Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Library kèm từ vựng

“Library” là một trong những chủ đề thường gặp trong bài thi IELTS Speaking Part 1. Đây là một chủ đề thú vị và có thể giúp thí sinh thể hiện được khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình với các từ vựng liên quan đến tri thức. Vì vậy, bài viết này sẽ cung cấp từ vựng và cụm từ thường sử dụng trong chủ đề Library, kèm theo bài mẫu để giúp người học luyện tập cho phần thi IELTS Speaking Part 1.
author
Đào Minh Châu
29/03/2023
bai mau ielts speaking part 1 chu de library kem tu vung

Key takeaways

1. Một số từ vựng liên quan đến chủ đề Library

  • Hit the books, bookworm

  • Borrow, return books, research

  • Library card, library catalogue, library hour, library membership

  • Magazine, newspaper, citation, reference book, fiction

  • Bookshelf, fine, section

  • Librarian, resource, study area

2. Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Library

  • Do you often visit a library?

  • What books or materials do you often read in a library?

  • Do you prefer to borrow books from a library or buy them?

  • What do you think about libraries?

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề IELTS Speaking Part 1 Library

  • Hit the books /hɪt ðə bʊks/: (idiom) Là bắt đầu nghiên cứu chăm chỉ và tập trung vào học hỏi từ tài liệu trong thư viện.

I have to hit the books for the upcoming test. ( tôi cần phải bắt đầu học và nghiên cứu cho bài thi sắp tới.)

  • Bookworm  /ˈbʊk.wɜːm/: Từ này dùng để chỉ người thích đọc sách và thường xuyên đọc sách trong thư viện.

He’s a bookworm. Whenever I go to the library, I see him. (Anh ấy đúng là mọt sách. Lần nào tôi tới thư viện cũng thấy anh ấy)

  • Library card /ˈlaɪ.brər.i kɑːd/: thẻ thư viện

I need to get a library card so I can borrow books from the library. (Tôi cần lấy một thẻ thư viện để có thể mượn sách từ thư viện.)

  • Borrow books /ˈbɒr.əʊ bʊks/: mượn sách

You can borrow books from the local library. (Bạn có thể mượn sách ở thư viện cộng đồng)

  • Return books  /rɪˈtɜːn bʊks/: trả sách

Please make sure to return the books by their due date. (Vui lòng đảm bảo trả sách đúng hạn để tránh tiền phạt thư viện.)

  • Library catalogue /ˈlaɪ.brər.iˈkæt.əl.ɒɡ/: danh mục thư viện

The library catalogue helps you to search for books by author, title, or subject. (Danh mục thư viện cho phép bạn tìm kiếm sách theo tác giả, tiêu đề hoặc chủ đề.)

  • Reference books /ˈref.ər.əns bʊks/: Sách tham khảo

I borrow reference books to study for the examination ( Tôi mượn sách tham khảo để học cho bài thi)

  • Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: Giá tủ sách

Fiction novels are on the left bookshelf (Tiểu thuyết hư cấu ở giá sách bên trái)

  • Librarian /laɪˈbreə.ri.ən/: Thủ thư

The librarian helped me to find the right book. (Người thủ thư đã giúp tôi tìm sách)

  • Resource  /ˈriː.sɔːs/: Nguồn tài nguyên

 There are many resources available in the library for people. (Có nhiều nguồn tham khảo có sẵn trong thư viện cho mọi người)

  • Library hours /ˈlaɪ.brər.i ˈaʊəz/: giờ mở cửa thư viện

The library hours are from 9 AM to 7 PM, Monday to Saturday (Thư viện mở cửa từ 9 giờ sáng đến 7 giờ tối từ thứ Hai đến thư Bảy)

  • Library membership /ˈlaɪ.brər.i ˈmem.bə.ʃɪp/: thành viên thư viện

If you become a library member, you can access a variety of resources and services. (Nếu bạn trở thành thành viên thư viện, bạn có thể truy cập vào nhiều tài nguyên và dịch vụ khác nhau.)

  • Fine /faɪn/: tiền phạt

If you return books late, you must pay a fine (Bạn mà trả sách muộn bạn phải trả tiền phạt)

  • Study area /ˈstʌd.i ˈeə.ri.ə/: Khu vực học tập

Sometimes me and my peers hold a meeting in a study area in the library (Đôi lúc tôi và bạn họp ở phòng học tại thư viện)

  • Section /ˈsek.ʃən/: Danh mục

The greatest part of that book is Section 3 ( Phần hay nhất của cuốn sách đó là Mục 4)

  • Magazine /ˌmæɡ.əˈziːn/:Tạp chí

The picture of the model in the magazine is fascinating (Bức ảnh người mẫu trong tạp chí thật quyến rũ

  • Newspaper /ˈnuːzˌpeɪ.pɚ/: Báo

My grandma reads the newspaper every morning (Bà tôi đọc báo mỗi sáng.)

