Bài tập phát âm lớp 6 có đáp án: Tóm tắt lý thuyết và bài tập vận dụng
Key takeaways |
---|
Ôn tập cách phát âm:
Các bài tập phát âm lớp 6:
|
Tổng quan lý thuyết về ngữ âm trong tiếng Anh lớp 6 (chương trình Global Success)
Để giải bài tập phát âm lớp 6 Global Success, học sinh cần nắm cách phát âm và phân biệt một số cặp âm dễ nhầm lẫn. Những cặp âm này bao gồm:
/ɑː/ và /ʌ/
Cách phát âm /ɑː/: Hạ nhẹ cằm và cuống lưỡi, phát âm dài hơn so với âm /ʌ/.
Ví dụ: art /ɑːt/, class /klɑːs/, smart /smɑːt/
Cách phát âm /ʌ/: Thả lỏng môi và hàm, hạ lưỡi, phát âm ngắn hơn so với âm /ɑ:/.
Ví dụ: compass /ˈkʌm.pəs/, country /ˈkʌn.tri/, love /lʌv/
/z/ và /s/
Cách phát âm /z/: Đặt đầu lưỡi gần vị trí phía sau hàm răng trên sao cho để hở một khoảng trống nhỏ, sau đó đẩy luồng hơi ra ngoài. Vì /z/ là phụ âm hữu thanh nên khi phát âm sẽ cảm nhận được dây thanh quản rung.
Cách phát âm /s/: Tương tự âm /z/. Tuy nhiên, /s/ là phụ âm vô thanh nên khi phát âm sẽ không cảm nhận được dây thanh quản rung.
Lưu ý: Chương trình tiếng Anh 6 tập trung phân biệt âm /s/ và /z/ khi phát âm “s” trong danh từ số nhiều hoặc động từ có chủ ngữ số ít.
“s” phát âm là /s/ khi danh từ hoặc động từ gốc kết thúc bằng những phụ âm vô thanh như /t/, /p/, /k/, /f/, /θ/.
Ví dụ: cats /kæts/, keeps /kiːps/, books /bʊks/“s” phát âm là /z/ khi danh từ hoặc động từ gốc kết thúc bằng những phụ âm hữu thanh như /b/, /d/, /g/, /n/, /m/, /l/,… và các nguyên âm.
Ví dụ: dogs /dɒɡz/, goes /ɡəʊz/, films /fɪlmz/
/b/ và /p/
Cách phát âm /b/: Mím môi để giữ một luồng hơi trong khoang miệng, sau đó mở môi để đẩy luồng hơi ra ngoài. Vì /b/ là phụ âm hữu thanh nên khi phát âm sẽ cảm nhận được dây thanh quản rung.
Ví dụ: board /bɔːd/, suburb /ˈsʌb.ɜːb/, behave /bɪˈheɪv/
Cách phát âm /p/: Tương tự âm /b/. Tuy nhiên, /p/ là phụ âm vô thanh nên khi phát âm sẽ không cảm nhận được dây thanh quản rung.
Ví dụ: help /help/, pool /puːl/, compete /kəmˈpiːt/
/ɪ/ và /i:/
Cách phát âm /ɪ/: Nâng cao phần đầu lưỡi và hạ nhẹ cằm, phát âm ngắn hơn so với âm /i:/.
Ví dụ: swim /swɪm/, busy /ˈbɪz.i/, dolphin /ˈdɒl.fɪn/
Cách phát âm /i:/: Mở rộng miệng theo chiều ngang, nâng cao phần đầu lưỡi hơn và phát âm dài hơn so với âm /ɪ/.
Ví dụ: cheek /tʃiːk/, street /striːt/, green /ɡriːn/
/d/ và /t/
Cách phát âm /d/: Đặt đầu lưỡi chạm vào phía sau hàm răng trên, sau đó hạ đầu lưỡi để đẩy luồng hơi ra ngoài. Vì /d/ là phụ âm hữu thanh nên khi phát âm sẽ cảm nhận được dây thanh quản rung.
