Banner background

Bài tập phát âm lớp 6 có đáp án: Tóm tắt lý thuyết và bài tập vận dụng

Bài viết dưới đây sẽ tóm tắt lý thuyết về những âm được giảng dạy trong chương trình tiếng Anh 6 Global Success và cung cấp nhiều dạng bài tập phát âm lớp 6 khác nhau. Qua đó, học sinh có thể ôn tập và rèn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi như kiểm tra 45 phút và kiểm tra học kỳ.
bai tap phat am lop 6 co dap an tom tat ly thuyet va bai tap van dung

Key takeaways

Ôn tập cách phát âm:

  • Nguyên âm:

    /ɑː/ - /ʌ/, /ɪ/ - /i:/, /e/ - /æ/, /əʊ/ - /aʊ/

  • Phụ âm: /s/ - /z/, /b/ - /p/, /t/ - /d/, /s/ - /ʃ/, /θ/ - /ð/

Các bài tập phát âm lớp 6:

  • Chọn từ có phần nguyên âm gạch chân phát âm khác những từ còn lại.

  • Chọn từ có phần phụ âm gạch chân phát âm khác những từ còn lại.

  • Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác những từ còn lại.

  • Phân biệt cách phát âm “s” cuối danh từ và động từ.

  • Nghe và chọn từ đúng.

Tổng quan lý thuyết về ngữ âm trong tiếng Anh lớp 6 (chương trình Global Success)

Để giải bài tập phát âm lớp 6 Global Success, học sinh cần nắm cách phát âm và phân biệt một số cặp âm dễ nhầm lẫn. Những cặp âm này bao gồm:

  • /ɑː/ và /ʌ/

Cách phát âm /ɑː/: Hạ nhẹ cằm và cuống lưỡi, phát âm dài hơn so với âm /ʌ/.
Ví dụ: art /ɑːt/, class /klɑːs/, smart /smɑːt/

Cách phát âm /ʌ/: Thả lỏng môi và hàm, hạ lưỡi, phát âm ngắn hơn so với âm /ɑ:/.
Ví dụ: compass /ˈkʌm.pəs/, country /ˈkʌn.tri/, love /lʌv/

  • /z/ và /s/

Cách phát âm /z/: Đặt đầu lưỡi gần vị trí phía sau hàm răng trên sao cho để hở một khoảng trống nhỏ, sau đó đẩy luồng hơi ra ngoài. Vì /z/ là phụ âm hữu thanh nên khi phát âm sẽ cảm nhận được dây thanh quản rung.

Cách phát âm /s/: Tương tự âm /z/. Tuy nhiên, /s/ là phụ âm vô thanh nên khi phát âm sẽ không cảm nhận được dây thanh quản rung.

Lưu ý: Chương trình tiếng Anh 6 tập trung phân biệt âm /s/ và /z/ khi phát âm “s” trong danh từ số nhiều hoặc động từ có chủ ngữ số ít.

  1. “s” phát âm là /s/ khi danh từ hoặc động từ gốc kết thúc bằng những phụ âm vô thanh như /t/, /p/, /k/, /f/, /θ/.
    Ví dụ: cats /kæts/, keeps /kiːps/, books /bʊks/

  2. “s” phát âm là /z/ khi danh từ hoặc động từ gốc kết thúc bằng những phụ âm hữu thanh như /b/, /d/, /g/, /n/, /m/, /l/,… và các nguyên âm.
    Ví dụ: dogs /dɒɡz/, goes /ɡəʊz/, films /fɪlmz/

  • /b/ và /p/

Cách phát âm /b/: Mím môi để giữ một luồng hơi trong khoang miệng, sau đó mở môi để đẩy luồng hơi ra ngoài. Vì /b/ là phụ âm hữu thanh nên khi phát âm sẽ cảm nhận được dây thanh quản rung.
Ví dụ: board /bɔːd/, suburb /ˈsʌb.ɜːb/, behave /bɪˈheɪv/

Cách phát âm /p/: Tương tự âm /b/. Tuy nhiên, /p/ là phụ âm vô thanh nên khi phát âm sẽ không cảm nhận được dây thanh quản rung.
Ví dụ: help /help/, pool /puːl/, compete /kəmˈpiːt/

  • /ɪ/ và /i:/

Cách phát âm /ɪ/: Nâng cao phần đầu lưỡi và hạ nhẹ cằm, phát âm ngắn hơn so với âm /i:/.
Ví dụ: swim /swɪm/, busy /ˈbɪz.i/, dolphin /ˈdɒl.fɪn/

Cách phát âm /i:/: Mở rộng miệng theo chiều ngang, nâng cao phần đầu lưỡi hơn và phát âm dài hơn so với âm /ɪ/.
Ví dụ: cheek /tʃk/, street /strt/, green /ɡrn/

bài tập phát âm lớp 6 global success

  • /d/ và /t/

Cách phát âm /d/: Đặt đầu lưỡi chạm vào phía sau hàm răng trên, sau đó hạ đầu lưỡi để đẩy luồng hơi ra ngoài. Vì /d/ là phụ âm hữu thanh nên khi phát âm sẽ cảm nhận được dây thanh quản rung.
Ví dụ: dislike /dɪˈslaɪk/, decorate /ˈdek.ə.reɪt/, food /fuːd/

Cách phát âm /t/: Tương tự âm /d/. Tuy nhiên, /t/ là phụ âm vô thanh nên khi phát âm sẽ không cảm nhận được dây thanh quản rung.
Ví dụ: flat /flæt/, town /taʊn/, water /ˈwɔː.tər/

  • /s/ và /ʃ/

Cách phát âm /s/: Đặt đầu lưỡi gần vị trí phía sau hàm răng trên sao cho để hở một khoảng trống nhỏ, sau đó đẩy luồng hơi ra ngoài. Vì /s/ là phụ âm vô thanh nên khi phát âm sẽ không cảm nhận được dây thanh quản rung.
Ví dụ: store /stɔːr/, sink /sɪŋk/, slim /slɪm/

Cách phát âm /ʃ/: Cong đầu lưỡi và đặt đầu lưỡi gần chạm vào vòm miệng, sau đó đẩy luồng khí ra ngoài thông qua khoảng trống giữa lưỡi và vòm miệng. Vì /ʃ/ là phụ âm vô thanh nên khi phát âm sẽ không cảm nhận được dây thanh quản rung.
Ví dụ: share /ʃeər/, station /ˈsteɪ.ʃən/, shy /ʃaɪ/

  • /ð/ và /θ/

Cách phát âm /ð/: Đật đầu lưỡi sau vị trí giữa hai hàm răng, sau đó đẩy luồng hơi ra ngoài. Vì /ð/ là phụ âm hữu thanh nên khi phát âm sẽ cảm nhận được dây thanh quản rung.
Ví dụ: the /ðə/, breathe /briːð/, either /ˈiː.ðər/

Cách phát âm /θ/: Tương tự âm /θ/. Tuy nhiên, /θ/ là phụ âm vô thanh nên khi phát âm sẽ không cảm nhận được dây thanh quản rung.
Ví dụ: cathedral /kəˈθiː.drəl/, throw /θrəʊ/, marathon /ˈmær.ə.θən/

  • /e/ và /æ/

Cách phát âm /e/: Mở rộng miệng theo chiều ngang, hạ nhẹ cuống lưỡi và hạ cằm, phát âm nhanh.
Ví dụ: member /ˈmem.bər/, clever /ˈklev.ər/, friendly /ˈfrend.li/

Cách phát âm /æ/: Mở rộng miệng hơn, hạ cuống lưỡi hơn và hạ cằm hơn so với âm /e/.
Ví dụ: active /ˈæk.tɪv/, man /mæn/, charity /ˈtʃær.ə.ti/

  • /əʊ/ và /aʊ/

Cách phát âm /əʊ/: Thả lỏng môi và lưỡi để phát âm /ə/. Sau đó, đặt môi hơi tròn và đưa về trước, nâng cuống lưỡi để phát âm /ʊ/.
Ví dụ: robot /ˈrəʊ.bɒt/, shoulder /ˈʃəʊl.dər/, narrow /ˈnær.əʊ/

Cách phát âm /aʊ/: Mở rộng miệng để phát âm /a/. Sau đó, đặt môi hơi tròn và đưa về trước, nâng cuống lưỡi để phát âm /ʊ/.
Ví dụ: outdoor /ˈtˌdɔːr/, mount /mnt/, around /əˈrnd/

bài tập phát âm lớp 6 có đáp ánXem thêm:

