Tổng hợp 150 từ vựng về các nghề nghiệp bằng tiếng anh phổ biến
Chủ đề các nghề nghiệp bằng tiếng anh là một chủ đề hết sức quen thuộc đối với người học tiếng anh nói chung và người học IELTS nói riêng. Tuy nhiên, không phải thí sinh nào cũng biết cách mở rộng vốn từ bằng cách dùng những từ vựng theo chủ điểm trong bài nói, bài viết của mình. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp từ vựng cần thiết theo từng lĩnh vực cho chủ đề này.
Key Takeaways |
---|
|
Chủ đề nghề nghiệp phổ thông
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa | Phiên âm |
1 | baker | thợ làm bánh | /ˈbeɪ.kər/ |
2 | bartender | nhân viên phục vụ quán bar | /ˈbɑːˌten.dər/ |
3 | blacksmith | thợ rèn | /ˈblæk.smɪθ/ |
4 | bricklayer | thợ xây | /ˈbrɪkˌleɪ.ər/ |
5 | builder | thợ xây | /ˈbɪl.dər/ |
6 | carpenter | thợ mộc | /ˈkɑː.pɪn.tər/ |
7 | chambermaid | tạp vụ | /ˈtʃeɪm.bə.meɪd/ |
8 | chef | đầu bếp | /ʃef/ |
9 | cleaner | người lau dọn | /ˈkliː.nər/ |
10 | decorator | người làm nghề trang trí | /ˈdek.ər.eɪ.tər/ |
11 | electrician | thợ điện | /ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/ |
12 | firefighter | lính cứu hỏa | /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/ |
13 | fisherman | ngư dân | /ˈfɪʃ.ə.mən/ |
14 | gardener | người làm vườn | /ˈɡɑː.dən.ər/ |
15 | glazier | thợ lắp kính | /ˈɡleɪ.zi.ər/ |
16 | groundsman | nhân viên trông sân bóng | /ˈɡraʊndz.mən/ |
17 | masseur | nam nhân viên xoa bóp | /mæsˈɜːr/ |
18 | masseuse | nữ nhân viên xoa bóp | /mæsˈɜːz/ |
19 | mechanic | thợ sửa máy | /məˈkæn.ɪk/ |
20 | pest controller | nhân viên kiểm soát côn trùng gây hại | //pest/, kənˈtrəʊ.lər/ |
21 | plasterer | thợ trát vữa | /ˈplɑː.stər.ər/ |
22 | plumber | thợ sửa ống nước | /ˈplʌm.ər/ |
23 | stonemason | thợ đá | /ˈstəʊnˌmeɪ.sən/ |
24 | tailor | thợ may | /ˈteɪ.lər/ |
25 | tattooist | thợ xăm mình | təˈtuː.ɪst/ |
26 | taxi driver | tài xế taxi | /ˈtæk.si ˌdraɪ.vər/ |
27 | waiter/waitress | bồi bàn | /ˈweɪ.tər/ /ˈweɪ.trəs/ |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa | Phiên âm |
1 | computer programmer | lập trình viên máy tính | / /kəmˈpjuː.tər, ˈprəʊ.ɡræm.ər/ |
2 | data scientist | nhà khoa học dữ liệu | /ˈdeɪ.tə, ˈsaɪən.tɪst/ |
3 | database administrator | nhân viên điều hành cơ sở dữ liệu | /ˈdeɪ.tə.beɪs/, ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər/ |
4 | IT business analyst | chuyên viên phân tích yêu cầu doanh nghiệp | /ˈbɪz.nɪs, 'æn.ə.lɪst/ |
5 | IT security specialist | chuyên viên an ninh mạng | /sɪˈkjʊə.rə.ti, ˈspeʃ.əl.ɪst/ |
6 | IT technician | kỹ thuật viên công nghệ thông tin | /tekˈnɪʃ.ən/ |
7 | network engineer | kỹ sư mạng | /ˈnet.wɜːkˌen.dʒɪˈnɪər/ |
8 | quality tester | nhân viên kiểm tra chất lượng | /ˈkwɒl.ə.ti, ˈtes.tər/ |
9 | software developer | nhân viên phát triển phần mềm | /ˈsɒft.weər, dɪˈvel.ə.pər/ |
10 | systems analyst | chuyên viên phân tích hệ thống | /ˈsɪs.təm, 'æn.ə.lɪst/ |
