Bài tập câu điều kiện loại 1 | Tóm tắt kiến thức và các dạng bài tập
Key takeaways: |
---|
|
Tổng hợp kiến thức về câu điều kiện loại 1
Cấu trúc
Câu điều kiện thường được bắt đầu bởi từ “ If “; mệnh đề điều kiện (mệnh đề If) và mệnh đề chính được phân cách nhau bởi dấu phẩy.
Trong mệnh đề điều kiện của câu điều kiện loại 1, đồng từ được chia ở thì hiện tại đơn. Trong khi đó, động từ của mệnh đề chính được chia theo cấu trúc: will + V (bare infinitive).
Ví dụ: If you go to the end of this street, you will see a restaurant on your right. (Nếu bạn đi đến đường này, bạn sẽ thấy một nhà hàng nằm bên tay phải.)
Lưu ý
Động từ ở mệnh đề điều kiện If cũng có thể chia ở thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành.
Ví dụ:
If you are working until 7 o’ clock, we will go to the cinema at about 8.
If you have prepared, we will not be late tomorrow.
Trong mệnh đề chính, thay vì dùng will có thể sử dụng các động từ khiếm khuyết khác tùy thuộc vào ngữ nghĩa: shall/ should/ will/ would/ can/ could/ may/ might (Cambridge)
Ví dụ: If we take action, we can save the cats.
Có thể sử dụng cấu trúc should + V (bare infinitive) trong mệnh đề điều kiện. Cấu trúc này diễn tả tình huống khả thi, nhưng không chắc chắn sẽ xảy ra.
Ví dụ: If the drought should continue, people will run out of clean water.
Trong câu điều kiện loại 1, If có thể được thay thế bằng When
Ví dụ:
If you see her, tell her I’ll call her back later.
When you see her, tell her I’ll call her back later.
Một số cấu trúc cần nhớ
Cấu trúc | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
unless | if…not | Unless you hurry, we’ll be late. |
in case | because…might | Take an umbrella with you in case it rains. |
as/so long as | if / only if | As long as you look after it carefully, you can borrow my bike. |
providing/provided (that) | if / only if | Provided you look after it carefully, you can borrow my bike. |
If… happen to | if (not likely) | If you happen to see her, tell her I’ll call her back later. |
on condition that | if | You will be eligible for that competition on condition that you have good eyesight. |
or else/otherwise | if not | Hurry now, otherwise you will be late. |
Cách dùng câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 1 được dùng để diễn tả một hành động, một tình huống có thật ở hiện tại hoặc có thể xảy ra trong tương lai và giả định kết quả của hành động, tình huống đó.
Ví dụ: If you pay attention in class, you will remember the lesson better. (Nếu bạn chú ý trong lớp, bạn sẽ nhớ bài tốt hơn.)
Ngoài ra, câu điều kiện loại 1 còn được dùng khi đưa ra chỉ thị, yêu cầu. Khi đó, mệnh đề chính sẽ là một câu mệnh lệnh (imperative).
Ví dụ: If she calls back, tell her I will come to her place later. (Nếu cô ấy gọi lại, nói với cô ấy rằng tôi sẽ đến chỗ cô ấy sau.)
Đảo ngữ câu điều kiện loại 1
Khi muốn thể hiện sắc thái trang trọng, người học có thể sử dụng cấu trúc đảo ngữ với should:
Should + S + V (bare infinitive), will + V (bare infinitive) |
---|
Ví dụ: Should the situation worsen, the government will have to adopt a new policy.
Bài tập câu điều kiện loại 1 có đáp án
Bài tập câu điều kiện loại 1 cơ bản
Bài tập 1: Choose the correct word or phrase
Shouldn’t you / Should you not receive any confirmation email, you can ring this number to report the problem.
As far / long as you try hard, you will get rewarding results .
I will come to the meeting on your behalf on / in condition that you look after my son.
In / At case the storm worsens, you should prepare more food for your family.
I will borrow her hair dryer if she could / should bring one.
Đáp án
Should you not
long
on
In
should
Bài tập 2: Choose the correct answer
If you …. happen to climb that mountain, you will need to wear flat shoes.
A. could
B. would
C. should
D. might
Should there … any reason for not coming, you will have to inform us one day prior to the party.
A. is
B. be
C. are
D. will
Unless he … here to unlock the door, I can’t enter this room.
A. gets
B. doesn’t get
C. may get
D. will get
We might need to make a backup plan … case the weather gets worse.
A. on
B. at
C. in
D. over
Đáp án
C
B
A
C
Bài tập 3: Complete the sentence with the correct form of the verb in brackets
If the restaurant …(be) open tonight, we …(have) our dinner there.
You can't leave work early unless you … (finish) all your papers.
Provided I … (have) time after school, I …(go) to the playground.
You can ring my number if there happens to … (be) anyone asking for me.
Đáp án
is / will have
finish
have / will go
be
Bài tập câu điều kiện loại 1 nâng cao
Bài tập 1: Write one word in each gap
As … as we stop littering, the environment will be less polluted.
You can hang out with your friends tonight on … that you finish your homework.
You should pay attention when driving, … you might cause an accident.
I will give you a lift to work tomorrow … that you help me with my task.
We will hire a tent … they prepare one for us.
Đáp án
long
condition
otherwise
provided/providing
unless
Bài tập 2: Rewrite the sentence using the words given
Tell her to call me back when you meet her. (happen)
==>
You should take a raincoat with you because it might rain. (case)
==>
If you should have any problems, you can ring this number. (Should)
==>
I will help you do the housework if you send this letter for me. (condition)
==>
You won’t have to wear uniforms at school if your school does not require that. (provided)
==>
Đáp án
If you happen to see her, tell her to call me back.
Take a raincoat with you in case it rains.
Should you have any problems, you can ring this number.
I will help you do the housework on condition that you send this letter for me.
You won’t have to wear uniforms at school provided your school does not require that.
Tổng kết
Bài viết trên đây đã tóm tắt kiến thức và cung cấp các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 thường gặp. Hy vọng qua bài viết này, người học sẽ vận dụng và luyện tập thật tốt dạng bài tập câu điều kiện loại 1.
Các nguồn tham khảo
"Conditionals: If." Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/conditionals-if?q=Real+conditionals.
Mann, Malcolm, and Steve Taylore-Knowles. Destination B2: Grammar & Vocabulary. MacMillan, 2008.
Mann, Malcolm, and Steve Taylore-Knowles. Destination C1 & C2: Grammar & Vocabulary ; [with Answer Key ; Suitable for the Updated CAE Exam]. 2008
Bình luận - Hỏi đáp