Banner background

Giới thiệu nơi làm việc bằng tiếng Anh - Từ vựng và các mẫu câu

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho người học danh sách các từ vựng về giới thiệu nơi làm việc bằng tiếng Anh cũng như các mẫu câu thông dụng thuộc chủ đề này. Bên cạnh đó, người học có thể tham khảo một số đoạn hội thoại mẫu giới thiệu nơi làm việc bằng tiếng Anh.
gioi thieu noi lam viec bang tieng anh tu vung va cac mau cau

Key takeaways

1. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về giới thiệu nơi làm việc

  • Từ vựng chung về nơi làm việc, công sở: colleague, company, department, office, staff canteen, meeting, support, …

  • Từ vựng về nghề nghiệp, chức vụ: manager, supervisor, accountant, administrator, analyst, assistant, office clerk, …

  • Từ vựng về lĩnh vực phổ biến: medicine, technology, education, finance, engineering, law, art, …

  • Từ vựng về đồ dùng nơi làm việc: desk, chair, computer, printer, telephone, fax machine, photocopier, stapler, …

  • Tính từ mô tả tính chất nơi làm việc: innovative, friendly, professional, boring, toxic, unsupportive, …

2. Các mẫu câu thường dùng trong giới thiệu nơi làm việc bằng tiếng Anh

Nói về nghề nghiệp:

  • I am a/an + (nghề nghiệp) at + (tên công ty)

  • I work as a/an + (nghề nghiệp) at + (tên công ty)

  • I earn my living as a/an + (nghề nghiệp)

Nói về tình trạng, tính chất công việc

  • I’m doing a part-time/ full-time job at + (tên công ty)

  • My main responsibilities include …

  • We often collaborate on projects.

Nói về lĩnh vực, ngành nghề

  • My field of expertise is …

  • The … sector is very dynamic/fast-paced

  • The sector faces challenges such as … but also offers opportunities like …

Giới thiệu công ty

  • Our company, (tên công ty), specializes in …

  • Our company was founded in + (năm thành lập)

  • Our main products/services are …

Một số đoạn hội thoại về chủ để nơi làm việc.