11 | UX designer | người thiết kế trải nghiệm người dùng | /dɪˈzaɪ.nər/ |
12 | web designer | nhân viên mẫu mã mạng | /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/ |
Lĩnh vực Khoa học
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa | Phiên âm |
1 | astronaut | phi hành gia | /ˈæs.trə.nɔːt/ |
2 | astronomer | nhà thiên văn học | /əˈstrɒn.ə.mər/ |
3 | biologist | nhà sinh học | baɪˈɒl.ə.dʒɪst/ |
4 | botanist | nhà thực vật học | /baɪˈɒl.ə.dʒɪst/ |
5 | chemist | nhà hóa học | /ˈkem.ɪst/ |
6 | lab technician | nhân viên phòng thí nghiệm | /læb, tekˈnɪʃ.ən/ |
7 | meteorologist | nhà khí tượng học | /ˌmiː.ti.əˈrɒl.ə.dʒɪst/ |
8 | physicist | nhà vật lý | /ˈfɪz.ɪ.sɪst/ |
9 | researcher | nhà nghiên cứu | /rɪˈsɜː.tʃər/ |
10 | scientist | nhà khoa học | /ˈsaɪən.tɪst/ |
Lĩnh vực kinh doanh
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa | Phiên âm |
1 | accountant | kế toán | /əˈkaʊn.tənt/ |
2 | actuary | kiểm toán | /ˈæk.tʃu.ə.ri/ |
3 | advertising executive | nhân viên quảng cáo | /ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/ /ɪɡˈzek.jə.tɪv/ |
4 | broker | người đầu tư chứng khoán | /ˈbrəʊ.kər/ |
5 | content writer | người viết nội dung | /kənˈtent/ /ˈraɪ.tər/ |
6 | copywriter | người viết quảng cáo | /ˈkɒp.iˌraɪ.tər/ |
7 | data analyst | người phân tích dữ liệu số | /ˈdeɪ.tə/ /ˈæn.ə.lɪst/ |
8 | director | giám đốc | /daɪˈrek.tər/ |
9 | economist | nhà kinh tế học | /iˈkɒn.ə.mɪst/ |
10 | entrepreneur | doanh nhân | /ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/ |
11 | freelancer | người làm tự do | /ˈfriː.lɑːn.sər/ |
12 | graphic designer | nhà thiết kế đồ họa | /ˈɡræf.ɪk/ /dɪˈzaɪ.nər/ |
13 | manager | quản lý | /ˈmæn.ɪ.dʒər/ |
14 | marketing executive | nhân viên marketing | /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /ɪɡˈzek.jə.tɪv/ |
15 | office worker | nhân viên văn phòng | /ˈɒf.ɪs/ /ˈwɜː.kər/ |
16 | personal assistant | trợ lý cá nhân | /ˈpɜː.sən.əl/ /əˈsɪs.tənt/ |
17 | PR specialist | chuyên viên quan hệ công chúng | /ˌpiːˈɑːr/ /ˈspeʃ.əl.ɪst/ |
18 | receptionist | lễ tân | /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ |
19 | recruiter | chuyên viên tuyển dụng | /rɪˈkruː.tər/ |
20 | sales representative | nhân viên bán hàng | /seɪlz/ /ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/ |
21 | salesman | nhân viên bán hàng | /ˈseɪlz.mən/ |
22 | supervisor | giám sát viên | /ˈsuː.pə.vaɪzər/ |
23 | telephonist | nhân viên trực điện thoại | /təˈlef.ən.ɪst/ |
25 | video editor | chuyên viên chỉnh sửa video | /ˈvɪd.i.əʊ/ /ˈed.ɪ.tər/ |
26 | web developer | nhà phát triển website | /web/ /dɪˈvel.ə.pər/ |
Lĩnh vực nghệ thuật
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa | Phiên âm |
1 | animator | nhà đồ họa | /ˈæn.ɪ.meɪ.tər/ |
2 | architecture | kiến trúc sư | /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/ |
