Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn: Lý thuyết & bài luyện tập
Key Takeaways |
---|
1. Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang diễn ra và đối tượng chịu tác động của hành động đó. 2. Công thức chung:
|
Tóm tắt lý thuyết câu bị động trong thì hiện tại tiếp diễn
Công thức chung
(+) Khẳng định: S + am/is/are + being + V3 + (by O). (-) Phủ định: S + am/is/are + not + being + V3 + (by O). (?) Nghi vấn: Am/Is/Are + S + being + V3 + (by O)? |
Trong đó:
S (Subject): Chủ ngữ (thường là tân ngữ trong câu chủ động)
am/is/are: Động từ to-be chia theo chủ ngữ
being: Dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn ở câu bị động
V3 (Verb past participle): Động từ ở dạng quá khứ phân từ
O (Object): Tân ngữ (thường là chủ ngữ trong câu chủ động) - có thể bỏ đi nếu chủ ngữ là chung chung, không cụ thể
Ví dụ:
Câu chủ động: They are building a new house. (Họ đang xây một ngôi nhà mới.)
→ Câu bị động: A new house is being built by them. (Một ngôi nhà mới đang được họ xây.)
Cách dùng
Nhấn mạnh vào hành động đang diễn ra và đối tượng chịu tác động của hành động đó.
Thường dùng với các động từ chỉ hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
"By O" thường được bỏ đi khi không cần thiết.
Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, cần chú ý đến sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ.
Ví dụ:
Câu chủ động: They are building a new house. (Họ đang xây một ngôi nhà mới.)
*Phân tích:
Chủ ngữ trong câu chủ động: They (số nhiều)
Tân ngữ trong câu chủ động (sẽ trở thành chủ ngữ trong câu bị động): a new house (số ít)
Động từ trong câu chủ động: are building (thì hiện tại tiếp diễn)
→ Câu bị động: A new house is being built by them. (Một ngôi nhà mới đang được họ xây.)
*Giải thích:
Chủ ngữ trong câu bị động: A new house (số ít) nên động từ "to be" chia là "is".
Động từ trong câu chủ động là "are building" (thì hiện tại tiếp diễn), nên trong câu bị động ta dùng "is being built".
Xem thêm:
Bài tập câu bị động thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh
Bài tập cơ bản
Bài 1: Chọn đáp án đúng
The new bridge __________ by the workers this week.
A. is being built
B. are being built
C. is built
D. are built
The song __________ on the radio right now.
A. are being played
B. is playing
C. is being played
D. are playing
The homework __________ by the students at the moment.
A. is doing
B. are being done
C. is being done
D. are doing
The invitations __________ out for the party now.
A. is sending
B. are sending
C. are being sent
D. is being sent
The lights __________ at the concert right now.
A. is being fixed
B. are being fixed
C. are fixing
D. is fixing
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. The chef is preparing the meal now.
A. The meal is being prepare by the chef now.
B. The meal is being prepared by the chef now.
C. The meal is being preparing by the chef now.
D. The meal is being prepares by the chef now.
2. The teacher is explaining the lesson to the students.
A. The lesson is being explained to the students by the teacher.
B. The lesson is being explaining to the students by the teacher.
C. The lesson is explained to the students by the teacher.
D. The lesson is being explain to the students by the teacher.
3. The company is sending out the invitations for the event.
A. The invitations are sending out for the event by the company.
B. The invitations are being sent out for the event by the company.
C. The invitations are being sends out for the event by the company.
D. The invitations are sent out for the event by the company.
4. The artist is painting the wall in the gallery.
A. The wall is being painted by the artist in the gallery.
B. The wall is being paint by the artist in the gallery.
C. The wall is being paints by the artist in the gallery.
D. The wall is painted by the artist in the gallery.
5. The mechanic is fixing the car right now.
A. The car is being fixes by the mechanic right now.
B. The car is fixed by the mechanic right now.
C. The car is being fixed by the mechanic right now.
D. The car is being fixing by the mechanic right now.
Bài 3: Điền vào chỗ trống thì thích hợp
1. The floor _______ (clean) by the janitor right now.
2. The cake _______ (decorate) by the baker at the moment.
3. The homework _______ (check) by the teacher as we speak.
4. The new building _______ (construct) by the workers this week.
5. The mail _______ (deliver) by the postman right now.
Bài tập nâng cao
Bài 1: Viết lại câu cho đúng
1. The committee is reviewing the proposal.
→ __________________________________.
2. Engineers are testing the new software this week.
→ __________________________________.
3. They are renovating the old house in the countryside.
→ __________________________________.
4. The company is launching a new product next month.
→ __________________________________.
5. The team is organizing a charity event for the local community.
→ __________________________________.
6. The workers are installing the new security system in the office.
→ __________________________________.
7. The committee is discussing the new policy changes during the meeting.
→ __________________________________.