  • Research  /ˈriː.sɝːtʃ/: Nghiên cứu

I have a lot of research to work on today. (Hôm nay tôi cần phải nghiên cứu nhiều lắm)

  • Citation /saɪˈteɪ.ʃən/: Trích dẫn

You must note every citation at the end of your project. (Bạn cần phải ghi chú lại các trích dẫn ở cuối bài dự án của bạn.)

  • Fiction /ˈfɪk.ʃən/: hư cấu

Science fiction films are made by advanced filming technology (Phim khoa học viễn tưởng được làm bằng các công nghệ làm phim tiên tiến)
Một số từ vựng liên quan đến chủ đề IELTS Speaking Part 1 Library

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Library

Do you often visit a library?

(Bạn có hay đến thư viện không?)

Well, yes, I do. My university provides free library services to students. I don’t have to pay anything so I go to my university’s library at least once a week to borrow books or study there. Sometimes I go more frequently, especially when I have a lot of research to do. On the other hand, there are weeks when I don't go at all if I don't have anything urgent to work on.

(Vâng, có. Trường đại học của tôi cung cấp dịch vụ thư viện miễn phí cho các sinh viên. Vì tôi không mất gì nên tôi đến thư viện trường tôi ít nhất 1 lần 1 tuần để mượn sách hoặc học ở đó. Đôi lúc tôi đến đó nhiều hơn, đặc biệt là khi tôi có nhiều nghiên cứu cần phải làm, có những tuần tôi không đến thư viện vì tôi không có việc gì phải làm gấp.)

What books or materials do you often read in a library?

(Bạn hay đọc sách hay cái gì ở thư viện?)

There are a lot of sections in the library catalogue but my favorite section is science and technology. I find it fascinating to learn about the latest advancements in science and technology, and the library is a great place to borrow books on these topics.

(Ở trong danh mục thư viện có nhiều mục khác nhau nhưng mục yêu thích của tôi là sách khoa học và công nghệ. Tôi thấy thật hấp dẫn khi biết về những cải tiến mới nhất của khoa học và công nghệ, và thư viện là một nơi tuyệt vời để mượn sách của danh mục đó.)

Do you prefer to borrow books from a library or buy them?

(Bạn sẽ chọn mượn sách hay đi mua chúng?)

It depends on the situation. If it's a book I know I'll read more than once, I'll probably buy it so I can keep it. But if it's something like a reference book I just have to read once, I'll borrow it from the library to save money.

(Cũng tùy vào từng trường hợp. Nếu đó là một cuốn sách tôi biết rằng tôi phải đọc lại thì tôi chắc chắn sẽ mua nó để tôi còn được giữ nó. Nhưng nếu đó là gì đó như sách tham khảo tôi chỉ cần đọc 1 lần, tôi sẽ mượn ở thư viện để tiết kiệm tiền.)

What do you think about libraries?

(Bạn nghĩ gì về thư viện?)

I think libraries are fantastic resources for communities. They provide access to information and education for everyone. There are also many different sections available, such as books, magazines, and newspapers, which can be useful for research. Moreover, they're ideal places to focus and be productive or just to escape from the real world for a little while.

(Tôi nghĩ thư viện là nguồn tài nguyên tuyệt vời cho cộng đồng. Họ cung cấp thông tin và tri thức cho mọi người. Ở đó cũng có các danh mục có sẵn khác nhau như sách, tạp chí và báo, thứ rất có hữu ích cho việc nghiên cứu. Ngoài ra, đó là một địa điểm lý tưởng để tập trung và làm việc hiệu quả hoặc chỉ là muốn trốn khỏi thế giới thực một lúc.)

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Library

Bài viết liên quan:

Tổng kết

Bài viết trên đã cung cấp những thông tin thông dụng về từ vựng và bài mẫu chi tiết liên quan chủ đề IELTS Speaking Part 1 Library mà người đọc có tham khảo và áp dụng thực tế.

Nguồn tham khảo

markteacher. "IELTS Speaking - Vocabulary Focus: Libraries - IELTS with Mark Teacher." IELTS with Mark Teacher, 4 Mar. 2023, markteacher.com/ielts-speaking-vocabulary-focus-libraries/.
Emmerson, Stephen. "IELTS Speaking Part 1 | Libraries." Paramount IELTS, 11 Feb. 2021, www.paramountielts.com/ielts-speaking-part-1-libraries/.

Người học muốn nhanh chóng tiến bộ và tối ưu thời gian học có thể tham khảo khóa học ôn thi IELTS online tại ZIM Academy cam kết đạt điểm đầu ra IELTS.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu