Banner background

Cách phát âm /s/ và /ʃ/ - Hướng dẫn cách phát âm & các dấu hiệu nhận biết phân biệt

Bài viết giới thiệu về cách phát âm /s/ và /ʃ/ và các ví dụ minh hoạ giúp người học phát âm hai phụ âm này một cách chính xác.
cach phat am s va huong dan cach phat am cac dau hieu nhan biet phan biet

Một trong những cặp âm gây trở ngại cho học sinh Việt Nam khi học phát âm là cặp âm /s/ và /ʃ/. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu về cách phát âm /s/ và /ʃ/, cung cấp những dấu hiệu nhận biết hai phụ âm này cùng với các ví dụ minh hoạ cụ thể giúp người học phát âm chuẩn hai phụ âm. Đồng thời, người học cũng có thể củng cố kiến thức thông qua dạng bài tập trắc nghiệm ngữ âm.

Key takeaways:

  • Cách phát âm /s/: Đưa đầu lưỡi lên trên sau hàm trên, gần chạm vào vòm lợi, kéo căng môi sang hai bên và thổi hơi ra giữa lưỡi và vòm lợi trên (hơi đi ra một cách dễ dàng), dây thanh quản không rung khi phát âm.

  • Cách phát âm /ʃ/: Khép răng lại, môi mở, tru tròn ra phía trước, đưa lưỡi vào hướng hàm răng nhưng không chạm vào răng, đồng thời thổi hơi giữa lưỡi và hai hàm răng, cổ họng không rung.

  • Dấu hiệu nhận biết phụ âm /s/: khi từ có chứa “s”, “c”, “ss”, “sc”, “x”,

  • Dấu hiệu nhận biết phụ âm /ʃ/: khi từ có chứa “sh”, “ti”, “ch”, “ci”, “ss”.

Cách phát âm /s/

Cách phát âm

Phát âm giống âm “x” trong tiếng Việt:

  • Bước 1: Đưa đầu lưỡi lên trên sau hàm trên, gần chạm vào lợi.

  • Bước 2: Kéo căng môi sang hai bên và thổi hơi ra giữa lưỡi và vòm lợi trên (hơi đi ra một cách dễ dàng), dây thanh quản không rung khi phát âm.

phát âm s trong tiếng anh chuẩn nhấtHình ảnh miêu tả các bộ phận khoang miệng khi phát âm âm “s”.

Video hướng dẫn cách phát âm /s/ chuẩn trong tiếng Anh:

Dấu hiệu nhận biết

Trường hợp 1: Âm /s/ được phát âm trong hầu hết các từ có chứa chữ “s”.

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

Sea

/siː/

Audio icon

Biển

Sell

/sɛl/

Audio icon

Bán

Bus

/bʌs/

Audio icon

Xe buýt

Severe

/sɪˈvɪr/

Audio icon

Nghiêm trọng

Awesome

/ˈɔsəm/

Audio icon

Tuyệt vời

Trường hợp 2: Âm /s/ được phát âm từ chữ “c” trong một số từ.

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

City

/ˈsɪti/

Audio icon

Thành phố

Circle

/ˈsɜːrkl̩/

Audio icon

Hình tròn

Center

/ˈsɛntər/

Audio icon

Trung tâm

Pencil

/ˈpɛnsəl/

Audio icon

Bút chì

Celebrate

/ˈsɛləbreɪt/

Audio icon

Kỷ niệm

Trường hợp 3: Âm /s/ được phát âm từ chữ “ss” trong một số từ

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

Message

/ˈmɛsɪdʒ/

Audio icon

Tin nhắn

Lesson

/ˈlɛsən/

Audio icon

Bài học

Massive

/ˈmæsɪv/

Audio icon

To lớn

Class

/klæs/

Audio icon

Lớp học

Glass

/ɡlæs/

Audio icon

Kính, ly

Trường hợp 4: Âm /s/ được phát âm từ chữ “sc” trong một số từ

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

Science

/ˈsaɪəns/

Audio icon

Khoa học

Scissors

/ˈsɪzərz/

Audio icon

Kéo

Muscle

/ˈmʌsəl/

Audio icon

Cơ bắp

Trường hợp 5: Âm /s/ được phát âm khi kết hợp với âm /k/ tạo thành /ks/. Âm này xuất hiện trong “x” trong nhiều từ

Từ

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

Six

/sɪks/

Audio icon

Sáu

Next

/nɛkst/

Audio icon

Tiếp theo

Excellent

/ˈɛksələnt/

Audio icon

Xuất sắc

Relax

/rɪˈlæks/

Audio icon

Thư giãn

Xem thêm:

Cách phát âm /ʃ/

Cách phát âm

  • Bước 1: Khép răng lại.

  • Bước 2: Môi mở, tru tròn ra phía trước.

