Trong quá trình ôn luyện TOEIC, việc trang bị cho bản thân vốn từ vựng liên quan đến các lĩnh vực thiết bị văn phòng và tài sản công ty là rất cần thiết. Hiểu được tầm quan trọng đó, bài viết này mong mang lại cho người học những từ vựng hay bắt gặp trong đề thi TOEIC thuộc chủ đề thiết bị văn phòng và tài sản công ty. Danh sách từ vựng sẽ được chọn lọc qua mô phỏng các bài nghe part 3 trong đề thi TOEIC cùng với các bài tập ứng dụng kiến thức từ vựng.
Từ vựng lĩnh vực thiết bị văn phòng và tài sản công ty
Đoạn hội thoại 1
M: Hi, Sarah. Do you have any updates on the progress of ordering office chairs for our new workspace? We'll need them to be delivered before the team moves in.
W: I'm feeling a bit frustrated, to be honest. The office equipment supplier was supposed to meet with us this week to finalize the chair specifications, but Peter had to attend a conference and Lisa is on leave.
M: What's your plan then? We're moving in just a month, and everyone needs a comfortable workspace.
W: I was hoping to get some advice from you, actually. Since you've managed multiple office setups, your input would be valuable.
Danh sách từ vựng 1
Office chair (n) - /ˈɒfɪs/ /ʧeə/: Ghế văn phòng
Ví dụ: The office chair is comfortable and ergonomic.
Ghế văn phòng thoải mái và có thiết kế công thái học.
Workspace (n) - /ˈwɜːkspeɪs/: Không gian làm việc
Ví dụ: She organized her workspace to increase productivity.
Cô ấy sắp xếp không gian làm việc để tăng năng suất.
Move in (v) - /muːv/ /ɪn/: Chuyển vào
Ví dụ: They are planning to move in to their new office next week.
Họ đang lên kế hoạch chuyển vào văn phòng mới của mình vào tuần sau.
Frustrated (adj) - /frʌsˈtreɪtɪd/: Bực tức
Ví dụ: He was frustrated with the slow internet connection at the office.
Anh ấy bực tức với kết nối internet chậm tại văn phòng.
Office equipment supplier (np) - /ˈɒfɪs/ /ɪˈkwɪpmənt/ /səˈplaɪə/: Nhà cung cấp thiết bị văn phòng
Ví dụ: We found a reliable office equipment supplier for our company.
Chúng tôi đã tìm thấy nhà cung cấp thiết bị văn phòng đáng tin cậy cho công ty của chúng tôi.
Chair specification (np) - /ʧeə/ /ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃᵊn/: Thông số kích thước của ghế
Ví dụ: The chair specification includes adjustable height and lumbar support.
Các thông số kỹ thuật của ghế bao gồm chiều cao có thể điều chỉnh và hỗ trợ đỡ lưng.
Conference (n) - /ˈkɒnfərəns/: Hội nghị
Ví dụ: The conference will take place in the main hall of the hotel.
Hội nghị sẽ diễn ra tại phòng hội nghị chính của khách sạn.
Multiple office setup (np) - /ˈmʌltɪpᵊl/ /ˈɒfɪs/ /ˈsɛtʌp/: Nhiều bố trí văn phòng
Ví dụ: They have a multiple office setup in different cities.
Họ bố trí văn phòng ở các thành phố khác nhau
Input (n) - /ˈɪnpʊt/: Đầu vào/ ý kiến
Ví dụ: Please provide your input on the project by the end of the day.
Vui lòng đưa ý kiến của bạn về dự án trước cuối ngày.
Đoạn hội thoại 2
M: Hi Janet, do you have any updates on the office equipment order? We need to make sure everything arrives on time for the upcoming audit.
W: I'm a bit frustrated, actually. The office equipment supplier informed me that there's a delay in the delivery of the computers and printers we ordered. They won't be able to ship them until next week.
M: That's not ideal. We need those items as soon as possible. Can you check if there's any alternative options available for us to get the equipment sooner?
W: I'll try to find another supplier who can fulfill our order on time. In the meantime, should I inform the auditors about the delay?
M: Yes, please inform them about the situation and assure them that we're working to resolve it. Let me know if you need any assistance in finding a new supplier.
W: Will do. I'll keep you updated on the progress.
Danh sách từ vựng 2
M: Thanks, Janet. Let's prioritize getting the office equipment sorted out quickly.
Audit (n) - /ˈɔːdɪt/: Kiểm toán
Ví dụ: The company is undergoing an audit to ensure compliance with financial regulations.
Công ty trải qua một đợt kiểm toán để đảm bảo tuân thủ các quy định tài chính.
Printer (n) - /ˈprɪntə/: máy in
Ví dụ: The printer ran out of ink, and we need to replace it.
Máy in hết mực và chúng ta cần thay thế.
Alternative option (adj-n) - /ɔːlˈtɜːnətɪv/ /ˈɒpʃᵊn/: Lựa chọn thay thế
Ví dụ: We should consider alternative options for the new software system.
Chúng ta nên xem xét các lựa chọn thay thế cho hệ thống phần mềm mới.
Fulfill order (v-n) - /fʊlˈfɪl/ /ˈɔːdə/: Hoàn thành đơn đặt hàng
Ví dụ: The supplier promised to fulfill our order by the end of the week.
Nhà cung cấp đã hứa sẽ hoàn thành đơn đặt hàng của chúng ta trước cuối tuần.
Auditor (n) - /ˈɔːdɪtə/: Kiểm toán viên
Ví dụ: The auditor will review the financial statements and documentation.
Kiểm toán viên sẽ xem xét báo cáo tài chính và tài liệu.
Resolve (v) - /rɪˈzɒlv/: Giải quyết
Ví dụ: We need to resolve the issue with the inventory discrepancies.
Chúng ta cần giải quyết vấn đề sai khác trong kho hàng.
Prioritize (v) - /praɪˈɒrɪˌtaɪz/: Ưu tiên
Ví dụ: Let's prioritize finishing the urgent tasks first.
Hãy ưu tiên hoàn thành các công việc khẩn cấp trước.
Sort out (v) - /sɔːt/ /aʊt/: Sắp xếp/ làm rõ
Ví dụ: We need to sort out the confusion in the project timeline.
Chúng ta cần làm rõ sự lộn xộn trong lịch trình dự án.
Tham khảo thêm:
Phân tích bẫy & các phương pháp tránh bẫy trong TOEIC Listening Part 3
Các dạng bài trong TOEIC Listening Part 3 và cách tiếp cận (P.1)
Bài tập vận dụng
Bài tập 1: Nối các từ/cụm từ ở cột bên trái với các định nghĩa tương ứng ở cột bên phải
| a. a person or organization responsible for conducting an official examination of financial records. |
| b. a chair designed for use in an office or workspace, typically providing ergonomic support for prolonged sitting. |
| c. a physical or virtual area where individuals work, often equipped with tools and resources needed for productivity. |
| d. to begin occupying or using a new space or location. |
| e. to find a solution or settle a problem or dispute. |
| f. to arrange or deal with things in order of importance or urgency. |
| g. to organize or arrange something in a systematic way or to resolve a problem. |
| h. to complete or satisfy a requested order or delivery. |
Bài tập 2: Chọn phương án trả lời phù hợp nhất để tạo thành các cụm từ.
1. (ⓐ fulfill ⓑ audit) our order.
2. (ⓐ auditor ⓑ resolve) a dispute.
3. (ⓐ printer ⓑ alternative option) for office equipment.
4. (ⓐ chair specification ⓑ conference) room.
5. (ⓐ multiple office setup ⓑ office equipment supplier) for the new branch.
6. (ⓐ meet ⓑ get) the audit requirements.
7. (ⓐ provide ⓑ draw) an input.
8. (ⓐ fulfill ⓑ resolve) a customer complaint.
9. (ⓐ alternative option ⓑ printer) for the office.
10. (ⓐ auditor ⓑ chair specification) for the arrangement.
