Banner background

Các từ vựng ghi điểm trong bài thi IELTS Reading

Tài liệu đã bao gồm tất cả các từ vựng quan trọng nhất trong phần bài đọc của cuốn luyện đề IELTS Cambridge 13. Bài viết sau đây sẽ tổng hợp một số từ vựng đáng chú ý từ sách “Reading Keywords for Cambridge IELTS 13”.
cac tu vung ghi diem trong bai thi ielts reading

Tài liệu được trích từ sách “Reading Keywords for Cambridge IELTS 13”. Cuốn sách là tinh hoa chất xám của đội ngũ chuyên môn Anh ngữ ZIM. Tài liệu đã bao gồm tất cả các từ vựng quan trọng nhất trong phần bài đọc của cuốn luyện đề IELTS Cambridge 13. Cùng với từ vựng, sách còn có phần luyện tập tương ứng với đa dạng các dạng bài tập, giúp người học nhớ từ vựng lâu hơn và biết cách vận dụng các từ vừa học cho những kĩ năng khác trong bài thi IELTS.

Key takeaways

Một số từ vựng đáng chú ý từ sách “Reading Keywords for Cambridge IELTS 13”

  1. inhabitant (n): cư dân

  2. long-haul (adj): đường dài

  3. campaign (n): chiến dịch

  4. exhilarating (adj): gây hứng khởi

  5. on a regular basis (adv): regularly thường xuyên

  6. evaluation (n): đánh giá

  7. blockbuster (n): phim bom tấn

  8. itinerary (n): hành trình

  9. indicate (v): chỉ ra

  10. inclusion (n): sự thêm vào

  11. set up (v): cài đặt, thiết lập

  12. undertake (v): thực hiện

  13. appear (v): có vẻ

  14. be composed of (phrase): bao gồm

  15. infrastructure (n): cơ sở hạ tầng

  16. underlying (adj): nền tảng

16 từ vựng trích từ sách Reading Keywords for Cambridge IELTS 13

  1. inhabitant /ɪnˈhæbɪtᵊnt /(n): a person that lives in a place (cư dân)

  • Ví dụ: New Zealand is a small country of four particular million inhabitants.

  • Dịch: New Zealand là một quốc gia nhỏ với khoảng 4 triệu dân.

  • Đồng nghĩa: dweller, settler, resident, occupant,...

  1. long-haul /lɒŋ-hɔːl/(adj): travelling a long distance, especially by air (đường dài)

  • Ví dụ: The visitors arrived after a long-haul flight.

  • Dịch: Những vị khách đến sau một chuyến bay đường dài.

  • Đồng nghĩa: long distance

  1. campaign /kæmˈpeɪn/ (n): a series of thing such as television advertisements or posters that try to persuade people to do sth e.g. buy a new product (chiến dịch)

  • Ví dụ: Tourism New Zealand launched a campaign to communicate a new brand position to the world.

  • Dịch: Du lịch ở New Zealand đã phát động chiến dịch quảng bá vị thế thương hiệu mới với thế giới.

  • Đồng nghĩa: crusade, operation, strategy

  1. exhilarating /ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/ (adj): making you feel excited and full of energy (gây hứng khởi)

  • Ví dụ: New Zealand’s scenic beauty, exhilarating outdoor activities, and authentic Maori culture.

  • Dịch: Vẻ đẹp danh lam thắng cảnh của New Zealand, các hoạt động ngoài trời thú vị và văn hóa Maori đích thực.

  • Đồng nghĩa: happy, exciting, thrilling,...

  1. on a regular basis /ɒn ə ˈrɛɡjələ ˈbeɪsɪs/ (adv): regularly (thường xuyên)

  • Ví dụ: Participating businesses were able to update the details they gave on a regular basis.

  • Dịch: Các doanh nghiệp tham gia có thể cập nhật thông tin chi tiết họ có một cách thường xuyên

  • Đồng nghĩa: usually, daily, every day

  1. evaluation /ɪˌvæljuˈeɪʃn/ (n): the process of judging importance, or value something’s quality (đánh giá)

  • Ví dụ: The website underwent an independent evaluation.

