Bên cạnh việc luyện thi IELTS, nhiều thí sinh cũng quan tâm đến chi phí thi IELTS bao nhiêu tiền. Trong khi có nhiều thông tin cho rằng lệ phí thi IELTS sẽ tăng trong năm tới nhưng thông tin đó là không chính xác. Vì vậy, bài viết này sẽ cung cấp những thông tin liên quan đến lệ phí thi IELTS và các chi phí khác giúp thí sinh nắm được thông tin chính xác và đầy đủ nhất.
Lệ phí thi IELTS và các chi phí khác
Bắt đầu từ ngày 1 tháng 11 năm 2016, IDP và Hội đồng Anh (British Council) công bố lệ phí thi IELTS là 4.750.000 VND, có hiệu lực từ tháng 12 năm 2016 dành cho kỳ thi IELTS Academic và General. Tuy nhiên theo cập nhật lệ phí mới nhất năm 2022: 4.664.000 VND.
Bên cạnh đó, các chi phí thi IELTS khác mà thí sinh cần biết đó là:
Chi phí in thêm bảng điểm IELTS: 150.000 VND/bảng
Phí dịch vụ gửi bảng điểm IELTS ra nước ngoài: 1.300.000 VND/ bảng
Chi phí chấm phúc khảo: 2.200.000 VND/ lần (Nếu điểm chấm phúc khảo có thay đổi so với ban đầu, thí sinh sẽ được hoàn lại chi phí này). Xem thêm: Có nên phúc khảo IELTS hay không? - Những điều cần lưu ý
Bộ đề thi IELTS mẫu: 360.000 VND/ bộ
Phí đổi ngày thi: 25% lệ phí thi (BC) hoặc 450.000 VND (IDP)
Một số lưu ý đối với phí đổi ngày thi như sau:
Đối với BC:
Nếu thí sinh đổi ngày thi 5 tuần trước khi thi (tính từ ngày đăng ký thi), chi phí đổi ngày thi là miễn phí
Nếu thí sinh đổi ngày thi trong vòng 5 tuần trước ngày thi, thí sinh cần phải đóng phí để đổi sang ngày thi mong muốn
Nếu thí sinh muốn đổi ngày thi trong vòng 3 ngày trước khi thi, yêu cầu này sẽ không được chấp nhận.
Đối với IDP:
Nếu thí sinh cần điền đầy đủ thông tin và nộp đơn xin đổi ngày thi theo mẫu tại văn phòng IDP Việt Nam trước ngày thi đã đăng ký 15 ngày, chi phí đổi ngày thi là miễn phí
Nếu thí sinh điền nộp đơn xin đổi ngày thi từ 8 – 14 ngày trước khi thi, thí sinh phải nộp phí là 450.000 VND. Thí sinh chỉ được đổi một lần duy nhất và ngày thi mới cách ngày thi cũ tối đa 03 tháng.
Nếu thí sinh muốn đổi ngày thi trong vòng 01 tuần trước ngày thi, yêu cầu này sẽ không được chấp nhận.
Ngoài ra, từ tháng 7/2018, IDP chính thức tổ chức kỳ thi IELTS trên máy tính với lệ phí thi áp dụng là 4.664.000 đồng và bạn được trả kết quả sau 5-7 ngày. Với hình thức thi mới này thí sinh sẽ có nhiều lựa chọn để lựa chọn lịch thi phù hợp với mình hơn.
Đọc thêm: So sánh bài thi IELTS trên máy tính (computer-based) và trên giấy (paper-based)
Số lượng thí sinh đăng ký thi IELTS khá đông nên để chắc chắn đăng ký thành công, thí sinh hãy cố gắng sắp xếp đăng ký thi IELTS trước 2 tháng để giữ chỗ và dành thời gian ôn thi IELTS hiệu quả.
Hiện tại, Anh Ngữ ZIM hiện đang là đối tác uy tín của British Council tại Việt Nam. Thí sinh có thể đăng ký thi IELTS tại ZIM với thủ tục đăng ký nhanh chóng, đơn giản và không phải chờ đợi lâu. Thí sinh còn nhận được những phần quà giá trị như:
1 suất thi thử IELTS tại ZIM nhận kết quả trong ngày.
Hoặc 1 bộ Understanding Vocab for IELTS (Ebook)
Năm 2022, lệ phí đăng ký thi IELTS tại ZIM là 4.664.000 VND áp dụng cho tất cả thí sinh, không yêu cầu là học viên tại ZIM.
Thí sinh có thể tham khảo lệ phí thi IELTS của các bài thi khác tại:
Địa điểm thi và lịch thi IELTS mới nhất:
Thí sinh sẽ được thi Listening, Reading và Writing trong một ngày, phần thi Speaking có thể sẽ được thi trước và sau ngày thi chính thức trong vòng 1 tuần (Đơn vị tổ chức kỳ thi sẽ thông báo cho thí sinh thông qua email hoặc tinh nhắn điện thoại). Đối với kỳ thi IELTS trên máy tính, thí sinh có thể thi cùng một ngày hoặc khác ngày tùy từng thời điểm khác nhau.
