Bài tập thì tương lai tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao (Có đáp án)
Thì tương lai tiếp diễn được sử dụng để diễn tả một hành động đang trong quá trình xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai. Đây là một trong những thì sẽ được giới thiệu tới những người bắt đầu tiếp cận tiếng Anh sau những thì cơ bản như các thì hiện tại, quá khứ, và có rất nhiều người học gặp khó khăn trong việc xác định những ngữ cảnh cần sử dụng thì này.
Thấu hiểu điều đó, bài viết này sẽ tổng hợp các kiến thức liên quan cũng như cung cấp một số bài tập thì tương lai tiếp diễn cơ bản và nâng cao đến độc giả.
Key takeaways |
---|
|
Tóm tắt thì tương lai tiếp diễn
Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
Theo từ điển Cambridge và British Council, thì Tương lai tiếp diễn được sử dụng để diễn tả những hành động hay sự kiện mà sẽ đang trong quá trình xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. Ngoài ra, thì Tương lai tiếp diễn còn được sử dụng để diễn tả những sự việc được coi là mới, khác biệt hay tạm thời.
Ví dụ:
Những hành động hay sự kiện mà sẽ đang trong quá trình xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai:
Next year, we'll be celebrating our family reunion with a picnic in the park. (Trong năm tới, chúng tôi sẽ họp mặt gia đình bằng cách đi dã ngoại tại công viên.)
On Monday morning, they will be preparing a presentation to share their ideas. (Họ sẽ đang chuẩn bị bài thuyết trình để chia sẻ những ý tưởng của mình vào sáng thứ Hai.)
Những sự việc được coi là mới, khác biệt hay tạm thời:
We'll be exploring the city by bike next weekend, a change from our usual walking routine. (Chúng ta sẽ khám phá thành phố bằng xe đạp vào cuối tuần tới, một sự thay đổi so với thói quen đi bộ bình thường của mình.)
She will be learning Mandarin for the next six months as part of her short-term language program. (Cô ấy sẽ học tiếng Trung trong vòng sáu tháng tới như một phần của chương trình học ngôn ngữ ngắn hạn của mình.)
Công thức thì tương lai tiếp diễn
Khẳng định: S + will + be + V-ing.
Phủ định: S + won’t + be + V-ing.
Nghi vấn: Will + S + be + V-ing?
Ví dụ:
She will be studying for her exams all night. (Cô ấy sẽ học suốt đêm để chuẩn bị cho kỳ thi của mình.)
He won't be traveling to Paris for the conference. (Anh ta sẽ không tới Paris để dự hội nghị.)
Will you be working on the proposal this weekend? (Bạn có đang làm đề xuất vào cuối tuần này không?)
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết thì Tương lai tiếp diễn là những trạng từ chỉ thời gian diễn tả thời điểm cụ thể trong tương lai.
Ví dụ: this time next week/month/year, on Friday morning, at 7am tomorrow, on November 7th, …
Lưu ý khi sử dụng thì tương lai tiếp diễn
Theo Grammarly:
Nên sử dụng thì Tương lai tiếp diễn khi: Diễn tả nhiều hoạt động đang xảy ra cùng lúc tại một thời điểm trong tương lai; hoặc diễn tả những sự kiện được lên kế hoạch và chắc chắn sẽ xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Phân biệt thì Tương lai tiếp diễn và thì Tương lai đơn: Thì Tương lai tiếp diễn thường đi kèm với trạng từ chỉ thời gian cụ thể, còn thì Tương lai đơn thì có thể có trạng từ chỉ thời gian xác định hoặc không. Ngoài ra, khi sử dụng thì Tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động, sự chắc chắn của người nói về khả năng hành động đó thực sự xảy ra sẽ cao hơn là khi sử dụng thì Tương lai đơn.