  • Dịch: Trang web đã trải qua một đợt đánh giá độc lập.

  • Đồng nghĩa: assessment, appraisal, consideration,...

  1. blockbuster /ˈblɒkbʌstə(r)/ (n): a book or film that is very successful (phim bom tấn)

  • Ví dụ: Blockbuster films that had made use of New Zealand’s stunning scenery.

  • Dịch: Những bộ phim bom tấn tận dụng phong cảnh tuyệt đẹp của New Zealand.

  1. itinerary /aɪˈtɪnərəri/ (n): a detailed plan or route of a journey (hành trình)

  • Ví dụ: Travellers devise their own customised itineraries.

  • Dịch: Du khách tự lên hành trình tùy chỉnh của riêng họ.

  • Đồng nghĩa: journey, route, schedule,...

  1. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v) show (chỉ ra)

  • Ví dụ: According to the season and indicate distances and times.

  • Dịch: Theo mùa và chỉ ra khoảng cách và thời gian.

  • Đồng nghĩa: display, demonstrate, point out

  1. inclusion /ɪnˈkluːʒn/ (n) the act of including someone or something as part of a group, list etc. (sự thêm vào)

  • Ví dụ: Anyone could submit a blog of their New Zealand travels for possible inclusion on the website.

  • Dịch: Bất kỳ ai cũng có thể gửi blog về chuyến du lịch New Zealand của họ để đưa vào trang web.

  • Đồng nghĩa: involvement, insertion, incorporation,...

  1. set up /sɛt ʌp/ (v) establish (cài đặt, thiết lập)

  • Ví dụ: The website was set up.

  • Dịch: Trang web đã được thiết lập.

  • Đồng nghĩa: create, found, install

  1. undertake /ˌʌndəˈteɪk/ (v) to do something, esp. something that will take a long time or be difficult (thực hiện)

  • Ví dụ: The more activities that visitors undertake, the more satisfied they will be.

  • Dịch: Du khách càng thực hiện nhiều hoạt động thì họ càng hài lòng.

  • Đồng nghĩa: begin, commence

  1. appear /əˈpɪə(r)/ (v) seem (có vẻ)

  • Ví dụ: It appears that visitors to New Zealand don’t want to be ‘one of the crowd’.

  • Dịch: Có vẻ như du khách đến New Zealand không muốn trở thành 'một trong đám đông'.

  • Đồng nghĩa: look like, sound like

  1. be composed of /biː kəmˈpəʊzd ɒv/ (phrase) to be formed from different things (bao gồm)

  • Ví dụ: New Zealand is a small country with a visitor economy composed mainly of small businesses.

  • Dịch: New Zealand là một quốc gia nhỏ với nền kinh tế du lịch bao gồm chủ yếu là các doanh nghiệp nhỏ.

  • Đồng nghĩa: amount to, contain, encompass

  1. infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ (n) the basic systems and services e.g.transport and power supplies that a country or organisation uses in order to work effectively (cơ sở hạ tầng)

  • Ví dụ: A safe English-speaking country with reliable transport infrastructure.

  • Dịch: Một quốc gia nói tiếng Anh an toàn với cơ sở hạ tầng giao thông đáng tin cậy.

  1. underlying /ˌʌndəˈlaɪɪŋ/ (adj) real but not immediately obvious (nền tảng)

  • Ví dụ: The underlying lessons apply anywhere .

  • Dịch: Những bài học nền tảng có thể áp dụng ở mọi nơi.