  • Bước 3: Đưa lưỡi vào hướng hàm răng nhưng không chạm vào răng, đồng thời thổi hơi giữa lưỡi và hai hàm răng, cổ họng không rung.

Khẩu hình miệng khi phát âm /ʃ/ chuẩn bản xứHình ảnh miêu tả các bộ phận khoang miệng khi phát âm âm “ʃ”

Video hướng dẫn cách phát âm /ʃ/ chuẩn trong tiếng Anh:

Dấu hiệu nhận biết

Trường hợp 1: Âm /ʃ/ được phát âm trong hầu hết các từ có chứa chữ “sh”

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

Shop

/ʃɒp/

Audio icon

Cửa hàng

Fashion

/ˈfæʃən/

Audio icon

Thời trang

Fresh

/frɛʃ/

Audio icon

Tươi

Wash

/wɒʃ/

Audio icon

Rửa

Mushroom

/ˈmʌʃruːm/

Audio icon

Nấm

Trường hợp 2: Âm /ʃ/ được phát âm từ chữ “ti” trong một số từ

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

Patient

/ˈpeɪʃənt/

Audio icon

Bệnh nhân

Mention

/ˈmɛnʃən/

Audio icon

Đề cập, nhắc đến

Essential

/ɪˈsɛnʃəl/

Audio icon

Cần thiết, quan trọng

International

/ˌɪntərˈnæʃənl/

Audio icon

Quốc tế

Trường hợp 3:  Âm /ʃ/ được phát âm từ chữ “ch” trong một số từ

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

Machine

/məˈʃiːn/

Audio icon

Máy móc

Chic

/ʃiːk/

Audio icon

Sang trọng, lịch lãm

Champagne

/ʃæmˈpeɪn/

Audio icon

Rượu sâm banh

Chef

/ʃɛf/

Audio icon

Đầu bếp

Trường hợp 4: Âm /ʃ/ được phát âm từ chữ “ci” trong một số từ

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

Musician

/mjuˈzɪʃən/

Audio icon

Nhạc sĩ

Efficient

/ɪˈfɪʃənt/

Audio icon

Hiệu quả

Delicious

/dɪˈlɪʃəs/

Audio icon

Ngon

Special

/ˈspɛʃəl/

Audio icon

Đặc biệt

Trường hợp 5:  Âm /ʃ/ được phát âm từ chữ “ss” trong một số từ

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

Mission

/ˈmɪʃən/

Audio icon

Nhiệm vụ

Issue

/ˈɪʃuː/

Audio icon

Vấn đề

Assure

/əˈʃʊr/

Audio icon

Đảm bảo, cam đoan

Russia

/ˈrʌʃə/

Audio icon

Nước Nga

Lưu ý: 

Người học chú ý rằng mặc dù nhiều từ có chữ “s” và “c” thì phát âm là /s/ nhưng vẫn có một số ít trường hợp đặc biệt có chữ “s” hoặc “c” trong từ nhưng lại phát âm là /ʃ/.

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

Sugar

/ˈʃʊɡər/

Audio icon

Đường

Sure

/ʃʊr/

Audio icon

Chắc chắn

Ocean

/ˈoʊʃən/

Audio icon

Đại dương

Xem thêm:

Bài tập vận dụng

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

1.

A. circle

B. pencil

C. ocean

D. cinema

2.

A. sugar

B. sun

C. sock

D. soccer

3.

A. chemical

B. character

C. school

D. machine

4.

A. scientist

B. screen

C. muscle

D. scenic

5.

A. discuss

B. issue

C. lesson

D. compass

6.

A. champagne

B. parachute

C. brochure

D. exchange

7.

A. sad

B. sand

C. sure

D. soda

8.

A. season

B. awesome

C. also

D. sunset

9.

A. assessment

B. scissors

C. possess

D. obsess

10.

A. pressure

B. mission

C. Russia

D. assemble

11.

A. professor

B. lesson

C. assess

D. possess

12.

A. scan

B. scientific

C. escape

D. scuba

13.

A. mission

B. success

C. message

D. passage

14.

A. basis

B. physics

C. news

D. sister

15.

A. president

B. desert

C. consider

D. result

16.

A. chief

B. chef

C. chocolate

D. catch

17.

A. cheese

B. chosen

C. kitchen

D. chute

18.

A. chairman

B. chapter

C. champion

D. champagne

19.

A. scandal

B. scanner

C. scuff

D. scent

20.

A. visit

B. reset

C. besides

D. handsome

21.

A. cell

B. recall

C. recipe

D. recipient

22.

A. cereal

B. circus

C. century

D. cuteness

23.

A. scale

B. sculpture

C. scissors

D. scold

24.

A. impression

B. essence

C. possessor

D. necessary

25.

A. obsessive

B. passion

C. discussion

D. session

26.

A. reserve

B. preserve

C. music

D. serve

27.