Ví dụ: dislike /dɪˈslaɪk/, decorate /ˈdek.ə.reɪt/, food /fuːd/
Cách phát âm /t/: Tương tự âm /d/. Tuy nhiên, /t/ là phụ âm vô thanh nên khi phát âm sẽ không cảm nhận được dây thanh quản rung.
Ví dụ: flat /flæt/, town /taʊn/, water /ˈwɔː.tər/
/s/ và /ʃ/
Cách phát âm /s/: Đặt đầu lưỡi gần vị trí phía sau hàm răng trên sao cho để hở một khoảng trống nhỏ, sau đó đẩy luồng hơi ra ngoài. Vì /s/ là phụ âm vô thanh nên khi phát âm sẽ không cảm nhận được dây thanh quản rung.
Ví dụ: store /stɔːr/, sink /sɪŋk/, slim /slɪm/
Cách phát âm /ʃ/: Cong đầu lưỡi và đặt đầu lưỡi gần chạm vào vòm miệng, sau đó đẩy luồng khí ra ngoài thông qua khoảng trống giữa lưỡi và vòm miệng. Vì /ʃ/ là phụ âm vô thanh nên khi phát âm sẽ không cảm nhận được dây thanh quản rung.
Ví dụ: share /ʃeər/, station /ˈsteɪ.ʃən/, shy /ʃaɪ/
/ð/ và /θ/
Cách phát âm /ð/: Đật đầu lưỡi sau vị trí giữa hai hàm răng, sau đó đẩy luồng hơi ra ngoài. Vì /ð/ là phụ âm hữu thanh nên khi phát âm sẽ cảm nhận được dây thanh quản rung.
Ví dụ: the /ðə/, breathe /briːð/, either /ˈiː.ðər/
Cách phát âm /θ/: Tương tự âm /θ/. Tuy nhiên, /θ/ là phụ âm vô thanh nên khi phát âm sẽ không cảm nhận được dây thanh quản rung.
Ví dụ: cathedral /kəˈθiː.drəl/, throw /θrəʊ/, marathon /ˈmær.ə.θən/
/e/ và /æ/
Cách phát âm /e/: Mở rộng miệng theo chiều ngang, hạ nhẹ cuống lưỡi và hạ cằm, phát âm nhanh.
Ví dụ: member /ˈmem.bər/, clever /ˈklev.ər/, friendly /ˈfrend.li/
Cách phát âm /æ/: Mở rộng miệng hơn, hạ cuống lưỡi hơn và hạ cằm hơn so với âm /e/.
Ví dụ: active /ˈæk.tɪv/, man /mæn/, charity /ˈtʃær.ə.ti/
/əʊ/ và /aʊ/
Cách phát âm /əʊ/: Thả lỏng môi và lưỡi để phát âm /ə/. Sau đó, đặt môi hơi tròn và đưa về trước, nâng cuống lưỡi để phát âm /ʊ/.
Ví dụ: robot /ˈrəʊ.bɒt/, shoulder /ˈʃəʊl.dər/, narrow /ˈnær.əʊ/
Cách phát âm /aʊ/: Mở rộng miệng để phát âm /a/. Sau đó, đặt môi hơi tròn và đưa về trước, nâng cuống lưỡi để phát âm /ʊ/.