Bài tập 3: Điền từ phù hợp để hoàn thành đoạn văn sau dựa vào các từ cho sẵn
Audits Chair specification Move in Office equipment suppliers Conference Alternative options Multiple office setup Frustrated Fulfill our order Printers |
Our office strives to provide clients with top-notch (1) ________, including cutting-edge technology and (2) ________ to enhance productivity. As an innovative conference, we conduct regular (3) ________ to ensure the highest standards are met. When it comes to office relocation, our dedicated team ensures a seamless (4) ________ process, minimizing any potential disruptions. We understand the importance of sustainability, which is why we partner with eco-friendly chair suppliers. By considering (5) ________ and ergonomics, we create comfortable and customized work environments for our customers. Rest assured, our commitment to excellence and attention to detail will fulfill your requirements about an ideal (6) ________.
Bài tập 4: Nghe đoạn hội thoại và chọn phương án trả lời phù hợp nhất với câu hỏi
1. What type of product are the clerks discussing? A. Pencils B. Office desks C. Office chairs D. Printer cartridges 2. What is the man frustrated by? A. Some customers complained about the quality of the equipment. B. Some equipment is malfunctioning. C. Some team members are unavailable. D. Some packages have not arrived. 3. Why does the woman say “The new office space will be ready in three months? A. To request a change in the project timeline. B. To correct an error in the construction plan. C. To express interest in redesigning the office layout. D. To emphasize the need for urgency in selecting the office equipment. 4. What is the woman preparing for? A. An office party B. A grand opening C. An annual conference D. A training session 5. What does the man say he can do? A. Meet the required timeline B. Provide a discount C. Include some free samples D. Arrange a customized delivery 6. What does the woman inquire about? A. Available payment methods B. Store's working hours C. Return policies D. Available shades for the chair | 7. Who most likely is the man? A. A salesman B. A human resources manager C. An event organizer D. An architecture 8. According to the conversation, what additional equipment is being requested for the conference? A. Projectors and screens B. Sound system and stage C. Name badges and registration materials D. Video conferencing system 9. What task does the man assign to Emily? A. Setting up the video conferencing system B. Checking the names against the attendee list C. Putting in order the name badges D. Setting up the projectors and screens 10. What is the purpose of the conversation? A. To discuss inventory management B. To schedule a meeting with suppliers C. To review employee performance D. To plan a company event 11. What is the current stock level of printer cartridges? A. 5 B. 10 C. 20 D. 30 12. What most likely the woman will do next? A. Order enough to last for the next month B. Order double the current stock levels C. Notify the supplier about the deadline D. Announce the low-stock status |
Đáp án
Bài tập 1
1 - h | Hoàn thành hoặc đáp ứng một đơn đặt hàng hoặc giao hàng được yêu cầu. |
2 - a | Một cá nhân hoặc tổ chức có trách nhiệm tiến hành một cuộc kiểm tra chính thức các hồ sơ tài chính. |
3 - e | Tìm một giải pháp hoặc giải quyết một vấn đề hoặc tranh chấp. |
4 - f | Sắp xếp hoặc xử lý các vấn đề theo thứ tự quan trọng hay khẩn cấp. |
5 - g | Tổ chức hoặc sắp xếp một cái gì đó theo một cách có hệ thống hoặc giải quyết một vấn đề. |
6 - b | Một chiếc ghế được thiết kế để sử dụng trong văn phòng hoặc không gian làm việc, thường cung cấp hỗ trợ cơ động cho việc ngồi lâu. |
7 - c | Một khu vực vật lý hoặc khu vực ảo nơi mà cá nhân làm việc, thường được trang bị các công cụ và tài nguyên cần thiết để tăng năng suất |
8 - d | Bắt đầu chiếm dụng hoặc sử dụng một không gian hoặc vị trí mới. |
Bài tập 2
1. (ⓐ fulfill ⓑ audit) our order => hoàn thành đơn hàng của chúng tôi
2. (ⓐ auditor ⓑ resolve) a dispute => giải quyết một tranh chấp
3. (ⓐ printer ⓑ alternative option) for office equipment => phương án thay thế cho thiết bị văn phòng
4. (ⓐ chair specification ⓑ conference) room => phòng hội nghị
5. (ⓐ multiple office setup ⓑ office equipment supplier) for the new branch => bố trí nhiều văn phòng cho chi nhánh mới
6. (ⓐ meet ⓑ get) the audit requirements => đáp ứng yêu cầu kiểm toán.
