Cách phát âm /ɪə/, /eə/ và /ʊə/ - Các trường hợp phát âm & Ví dụ

Bài viết giới thiệu về cách phát âm /ɪə/, /eə/ và /ʊə/ và các ví dụ minh hoạ giúp người học phát âm các nguyên âm đôi này một cách chính xác.
author
Lê Minh Khôi
03/06/2024
cach phat am e va cac truong hop phat am vi du

Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu về cách phát âm /ɪə/, /eə/ và /ʊə/, cung cấp những dấu hiệu nhận biết ba nguyên âm đôi này cùng với đó là những ví dụ minh hoạ cụ thể giúp người học có thể phát âm chuẩn các âm này. Bên cạnh đó, người học cũng được củng cố kiến thức thông qua bài tập trắc nghiệm ngữ âm.

Key takeaways

  • Cách phát âm /ɪə/: mở miệng theo chiều ngang, 2 hàm răng và môi gần chạm nhưng cần chú ý không khép vào nhau, nâng lưỡi lên khi phát âm âm /ɪ/ và hạ lưỡi xuống vị trí tự nhiên khi phát âm âm /ə/, môi hơi chu ra một chút.

  • Cách phát âm /eə/: mở miệng rộng một cách thoải mái sao cho đầu lưỡi chạm vào răng cửa ở dưới, hạ thấp cuống lưỡi xuống một chút khi phát âm âm /e/, sau đó thả lỏng lưỡi để chuyển sang âm /ə/, môi hơi chu ra một chút.

  • Cách phát âm /ʊə/: môi phải hơi tròn và chu ra một chút, đầu lưỡi chạm vào răng hàm dưới, trong khi đó cuống lưỡi được nâng lên để phát âm âm /ʊ/, thả lỏng lưỡi để chuyển sang âm /ə/, đồng thời miệng hơi mở ra, môi hơi chu ra một chút.

  • Dấu hiệu nhận biết âm /ɪə/: khi từ có chứa “ear”, “eer”, “ere”, “ea”.

  • Dấu hiệu nhận biết âm /eə/: khi từ có chứa “air”, “are”, “ear”, “ere”, “aer”, “eir”, “a”.

  • Dấu hiệu nhận biết âm /ʊə/: khi từ có chứa “our”, “oor”, “ure”, “u”. 

Cách phát âm /ɪə/

Cách phát âm

Để phát âm âm /ɪə/, người học cần thực hiện tuần tự theo các bước sau đây:

  • Bước 1: Lúc bắt đầu, người học cần mở miệng theo chiều ngang, 2 hàm răng và môi gần chạm nhưng cần chú ý không khép vào nhau.

  • Bước 2: Nâng lưỡi lên khi phát âm âm /ɪ/ và hạ lưỡi xuống vị trí tự nhiên khi phát âm âm /ə/.

  • Bước 3: Khi kết thúc, môi hơi chu ra một chút.

Cách phát âm /ɪə/

Các từ vựng đại diện âm:

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

deer

/dɪər/

Audio icon

con nai

fearful

/ˈfɪə.fəl/

Audio icon

sợ hãi

atmosphere

/ˈæt.mə.sfɪər/

Audio icon

bầu không khí

really

/ˈrɪəli/

Audio icon

thực sự

Dấu hiệu nhận biết âm /ɪə/

Dấu hiệu 1: Âm /ɪə/ được phát âm trong hầu hết các từ có chứa chữ “ea” khi đứng trước “r” của mỗi từ.

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

ear

/ɪər/

Audio icon

tai

beard

/bɪəd/

Audio icon

râu

clear

/klɪər/

Audio icon

rõ ràng

year

/jɪər/

Audio icon

năm

nearly

/ˈnɪəli/

Audio icon

gần như, hầu như

hear

/hɪər/

Audio icon

nghe

Dấu hiệu 2: Âm /ɪə/ được phát âm trong các từ có chứa chữ “ee” khi đứng trước “r” của mỗi từ.

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

beer

/bɪər/

Audio icon

bia

peer

/pɪər/

Audio icon

bạn cùng trang lứa

cheer

/tʃɪər/

Audio icon

cổ vũ, khích lệ

engineer

/ˌɛn.dʒɪˈnɪər/

Audio icon

kỹ sư

volunteer

/ˌvɑː.lənˈtɪər/

Audio icon

tình nguyện viên

Dấu hiệu 3: Âm /ɪə/ được phát âm trong các từ có chứa chữ “ere”.

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

here

/hɪər/

Audio icon

ở đây

interfere

/ˌɪntərˈfɪər/

Audio icon

can thiệp

severe

/səˈvɪər/

Audio icon

khắc nghiệt

sincere

/sɪnˈsɪər/

Audio icon

chân thành

adhere

/ədˈhɪər/

Audio icon

dính chặt vào

Dấu hiệu 4: Âm /ɪə/ được phát âm trong một số từ có chứa chữ “ea”.