8. The chef is preparing the meals for the guests.
→ __________________________________.
9. The company is launching a new advertising campaign this month.
→ __________________________________.
10. The teachers are grading the final exams.
→ __________________________________.
Bài 2: Hoàn thành đoạn văn bằng cách điền vào chỗ trống
In the center of the city, a beautiful park ________ (1. transform). The old pathways ________ (2. replace) with modern, eco-friendly materials, and the trees ________ (3. plant) in new patterns to create a more welcoming environment. A large fountain ________ (4. install) near the entrance, and new lighting ________ (5. add) to enhance the park's beauty at night.
Bài 3: Chọn đáp án đúng (lưu ý có dạng chủ động và bị động)
1. The new advertising strategy __________ extensively by the marketing department to ensure its effectiveness.
A. is being scrutinized
B. is scrutinized
C. is being scrutinizing
D. scrutinizes
2. The allegations against the politician __________ thoroughly by the investigative committee right now.
A. are investigating
B. are being investigated
C. are investigated
D. are being investigating
3. The critical infrastructure project __________ significant delays due to unforeseen circumstances.
A. is experiencing
B. is being experienced
C. experiences
D. is being experiencing
4. The complex financial transactions __________ by auditors for any irregularities as we speak.
A. are being scrutinized
B. are scrutinizing
C. are being scrutinizing
D. scrutinizes
5. The company's legal team __________ with crafting a response to the lawsuit.
A. is tasking
B. is being tasked
C. tasks
D. is being tasking
6. The environmental impact of the new factory __________ closely by government agencies.
A. is being monitored
B. is monitored
C. is monitoring
D. is being monitoring
7. The new software update __________ for bugs by the developers at the moment.
A. is being tested
B. tests
C. is testing
D. is being testing
8. At present, the data from the recent survey __________ to identify any trends or patterns.
A. is being analyzed
B. analyzes
C. is analyzing
D. is being analyze
9. The latest research findings __________ into consideration for the development of the new drug.
A. are being taken
B. is taking
C. is being taken
D. takes
10. The merger between the two companies __________ carefully by financial experts before final approval.
A. is scrutinizing
B. is being scrutinized
C. scrutinizes
D. is being scrutinizing
Đáp án
Bài tập cơ bản
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1. A. is being built
2. C. is being played
3. C. is being done
4. C. are being sent
5. B. are being fixed
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. B. The meal is being prepared by the chef now.
2. A. The lesson is being explained to the students by the teacher.
3. B. The invitations are being sent out for the event by the company.
4. A. The wall is being painted by the artist in the gallery.
5. C. The car is being fixed by the mechanic right now.
Bài 3: Điền vào chỗ trống
1. is being cleaned
2. is being decorated
3. is being checked
4. is being constructed
5. is being delivered
Bài tập nâng cao
Bài 1: Viết lại câu cho đúng
1. The proposal is being reviewed by the committee.
2. The new software is being tested by engineers this week.
3. The old house in the countryside is being renovated.
4. A new product is being launched by the company next month.
5. A charity event is being organized by the team for the local community.
6. The new security system is being installed in the office by the workers.
7. The new policy changes are being discussed by the committee during the meeting.
8. The meals are being prepared for the guests by the chef.
9. A new advertising campaign is being launched by the company this month.
10. The final exams are being graded by the teachers.
Bài 2: Hoàn thành đoạn văn bằng cách điền vào chỗ trống
1. is being transformed
2. are being replaced
3. are being planted
4. is being installed
5. is being added
Bài 3: Chọn đáp án đúng
1. A. is being scrutinized
2. B. are being investigated
3. A. is experiencing
4. A. are being scrutinized
5. B. is being tasked
6. A. is being monitored
7. A. is being tested
8. A. is being analyzed
9. A. are being taken
10. B. is being scrutinized
Tổng kết
Qua bài viết này, người học đã được tìm hiểu về cấu trúc và cách sử dụng câu bị động thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh. Bài viết cũng cung cấp các bài tập từ cơ bản đến nâng cao nhằm giúp người học luyện tập kiến thức về câu bị động thì hiện tại tiếp diễn. Hy vọng người học áp dụng thành công các kiến thức vừa học trong học tập và giao tiếp.
Nếu có thắc mắc cần giải đáp, người học có thể tham khảo diễn đàn ZIM Helper - Diễn đàn giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi IELTS, TOEIC, luyện thi Đại học và các kì thi tiếng Anh khác. Được vận hành bởi các High Achievers.
Tác giả: Nguyễn Ngọc Thanh Ngân
Nguồn tham khảo
“English Grammar in Use : A Self-Study Reference and Practice Book for Intermediate Students : With Answers.” Cambridge University Press , N/A. Accessed 18 September 2024.
Bình luận - Hỏi đáp