  • Đồng nghĩa: basic, elemental, hidden

Bài tập vận dụng

Bài tập 1: Lựa chọn đáp án đúng

  1. Learning to windsurf is tiring but exhilarating/exhausting.

  2. Water is composed/created of hydrogen and oxygen.

  3. A detailed itinerary/blockbuster was handed to each member of the tour.

  4. After careful inclusion/evaluation, the judge eventually reached a verdict.

  5. We are unable to find the undertaking/underlying cause of such a plunge in sales.

  6. Muscles are comprised/compound of two different kinds of protein.

  7. We set off/up at 5 and arrived at the location at 10.

Bài tập 2: Viết lại những câu sau

  1. The Lord of The Rings is a very successful movie.

……………………………………

  1. The man seems to know nothing about the incident.

……………………………………

  1. Muscles consist of two kinds of protein.

……………………………………

  1. They have established a new conservation zone in this region.

……………………………………

  1. Those who exercise regularly may be less likely to suffer from stress.

……………………………………

  1. We have been carrying out a very challenging task.

……………………………………

Bài tập 3: Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp.

Có HAI từ bổ sung mà bạn không cần sử dụng. Bạn có thể muốn thay đổi dạng từ nếu cần thiết.

undertake – indicate – infrastructure – underlying – campaign – regular – composed – long-haul – inhabitant – itinerary

  1. Those goods are checked on a ________ basis.

  2. Activists have launched a lot of ________ against anti-LGBT acts.

  3. Monowi is the most remote town in the world; its mayor is also the only ________ of the town!

  4. Returning from a ________ flight, they decided to take a short nap.

  5. Stress is the ________ cause of many health problems.

  6. The research has ________ that drinking juice does not help you lose weight.

  7. More money should be invested in education, health care, and ________ .

  8. A short excursion on the safari is included in the ________ .

Đáp án

Bài tập 1: Lựa chọn đáp án đúng.

  1. Learning to windsurf is tiring but exhilarating/exhausting.

  2. Water is composed/created of hydrogen and oxygen.

  3. A detailed itinerary/blockbuster was handed to each member of the tour.

  4. After careful inclusion/evaluation, the judge eventually reached a verdict.

  5. We are unable to find the undertaking/underlying cause of such a plunge in sales.

  6. Muscles are comprised/compound of two different kinds of protein.

  7. We set off/up at 5 and arrived at the location at 10.

Bài tập 2: Viết lại những câu sau

  1. The Lord of The Rings is a very successful movie.

The Lord of The Rings is a blockbuster.

  1. The man seems to know nothing about the incident.

The man appears to know nothing about the incident.

  1. Muscles consist of two kinds of protein.

Muscles are composed of two kinds of protein.

  1. They have established a new conservation zone in this region.

They have set up a new conservation zone in this region.

  1. Those who exercise regularly may be less likely to suffer from stress.

Those who exercise on a regular basis may be less likely to suffer from stress.

  1. We have been carrying out a very challenging task.

We have been undertaking a very challenging task.

Bài tập 3: Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp. Có HAI từ bổ sung mà bạn không cần sử dụng. Bạn có thể muốn thay đổi dạng từ nếu cần thiết.

undertake – indicate – infrastructure – underlying – campaign – regular – composed – long-haul – inhabitant – itinerary

  1. Those goods are checked on a regular basis.

  2. Activists have launched a lot of campaigns against anti-LGBT acts.

  3. Monowi is the most remote town in the world; its mayor is also the only inhabitant of the town!

  4. Returning from a long-haul flight, they decided to take a short nap.

  5. Stress is the underlying cause of many health problems.

  6. The research has indicated that drinking juice does not help you lose weight.

  7. More money should be invested in education, health care, and infrastructure.

  8. A short excursion on the safari is included in the itinerary.

Tham khảo thêm:

Tổng kết

Bài viết đã cung cấp cho người học 16 từ vựng được trích từ từ sách “Reading Keywords for Cambridge IELTS 13”, đồng thời mang đến một phần bài tập để người học luyện tập từ vựng đã học.

Works Cited

  • Thesaurus.com: Synonyms and Antonyms of Words, https://www.thesaurus.com/. Accessed 2 January 2024.

  • Cambridge Dictionary | Từ điển tiếng Anh, Bản dịch & Từ điển từ đồng nghĩa, https://dictionary.cambridge.org/vi/. Accessed 2 January 2024.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...