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

Idea

/aɪˈdiə/

Audio icon

ý tưởng

Real

/ˈriəl/

Audio icon

thật

Theater

/ˈθiətər/

Audio icon

rạp hát, nhà hát

Cách phát âm /eə/

Cách phát âm

Để phát âm âm /eə/, người học cần thực hiện tuần tự theo các bước sau đây:

  • Bước 1: Lúc bắt đầu, người học cần mở miệng rộng một cách thoải mái sao cho đầu lưỡi chạm vào răng cửa ở dưới.

  • Bước 2: Hạ thấp cuống lưỡi xuống một chút khi phát âm âm /e/, sau đó thả lỏng lưỡi để chuyển sang âm /ə/.

  • Bước 3: Khi kết thúc, môi hơi chu ra một chút.

Cách phát âm /eə/

Các từ vựng đại diện:

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

pair

/peər/

Audio icon

đôi, cặp

share

/ʃeər/

Audio icon

chia sẻ

wear

/weər/

Audio icon

mặc, đeo

where

/weər/

Audio icon

ở đâu

Dấu hiệu nhận biết âm /eə/

Dấu hiệu 1: Âm /eə/ được phát âm trong hầu hết các từ có chứa chữ “ai” khi đứng trước “r” của mỗi từ.

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

chair

/tʃeər/

Audio icon

ghế

fair

/feər/

Audio icon

hội chợ, công bằng

stair

/steər/

Audio icon

bậc thang

hair

/heər/

Audio icon

tóc

airport

/ˈeərpɔrt/

Audio icon

sân bay

Dấu hiệu 2: Âm /eə/ được phát âm trong các từ có chứa chữ “are”.

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

care

/keər/

Audio icon

chăm sóc, quan tâm

square

/skweər/

Audio icon

hình vuông

bare

/beər/

Audio icon

trần, trần trụi

declare

/dɪˈkleər/

Audio icon

tuyên bố, công bố

fare

/feər/

Audio icon

tiền vé

Dấu hiệu 3: Âm /eə/ được phát âm trong các từ có chứa chữ “ea” khi đứng trước “r” của mỗi từ.

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

bear

/beər/

Audio icon

con gấu

wear

/weər/

Audio icon

mặc, đeo

pear

/peər/

Audio icon

quả lê

swear

/sweər/

Audio icon

thề

bearish

/ˈbeərɪʃ/

Audio icon

hay cau có

Dấu hiệu 4: Âm /eə/ được phát âm trong một số từ có chứa chữ “ere”.

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

there

/ðeər/

Audio icon

ở đó

where

/weər/

Audio icon

ở đâu

ere

/eər/

Audio icon

trước khi, trước

Dấu hiệu 5: Âm /eə/ được phát âm trong một số từ có chứa chữ “ae” khi đứng trước “r” của mỗi từ.

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

aerial

/ˈeəriəl/

Audio icon

trên không

aerobics

/eəˈroʊbɪks/

Audio icon

thể dục nhịp điệu

aeroplane

/ˈeər.əˌpleɪn/

Audio icon

máy bay

aerodynamics

/ˌeəroʊdaɪˈnæmɪks/

Audio icon

khí động lực học

Các trường hợp khác: Âm /eə/ được phát âm trong một số ít từ có chứa chữ “ei” khi đứng trước “r” của mỗi từ hoặc chứa chữ “a”.

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

their

/ðeər/

Audio icon

của họ

heir

/eər/

Audio icon

người thừa kế

parents

/ˈpeərənts/

Audio icon

bố mẹ

area

/ˈeəriə/

Audio icon

khu vực

Cách phát âm /ʊə/

Cách phát âm

Để phát âm âm /ʊə/, người học cần thực hiện tuần tự theo các bước sau đây:

  • Bước 1: Lúc bắt đầu, khẩu hình môi phải hơi tròn và chu ra một chút, đầu lưỡi chạm vào răng hàm dưới, trong khi đó cuống lưỡi được nâng lên để phát âm âm /ʊ/.

  • Bước 2: Thả lỏng lưỡi để chuyển sang âm /ə/, đồng thời miệng hơi mở ra.

  • Bước 3: Khi kết thúc, môi hơi chu ra một chút.

Cách phát âm /ʊə/Các từ vựng đại diện:

Từ

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

tourist

/ˈtʊərɪst/

Audio icon

khách du lịch

poor

/pʊər/

Audio icon

nghèo

mature

/məˈtʃʊər/

Audio icon

trưởng thành, chín chắn

jury

/ˈdʒʊəri/

Audio icon

ban giám khảo

Dấu hiệu nhận biết âm /ʊə/

Dấu hiệu 1: Âm /ʊə/ được phát âm trong các từ có chứa chữ “ou” khi đứng trước “r” của mỗi từ.

Từ

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

tour

/tʊər/

Audio icon

chuyến du lịch

gourmand

/ˈɡʊərmənd/

Audio icon

người sành ăn

amour

/əˈmʊər/

Audio icon

chuyện tình yêu

dour

/dʊər/

Audio icon

khắc khổ

tournament

/ˈtʊə.nə.mənt/

Audio icon

cuộc thi đấu

Dấu hiệu 2: Âm /ʊə/ được phát âm trong các từ có chứa chữ “oo” khi đứng trước “r” của mỗi từ.