3 | art gallery curator | người giám tuyển nghệ thuật | /ˈɡæl.ər.i, kjʊəˈreɪ.tər/ |
4 | artist | nghệ sĩ | /ˈɑː.tɪst/ |
5 | content creator | nhà sáng tạo nội dung | /kənˈtent, kriˈeɪ.tər/ |
6 | copywriter | người viết quảng cáo | /ˈkɒp.iˌraɪ.tər/ |
7 | creative director | giám đốc sáng tạo | /kriˈeɪ.tɪv, daɪˈrek.tər/ |
8 | digital artist | nghệ sĩ kỹ thuật số | /ˈdɪdʒ.ɪ.təl, ɑː.tɪst/ |
9 | editor | biên tập viên | /ˈed.ɪ.tər/ |
10 | fashion designer | nhà thiết kế thời trang | /ˈfæʃ.ən, dɪˈzaɪ.nər/ |
11 | fashion stylist | nhà tạo mẫu thời trang | /ˈfæʃ.ən, 'staɪ.lɪst/ |
12 | filmmaker | nhà làm phim | /fɪlm, maker/ |
13 | graphic designer | người thiết kế đồ họa | /ˌɡræf.ɪk dɪˈzaɪ.nər/ |
14 | illustrator | họa sĩ thiết kế tranh minh họa | /ˈɪl.ə.streɪ.tər/ |
15 | interior designer | nhà thiết kế nội thất | /ɪnˌtɪə.ri.ə dɪˈzaɪ.nər/ |
16 | journalist | nhà báo | /ˈdʒɜː.nə.lɪst/ |
17 | make-up artist | chuyên gia trang điểm | /meɪk, ʌp, ˈɑː.tɪst/ |
18 | painter | họa sĩ | /ˈpeɪn.tər/ |
19 | photographer | nhiếp ảnh gia | /fəˈtɒɡ.rə.fər/ |
20 | playwright | nhà soạn kịch | /ˈpleɪ.raɪt/ |
21 | poet | nhà thơ | /ˈpəʊ.ɪt/ |
22 | sculptor | nhà điêu khắc | /ˈskʌlp.tər/ |
23 | video editor | chuyên viên chỉnh sửa video | /ˈvɪd.i.əʊ/ /ˈed.ɪ.tər/ |
24 | writer | nhà văn | /ˈraɪ.tər/ |
Lĩnh vực Y tế và Chăm sóc sức khỏe
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa | Phiên âm |
1 | dentist | nha sĩ | /ˈdentɪst/ |
2 | doctor | bác sĩ | /ˈdɑːktər/ |
3 | general practitioner | bác sĩ đa khoa | /ˌdʒen.ər.əl prækˈtɪʃ.ən.ər/ |
4 | midwife | bà đỡ/nữ hộ sinh | /ˈmɪd.waɪf/ |
5 | nanny | vú em | /ˈnæn.i/ |
6 | nurse | y tá | /nɜːrs/ |
7 | oculist | bác sĩ mắt | ˈɑːkjəlɪst/ |
8 | optician | bác sĩ mắt | /ɑːpˈtɪʃn/ |
9 | orthoptist | bác sĩ chuyên điều trị tật mắt | /ɔːˈθɒp.tɪst/ |
10 | paramedic | nhân viên cấp cứu | /ˌpærəˈmedɪk/ |
11 | pharmacist | dược sĩ | /ˈfɑː.mə.sɪst/ |
12 | physician | bác sĩ | /fɪˈzɪʃ.ən/ |
13 | physician assistant | trợ lý bác sĩ | /fɪˌzɪʃ.ən əˈsɪs.tənt/ |
14 | physiotherapist | nhà vật lý trị liệu | /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/ |
15 | psychiatrist | nhà tâm thần học | /saɪˈkaɪə.trɪst/ |
16 | psychologist | nhà tâm lý học | /saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/ |
17 | social worker | người làm công tác xã hội | /ˈsəʊ.ʃəl ˌwɜː.kər/ |
18 | surgeon | bác sĩ phẫu thuật | /ˈsɜːrdʒən/ |
19 | therapist | nhà trị liệu | /ˈθer.ə.pɪst/ |
20 | vet | bác sĩ thú y | /vet/ |
Lĩnh vực an ninh và luật pháp
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa | Phiên âm |
1 | screener | người giám sát an ninh | /ˈskriː.nər/ |
2 | attorney | luật sư | /əˈtɜː.ni/ |
3 | bodyguard | vệ sĩ | /ˈbɒd.i.ɡɑːd/ |
4 | customs officer | nhân viên hải quan | /ˈkʌs·təmz, ˈɒf.ɪ.sər/ |
5 | detective | thám tử | /dɪˈtek.tɪv/ |
6 | forensic scientist | nhân viên pháp y | /fəˈren.zɪk, ˈsaɪən.tɪst/ |
7 | judge | thẩm phán | /dʒʌdʒ/ |
8 | lawyer | luật sư | /ˈlɔɪ.ər/ |
9 | magistrate | quan tòa (sơ thẩm) | /ˈmædʒ.ɪ.streɪt/ |
10 | police officer | cảnh sát | /pəˈliːs ˌɒf.ɪ.sər/ |
11 | prison officer | công an trại giam | /ˈprɪz.ən ˌɒf.ɪ.sər |
12 | private detective | thám tử tư | /ˌpraɪ.vət dɪˈtek.tɪv/ |
13 | security guard | bảo vệ | /sɪˈkjʊə.rɪ.ti ˌɡɑːd/ |
14 | security officer | nhân viên an ninh | /sɪˈkjʊə.rə.ti, ɒf.ɪ.sər/ |
15 | solicitor | cố vấn luật pháp | /səˈlɪs.ɪ.tər/ |
Lĩnh vực giáo dục
STT | Các nghề nghiệp bằng tiếng anh | Dịch nghĩa | Phiên âm |
1 | academic advisor | cố vấn học tập | /ˌæk.əˈdem.ɪk, ədˈvaɪ.zər/ |
2 | academic coordinator | điều phối viên học tập | /ˌæk.əˈdem.ɪk, kəʊˈɔː.dɪ.neɪ.tər/ |
3 | crossing guard | người dắt học sinh | /ˈkrɒs.ɪŋ, ɡɑːd/ |
4 | custodian | người trông coi trường học | /kʌsˈtəʊ.di.ən/ |
5 | groundskeeper | người trông coi trường học | /ˈɡraʊndz.kiː.pər/ |
6 | guidance counselor | người tư vấn | /ˈɡaɪ.dəns, ˈkaʊn.səl.ɚ/ |
7 | lecturer | giảng viên | /ˈlek.tʃər.ər/ |
8 | maintenance technician | kỹ thuật viên bảo trì | /ˈmeɪn.tən.əns, tekˈnɪʃ.ən/ |
9 | principal | hiệu trưởng | /ˈprɪn.sə.pəl/ |
10 | registrar | người ghi danh | /ˌredʒ.ɪˈstrɑːr/ |
11 | school social worker | người công tác xã hội trường học | /ˈsəʊ.ʃəl ˌwɜː.kər/ |
12 | sports coach | huấn luyện viên thể dục | /spɔːts, kəʊtʃ/ |
13 | teacher | giáo viên | /ˈtiː.tʃər/ |
14 | teaching assistant | trợ giảng | /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/ |
15 | vice principal | hiệu phó | /vaɪs, ˈprɪn.sə.pəl/ |
Các mẫu câu giới thiệu các nghề nghiệp bằng tiếng anh
Giới thiệu về bản thân và nghề nghiệp là một tình huống phổ biến trong giao tiếp hằng ngày. Sau đây là các mẫu câu để giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng anh:
I am a/an + nghề nghiệp bằng tiếng Anh + at + nơi làm việc
Ví dụ: I am an English teacher at Zim Academy.
Dịch: Tôi là một giáo viên dạy tiếng Anh tại học viện Zim.
I am working as + a/an + vị trí công việc + in + nơi làm việc
Ví dụ: I am a Marketing Executive in Unilever.
Dịch: Tôi đang là một nhân viên Marketing tại Unilever.
Tổng kết
Qua bài viết trên, tác giả hy vọng đã cung cấp cho người học thêm những kiến thức về các nghề nghiệp bằng tiếng Anh. Để sử dụng một các chính xác nhất các từ vựng này, người học nên kiểm tra kỹ ngữ cảnh và tình huống sử dụng của các từ trước khi đưa vào phần nói hay viết.
Việc sử dụng đa dạng các từ vựng đặc biệt là từ vựng theo đúng chủ điểm các nghề nghiệp bằng tiếng Anh sẽ giúp người học nâng tầm khả năng sử dụng tiếng anh cũng như đạt điểm số cao hơn trong các kỳ thi như IELTS.
Bên cạnh đó, người học cũng có thể tham khảo thêm các từ vựng theo chủ điểm khác tại Zim:
Trích dẫn
McCarthy, Michael, and Felicity O'Dell. English Vocabulary in Use: Advanced: Vocabulary Reference and Practice with Answers. Cambridge University Press, 2017.
Bình luận - Hỏi đáp