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về giới thiệu nơi làm việc

Từ vựng chung về nơi làm việc, công sở

Từ

Từ loại

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

colleague

n

/ˈkɒliːɡ/

Audio icon

đồng nghiệp

company

n

/ˈkʌmpəni/

Audio icon

công ty

department

n

/dɪˈpɑːtmənt/

Audio icon

ban

office

n

/ˈɒfɪs/

Audio icon

văn phòng

staff canteen

n. phr

/stɑːf kænˈtiːn/

Audio icon

căn tin nhân viên

meeting

n

/ˈmiːtɪŋ/

Audio icon

cuộc họp

support

v

/səˈpɔːt/

Audio icon

hỗ trợ

workaholic

n

/ˌwɜːkəˈhɒlɪk/

Audio icon

người nghiện công việc

team

n

/tiːm/

Audio icon

đội

project

n

/ˈprɒʤɛkt/

Audio icon

dự án

position

n

/pəˈzɪʃən/

Audio icon

vị trí

lead

v

/liːd/

Audio icon

dẫn dắt, lãnh đạo

coordinate

v

/kəʊˈɔːdɪneɪt/

Audio icon

hợp tác

branch

n

/bræntʃ/

Audio icon

chi nhánh

subsidiary

n

/səbˈsɪdiəri/

Audio icon

công ty con

Từ vựng về nghề nghiệp, chức vụ

Từ

Từ loại

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

manager

n

/ˈmænɪdʒər/

Audio icon

quản lý, giám đốc

supervisor

n

/ˈsuːpərvaɪzər/

Audio icon

giám sát viên

accountant

n

/əˈkaʊntənt/

Audio icon

kế toán

administrator

n

/ədˈmɪnɪstreɪtər/

Audio icon

quản trị viên

analyst

n

/ˈænəlɪst/

Audio icon

nhà phân tích

assistant

n

/əˈsɪstənt/

Audio icon

trợ lý

office clerk

n. phr

/ˈɑː.fɪs klɝːk/

Audio icon

nhân viên văn phòng

consultant

n

/kənˈsʌltənt/

Audio icon

tư vấn viên

coordinator

n

/kəʊˈɔːrdɪneɪtər/

Audio icon

điều phối viên

financial advisor

n.phr

/faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzər/

Audio icon

cố vấn tài chính

marketing specialist

n. phr

/ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈspɛʃəlɪst/

Audio icon

chuyên gia tiếp thị

recruiter

n

/rɪˈkruːtər/

Audio icon

nhà tuyển dụng

team leader

n. phr

/tiːm ˈliːdər/

Audio icon

trưởng nhóm

Từ vựng về lĩnh vực phổ biến

Từ

Từ loại

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

medicine

n

/ˈmɛdəsən/

Audio icon

y học

technology

n

/tɛkˈnɑlədʒi/

Audio icon

công nghệ

education

n

/ˌɛdʒəˈkeɪʃən/

Audio icon

giáo dục

finance

n

/fəˈnæns/

Audio icon

tài chính

engineering

n

/ˌɛnʤɪˈnɪrɪŋ/

Audio icon

kỹ thuật

law

n

/lɔ:/

Audio icon

luật

art

n

/ɑ:rt/

Audio icon

nghệ thuật

business

n

/ˈbɪznəs/

Audio icon

kinh doanh

tourism

n

/ˈtʊrɪzəm/

Audio icon

du lịch

media

n

/ˈmiːdiə/

Audio icon

truyền thông

Từ vựng về đồ dùng nơi làm việc

Từ

Từ loại

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

desk

n

/dɛsk/

Audio icon

bàn làm việc

chair

n

/tʃɛər/

Audio icon

ghế

computer

n

/kəmˈpjuːtər/

Audio icon

máy tính

printer

n

/ˈprɪntər/

Audio icon

máy in

telephone

n

/ˈtɛlɪˌfoʊn/

Audio icon

điện thoại bàn

fax machine

n. phr

/fæks məˈʃiːn/

Audio icon

máy fax

photocopier

n

/ˈfoʊtəʊˌkɒpiər/

Audio icon

máy photocopy

stapler

n

/ˈsteɪplər/

Audio icon

đồ bấm ghim

paper clip

n. phr

/ˈpeɪpər klɪp/

Audio icon

kẹp giấy

binder clip

n. phr

/ˈbaɪndər klɪp/

Audio icon

kẹp tài liệu

hỏi nơi làm việc bằng tiếng anh

Tính từ mô tả tính chất nơi làm việc

Từ

Từ loại

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

challenging

adj

/ˈʧælɪnʤɪŋ/

Audio icon

thách thức

collaborative

adj

/kəˈlæbərətɪv/

Audio icon

hợp tác

motivating

adj

/ˈmoʊtɪˌveɪtɪŋ/

Audio icon

có động lực

innovative

adj

/ˈɪnəˌveɪtɪv/

Audio icon

đổi mới

well-paid

adj

/wɛl-peɪd/

Audio icon

trả lương cao

demanding

adj

/dɪˈmɑːndɪŋ/

Audio icon

yêu cầu cao

friendly

adj

/ˈfrɛndli/

Audio icon

thân thiện

professional

adj

/prəˈfɛʃənəl/

Audio icon

chuyên nghiệp

boring

adj

/ˈbɔːrɪŋ/

Audio icon

nhàm chán

toxic

adj

/ˈtɒksɪk/

Audio icon

độc hại

unsupportive

adj

/ˌʌnsəˈpɔːrtɪv/

Audio icon

không hỗ trợ

mô tả nơi làm việc bằng tiếng anh

Các yếu tố quan trọng trong giới thiệu nơi làm việc bằng tiếng Anh

  • Cơ sở vật chất và thiết bị: Mô tả cơ sở vật chất của văn phòng như không gian làm việc, phòng họp, khu vực tiếp khách, thiết bị công nghệ như máy tính, máy in, thiết bị văn phòng phẩm cần thiết.

