Bài tập tiếng Anh lớp 4 - Tổng hợp các dạng bài tập kèm đáp án
Key takeaways
Kỹ năng nghe: Bài tập phát hiện có cách phát âm như audio, chọn từ có trọng âm khác, nghe và khoanh tròn hình ảnh tương ứng
Từ vựng: Bài tập điền từ vào ô trống, Chọn từ có nghĩa khác biệt
Kỹ năng đọc: Đọc và điền đúng/ sai, Đọc và trả lời câu hỏi, Nhìn hình và khoanh tròn đáp án đúng
Kỹ năng viết: Hoàn thành câu dựa vào từ gợi ý, Sắp xếp lại từ để tạo câu hoàn chỉnh
Nhằm hỗ trợ phụ huynh và giáo viên trong việc ôn tập cho học sinh, bài viết này tổng hợp các dạng bài tập phù hợp với chương trình tiếng Anh lớp 4 sách Global Success. Với các bài tập tiếng Anh lớp 4 được thiết kế đa dạng và hấp dẫn, học sinh có thể củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra 1 tiết và cuối kỳ.
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4
Trước khi bắt tay vào làm bài tập tiếng Anh lớp 4, việc nắm vững ngữ pháp là rất quan trọng. Bài viết "Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4" sẽ giúp người học hiểu rõ các cấu trúc câu cơ bản, từ vựng và các quy tắc ngữ pháp cần thiết. Trong bài viết, tác giả sẽ trình bày các chủ điểm ngữ pháp như:
Cấu trúc câu: Where are you from?; What time is it?; What day is it today?; When is your birthday?; Can you ….?;...
Từ vựng: Quốc gia, thời gian, sinh hoạt cơ bản, ngày tháng, hoạt động vui chơi, môn học, địa điểm vui chơi,....
Phát âm: /ə/, /d/, /t/, /ju/, /dʒ/, /j/, /ɚ/, /aɪk/, /iː/, /i/,...
Những kiến thức này sẽ cung cấp nền tảng giúp người học làm bài tập một cách tự tin và có cơ sở tham vấn lý thuyết.
Bài tập tiếng Anh lớp 4
Bài tập 1: Nghe các từ và khoanh tròn câu trả lời đúng
A. music B. blue C. glue
A. jam B. yes C. why
A. like B. pink C. did
A. were B. where C. here
A. farmer B. nurse C. teacher
A. round B. long C. ride
A. watch B. wash C. she
A. shy B. television C. go
Bài tập 2: Chọn một từ có chủ đề khác biệt
A. Canada B. Breakfast C. Brazil
A. Monday B. Friday C. April
A. Guitar B. Cake C. Lemonade
A. May B. October C. Thursday
A. Sport B. Motorbike C. Car
A. Hair B. Skirt C. Eye
A. Meal B. Evening C. Noon
A. Actor B. Tall C. Doctor
Bài tập 3: Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Where is she from? A. She is from Vietnam B. She is from Japan C. She is from America | |
2. What time is it? A. It’s five o’clock B. It’s one fifteen C. It’s four o’clock | |
3. When is your birthday? A. It’s in September B. It’s in January C. It’s in October | |
4. Can he play the piano? A. Yes, he can B. No, he can’t C. No, he can | |
5. What was the weather like last week? A. windy B. sunny C. cloudy | |
6. How much is the ……? - It’s 80000 VND A. hat B. skirt C. T-shirt | |
7. What are these animals? A. They are giraffes B. They are crocodiles C. They are hippos | |
8. What is she doing? A. She is putting up a tent B. She is telling a story C. She is building a campfire |
Bài tập 4: Điền từ vào ô trống
Today is a ……………… (mô tả thời tiết) day! I ……………… early and have ………………. (hành động thường làm vào buổi sáng) I eat toast and drink orange juice. After that, I go to the ……………… (nơi để mua sách) to find a new book. I love reading! Later, my friends and I go to the ………………. (nơi để vui chơi). We are excited to ……………… (hoạt động ở bể bơi) and have fun. In the water, we splash each other and laugh. We also ……………… (một trò chơi) on the grass. It is so much fun! Before we leave, we ……………… (một hoạt động liên quán đến máy ảnh) together to remember this great day. I can’t wait to tell my family all about it!
Danh sách từ vựng
water park
get up
breakfast
play tug of war
sunny
swim
take a photo
bookshop
Bài tập 5: Listen and circle the correct pictures
Bài tập 6: Trả lời câu hỏi dựa vào hình ảnh
1. What’s your favourite subject? - It’s …………………… | |
2. What’s your favourite subject? - It’s …………………… | |
3. What’s your favourite subject? - …………………………… | |
4. What’s your favourite animal? - It’s …………………… | |
5. What’s your favourite animal? - It’s …………………… | |
6. What’s your favourite animal? - …………………………… | |
7. What’s your favourite animal? - …………………………… | |
8. What’s your favourite subject? - …………………………… |
Bài tập 7: Đọc và viết T (đúng) và F (sai)
On weekends, my family and I have a great time together. On Saturday, we get up early and have breakfast. We eat pancakes with fruit. After breakfast, we go to the park for a picnic. We bring sandwiches, chips, and juice. At the park, we play games like soccer. My little brother loves to run around. On Sunday, we visit my grandparents. We talk, laugh, and take photos together. My grandma makes delicious cookies for us. Spending time with my family is so much fun! I can’t wait for our next family weekend!
