Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Tidiness kèm từ vựng
Key takeaways: |
---|
Một vài cấu trúc áp dụng cho chủ đề Tidiness:
|
Từ vựng chủ đề “Tidiness”
Từ vựng về sự ngăn nắp
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
clean | (v) | /clean / | dọn dẹp, lau chùi |
de-clutter | (v) | /de-clutter / | dọn dẹp |
free of clutter | /free of clutter / | gọn gàng sạch sẽ | |
neat | (a) | /neat / | gọn gàng |
organize | (v) | /organize / | sắp xếp |
tidy | (a) | /tidy / | gọn gàng |
tidy up | (v) | /tidy up / | dọn dẹp |
Từ vựng về sự bề bộn
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
clutter | (n) | /clutter / | đống hỗn tạp |
disorganized | (a) | /disorganized / | bề bộn |
dust | (n) | /dust / | bụi bặm |
mess | (n) | /mess / | đống lộn xộn |
miscellaneous | (n) | /miscellaneous / | những thứ linh tinh |
never-ending task | (n) | /never-ending task / | việc không bao giờ hết |
piled up tasks | (n) | /piled up tasks / | công việc chất đống |
Cấu trúc áp dụng cho chủ đề Tidiness
To keep something + tính từ
Ví dụ: I find that keeping my house clean and tidy helps me stay focused. (Tôi cảm thấy việc tôi giữ gìn nhà cửa sạch sẽ khiến tôi tập trung hơn.)
It is important to do something
Ví dụ: It is important to clean and tidy up your workspace everyday. (Việc dọn dẹp góc làm việc hàng ngày khá quan trọng.)
in the middle of the project/tasks
Ví dụ: It is quite difficult to always stay organized when you are in the middle of the projects. (Rất khó để bạn ngăn nắp và gọn gàng khi đang ngổn ngang trong công việc.)
Xem thêm:
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Tidiness
1. Are you a tidy person?
Sample 1: Yes, I would say that I'm generally a tidy person. I like to keep my living and working spaces clean and organized, and I find that it helps me to feel more productive and focused. I try to make a habit of putting things away after I use them. Of course, I'm not perfect, and there are times when things can get a bit cluttered or messy, but overall I think I do a pretty good job of maintaining a tidy living space.
(Tôi có thể khẳng định mình là một người khá gọn gàng và sạch sẽ. Tôi thích giữ không gian sống và làm việc của mình sạch sẽ nhất có thể, tôi cảm thấy việc làm như vậy khiến mình trở nên năng suất cũng như tập trung hơn. Tôi đang cố gắng thói quen rằng mỗi lần không dùng thứ gì đó mình sẽ bỏ chúng đi nơi khác. Tất nhiên cũng có vài lúc tôi cũng bề bộn một chút nhưng nhìn chung tôi nghĩ mình có không gian sống khá gọn gàng.)
Sample 2: No, not really. I often find it difficult to motivate myself to tidy up, and sometimes it feels like a never-ending task. However, I do recognize the benefits of being tidy, and I'm trying to work on improving in this area. I've started setting small goals for myself, like spending 10 minutes a day tidying up, and I'm slowly seeing some progress.
(Tôi không nghĩ mình gọn gàng lắm vì tôi cảm thấy việc giữ gìn nơi sống sạch sẽ khá khó khăn. Nó dường như là một công việc không hồi kết đối với tôi vậy. Tuy nhiên tôi cũng đang cố gắng để giữ gìn nơi ở sạch sẽ hơn bằng cách xây dựng những mục tiêu nhỏ như dọn dẹp 10 phút mỗi ngày).
2. Do you think that it is necessary to be tidy?
Yes, definitely. I think keeping a clean and organized living and working space can have a positive impact on both physical and mental well-being. For example, it can reduce stress and anxiety, and create a sense of calm and order. In addition, being tidy can help to improve productivity and efficiency, as it makes it easier to find things and stay focused on tasks.
(Đương nhiên rồi, tôi nghĩ việc giữ cho chỗ ở của mình gọn gàng khá quan trọng. Việc này ảnh hưởng về cả mặt không gian vật lý lẫn tâm trí. Ví dụ là nó có thể giúp tôi giảm áp lực và lo âu cũng như khiến mình cảm thấy ngăn nắp hơn. Thêm vào đó thì việc dọn dẹp khiến tôi năng suất và làm việc hiệu quả hơn, tôi cũng thấy mình có thể tập trung tốt hơn khi sạch sẽ.)
3. Do you think people should be tidy all the time?
It would be ideal if people could be tidy all the time, but I don't think it's always practical or necessary. There are times when it's acceptable to let things get a bit messy or disorganized, such as when you're in the middle of a project or when you're just relaxing and unwinding.
(Tôi nghĩ sẽ rất tốt và lý tưởng nếu có người luôn luôn sạch sẽ ở mọi thời điểm. Tuy nhiên thì thực tế mà nói nó không quá cần thiết. Có những lúc không sạch sẽ lắm như đang vùi đầu trong công việc hoặc bạn chỉ đang nghỉ ngơi thì không cần gọn gàng lắm).
4. Do you keep your workplace tidy?
Yes, I make a lot of effort to keep my workplace clean. As someone who works from home, I find that it's important to have a clean and organized environment in order to stay focused and productive. I have a small workspace so I try to keep it free of clutter, and I make sure to put away any materials or equipment that I'm not using.
(Vâng, tôi cố gắng khá nhiều để giữ nơi làm việc của mình được gọn gàng và sạch sẽ. Là một người làm việc tại nhà thì tôi thấy nó khá quan trọng. Bởi vì nó cũng giúp đầu óc tôi tập trung hơn, làm việc năng suất hơn. Tôi chỉ có một góc làm việc nho nhỏ nên tôi cố gắng giữ nó không có đồ vật bề bộn và cố gắng bỏ những thứ không dùng đi khi đang làm việc khác.)
Tổng kết
Trên đây là bài viết tổng hợp những cách trả lời mẫu cho IELTS Speaking Part 1 Tidiness. Hy vọng người học có thể tham khảo và áp dụng những từ vựng cũng như cách trả lời cho trên. Đọc thêm các bài viết tương tự tại
Bình luận - Hỏi đáp