  • Cơ hội nghề nghiệp và phát triển: Giới thiệu về cơ hội nghề nghiệp, chính sách phát triển và đào tạo trong công ty. Đây là điểm cực kỳ quan trọng đối với những người tìm kiếm nơi làm việc có thể phát triển nghề nghiệp lâu dài.

  • Đời sống cộng đồng và lợi ích: Giới thiệu về đời sống cộng đồng xung quanh văn phòng làm việc, các hoạt động ngoài giờ và lợi ích phúc lợi cho nhân viên như chế độ bảo hiểm, thể dục thể thao, các sự kiện gắn kết.

  • Môi trường làm việc và phúc lợi xã hội: Nói về môi trường làm việc, mức độ hỗ trợ từ đồng nghiệp và lãnh đạo, cũng như mức lương và các phúc lợi khác như chế độ nghỉ ngơi, bảo hiểm và các phúc lợi gia đình.

  • Sự phát triển bền vững và công nghệ: Giới thiệu về các chương trình phát triển bền vững và sử dụng công nghệ tiên tiến trong quá trình làm việc, đặc biệt là trong các ngành công nghệ và sáng tạo.

Xem thêm:

Các mẫu câu thường dùng trong giới thiệu nơi làm việc bằng tiếng Anh

Nói về nghề nghiệp

  • I am a/an + (nghề nghiệp) at + (tên công ty): Tôi là … tại công ty …

  • I work as a/an + (nghề nghiệp) at + (tên công ty): Tôi làm … tại công ty …

  • I’m currently employed as a/an + (nghề nghiệp) at + (tên công ty): Hiện tại, tôi làm … tại công ty …

  • I earn my living as a/an + (nghề nghiệp): Tôi kiếm sống bằng …

  • I’m looking for a job: Tôi đang tìm kiếm công việc.

  • My goal is to become a/an …: Mục tiêu của tôi là trở thành …

Nói về tình trạng, tính chất công việc

  • I’m doing a part-time/ full-time job at + (tên công ty): Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại công ty …

  • My main responsibilities include …: Những trách nhiệm chính của tôi bao gồm …

  • I am in charge of …: Tôi chịu trách nhiệm về …

  • I handle … on a daily basis: Tôi xử lý … hằng ngày.

  • I have been working in + (lĩnh vực) + for + (số năm) + years: Tôi đang làm việc trong lĩnh vực … được … năm.

  • I work from + (giờ bắt đầu)+ to (giờ kết thúc): Tôi làm việc từ … đến …

  • I have a flexible schedule: Tôi có lịch trình làm việc linh hoạt.

  • My colleagues are very supportive: Đồng nghiệp của tôi hỗ trợ lẫn nhau.

  • We often collaborate on projects: Chúng tôi thường hợp tác trong các dự án.

Nói về lĩnh vực, ngành nghề

  • I work in the field of …: Tôi làm việc trong ngành/ lĩnh vực …

  • My field of expertise is …: Lĩnh vực chuyên môn của tôi là …

  • The … sector is very dynamic/fast-paced: Ngành … rất năng động/ phát triển nhanh chóng.

  • Our sector is known for …: Ngành của chúng tôi được biết đến với …

  • There are many opportunities for growth in the … sector: Có nhiều cơ hội phát triển trong lĩnh vực …

  • Currently, a major trend in the … sector is …: Hiện tại, một xu hướng chính trong ngành … là …

  • The … sector is evolving rapidly due to …: Ngành … đang phát triển nhanh chóng do …

  • We are seeing significant advancements in …: Chúng tôi đang thấy những tiến bộ đáng kể trong lĩnh vực …

  • I play a key role in …: Tôi đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực …

  • In the field of …, we often face …: Trong lĩnh vực này, chúng tôi thường đối mặt với …

  • The sector faces challenges such as … but also offers opportunities like …: Ngành này đối mặt với những thách thức như … nhưng cũng mang lại cơ hội như …

Giới thiệu công ty

  • Our company, (tên công ty), specializes in …: Công ty chúng tôi … chuyên về …

  • We are + (tên công ty), a leading firm in the … sector: Chúng tôi là …, công ty dẫn đầu trong lĩnh vực …

  • Our company was founded in + (năm thành lập): Công ty chúng tôi đã được thành lập vào năm …

  • Our company has been in operation since + (năm): Công ty chúng tôi đã hoạt động từ năm …

  • Our company has + (số lượng) + offices across + (số lượng) + countries: Công ty chúng tôi có … văn phòng ở … quốc gia.