Từ

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

poor

/pʊər/

Audio icon

nghèo

moor

/mʊər/

Audio icon

bãi hoang, đồng hoang

boor

/bʊər/

Audio icon

người cục mịch

spoor

/spʊər/

Audio icon

vết chân

Các trường hợp khác: Âm /ʊə/ được phát âm trong một số từ có chứa chữ “ure” hoặc “u”.

Từ

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

mature

/məˈtʃʊər/

Audio icon

trưởng thành, chín chắn

sure

/ʃʊər/

Audio icon

chắc chắn

insurance

/ɪnˈʃʊərəns/ 

Audio icon

bảo hiểm

jury

/ˈdʒʊəri/

Audio icon

ban giám khảo

Bài tập vận dụng

Xác định từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại:

1. A. bee B. beer C. see D. knee

2. A. tour B. nourish C. sour D. tournament

3. A. share B. care C. are D. bare

4. A. smear B. fear C. bear D. gear

5. A. beard B. seat C. knead D. bead

6. A. moor B. poor C. door D. boor

7. A. leer B. gee C. feel D. feed

8. A. beer B. there C. cheer D. year

9. A. here B. deer C. ear D. pear

10. A. fear B. wear C. weary D. smear

11. A. pair B. square C. beer D. their

12. A. jury B. poorly C. tourism D. curry

13. A. bearish B. near C. clearly D. hear

14. A. we’re B. here C. sincere D. there

15. A. future B. picture C. ensure D. furniture

16. A. pear B. wear C. hear D. swear

17. A. rare B. are C. care D. prepare

18. A. tool B. smooth C. bamboo D. poor

19. A. repair B. careful C. engineer D. spare

20. A. heal B. steal C. deal D. idea

21. A. where B. wear C. fare D. here

22. A. near B. bear C. hare D. heir

23. A. fair B. swear C. weird D. their

24. A. chair B. pair C. hair D. maid

25. A. wear B. theater C. scared D. chair

26. A. square B. beer C. sincere D. nearly

27. A. nearby B. clearly C. atmosphere D. nightmare

28. A. stare B. here C. there D. upstairs

29. A. parent B. career C. idea D. cheer

30. A. appoint B. accept C. area D. address

Đáp án

1. B. beer (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɪə/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /i:/.

2. B. nourish (Từ này có phần gạch chân phát âm /ʌ/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /ʊə/.

3. C. are (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɑ:/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /eə/.

4. C. bear (Từ này có phần gạch chân phát âm /eə/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /ɪə/.

5. A. beard (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɪə/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /i:/.

6. C. door (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɔː/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /ʊə/.

7. A. leer (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɪə/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /i:/.

8. B. there (Từ này có phần gạch chân phát âm /eə/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /ɪə/.

9. D. pear (Từ này có phần gạch chân phát âm /eə/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /ɪə/.

10. B. wear (Từ này có phần gạch chân phát âm /eə/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /ɪə/.

11. C. beer (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɪə/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /eə/.

12. D. curry (Từ này có phần gạch chân phát âm /ʌ/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /ʊə/.

13. A. bearish (Từ này có phần gạch chân phát âm /eə/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /ɪə/.

14. D. there (Từ này có phần gạch chân phát âm /eə/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /ɪə/.

15. C. ensure (Từ này có phần gạch chân phát âm /ʊə/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /ə/

16. C. hear (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɪə/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /eə/.

17. B. are (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɑ:/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /eə/.

18. D. poor (Từ này có phần gạch chân phát âm /ʊə/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /uː/.

19. C. engineer (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɪə/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /eə/.

20. D. idea (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɪə/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /i:/.

21. D. here (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɪə/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /eə/.

22. A. near (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɪə/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /eə/.

23. C. weird (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɪə/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /eə/.

24. D. maid (Từ này có phần gạch chân phát âm /eɪ/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /eə/.

25. B. theater (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɪə/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /eə/.

26. A. square (Từ này có phần gạch chân phát âm /eə/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /ɪə/.

27. D. nightmare (Từ này có phần gạch chân phát âm /eə/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /ɪə/.

28. B. here (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɪə/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /eə/.

29. A. parent (Từ này có phần gạch chân phát âm /eə/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /ɪə/.

30. C. area (Từ này có phần gạch chân phát âm /eə/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /ə/.

Tổng kết

Bài viết trên đây đã hướng dẫn cho người học cách phát âm /ɪə/, /eə/ và /ʊə/ cùng với đó là những dấu hiệu nhận biết 3 nguyên âm đôi này và bài tập phân biệt các âm trên. Hy vọng qua đó người học có thể phát âm chuẩn các âm /ɪə/, /eə/ và /ʊə/ và có thể nắm vững những dấu hiệu nhận biết của chúng. Ngoài ra, người học có thể tham khảo khoá học luyện thi IELTS nhằm cải thiện tất cả các kỹ năng.

Nguồn tham khảo:

Marks, Jonathan. English pronunciation in use: Elementary. Cambridge Cambridge University Press, 2007.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu