Banner background

ABSENT đi với giới từ gì? Tìm hiểu nhanh công thức & bài tập vận dụng

Bài viết giới thiệu nội dung Absent đi với giới từ gì, Absent có những định nghĩa nào và từ đồng nghĩa theo từng trường hợp.
absent di voi gioi tu gi tim hieu nhanh cong thuc bai tap van dung

Absent là một trong những từ vựng tiếng Anh thông dụng nên nắm vững Absent biểu thị định nghĩa nào, Absent đi với giới từ gì và những từ đồng nghĩa của Absent là vô cùng cần thiết. Absent không chỉ có một định nghĩa hay duy nhất một chức năng. Bài viết dưới đây sẽ đề cập những định nghĩa thông dụng và chức năng khác nhau trong câu mà Absent thể hiện.

Key Takeaways

Chức năng

Định nghĩa

Từ đồng nghĩa

Absent

Tính từ

vắng mặt

be away, be not present

Tính từ

không tồn tại

missing, lacking

Tính từ

lơ đãng

inattentive, absent-minded

Giới từ

không có

without 

Động từ

không đến, vắng mặt

Absent là gì?

Absent /ˈæb.sənt/ với chức năng tính từ mang các nghĩa như sau:

  • Absent: Vắng mặt

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge:

Not in the place where you are expected to be, especially at school or work  

Ví dụ: He has been absent for 2 weeks but the teacher did not note it in the class register. 

Dịch nghĩa: Anh ấy đã vắng mặt 2 tuần rồi nhưng giáo viên không ghi lại trong sổ điểm danh của lớp.

  • Absent: không tồn tại

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge:

Not existing

Ví dụ: Any sign of remorse was completely absent from her face.

Dịch nghĩa: Trên mặt cô ấy không hề tồn tại một chút sự ăn năn hối lỗi nào.

  • Absent: lơ đãng/ không để tâm đến

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge:

used to describe a person or the expression on a person's face when they are thinking about other things and are not paying attention to what is happening near them

Ví dụ: She nods and answers in an absent way.

Dịch nghĩa: Cô ấy gật đầu và trả lời một cách lơ đãng.

  • Ngoài ra, Absent còn có thể giữ vị trí như một trạng từ và động từ.

Với chức năng trạng từ, Absent có nghĩa là không có, tương tự như without. Lúc này, đứng phía sau Absent thường sẽ là một danh từ.

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge:

Without

Ví dụ: Absent practice, that student cannot improve her English.

Dịch nghĩa: Nếu không luyện tập, học sinh đó không thể cải thiện được trình độ tiếng Anh của mình.

  • Khi mang chức năng động từ, Absent có nghĩa vắng mặt, không đến

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge:

to not go to a place where you are expected to be, especially a school or place of work

Ví dụ: I absent myself from the room because I think they will have an argument soon.

Dịch nghĩa: Tôi rời khỏi căn phòng bởi vì tôi nghĩ họ sẽ sớm có một cuộc tranh cãi.

Absent là gì?

Absent đi với giới từ gì?

Absent thường đi với giới từ from:

  • Absent (adjective) from: vắng mặt tại

Ví dụ: Because of the COVID-19, nearly 50% of students was absent from school last month.

Dịch nghĩa: Bởi vì COVID-19, gần 50% số học sinh vắng mặt tại trường tháng trước.

  • Absent (adjective) from: không tồn tại ở

Ví dụ: Love was totally absent from her childhood.

Dịch nghĩa: Tuổi thơ của cô ấy hoàn toàn vắng bóng tình yêu thương.

  • Absent (verb) yourself from something: vắng mặt tại nơi mà lẽ ra nên có mặt.

Ví dụ: He absent himself from work without leave for 2 weeks, so he was fired.

Dịch nghĩa: Anh ấy vắng mặt không phép trong 2 tuần nên đã bị đuổi việc.

Phần lớn trường Absent đi với giới từ from, tuy nhiên, khi phần bổ ngữ phía sau Absent không phải chỉ nơi chốn thì giới từ đi kèm sẽ phụ thuộc vào phần bổ ngữ, ví dụ như absent for a long time, absent in June.

Collocation của Absent 

Tham khảo thêm bài viết sau để hiểu rõ collocation nghĩa là gì: https://zim.vn/collocation

Động từ kết hợp với Absent:

  • Be

  • Remain

Trạng từ kết hợp với Absent:

  • Completely

  • Entirely

  • Totally

  • Quite

  • Strangely

Đồng nghĩa với Absent

 Dựa trên nghĩa mà Absent biểu thị theo từng ngữ cảnh, từ đồng nghĩa của Absent cũng được phân loại tương tự:

  • Absent (Vắng mặt): away, not being present 

  • Absent (Không tồn tại): missing, lacking, non-existent

  • Absent (Lơ đãng): inattentive, absent- minded

  • Absent (Không có): without, lacking

Khi dịch nghĩa cũng như sử dụng từ đồng nghĩa, người học cần chú ý đến ngữ cảnh và cấu trúc câu để xác định đúng chức năng và nghĩa mà Absent biểu thị. 

Đồng nghĩa với Absent

Bài tập: Absent đi với giới từ gì

Exercise 1: Take a look at the following sentences. Each sentence has a key-word. Choose which word has the same meaning as the key-word:

  1. Were you absent from school on that day?

    A. away B. missing C. without 

  1. Absent a detailed plan, the project may not be successful.

    A. away B. missing C. without 

  1. She is now learning with a determination that has been strangely absent from her previous semester.

    A. away B. missing C. without 

  1. The CEO absent himself from the director meeting without any apology.

    A. was not present B. was not existing C. was not paying attention

  1. “Yes”. Maria said in an absent way.

    A.present B. inattentive C.missing

Exercise 2: Fill in the blank

  1. Such shame is absent ……… our leader.

  2. Long time no see! You are absent ….. so long.

  3. Her father was still absent ……that time when she got married.

  4. I was absent …… school……24th April.

  5. She has had repeated absences…….work this year.

Đáp án:

Exercise 1:

  1. A

  2. C

  3. B

  4. A

  5. B

Exercise 2:

  1. in

  2. for

  3. at

  4. from/ on

  5. from

(Absent from có nghĩa là “vắng mặt tại” nên trong các câu 1, 2, 3, 4 không thể sử dụng giới từ from như thông thường mà phải lựa chọn giới từ phù hợp với các cụm từ bổ nghĩa ở phía sau.)

Tham khảo thêm:

Tổng kết

Bài viết trên đã giới thiệu nội dung Absent đi với giới từ gì, định nghĩa và cách sử dụng. Tác giả hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho người học trong việc hiểu và nắm rõ cách sử dụng Absent.  

Tài liệu tham khảo

“Absent.” ABSENT | Định Nghĩa Trong Từ Điển Tiếng Anh Cambridge, https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/absent

“Absent Definition and Meaning: Collins English Dictionary.” Absent Definition and Meaning | Collins English Dictionary, HarperCollins Publishers Ltd, https://www.collinsdictionary.com/dictionary/english/absent

“Absent.” absent_1 Adjective - Definition, Pictures, Pronunciation and Usage Notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com, https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/absent_1

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...