  • Our mission is to …: Sứ mệnh của chúng tôi là …

  • Our main products/services are …: Các sản phẩm/ dịch vụ chính của chúng tôi là …

  • We are known for our high-quality products: Chúng tôi được biết đến với những sản phẩm chất lượng cao.

  • Our company has received numerous awards, including …: Công ty chúng tôi đã nhận nhiều giải thưởng, bao gồm …

  • We are proud of our achievements in …: Chúng tôi tự hào về các thành tựu trong lĩnh vực …

  • We invest heavily in research and development to innovate our products: Chúng tôi đầu tư nhiều vào việc nghiên cứu và phát triển để đổi mới các sản phẩm.

  • We continuously strive to improve and expand our products: Chúng tôi tiếp tục cố gắng để cải thiện và phát triển các sản phẩm.

Đoạn hội thoại giới thiệu nơi làm việc bằng tiếng Anh

Giới thiệu nơi làm việc với khách hàng bằng tiếng Anh cho người đi làm

Simth là một khách hàng đang muốn tìm hiểu về công ty Công nghệ. Ông đã đến công ty và đã gặp John, nơi hai người đã có cuộc hội thoại ngắn về công ty.

miêu tả nơi làm việc bằng tiếng anh

John: Good morning, Mr. Smith. Welcome to Tech Solution. I'm John, the Business Development Manager here. How are you today?

Mr. Smith: Good morning, John. I'm doing well, thank you. I'm excited to learn more about your company.

John: We're thrilled to have you here. Let me start by giving you a brief overview of our company. Tech Solution was founded in 2005 and has grown to become a leading firm in the field of enterprise software solutions.

Mr. Smith: That's impressive. Can you tell me more about the products and services you offer?

John: Of course. We specialize in enterprise software solutions. Our main offerings include a comprehensive Customer Relationship Management (CRM) system, an advanced Enterprise Resource Planning (ERP) software, and a cutting-edge Business Intelligence (BI) platform. We pride ourselves on delivering high-quality solutions that meet our clients' needs.

Mr. Smith: That sounds interesting.

Dịch:

John: Chào buổi sáng, Smith. Chào mừng anh đến với Tech Solution. Tôi là John, Giám đốc Phát triển Kinh doanh ở đây. Hôm nay anh thế nào?

Mr. Smith: Chào buổi sáng, John. Tôi khỏe, cảm ơn. Tôi rất háo hức muốn tìm hiểu thêm về công ty của anh.

John: Chúng tôi rất vui mừng khi có anh ở đây. Hãy để tôi bắt đầu bằng cách giới thiệu sơ lược về công ty chúng tôi. Tech Solution được thành lập vào năm 2005 và đã phát triển trở thành một công ty hàng đầu trong lĩnh vực giải pháp phần mềm doanh nghiệp.

Mr. Smith: Thật ấn tượng. Anh có thể cho tôi biết thêm về các sản phẩm và dịch vụ mà công ty cung cấp không?

John: Tất nhiên rồi. Chúng tôi chuyên về các giải pháp phần mềm doanh nghiệp. Các sản phẩm chính của chúng tôi bao gồm hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM) toàn diện, phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) tiên tiến và nền tảng trí tuệ kinh doanh (BI) hiện đại. Chúng tôi tự hào mang đến các giải pháp chất lượng cao đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Mr. Smith: Nghe có vẻ thú vị đấy.

Giới thiệu nơi làm việc với bạn bè bằng tiếng Anh cho người đi làm

Tony và Sarah là đôi bạn thân đã lâu chưa gặp. Họ tình cơ gặp nhau trên đường và Sarah đã hỏi về công việc mới của John.

Tony: Hey, Sarah! Long time no see. How have you been?

Sarah: Hi, Tony! I've been good, thanks. How about you? How’s your new job going?

Tony: It's going great! I started working at Eclipse Dynamics about six months ago.

Sarah: That's awesome! How’s the work environment there?

Tony: It is fantastic. We have a very collaborative and supportive team. The office is spacious and modern, which really helps with communication and teamwork.

Sarah: That's great to hear. What about the company policies?

Tony: The company has some really employee-friendly policies. We have flexible work hours, which is great for maintaining a work-life balance. They also allow remote work, so I can work from home a few days a week if I need to.

Sarah: That sounds perfect. Anything else that stands out about the company?

Tony: Yes, they offer excellent benefits, including health insurance, retirement plans, and continuous professional development opportunities.

Sarah: It really sounds like a great place to work. I’m happy for you!

Tony: Thanks, Sarah!

Dịch:

Tony: Chào Sarah! Lâu rồi không gặp nhỉ. Bạn vẫn khỏe chứ?

Sarah: Chào Tony! Tôi vẫn khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao? Công việc mới thế nào?

Tony: Công việc của tôi khá tốt! Tôi đã bắt đầu làm việc tại Eclipse Dynamics được khoảng sáu tháng rồi.

Sarah: Thật tuyệt! Môi trường làm việc ở đó thế nào?

Tony: Môi trường làm việc rất tuyệt. Chúng tôi có một đội ngũ rất hợp tác và hỗ trợ nhau. Văn phòng rộng rãi và hiện đại, giúp cho việc giao tiếp và làm việc nhóm trở nên dễ dàng hơn.

Sarah: Tuyệt quá. Còn chính sách công ty thì sao?

Tony: Công ty có những chính sách rất tốt đối với nhân viên. Chúng tôi có giờ làm việc linh hoạt, giúp duy trì sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống. Họ cũng cho phép làm việc từ xa, vì vậy tôi có thể làm việc tại nhà một vài ngày trong tuần nếu cần thiết.

Sarah: Tốt quá. Còn điều gì đặc biệt về công ty không?

Tony: Vâng, họ cung cấp các phúc lợi tuyệt vời như bảo hiểm y tế, kế hoạch về hưu và cơ hội phát triển nghề nghiệp liên tục.

Sarah: Đúng là một nơi làm việc tuyệt vời đấy. Tôi rất mừng cho bạn!

Tony: Cảm ơn, Sarah!

Tổng kết

Bài viết trên đây đã cung cấp cho người học danh sách các từ vựng về giới thiệu nơi làm việc bằng tiếng Anh cũng như các mẫu câu thông dụng thuộc chủ đề này. Hy vọng rằng qua đó, người học sẽ tiếp thu nhiều kiến thức hữu ích và vận dụng thật tốt khi giao tiếp. Ngoài ra, người học có thể tham gia Khóa học tiếng Anh giao tiếp của Zim để nâng cao khả năng giao tiếp và mở rộng cơ hội trong học tập hoặc công việc của mình.

Tham vấn chuyên môn
Trần Ngọc Minh LuânTrần Ngọc Minh Luân
Giáo viên
Tôi đã có gần 3 năm kinh nghiệm giảng dạy IELTS tại ZIM, với phương châm giảng dạy dựa trên việc phát triển toàn diện năng lực ngôn ngữ và chiến lược làm bài thi thông qua các phương pháp giảng dạy theo khoa học. Điều này không chỉ có thể giúp học viên đạt kết quả vượt trội trong kỳ thi, mà còn tạo nền tảng vững chắc cho việc sử dụng ngôn ngữ hiệu quả trong đời sống, công việc và học tập trong tương lai. Ngoài ra, tôi còn tích cực tham gia vào các dự án học thuật quan trọng tại ZIM, đặc biệt là công tác kiểm duyệt và đảm bảo chất lượng nội dung các bài viết trên nền tảng website.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...