7. (ⓐ provide ⓑ draw) an input => đưa ra ý kiến
8. (ⓐ fulfill ⓑ resolve) a customer complaint => khiếu nại của khách hàng
9. (ⓐ alternative option ⓑ printer) for the office => lựa chọn thay thế cho văn phòng.
10. (ⓐ auditor ⓑ chair specification) for the seating arrangement => thông số ghế cho việc sắp xếp chỗ ngồi
Bài tập 3
Our office strives to provide clients with top-notch (1) office equipment suppliers, including cutting-edge technology and (2) printers to enhance productivity. As an innovative conference, we conduct regular (3) audits to ensure the highest standards are met. When it comes to office relocation, our dedicated team ensures a seamless (4) move in process, minimizing any potential disruptions. We understand the importance of sustainability, which is why we partner with eco-friendly chair suppliers. By considering (5) alternative options and ergonomics, we create comfortable and customized work environments for our customers. Rest assured, our commitment to excellence and attention to detail will fulfill your requirements about an ideal (6) workspace.
Văn phòng của chúng tôi luôn nỗ lực cung cấp cho khách hàng (1) những nhà cung ứng sản phẩm văn phòng chất lượng hàng đầu, bao gồm công nghệ tiên tiến và (2) máy in để nâng cao năng suất. Là một hội nghị đổi mới, chúng tôi thường xuyên tiến hành (3) thanh tra kiểm toán để đảm bảo đạt được các tiêu chuẩn cao nhất. Khi đến việc dịch chuyển văn phòng, đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi đảm bảo quá trình (4) di dời diễn ra một cách trơn tru, giảm thiểu bất kỳ sự gián đoạn nào có thể xảy ra. Chúng tôi hiểu rằng bền vững quan trọng, vì vậy chúng tôi hợp tác với những nhà cung cấp ghế thân thiện với môi trường. Bằng cách xem xét những (5) lựa chọn thay thế và nguyên tắc về lý thuyết về tựa lưng, chúng tôi tạo ra môi trường làm việc thoải mái và tùy chỉnh cho khách hàng của chúng tôi. Hãy yên tâm, cam kết của chúng tôi đối với sự xuất sắc và sự chú ý đến chi tiết sẽ đáp ứng yêu cầu của bạn về một (6) không gian làm việc lý tưởng.
Tham khảo thêm:
Từ vựng Part 3 TOEIC Listening: Từ vựng liên quan đến sự kiện, lịch trình
Từ vựng TOEIC Listening Part 3: Từ vựng liên quan đến phương tiện
Từ vựng TOEIC Listening Part 3: Lĩnh vực Marketing và quảng cáo
Bài tập 4
Questions 1-3 refer to the following conversation.
