Cách phát âm /θ/ & /ð/ trong tiếng Anh - Phân biệt & Dấu hiệu nhận biết kèm Audio
Với nhiều người học, phân biệt cách phát âm /θ/ & /ð/ có thể rất khó khăn bởi hai âm /θ/ và /ð/ trong tiếng Anh không giống với bất cứ âm vào có trong tiếng Việt. Chính vì lý do đó, nếu người học sử dụng âm “th” trong tiếng Việt để phát âm những từ chứa chữ “-th” trong tiếng Anh, rất có thể người học sẽ mắc lỗi phát âm sai.
Bài viết sau sẽ giới thiệu đến người học Cách phát âm /θ/ & /ð/, đồng thời chỉ ra những dấu hiệu để người học nhận biết và phân biệt hai âm này một cách chi tiết.
Xem thêm: Bảng phiên âm tiếng Anh IPA
Key takeaways |
---|
Cách phát âm /θ/ & /ð/:
|
Cách phát âm /ð/
Khẩu hình miệng khi phát âm /ð/
Bước 1: Đặt lưỡi giữa hai hàm răng sao cho đầu lưỡi nhô ra khỏi khoang miệng một chút
Bước 2: Thổi hơi ra, cảm nhận luồng hơi thoát ra qua kẽ hở giữa răng và lưỡi. Luồng hơi đi ra bị chặn lại, CÓ cảm nhận được sự rung ở cổ họng. (sự rung thể hiện qua âm thanh vo ve như tiếng của con ong).
→ Giải thích: /ð/ là âm hữu thanh nên khi phát âm dây thanh quản sẽ rung lên. Để biết được dây thanh quản có rung hay không, người học đặt tay vào trái cổ (Adam’s apple) của mình để có thể cảm nhận rõ nhất.
Bước 3: Sau khi phát âm xong thì rụt lưỡi vào.
Khẩu hình miệng khi phát âm /ð/
Ví dụ:
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Phát âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|---|
They | (pron) | /ðeɪ/ | họ, bọn họ, chúng, bọn chúng | |
Breathe | (v) | /briːð/ | thở | |
Father | (n) | /ˈfɑː.ðər/ | bố, ba, cha,... | |
Northern | (adj) | /ˈnɔr·ðərn/ | thuộc về phía Bắc | |
Smooth | (adj) | /smuːð/ | mượt, mướt | |
Though | (conj) | /ðəʊ/ | mặc dù |
Xem video hướng dẫn phát âm /ð/:
Xem video hướng dẫn của BBC về cách phát âm /ð/:
Dấu hiệu nhận biết khi “-th” phát âm là /ð/
“-th” nằm ở đầu các từ có các chức năng sau phần lớn sẽ được phát âm là /ð/ |
---|
Đại từ chỉ định: this, that, these, those
Các từ loại của “they” : they - them - their - theirs - themselves
Một số trạng từ: then, thus, there, therefore, thereby, thereafter,..
Một số liên từ: though, than,...
“-th” nằm ở các giữa từ có các dấu hiệu chính tả sau phần lớn sẽ được phát âm là /ð/ |
---|
“-th” trong tổ hợp “ther”: mother, father, whether, weather, feather, leather, neither, either,...
“-th” nằm giữa các nguyên âm: mother, southern, fathom, without,...
“-th” nằm sau “r”: father, northern, farther, further,...
“-th” nằm ở cuối các từ với chức năng như một động từ được biến đổi từ một danh từ bằng cách thêm đuôi “-e” vào danh từ đó phần lớn sẽ được phát âm là /ð/ |
---|
Ví dụ: breathe (v) - breath (n), bathe (v) - bath (n), teethe (v) - teeth (n), soothe (v) - sooth (n)
Cách phát âm /θ/
Khẩu hình miệng khi phát âm /θ/
Bước 1: Đặt lưỡi giữa hai hàm răng sao cho đầu lưỡi nhô ra khỏi khoang miệng một chút
Bước 2: Thổi hơi ra, cảm nhận luồng hơi thoát ra qua kẽ hở giữa răng và lưỡi. Luồng hơi đi ra một cách dễ dàng, KHÔNG cảm nhận được sự rung ở cổ họng. (sự rung thể hiện qua âm thanh vo ve như tiếng của con ong).
