hiểu sâu thành ngữ và sử dụng đúng ngữ cảnh, sách Understanding Idioms for IELTS Speaking Level B2-C1 sẽ hướng dẫn người học sử dụng chính xác ngữ nghĩa và đa dạng chủ đề. Mỗi thành ngữ đều được phân tích sắc thái sử dụng, so sánh với những từ gần nghĩa và đặt trong các văn cảnh sử dụng thực tế.

Xem thêm:


Trích nguồn tham khảo

1. Weather the Storm Definition: 1. If Someone or Something Weathers the Storm, They Successfully Deal With a Very Difficult…. Learn More. 14 Dec. 2022, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/weather-the-storm.

2. Weather the Storm. www.theidioms.com/weather-the-storm.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...