W: Hi, John. (1) Do you have any updates on how the plans are coming along for our new set of office desks? The construction team will need those to begin installation. M: I'm a bit frustrated, honestly. The design team originally planned to meet this week to finalize the measurements for the desks, (2) but... Jamie has been attending a Furniture Expo all week and Sarah is on a business trip. W: (3) So, what's your plan? The new office space will be ready in three months. M: Actually, I was hoping to get some advice from you since you have experience managing office projects. | W: Chào, John. (1) Bạn có bất kỳ thông tin cập nhật nào về kế hoạch sắp thực hiện cho bộ bàn làm việc văn phòng mới của chúng tôi không? Đội xây dựng sẽ cần những thứ đó để bắt đầu việc lắp đặt. M: Thành thật mà nói, tôi hơi thất vọng. Nhóm thiết kế ban đầu dự định họp vào tuần này để hoàn thiện các phép đo cho bàn làm việc, (2) nhưng... Jamie đã tham dự Triển lãm Nội thất cả tuần và Sarah đang đi công tác. W: (3) Vậy, kế hoạch của bạn là gì? Không gian văn phòng mới sẽ sẵn sàng trong ba tháng. M: Thực ra, tôi đã hy vọng nhận được một số lời khuyên từ bạn vì bạn có kinh nghiệm quản lý các dự án văn phòng. |
1. What type of product are the clerks discussing? A. Pencils B. Office desks C. Office chairs D. Printer cartridges | 1. Sản phẩm nào mà những người nhân viên đang thảo luận? A. Bút chì B. Bàn văn phòng C. Ghế văn phòng D. Ống mực in |
2. What is the man frustrated by? A. Some customers complained about the quality of the equipment. B. Some equipment is malfunctioning. C. Some team members are unavailable. D. Some packages have not arrived. | 2. Tại sao người đàn ông cảm thấy bực tức? A. Một số khách hàng phàn nàn về chất lượng của thiết bị B. Một số thiết bị bị trục trặc C. Một số thành viên trong nhóm bận lịch D. Một số gói chưa đến |
Cách diễn đạt tương đương: - unavailable (bận) ≈ Jamie … attending a Furniture Expo … Sarah is on a business trip (Jamie … tham dự Triển lãm Nội thất … Sarah đang đi công tác) | |
3. Why does the woman say “The new office space will be ready in three months”? A. To request a change in the project timeline. B. To correct an error in the construction plan. C. To express interest in redesigning the office layout. D. To emphasize the need for urgency in selecting the office equipment. | 3. Tại sao người phụ nữ nói “Không gian văn phòng mới sẽ sẵn sàng trong ba tháng nữa? A. Để yêu cầu thay đổi tiến độ dự án. B. Để sửa lỗi trong kế hoạch xây dựng. C. Để bày tỏ sự quan tâm đến việc thiết kế lại cách bố trí văn phòng. D. Để nhấn mạnh sự cần thiết cấp bách trong việc lựa chọn các thiết bị văn phòng. |
Từ vựng cần lưu ý: - construction team: (n-n) đội thi công - installation: (n) cài đặt, lắp ráp - measurements: (n) đo lường, số đo - Furniture Expo: (n)Triển lãm đồ nội thất - office space: (n-n) không gian văn phòng - office projects: (n-n) dự án văn phòng |
Questions 4-6 refer to the following conversation.
M: Hello, this is Mark from the Office Equipment Supply Store. How may I assist you? W: Hi Mark (4) I'd like to order 100 ergonomic chairs for our new office space. We're setting up a comfortable and healthy work environment, so we'll need them by next Monday. M: Oh, that's coming up quickly. (5) But don't worry, we can expedite the order to meet that deadline. There might be an additional cost involved, though. Could you please send us your company's logo via email? W: Alright, that's not an issue.(6) By the way, could you provide me with the color options for the chairs? We'd like to give our employees some choices. | M: Xin chào, đây là Mark từ Cửa hàng Cung cấp Thiết bị Văn phòng. Làm thế nào tôi có thể giúp bạn? W: Chào Mark, (4) tôi muốn đặt 100 chiếc ghế làm việc cho không gian văn phòng mới của chúng tôi. Chúng tôi đang thiết lập một môi trường làm việc thoải mái và lành mạnh, vì vậy chúng tôi sẽ cần chúng vào thứ Hai tới. M: Ồ, thứ Hai sắp đến rồi. (5) Nhưng đừng lo lắng, chúng tôi có thể đẩy nhanh đơn đặt hàng để đáp ứng thời hạn đó. Tuy vậy, có thể có một chi phí bổ sung liên quan. Bạn có thể vui lòng gửi cho chúng tôi logo của công ty bạn qua email không? W: Được rồi, đó không phải là vấn đề.(6) Nhân tiện, bạn có thể cung cấp cho tôi các lựa chọn màu sắc cho ghế được không? Chúng tôi muốn cung cấp cho nhân viên của chúng tôi một số lựa chọn. |
4. What is the woman preparing for? A. An office party B. A new working place C. An annual conference D. A training session | 4. Người phụ nữ đang chuẩn bị gì? A. Một bữa tiệc văn phòng B. Một nơi làm việc mới C. Một hội nghị thường niên D. Một buổi đào tạo |
Cách diễn đạt tương đương: a new working place (một nơi làm việc mới) ≈ our new office space (không gian văn phòng mới của chúng tôi) | |
5. What does the man say he can do? A. Meet the required timeline B. Provide a discount C. Include some free samples D. Arrange a customized delivery | 5. Người đàn ông nói anh ta có thể làm gì? A. Đáp ứng thời gian yêu cầu B. Cung cấp giảm giá C. Bao gồm một số mẫu miễn phí D. Sắp xếp giao hàng tùy chỉnh |
Cách diễn đạt đồng nghĩa: required timeline (thời gian yêu cầu) ≈ deadline (thời hạn) | |
6. What does the woman inquire about? A. Available payment methods B. Store's working hours C. Return policies D. Available shades for the chair | 6. Người phụ nữ thắc mắc về điều gì?
