IELTS Writing Task 1 – Sử dụng giới từ khi mô tả số liệu

Cách dùng các giới từ như at, to, by, of khi mô tả số liệu
ZIM Academy
15/11/2018
ielts writing task 1 su dung gioi tu khi mo ta so lieu

1. At

  1. stand at + số liệu: đứng tại mức (vào 1 mốc cố định)

The crime rate stood at 5% in 2000. (Tỉ lệ tội phạm đứng ở mức 5% vào năm 2000)

  1. remain stable/remained the same at + số liệu: giữ nguyên tại mức

The figure for rice export in Vietnam remained stable at $15 million in 2015. (Số liệu xuất khẩu gạo giữ nguyên ở mức 15 triệu đô la vào năm 2015)

  1. peak at + số liệu: đạt mức cao nhất là bao nhiêu

The amount of electricity produced peaked at 10,000 units in 2000. (Lượng điện được sản xuất đạt mức cao nhất là 10,000 đơn vị vào năm 2000)

2. To

  1. (verb) increase/decrease to + số liệu: tăng đến/giảm xuống mức

The number of students increased to 10,000 after 2 years. (Số lượng học sinh tăng đến mức 10,000 sau 2 năm)

  1. (noun) an increase/decrease to + số liệu: một sự tăng đến/giảm xuống mức

There was an increase to 10,000 in the number of students after 2 years. (Có một sự tăng đến mức 10,000 trong số lượng học sinh sau 2 năm.)

3By

  1. (verb) increase/decrease by + số liệu: tăng thêm/giảm đi bao nhiêu

The number of students increased by 2,000 after 2 years (Số lượng học sinh tăng thêm 2,000 sau 2 năm)

4. Of

  1. (noun) an increase/decrease of + số liệu: một sự tăng thêm/giảm đi bao nhiêu

There was an increase of 2,000 in the number of students after 2 years. (Có một sự tăng thêm 2,000 trong số lượng học sinh sau 2 năm.)

  1. reach a peak/reach the highest point of + số liệu: đạt lên mức cao nhất là bao nhiêu

The amount of electricity produced reached a peak of 10,000 units in 2000. (Lượng điện được sản xuất đạt mức cao nhất là 10,000 đơn vị vào năm 2000)

  1. hit a low/hit the lowest point of + số liệu: chạm mức thấp nhất là bao nhiêu

The amount of electricity produced hit the lowest point of 5,000 units in 1980. (Lượng điện được sản xuất chạm mức thấp nhất là 5,000 đơn vị vào năm 1980)

5. around/ between… and…

  1. fluctuate/a fluctuation around + số liệu: biến động trong khoảng

The unemployment rate of Vietnam fluctuated around 10% from 2007 to 2010. (Tỉ lệ thất nghiệp ở Việt Nam biến động trong khoảng 10% từ 2007 đến 2010)

  1. fluctuate/a fluctuation between… and….: biến động ở mức giữa…. và….

The unemployment rate of Vietnam fluctuated between 8% and 12% from 2007 to 2010. (Tỉ lệ thất nghiệp ở Việt Nam biến động trong khoảng từ 8 đến 12% từ 2007 đến 2010)


Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Kiểm tra trình độ
Tư vấn