Bài tập phát âm lớp 6 có đáp án

Bài tập 1: Chọn từ có phần nguyên âm gạch chân phát âm khác những từ còn lại

A

B

C

D

Câu 1

robot

grow

ground

show

Câu 2

planet

key

Greece

feeling

Câu 3

wrap

west

wet

wreck

Câu 4

harsh

heart

rubbish

bark

Câu 5

broken

brown

proud

plough

Câu 6

tip

piece

miss

tick

Câu 7

president

preparation

practice

replicate

Câu 8

after

drama

harsh

hush

Câu 9

solar

polar

cold

count

Câu 10

reduce

reuse

recycle

replay

Câu 11

steady

teddy

breakfast

track

Câu 12

grass

gun

trouble

drummer

Câu 13

outside

shoulder

outdoor

shout

Câu 14

exchange

environment

each

explain

Câu 15

housework

location

loud

bounce

Bài tập 2: Chọn từ có phần phụ âm gạch chân phát âm khác những từ còn lại

A

B

C

D

Câu 1

machine

washing

seashore

trash

Câu 2

space

brace

special

pace

Câu 3

cottage

bandage

downtown

technology

Câu 4

breath

breathe

thing

threat

Câu 5

ocean

station

percent

fashion

Câu 6

compete

combat

debate

pebble

Câu 7

meat

feet

foot

food

Câu 8

these

earth

throw

path

Câu 9

shelf

share

stall

shall

Câu 10

helpful

peace

beach

pitch

Câu 11

tour

door

flood

blood

Câu 12

cloth

clothing

clothe

clothed

Câu 13

city

special

center

concern

Câu 14

cartoon

dune

booked

kept

Câu 15

therefore

marathon

theatre

thankful

Bài tập 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác những từ còn lại

A

B

C

D

Câu 1

charity

character

crack

calm

Câu 2

funny

sunny

hardly

roughly

Câu 3

postcard

pound

photo

alone

Câu 4

gymnast

karate

quay

racket

Câu 5

compass

flash

famous

suncream

Câu 6

temple

temper

timber

maple

Câu 7

desert

cupboard

destination

depart

Câu 8

cathedral

gathering

smooth

although

Câu 9

strikes

decorates

deserts

islands

Câu 10

programme

gravity

regret

grab

Câu 11

last

blast

fast

mass

Câu 12

math

thumb

throat

than

Câu 13

backpacks

workshops

waterfalls

flats

Câu 14

surface

landscape

sandy

show

Câu 15

wardrobe

shoulder

narrow

hollow

Bài tập 4: Phân loại cách phát âm “s” của những từ sau

Cho các từ vựng:

accounts

adventures

benefits

builds

careers

develops

problems

articles

accepts

achieves

believes

considers

helps

joins

protects

recommends

budgets

characters

competitions

experiments

Phân loại các từ vựng vào bảng sau:

Những từ chứa “s” phát âm là /s/

Những từ chứa “s” phát âm là /z/

Bài tập 5: Nghe và chọn từ đúng

Audio

A

B

Câu 1

Audio icon

come

calm

Câu 2

Audio icon

bill

pill

Câu 3

Audio icon

hit

heat

Câu 4

Audio icon

seat

sheet

Câu 5

Audio icon

loathe

loath

Câu 6

Audio icon

know

now

Câu 7

Audio icon

hush

harsh

Câu 8

Audio icon

gas

guess

Câu 9

Audio icon

sort

short

Câu 10

Audio icon

hose

house

Câu 11

Audio icon

bore

pour

Câu 12

Audio icon

clothe

cloth

Câu 13

Audio icon

marry

merry

Câu 14

Audio icon

sleep

slip

Câu 15

Audio icon

dear

tear

bài tập về phát âm lớp 6Xem thêm:

Đáp án bài tập về phát âm lớp 6

Bài tập 1

  1. C. ground /ɡrnd/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /əʊ/.

  2. A. planet /ˈplæn.ɪt/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /i:/.

  3. A. wrap /ræp/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /e/.

  4. C. rubbish /ˈrʌb.ɪʃ/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ɑ:/.

  5. A. broken /ˈbrəʊ.kən/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /aʊ/.

  6. B. piece /ps/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ɪ/.

  7. C. practice /ˈpræk.tɪs/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /e/.

  8. D. hush /hʌʃ/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ɑ:/.

  9. D. count /kaʊnt/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /əʊ/.

  10. A. reduce /rɪˈdʒuːs/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /i:/.

  11. D. track /træk/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /e/.

  12. A. grass /ɡrɑːs/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ʌ/.

  13. B. shoulder /ˈʃəʊl.dər/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /aʊ/.

  14. C. each /tʃ/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ɪ/.

  15. B. location /ləʊˈkeɪ.ʃən/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /aʊ/.

Bài tập 2

  1. C. seashore /ˈsiː.ʃɔːr/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ʃ/.

  2. B. brace /breɪs/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /p/.

  3. B. bandage /ˈbæn.dɪdʒ/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /t/.

  4. A. breathe /briːð/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /θ/.

  5. C. percent /pəˈsent/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ʃ/.

  6. A. compete /kəmˈpiːt/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /b/.

  7. D. food /fuːd/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /t/.

  8. A. these /ðiːz/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /θ/.

  9. C. stall /stɔːl/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ʃ/.

  10. C. beach /biːtʃ/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /p/.

  11. A. tour /tʊər/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /d/.

  12. A. cloth /klɒθ/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ð/.

  13. B. special /ˈspeʃ.əl/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /s/.

  14. B. dune /djuːn/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /t/.

  15. A. therefore /ˈðeə.fɔːr/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /θ/.

Bài tập 3

  1. D. calm /kɑːm/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /æ/.

  2. C. hardly /ˈhɑːd.li/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ʌ/.

  3. B. pound /pnd/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /əʊ/.

  4. C. quay /k/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ɪ/.

  5. B. flash /flæʃ/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /s/.

  6. C. timber /ˈtɪm.bər/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /p/.

  7. A. desert /ˈdez.ət/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /d/.

  8. A. cathedral /kəˈθiː.drəl/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ð/.

  9. D. islands /ˈaɪ.ləndz/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /s/.

  10. C. regret /rɪˈɡret/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /æ/.

  11. D. mass /mæs/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ɑ:/.

  12. D. than /ðæn/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /θ/.

  13. C. waterfalls /ˈwɔː.tə.fɔːlz/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /s/.

  14. D. show /ʃəʊ/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /s/.

  15. B. shoulder /ˈʃəʊl.dər/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /aʊ/.

Bài tập 4

Những từ chứa “s” phát âm là /s/

Những từ chứa “s” phát âm là /z/

accounts

benefits

develops

accepts

helps

protects

budgets

experiments

adventures

builds

careers

problems

articles

achieves

believes

considers

joins

recommends

characters

competitions

Bài tập 5

  1. B. calm /kɑːm/

  2. B. pill /pɪl/

  3. A. hit /hɪt/

  4. B. sheet /ʃiːt/

  5. A. loathe /ləʊð/

  6. A. know /nəʊ/

  7. B. harsh /hɑːʃ/

  8. B. guess /ɡes/

  9. A. sort /sɔːt/

  10. B. house /haʊs/

  11. B. pour /pɔːr/

  12. A. clothe /kləʊð/

  13. A. marry /ˈmær.i/

  14. A. sleep /sliːp/

  15. B. tear /teər/

Tổng kết

Tác giả đã tổng hợp lý thuyết và đưa ra một số ví dụ về những âm được giảng dạy trong chương trình tiếng Anh lớp 6 sách Global Success. Bài viết cũng cung cấp cho học sinh 5 dạng bài tập phát âm lớp 6, qua đó học sinh có thể luyện tập để đạt điểm cao trong các bài kiểm tra. Bên cạnh chương trình học trên lớp, học sinh có thể tham gia khoá học IELTS Junior tại ZIM để có nhiều cơ hội rèn luyện và phát triển cả 4 kỹ năng tiếng Anh tốt hơn.


Nguồn tham khảo

Marks, Jonathan. English pronunciation in use: elementary: self-study and classroom use. Cambridge University Press, 2007.

Tham vấn chuyên môn
TRẦN HOÀNG THẮNGTRẦN HOÀNG THẮNG
Giáo viên
Học là hành trình tích lũy kiến thức lâu dài và bền bỉ. Điều quan trọng là tìm thấy động lực và niềm vui từ việc học. Phương pháp giảng dạy tâm đắc: Lấy người học làm trung tâm, đi từ nhận diện vấn đề đến định hướng người học tìm hiểu và tự giải quyết vấn đề.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...