|
Cách diễn đạt đồng nghĩa: shade ≈ color: màu sắc | |
Từ vựng cần lưu ý:
|
Questions 7-9 refer to the following conversation.
M: (7) Good morning, Emily and Alex. Thanks for coming in early to set up for the company's annual conference. This year, we'll be showcasing our latest office equipment and technology. It'll give attendees a glimpse of our innovative products. W1: Of course, what do you need us to do? M: Well, the organizing committee has decided to include a demonstration of our new video conferencing system. Initially, they only requested projectors and screens, (8) but they now also want a sound system and a stage. W2: I can set that up right away. M: Thanks, Alex. While you're working on that, (9) Emily, can you make sure the name badges and registration materials are all organized? W1: Sure, let me get the attendee list so I can check each name against it. | M: (7) Chào buổi sáng, Emily và Alex. Cảm ơn vì đã đến sớm để chuẩn bị cho hội nghị thường niên của công ty. Năm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu công nghệ và thiết bị văn phòng mới nhất của mình. Nó sẽ cung cấp cho người tham dự một cái nhìn thoáng qua về các sản phẩm sáng tạo của chúng tôi. W1: Tất nhiên, bạn cần chúng tôi làm gì? M: Chà, ban tổ chức đã quyết định đưa vào phần trình diễn hệ thống hội nghị truyền hình mới của chúng tôi. Ban đầu, họ chỉ yêu cầu máy chiếu và màn hình,(8) nhưng bây giờ họ còn muốn có cả hệ thống âm thanh và sân khấu. W2: Tôi có thể thiết lập nó ngay lập tức. M: Cảm ơn, Alex. Trong khi bạn đang làm việc đó, (9) Emily, bạn có thể đảm bảo rằng tất cả các bảng tên và tài liệu đăng ký đều được sắp xếp ngăn nắp không? W1: Chắc chắn rồi, tôi sẽ lấy danh sách người tham dự để kiểm tra tên nào không có trong danh sách. |
7. Who most likely is the man? A. A salesman B. A human resources manager C. An event organizer D. An architecture | 7. Ai có khả năng nhất là người đàn ông? A. Một nhân viên bán hàng B. Một nhà quản lý nguồn nhân lực C. Một nhà tổ chức sự kiện D. Một kiến trúc sư |
8. According to the conversation, what additional equipment is being requested for the conference? A. Projectors and screens B. Sound system and stage C. Name badges and registration materials D. Video conferencing system | 8. Theo cuộc trò chuyện, thiết bị bổ sung nào đang được yêu cầu cho hội nghị? A. Projectors and screens B. Sound system and stage C. Name badges and registration materials D. Video conferencing system |
9. What task does the man assign to Emily? A. Setting up the video conferencing system B. Checking the names against the attendee list C. Putting in order the name badges D. Setting up the projectors and screens | 9. Người đàn ông giao nhiệm vụ gì cho Emily? A. Cài đặt hệ thống hội nghị truyền hình B. Kiểm tra tên so với danh sách người tham dự C. Sắp xếp bảng tên D. Thiết lập máy chiếu và màn hình |
Cách diễn đạt đồng nghĩa: putting in order ≈ organized: sắp xếp | |
Từ vựng cần lưu ý:
|
Questions 10-12 refer to the following conversation.