Ví dụ: outdoor /ˈaʊtˌdɔːr/, mount /maʊnt/, around /əˈraʊnd/
Xem thêm:
Cách phát âm /ɑː/ và /ʌ/ - Các trường hợp phát âm & Ví dụ cụ thể
Cách phát âm /θ/ & /ð/ trong tiếng Anh - Phân biệt & Dấu hiệu nhận biết kèm Audio
Cách phát âm /e/, /æ/ & /ɑː/ trong tiếng Anh - Dấu hiệu nhận biết kèm Audio
Bài tập phát âm lớp 6 có đáp án
Bài tập 1: Chọn từ có phần nguyên âm gạch chân phát âm khác những từ còn lại
A | B | C | D | |
---|---|---|---|---|
Câu 1 | robot | grow | ground | show |
Câu 2 | planet | key | Greece | feeling |
Câu 3 | wrap | west | wet | wreck |
Câu 4 | harsh | heart | rubbish | bark |
Câu 5 | broken | brown | proud | plough |
Câu 6 | tip | piece | miss | tick |
Câu 7 | president | preparation | practice | replicate |
Câu 8 | after | drama | harsh | hush |
Câu 9 | solar | polar | cold | count |
Câu 10 | reduce | reuse | recycle | replay |
Câu 11 | steady | teddy | breakfast | track |
Câu 12 | grass | gun | trouble | drummer |
Câu 13 | outside | shoulder | outdoor | shout |
Câu 14 | exchange | environment | each | explain |
Câu 15 | housework | location | loud | bounce |
Bài tập 2: Chọn từ có phần phụ âm gạch chân phát âm khác những từ còn lại
A | B | C | D | |
---|---|---|---|---|
Câu 1 | machine | washing | seashore | trash |
Câu 2 | space | brace | special | pace |
Câu 3 | cottage | bandage | downtown | technology |
Câu 4 | breath | breathe | thing | threat |
Câu 5 | ocean | station | percent | fashion |
Câu 6 | compete | combat | debate | pebble |
Câu 7 | meat | feet | foot | food |
Câu 8 | these | earth | throw | path |
Câu 9 | shelf | share | stall | shall |
Câu 10 | helpful | peace | beach | pitch |
Câu 11 | tour | door | flood | blood |
Câu 12 | cloth | clothing | clothe | clothed |
Câu 13 | city | special | center | concern |
Câu 14 | cartoon | dune | booked | kept |
Câu 15 | therefore | marathon | theatre | thankful |
Bài tập 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác những từ còn lại
A | B | C | D | |
---|---|---|---|---|
Câu 1 | charity | character | crack | calm |
Câu 2 | funny | sunny | hardly | roughly |
Câu 3 | postcard | pound | photo | alone |
Câu 4 | gymnast | karate | quay | racket |
Câu 5 | compass | flash | famous | suncream |
Câu 6 | temple | temper | timber | maple |
Câu 7 | desert | cupboard | destination | depart |
Câu 8 | cathedral | gathering | smooth | although |
Câu 9 | strikes | decorates | deserts | islands |
Câu 10 | programme | gravity | regret | grab |
Câu 11 | last | blast | fast | mass |
Câu 12 | math | thumb | throat | than |
Câu 13 | backpacks | workshops | waterfalls | flats |
Câu 14 | surface | landscape | sandy | show |
Câu 15 | wardrobe | shoulder | narrow | hollow |
Bài tập 4: Phân loại cách phát âm “s” của những từ sau
Cho các từ vựng:
accounts | adventures | benefits | builds | careers |
develops | problems | articles | accepts | achieves |
believes | considers | helps | joins | protects |
recommends | budgets | characters | competitions | experiments |
Phân loại các từ vựng vào bảng sau:
Những từ chứa “s” phát âm là /s/ | Những từ chứa “s” phát âm là /z/ |
---|---|
Bài tập 5: Nghe và chọn từ đúng
Audio | A | B | |
---|---|---|---|
Câu 1 | come | calm | |
Câu 2 | bill | pill | |
Câu 3 | hit | heat | |
Câu 4 | seat | sheet | |
Câu 5 | loathe | loath | |
Câu 6 | know | now | |
Câu 7 | hush | harsh | |
Câu 8 | gas | guess | |
Câu 9 | sort | short | |
Câu 10 | hose | house | |
Câu 11 | bore | pour | |
Câu 12 | clothe | cloth | |
Câu 13 | marry | merry | |
Câu 14 | sleep | slip | |
Câu 15 | dear | tear |
Xem thêm:
Bài tập tiếng Anh lớp 6: Tổng hợp lý thuyết & bài tập có đáp án
Bài tập giới từ lớp 6 kèm đáp án giải thích chi tiết, dễ hiểu
Đáp án bài tập về phát âm lớp 6
Bài tập 1
C. ground /ɡraʊnd/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /əʊ/.
A. planet /ˈplæn.ɪt/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /i:/.
A. wrap /ræp/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /e/.
C. rubbish /ˈrʌb.ɪʃ/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ɑ:/.
A. broken /ˈbrəʊ.kən/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /aʊ/.
B. piece /piːs/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ɪ/.
C. practice /ˈpræk.tɪs/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /e/.
D. hush /hʌʃ/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ɑ:/.
D. count /kaʊnt/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /əʊ/.
A. reduce /rɪˈdʒuːs/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /i:/.
D. track /træk/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /e/.
A. grass /ɡrɑːs/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ʌ/.
B. shoulder /ˈʃəʊl.dər/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /aʊ/.
C. each /iːtʃ/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ɪ/.
B. location /ləʊˈkeɪ.ʃən/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /aʊ/.
Bài tập 2
C. seashore /ˈsiː.ʃɔːr/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ʃ/.
B. brace /breɪs/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /p/.
B. bandage /ˈbæn.dɪdʒ/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /t/.
A. breathe /briːð/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /θ/.
C. percent /pəˈsent/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ʃ/.
A. compete /kəmˈpiːt/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /b/.
D. food /fuːd/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /t/.
A. these /ðiːz/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /θ/.
C. stall /stɔːl/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ʃ/.
C. beach /biːtʃ/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /p/.
A. tour /tʊər/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /d/.
A. cloth /klɒθ/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ð/.
B. special /ˈspeʃ.əl/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /s/.
B. dune /djuːn/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /t/.
A. therefore /ˈðeə.fɔːr/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /θ/.
Bài tập 3
D. calm /kɑːm/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /æ/.
C. hardly /ˈhɑːd.li/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ʌ/.
B. pound /paʊnd/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /əʊ/.
C. quay /kiː/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ɪ/.
B. flash /flæʃ/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /s/.
C. timber /ˈtɪm.bər/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /p/.
A. desert /ˈdez.ət/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /d/.
A. cathedral /kəˈθiː.drəl/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ð/.
D. islands /ˈaɪ.ləndz/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /s/.
C. regret /rɪˈɡret/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /æ/.
D. mass /mæs/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /ɑ:/.
D. than /ðæn/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /θ/.
C. waterfalls /ˈwɔː.tə.fɔːlz/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /s/.
D. show /ʃəʊ/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /s/.
B. shoulder /ˈʃəʊl.dər/. Phần gạch chân trong những từ còn lại phát âm là /aʊ/.
Bài tập 4
Những từ chứa “s” phát âm là /s/ | Những từ chứa “s” phát âm là /z/ |
---|---|
accounts benefits develops accepts helps protects budgets experiments | adventures builds careers problems articles achieves believes considers joins recommends characters competitions |
Bài tập 5
B. calm /kɑːm/
B. pill /pɪl/
A. hit /hɪt/
B. sheet /ʃiːt/
A. loathe /ləʊð/
A. know /nəʊ/
B. harsh /hɑːʃ/
B. guess /ɡes/
A. sort /sɔːt/
B. house /haʊs/
B. pour /pɔːr/
A. clothe /kləʊð/
A. marry /ˈmær.i/
A. sleep /sliːp/
B. tear /teər/
Tổng kết
Tác giả đã tổng hợp lý thuyết và đưa ra một số ví dụ về những âm được giảng dạy trong chương trình tiếng Anh lớp 6 sách Global Success. Bài viết cũng cung cấp cho học sinh 5 dạng bài tập phát âm lớp 6, qua đó học sinh có thể luyện tập để đạt điểm cao trong các bài kiểm tra. Bên cạnh chương trình học trên lớp, học sinh có thể tham gia khoá học IELTS Junior tại ZIM để có nhiều cơ hội rèn luyện và phát triển cả 4 kỹ năng tiếng Anh tốt hơn.
Nguồn tham khảo
Marks, Jonathan. English pronunciation in use: elementary: self-study and classroom use. Cambridge University Press, 2007.
Bình luận - Hỏi đáp