Xem thêm: Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous): Công thức, cách dùng, dấu hiệu và bài tập
Bài tập thì tương lai tiếp diễn cơ bản
Bài 1: Nối vế đầu của câu ở cột A với vế sau ở cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh có nghĩa
A | B |
---|---|
1. This time next week, I'll be working | a. will be completing her studies and preparing to enter the workforce. |
2. They will be celebrating | b. organizing a charity event to raise funds for a local cause in a few weeks. |
3. In a month, we'll | c. their anniversary at a fancy restaurant tomorrow evening. |
4. At this time next year, she | d. be renovating our kitchen. |
5. I'll be packing my bags | e. on a project at the new office across the street. |
6. Next summer, they | f. will be wrapping up our final exams and looking forward to a well-deserved break. |
7. In two hours, he'll | g. will be exploring exotic destinations together. |
8. By the end of the semester, we | h. be giving a presentation to the company's executives. |
9. I'll be volunteering | i. for a weekend getaway to the mountains this Friday. |
10. They will be | j. at the local shelter for the next few weeks, helping out during the busy holiday season. |
Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa lại trong các câu sau
1. Next month, I'll be worked on a new project at the office.
2. She'll hosting a family reunion, bringing relatives together from different parts of the country in two days.
3. They will be participating in a charity run to support a cause dear to their hearts by last Sunday.
4. We'll be attendding a music festival and enjoying performances by our favorite artists in a week.
5. He be finishing up a major report for his client by the end of the day.
6. Next semester, the university will be offering the new course on sustainable development.
7. I'll be meeting with a language tutor to practice and improve my conversational skills the next month.
8. The company will be launching a new product and anticipatting a positive response from the market by this time next week.
9. They will be exploring diverse cultures and trying a various of local cuisines when they travel to Asia next year.
10. She'll be interviewing for a new job in two day.
Bài 3: Đặt câu ở thì Tương lai tiếp diễn với các động từ dưới đây
1. Discuss
2. Plan
3. Prepare
4. Celebrate
5. Renovate
6. Interview
7. Participate
8. Host
9. Move
10. Explore
Bài tập thì tương lai tiếp diễn nâng cao
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1. I ________ at the local animal shelter every weekend during the summer break.
A. will volunteer | B. will be volunteering | C. will have volunteered | D. volunteer |
2. Next Friday, we ________ the company's 50th anniversary with a grand event.
A. is commemorating | B. will commemorate | C. commemorate | D. will be commemorating |
3. In a few days, they ________ the winner of the competition.
A. be announcing | B. will announce | C. announcing | D. will be announcing |
4. I ________ a new language one day, though I'm not sure when.
A. will learn | B. will be learning | C. going to learn | D. am learning |
5. In two weeks, she ________ the research findings at the international conference.
A. will be telling | B. will be presenting | C. will be arguing | D. will be instructing |
6. They ________ a new marketing campaign soon.
A. will be launching | B. launching | C. will launch | D. launch |
7. She thinks she ________ a photography class to improve her skills.
A. will have joined | B. will be joining | C. will join | D. will have been joining |
8. I’m pretty sure they ________ a pet in the near future.
A. adopt | B. will be adopting | C. will have adopted | D. will adopt |
9. He ________ a novel in the future, but the exact timeline is uncertain.
A. will write | B. writes | C. will be writing | D. is writing |
10. They ________ the traditional approach for the upcoming project.
A. won’t be employing | B. won’t be resorting | C. won’t be tinkering | D. won’t be reaching |
Bài 2: Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ cho sẵn trong ô dưới đây
complete | buy | visit | tour | learn |
introduce | organize | attend | launch | finalize |
This time next year, our company (1) ________ an innovative product that revolutionizes the market. In the coming months, I (2) ________ new skills through an intensive training program to enhance my professional capabilities. Also during that time, as part of my career development, I (3) ________ industry conferences and workshops to stay updated on the latest trends. Meanwhile, the team (4) ________ a series of updates to our software, ensuring it remains at the forefront of technological advancements. Personally, I plan to (5) ________ several countries and (6) ________ their cultural landmarks, broadening my perspective and enriching my experiences. While I'm away, my colleagues (7) ________ the details for an upcoming project that promises to be a game-changer for our company. Upon my return, I intend to (8)________ a new laptop, which (9) ________ my set of tools for increased productivity. Additionally, we (10) ________ a team-building event to strengthen our professional relationships and foster a collaborative work environment at the start of the next quarter. In summary, the future holds exciting opportunities for growth and development, both personally and professionally.
Bài 3: Chia dạng đúng của động từ
1. In the coming months, we ________ (implement) a new strategy to improve efficiency in our department.
2. Next week, I ________ (bring) my laundry to the laundromat.
3. I think I ________ (apply) for a master's program in computer science next year.
4. They plan ________ (launch) a series of workshops to facilitate continuous learning within the organization.
5. In two years, I aim ________ (complete) my postgraduate studies.
6. She ________ (publish) her research findings in a reputable scientific journal as soon as she can.
7. By the time I ________ (graduate) next year, I ________ (acquire) valuable skills for my chosen profession.
8. They ________ (renovate) the office space throughout the summer to create a more collaborative work environment.
9. This time next month, we ________ (celebrate) the successful completion of a major project.
10. As automation ________ (continue) to evolve, jobs in certain industries ________ (become) obsolete in the coming years.
Đáp án bài tập tương lai tiếp diễn cơ bản
Bài 1: Nối vế đầu của câu ở cột A với vế sau ở cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh có nghĩa
1. e
2. c
3. d
4. a
5. i
6. g
7. h
8. f
9. j
10. b
Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa lại trong các câu sau
1. worked -> working
2. She'll hosting -> She'll be hosting
3. last -> next
4. attendding -> attending
5. He be -> He will be
6. the -> a
7. the -> X
8. anticipatting -> anticipating
9. various -> variety
10. day -> days
Bài 3: Đặt câu ở thì tương lai tiếp diễn với các động từ dưới đây
1. Next month, we will be discussing the upcoming project during our team meeting.
2. In a week, they will be planning a surprise birthday party for their friend.
3. By the end of the day, she will be preparing a detailed presentation for the client.
4. We will be celebrating our colleague's retirement with a farewell party next Friday.
5. They will be renovating their kitchen to create a more modern space over the summer.
6. He will be interviewing for a position at a local company in two days.
7. They will be participating in a charity run to support a good cause by this time next month.
8. Next weekend, we will be hosting a barbecue to celebrate the end of the school year.
9. In a few weeks, they will be moving to a new apartment in the city.
10. Next year, we will be exploring different countries and experiencing diverse cultures during our vacation.
Đáp án bài tập thì tương lai tiếp diễn nâng cao
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1. B
2. D
3. D
4. A
5. B
6. C
7. C
8. D
9. A
10. A
Bài 2: Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ cho sẵn trong ô dưới đây
1. will be launching
2. will be learning
3. will be attending
4. will be introducing
5. visit
6. tour
7. will be finalizing
8. buy
9. will complete
10. will be organizing
Bài 3: Chia dạng đúng của động từ
1. will be implementing
2. will be bringing
3. will apply
4. to launch
5. to complete
6. will publish
7. graduate - will have acquired
8. will be renovating
9. will be celebrating
10. continues - will become
Tổng kết
Bài viết này đã cung cấp những kiến thức liên quan đến thì tương lai tiếp diễn cũng như cung cấp các bài tập thì tương lai tiếp diễn để độc giả củng cố và luyện tập. Người đọc nên vận dụng linh hoạt thì Tương lai tiếp diễn để diễn đạt ý tốt hơn trong việc nói và viết tiếng Anh.
Độc giả có thể tham khảo các Khóa học tiếng Anh giao tiếp của ZIM Academy để có nền tảng tiếng Anh vững chắc.
Tài liệu tham khảo
Ellis, Matt. How to Use the Future Continuous Tense, Grammarly, 20 Sept. 2022, www.grammarly.com/blog/future-continuous-tense/.
“Future Continuous (I Will Be Working).” Future Continuous ( I Will Be Working ) - Cambridge Dictionary, © Cambridge University Press & Assessment 2023, dictionary.cambridge.org/vi/grammar/british-grammar/future-continuous-i-will-be-working. Accessed 17 Dec. 2023.
“Future Continuous and Future Perfect.” Future Continuous and Future Perfect | LearnEnglish, © British Council, 17 Dec. 2023, learnenglish.britishcouncil.org/grammar/b1-b2-grammar/future-continuous-future-perfect.
Bình luận - Hỏi đáp