M: Good morning, Sarah. (10) I noticed that our inventory levels for office supplies are getting low. Can you please place an order to restock our inventory? W: Of course, how many units should I order for each item? M: Let's review the current stock levels first. Can you provide me with the quantities we have for printer cartridges? W: Alright, according to the records, (11) we have only 5 printer cartridges left. M: Okay, let's order 20 printer cartridges. Additionally, check if there are any discounts or promotions available from our regular supplier. W: Will do. I'll place the order right away and inquire about any discounts or promotions. Is there a specific deadline by which we need these supplies? M: (12) Ideally, we'd like to receive them within the next two weeks. But let's prioritize speed without compromising quality. | M: Chào buổi sáng, Sarah.(10) Tôi nhận thấy rằng mức tồn kho vật tư văn phòng của chúng tôi đang giảm xuống. Bạn có thể vui lòng đặt hàng để bổ sung hàng tồn kho của chúng tôi không? W: Tất nhiên, tôi nên đặt bao nhiêu đơn vị cho mỗi mặt hàng? M: Trước tiên hãy xem xét mức tồn kho hiện tại. Bạn có thể cung cấp cho tôi số lượng hộp mực máy in mà chúng tôi có không? W: Được rồi, theo hồ sơ, (11) chúng ta chỉ còn 5 hộp mực máy in. M: Được rồi, chúng ta hãy đặt 20 hộp mực máy in. Ngoài ra, hãy kiểm tra xem có bất kỳ chương trình giảm giá hoặc khuyến mãi nào từ nhà cung cấp thường xuyên của chúng tôi hay không. W: Tôi sẽ thực hiện. Tôi sẽ đặt hàng ngay lập tức và hỏi về bất kỳ giảm giá hoặc khuyến mãi nào. Có thời hạn cụ thể nào mà chúng tôi cần những nguồn cung cấp này không? M: (12) Lý tưởng nhất là chúng ta muốn nhận được chúng trong vòng hai tuần tới. Nhưng hãy ưu tiên tốc độ mà không ảnh hưởng đến chất lượng. |
10. What is the purpose of the conversation? A. To discuss inventory management B. To schedule a meeting with suppliers C. To review employee performance D. To plan a company event | 10. Mục đích của cuộc trò chuyện là gì? A. Thảo luận về quản lý hàng tồn kho B. Để sắp xếp một cuộc họp với các nhà cung cấp C. Để xem xét hiệu suất của nhân viên D. Để lên kế hoạch cho một sự kiện của công ty |
11. What is the current stock level of printer cartridges? A. 5 B. 10 C. 20 D. 30 | 11. Mức tồn kho hiện tại của hộp mực máy in là gì? A. 5 B. 10 C. 20 D. 30 |
12. What most likely the woman will do next? A. Order enough to last for the next month B. Order double the current stock levels C. Notify the supplier about the deadline D. Announce the low-stock status | 12. Điều gì rất có thể người phụ nữ sẽ làm tiếp theo? A. Đặt hàng đủ dùng cho tháng sau B. Đặt hàng gấp đôi mức tồn kho hiện tại C. Thông báo cho nhà cung cấp về thời hạn D. Thông báo tình trạng hàng sắp hết |
Từ vựng cần lưu ý:
|
Lời kết
Hy vọng nội dung từ vựng trong bài viết này cùng những ví dụ giải thích các câu hỏi trong part 3 sẽ giúp cho người học mở rộng vốn từ vựng để đạt được điểm số tốt hơn trong bài thi TOEIC sắp tới.
Xem thêm: Lộ trình học TOEIC Listening từ con số 0 - Gợi ý phương pháp & Tài liệu ôn tập