Lịch thi IELTS tại IDP:
Tháng | Hà Nội | Hải Phòng | Hạ Long | Thái Nguyên | Vinh | Đà Nẵng | Huế | TP.HCM | Cần Thơ | Bình Dương | Vũng Tàu |
1 | 09*, 16, 21,23* | 09*, 23* | 21 | 16 | 23* | 09*, 16, 21,23* | 18* | 09*, 16, 21, 23* | 09*, 23* | 16 | 16 |
2 | 06*, 20, 25*, 27 | 06*, 27 | 06* | 27 | 06*, 20, 25*, 27 | 06* | 06*, 20, 25*, 27 | 06*, 27 | 06* | ||
3 | 04, 13*, 20, 27 | 13*, 27* | 20 | 27* | 13* | 04,13*, 20, 27 | 04, 13*, 20, 27* | 13*, 27* | 20 | ||
4 | 10, 17*, 24*, 29 | 10, 24* | 29 | 10, 17*, 24*, 29 | 17* | 10, 17*, 24*, 29 | 10, 24* | 17* | |||
5 | 08, 20*, 22, 29* | 08, 29* | 29* | 22 | 29* | 08, 20*, 22, 29* | 08, 20*, 22, 29* | 08, 29* | 22 | ||
6 | 05, 12*, 17, 19* | 12*, 19 | 17 | 19* | 05, 12*, 17, 19* | 12* | 05, 12*, 17, 19* | 05, 19* | 12 | 12* | |
7 | 01, 10*, 17, 24* | 10*, 24* | 17 | 17 | 10* | 01, 10*, 17, 24 | 01, 10*, 17, 24 | 10*, 24* | 10* | ||
8 | 07, 12*, 21*, 28 | 07, 21* | 21* | 21* | 07, 12*, 21*, 28 | 21* | 07, 12*, 21*, 28 | 07, 21* | 28 | ||
9 | 04*, 11, 16, 25* | 04*, 25* | 11 | 11 | 25* | 04*, 11, 16, 25* | 04*, 11, 16, 25* | 11, 25* | 25* | 04* | |
10 | 09, 14, 23*, 30* | 09, 23* | 23* | 23* | 09, 14, 23*, 30* | 23* | 09, 14, 23*, 30* | 09, 23* | 30* | ||
11 | 06, 11*, 20*, 27 | 06, 20* | 27 | 27 | 11* | 06, 11*, 20*, 27 | 06, 11*, 20*, 27* | 06, 20* | 27 | 27 | |
12 | 02, 04*, 11, 18* | 04*, 18* | 11 | 11 | 02, 04*, 11, 18* | 04* | 02, 04*, 11, 18* | 04*, 18* | 11 |
Lịch thi IELTS tại BC:
Tháng | HN- HCM | Đà Nẵng | Hải Phòng | Huế | Vinh | Nha Trang | Đà Lạt | Vũng tàu | Biên Hòa | Cần Thơ |
1 | 09*, 16, 21, 23* | 21 | 23* | 16 | 16 | 23* | 23* | 16, 23* | 9* | |
2 | 06*, 20, 25*, 27 | 25* | 27 | 20 | 27 | 6*, 27 | 27 | 27* | ||
3 | 04, 13*, 20, 27* | 27* | 13*, 27* | 27* | 20 | 27* | 13*, 27* | 13*, 27* | ||
4 | 10, 17*, 24*, 29 | 17*, 29 | 10, 24* | 10, 24* | 24* | 24* | 24* | 17*, 24* | 10, 24* | 24* |
5 | 08, 20*, 22, 29* | 29* | 8, 29* | 8, 22 | 8, 22 | 29* | 8 29* | 8, 29* | ||
6 | 05, 12*, 17, 19* | 12*, 19* | 12*, 19* | 5, 19* | 19* | 19* | 19* | 12*, 19* | 19* | 19* |
7 | 01, 10*, 17, 24* | 10*, 24* | 10*, 24* | 10*, 24* | 17 | 10* | 10*, 24* | 10*, 24* | ||
8 | 07, 12*, 21*, 28 | 12*, 28 | 12*, 21* | 7, 21* | 7, 28 | 21* | 21* | 21*, 28 | 7, 21* | 21* |
9 | 04*, 11, 16, 25* | 21* | 11, 25* | 4*, 25* | 11, 25* | 25* | 4*, 25* | 11, 25* | ||
10 | 09, 14, 23*, 20* | 23* | 9, 23* | 9, 23* | 23* | 23* | 9, 30* | 7, 21* | 30* | |
11 | 06, 11*, 20*, 27 | 11* | 6, 27 | 6, 27 | 6, 20* | 20* | 27 | 20* | 27 | |
12 | 02, 04*, 11, 18* | 4*, 18* | 4*, 18* | 4*, 18* | 4*, 18* | 18* | 4*, 18* | 18* | 18* |
Địa điểm thi khi đăng ký thi tại BC:
- Hà nội: Khách sạn Fortuna – 6B Láng Hạ, Quận Ba Đình, Hà Nội
- Tp. Hồ Chí Minh:
Khách sạn Windsor 1 Sư Vạn Hạnh, Quận 5, Tp.HCM.
Khách sạn Đồng Khởi 8 Đồng Khởi, Quận 1, Tp.HCM.
Khách sạn Park Hyatt 2 Công trường Lam Sơn, Quận 1, Tp.HCM
Trên đây là toàn bộ thông tin về lệ phí thi IELTS và chi phí thi IELTS khác theo cập nhật mới nhất mà thí sinh cần biết. Hy vọng thí sinh đã đủ thông tin về kỳ thi này và có sự chuẩn bị thật tốt để đạt được band điểm mình mong muốn. Chúc thí sinh thành công.
Bình luận - Hỏi đáp