A. wholesome

B. resort

C. teaspoon

D. unisex

28.

A. chat

B. choose

C. chic

D. chicken

29.

A. press

B. passive

C. asset

D. assure

30.

A. civic

B. cyclone

C. cooperate

D. cyclist

Đáp án:

1. C. ocean (Từ này có phần gạch chân phát âm /ʃ/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /s/.

2. A. sugar (Từ này có phần gạch chân phát âm /ʃ/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /s/.

3. D. machine (Từ này có phần gạch chân phát âm /ʃ/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /k/.

4. B. screen (Từ này có phần gạch chân phát âm /sk/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /s/.

5. B. issue (Từ này có phần gạch chân phát âm /ʃ/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /s/.

6. D. exchange (Từ này có phần gạch chân phát âm /tʃ/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /ʃ/.

7. C. sure (Từ này có phần gạch chân phát âm /ʃ/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /s/.

8. A. season (Từ này có phần gạch chân phát âm /z/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /s/.

9. B. scissors (Từ này có phần gạch chân phát âm /z/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /s/.

10. D. assemble (Từ này có phần gạch chân phát âm /s/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /ʃ/.

11. D. possess (Từ này có phần gạch chân phát âm /z/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /s/.

12. B. scientific (Từ này có phần gạch chân phát âm /s/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /sk/.

13. A. mission (Từ này có phần gạch chân phát âm /ʃ/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /s/.

14. C. news (Từ này có phần gạch chân phát âm /z/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /s/.

15. C. consider (Từ này có phần gạch chân phát âm /s/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /z/.

16. B. chef (Từ này có phần gạch chân phát âm /ʃ/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /tʃ/.

17. D. chute (Từ này có phần gạch chân phát âm /ʃ/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /tʃ/.

18. D. champagne (Từ này có phần gạch chân phát âm /ʃ/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /tʃ/.

19. D. scent (Từ này có phần gạch chân phát âm /s/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /sk/.

20. A. visit (Từ này có phần gạch chân phát âm /z/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /s/.

21. B. recall (Từ này có phần gạch chân phát âm /k/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /s/.

22. D. cuteness (Từ này có phần gạch chân phát âm /k/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /s/.

23. C. scissors (Từ này có phần gạch chân phát âm /s/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /sk/.

24. A. impression (Từ này có phần gạch chân phát âm /ʃ/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /s/.

25. A. obsessive (Từ này có phần gạch chân phát âm /s/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /ʃ/.

26. D. serve (Từ này có phần gạch chân phát âm /s/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /z/.

27. B. resort (Từ này có phần gạch chân phát âm /z/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /s/.

28. C. chic (Từ này có phần gạch chân phát âm /ʃ/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /tʃ/.

29. D. assure (Từ này có phần gạch chân phát âm /ʃ/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /s/.

30. C. cooperate (Từ này có phần gạch chân phát âm /k/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /s/.

Tổng kết

Trên đây là bài viết hướng dẫn cho người học cách phát âm /s/ và /ʃ/, cùng với đó là những dấu hiệu giúp nhận biết hai phụ âm này và bài tập phân biệt hai âm trên. Hy vọng qua đó người học có thể phát âm chuẩn hai phụ âm /s/ và /ʃ/ và có thể nắm vững các dấu hiệu nhận biết của chúng.

Hiện nay, Anh ngữ ZIM đang tổ chức các khóa học English Foundation cam kết đầu ra Zero-risk giúp người mới bắt đầu học tiếng Anh có nền tảng vững về từ vựng – ngữ pháp – phát âm để có thể diễn tả cơ bản các ý tưởng của mình, đọc/nghe hiểu được ý chính, hiểu và vận dụng các cấu trúc câu ngữ pháp tiếng anh cơ bản,…. Tham khảo ngay khoá học để biết thêm thông tin chi tiết nhé!


Nguồn tham khảo:

Marks, Jonathan. English pronunciation in use: Elementary. Cambridge Cambridge University Press, 2007.

Tham vấn chuyên môn
Trần Ngọc Minh LuânTrần Ngọc Minh Luân
Giáo viên
Tôi đã có gần 3 năm kinh nghiệm giảng dạy IELTS tại ZIM, với phương châm giảng dạy dựa trên việc phát triển toàn diện năng lực ngôn ngữ và chiến lược làm bài thi thông qua các phương pháp giảng dạy theo khoa học. Điều này không chỉ có thể giúp học viên đạt kết quả vượt trội trong kỳ thi, mà còn tạo nền tảng vững chắc cho việc sử dụng ngôn ngữ hiệu quả trong đời sống, công việc và học tập trong tương lai. Ngoài ra, tôi còn tích cực tham gia vào các dự án học thuật quan trọng tại ZIM, đặc biệt là công tác kiểm duyệt và đảm bảo chất lượng nội dung các bài viết trên nền tảng website.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...