→ Giải thích: /θ/ là âm vô thanh nên khi phát âm dây thanh quản không rung lên. Để biết được dây thanh quản có rung hay không, người học đặt tay vào trái cổ (Adam’s apple) của mình để có thể cảm nhận rõ nhất.
Bước 3: Sau khi phát âm xong thì rụt lưỡi vào.
Khẩu hình miệng khi phát âm /θ/
Ví dụ:
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Phát âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|---|
Think | (v) | /θɪŋk/ | suy nghĩ | |
Author | (n) | /ˈɔː.θər/ | tác giả | |
Faithful | (adj) | /ˈfeɪθ.fəl/ | chân thành | |
Fifth | (n) | /fɪfθ/ | thứ năm (số thứ tự | |
Fourth | (n) | /fɔːrθ/ | thứ tư (số thứ tự) | |
Three | (n) | /θriː/ | ba (số đếm) |
Xem video hướng dẫn phát âm /θ/:
Xem video hướng dẫn của BBC về cách phát âm /θ/:
Dấu hiệu nhận biết khi “-th” phát âm là /θ/
“-th” nằm ở đầu từ thường được phát âm là /θ/, ngoại trừ các trường hợp phát âm là /ð/ đã được nêu ở trên: |
---|
Ví dụ: thing, thought, theory, therapy,...
“-th” nằm ở giữa các từ có các dấu hiệu sau thường sẽ được phát âm là /θ/ |
---|
Từ chứa “-th” là một đại từ phiếm định chỉ vật: nothing, something, anything, everything
Từ chứa “-th” là từ ghép mà ở từ gốc “-th” được phát âm là /θ/: southwest, southeast, bathroom,...
Từ chứa “-th” là một tính từ được biến đổi từ một danh từ bằng cách thêm đuôi “-y” vào danh từ đó: healthy (adj) - health (n), wealthy (adj) - wealth (n), earthy (adj) - earth (n),... Ngoại lệ: worthy (adj),...
Từ chứa “-th” là từ mượn: author (tiếng La Tinh), athlete (tiếng Hy Lạp), anthem (tiếng Hy Lạp),...
“-th” nằm ở cuối các từ có các chức năng sau thường sẽ được phát âm là /θ/ |
---|
Từ chứa “-th” là một danh từ được biến đổi từ một tính từ: length (n) - long (adj), strength (n) - strong (adj), depth (n) - deep (adj), width (n) - wide (adj),...
Từ chứa “-th” là từ chỉ số thứ tự: fourth, fifth, tenth, thousandth,...
Xem thêm:
Bài tập vận dụng
Phân loại cách phát âm /θ/ & /ð/ của các từ sau dựa vào cách phát âm chữ “-th” của chúng:
there | soothe | therapy | width | southeast |
northern | brother | strength | without | athlete |
feather | breathe | wealthy | therefore | hundredth |
Đáp án:
/ð/ | /θ/ |
---|---|
There Soothe Northern Brother Without Feather Breathe Therefore | Therapy Width Southeast Strength Athlete Wealthy Hundredth |
Tổng kết
Bài viết đã cung cấp cho người học cách phát âm /θ/ & /ð/, đồng thời chỉ ra những dấu hiệu để nhận biết và phân biệt hai âm này một cách chi tiết. Tuy nhiên, cũng cần nhấn mạnh lại một lần nữa, đó là tiếng Anh có tương đối nhiều các ngoại lệ, vì vậy, người học nên luyện thói quen tra từ điển ngay khi bắt gặp một từ mới để học cách phát âm chuẩn từ ấy ngay từ đầu.
Hy vọng sau khi nghiên cứu bài viết, người học đã nắm rõ cách cách phát âm /θ/ & /ð/ và luyện tập thường xuyên để có thể thành thạo hai âm này.
Nguồn tham khảo:
R. (2016). English: How to Pronounce TH Consonants [θ] + [ð] [Video]. Rachel’s English. https://rachelsenglish.com/english-pronounce-th-consonants/.
Bình luận - Hỏi đáp