On Sunday, they get up early and have breakfast.
They eat pancakes and fruit.
They go to the zoo for a picnic
They play soccer at the park
They take photos with their grandparents
Their mom makes delicious cookies
They visit their grandparents on Sunday
Spending time with my family is not fun.
Bài tập 8: Viết câu hỏi cho hình ảnh và câu trả lời tương ứng
1. How much ………………..? | It’s 205.000 dong | |
2. ……………………………? | It’s 100.000 dong | |
3. ……………………………? | It’s 500.000 dong | |
4. ………………………………? | It’s 500.000.000 dong | |
5. ………………………………? | It’s 280.000 dong | |
6. ……………………………? | It’s 400.000 dong | |
7. ………………………? | It’s 700.000 dong | |
8. …………………………? | It’s 1.000.000 dong |
Bài tập 9: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn
She __________ (read) a book now.
They __________ (play) soccer in the park.
I __________ (write) a letter to my friend at the moment.
The cat __________ (sleep) under the table.
The children __________ (sing) a song.
She __________ (not work) today because it’s a holiday.
Look! The birds __________ (fly) in the sky.
Are you __________ (listen) to the teacher?
Bài tập 10: Đọc và trả lời câu hỏi
Lisa has a busy daily routine. She wakes up at 6:30 in the morning. After getting up, she brushes her teeth and takes a shower. Then, Lisa has breakfast with her family. They eat cereal and drink milk. At 7:30, Lisa goes to school. She enjoys her classes and likes to learn new things. After school, she plays with her friends in the park. They play soccer and have fun. In the evening, Lisa helps her mom cook dinner. After dinner, she does her homework. Finally, Lisa goes to bed at 9:00, ready for another exciting day!
When does Lisa wake up?
What does Lisa do after getting up?
What does Lissa have for breakfast?
What time does Lisa go to school?
Does Lisa enjoy her class?
Who does Lisa play with after school?
What does Lisa do in the evening?
What time does Lisa go to bed?
Bài tập 11: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
dad/My/is/a/teacher
morning/every/7/o'clock/I/up/wake/at
the/go/family/My/park/together/to
sister/My/long/hair/brown/has
subject/My/school/math/favorite/at/is
a/I/pet/dog/have
with/friends/my/play/I/soccer
and/homework/my/then/watch/I/do/TV
Bài tập 12: Điền giới từ thích hợp vào ô trống
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
|
Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 4
Bài tập 1: Nghe các từ và khoanh tròn câu trả lời đúng
A
B
A
C
A
B
A
C
Bài tập 2: Chọn một từ có nghĩa khác biệt
B
C
A
C
A
B
A
B
Bài tập 3: Khoanh tròn vào đáp án đúng
A
B
C
A
B
C
B
C
Bài tập 4: Điền từ vào ô trống
sunny
get up
breakfast
bookshop
water park
swim
play tug of war
take a photo
Bài tập 5: Nghe và khoanh tròn vào đáp án đúng
B
A
C
A
A
B
C
A
Bài tập 6: Trả lời câu hỏi dựa vào hình ảnh
Math
English
It’s science
It’s a crocodile
a lion
a hippo
It’s a giraffe
It’s music
Bài tập 7: Đọc và viết T ̣(đúng) và F (sai)
F
T
F
T
T
F
T
F
Bài tập 8: Viết câu hỏi cho hình ảnh và câu trả lời tương ứng
is the bike
How much is the skirt
How much is the tent
How much is the piano
How much is the T - shirt
How much is the guitar
How much is the notebook
How much is the clock
Bài tập 9: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn
is reading
are playing
am writing
is sleeping
is studying
is not working / isn't working
are flying
listening
Bài tập 10: Đọc và trả lời câu hỏi
Lisa wakes up at 6:30 in the morning.
She brushes her teeth and takes a shower.
Lisa has cereal and drinks milk for breakfast.
Lisa goes to school at 7:30.
Yes, Lisa does
Lisa plays with her friends
In the evening, Lisa helps her mom cook dinner and does her homework
Lisa goes to bed at 9:00.
Bài tập 11: Sắp về lại từ thành câu hoàn chỉnh
My dad is a teacher
I wake up at 7 o'clock every morning.
My family go to the park together.
My sister has long brown hair
My favorite subject at school is math
I have a pet dog
I play soccer with my friends
I do my homework and then watch TV
Bài tập 12: Điền giới từ thích hợp vào ô trống
behind
between
near
opposite
in
on
at
in
Tổng kết
Bài viết trên đã cung cấp 12 dạng Bài tập tiếng Anh lớp 4 giúp người học có cơ hội củng cố kiến thức, và tăng cơ hội cọ sát với bài tập thực tế. Hy vọng rằng với nội dung trên đây, người học sẽ có thể sử dụng hiệu quả trong quá trình ôn luyện cho các kỳ thi sắp tới.
Bình luận - Hỏi đáp