Banner background

Phrasal verb với Break | Giải nghĩa, cách sử cụ thể & bài tập ứng dụng

Bài viết sau sẽ giới thiệu tới người học một số phrasal verb với Break, bao gồm nghĩa của phrasal verb, cách sử dụng, bài tập vận dụng và cách học. 
phrasal verb voi break giai nghia cach su cu the bai tap ung dung

Key Takeaways

Một số phrasal verb với break thông dụng: Break up, break down, break in, break into, break out, break out in, break away, break off, break above, break below, break through.

Các phrasal verb Break - kết hợp từ và ví dụ

Break up/ Break (something) up

Ý nghĩa: chia tay/ phân tán, phân rã thành nhiều phần

Cách phát âm: Audio icon/ˈbreɪk.ʌp/

Ví dụ:

  • My girlfriend and I decided to break up last week to pursue our careers.

(Tôi và bạn gái đã quyết định chia tay vào tuần trước để theo đuổi sự nghiệp.)

  • The host didn’t want to break the party up but the police force him to end it.

(Người chủ trì không muốn phá vỡ bữa tiệc nhưng cảnh sát buộc anh ta phải kết thúc nó.)

Break down

Ý nghĩa: không hoạt động, hỏng hóc/ phân chia thành nhiều phần nhỏ

Cách phát âm: Audio icon/breɪk daʊn/

Ví dụ:

  • The system has been broken down for 2 weeks and there is no way to fix it.

(Hệ thống đã bị hỏng trong 2 tuần và không có cách nào để sửa chữa nó.)

  • Can you break down the passage into sections to make it easier to follow?

(Bạn có thể phân chia đoạn văn thành nhiều phần để dễ theo dõi hơn không?)

Tham khảo thêm: Cách sử dụng Break down và cách phân biệt với BreakDown

Break in/break into something

Ý nghĩa: đột nhập

Cách phát âm: Audio icon/ˈbreɪk.ɪn/

Ví dụ:

  • Thieves broke into the building to steal confidential company data.

(Những tên trộm đã đột nhập vào tòa nhà để ăn cắp dữ liệu tuyệt mật của công ty) 

  • The alarm was turned on because discovered a vulnerability in the company's data security that was broken in by an anonymous hacker.

(Báo động đã được bật vì đã phát hiện ra lỗ hổng bảo mật dữ liệu của công ty đã bị một tin tặc ẩn danh đột nhập)

Break out (something)

Ý nghĩa: xảy ra một cách đột ngột, bùng nổ, nổ ra

Cách phát âm: Audio icon/breɪk aʊt/

Ví dụ:

  • The epidemic broke out and spread quickly in society, causing a great impact on daily life.

(Dịch bệnh đã xảy ra rất đột ngột và lan nhanh trong xã hội, gây tác động rất lớn lên cuộc sống hàng ngày)

  • The news broke out because this a scandal about a celebrity in the football world - Cristiano Ronaldo.

(Tin tức lan rất nhanh vì đây là scandal về một người nổi tiếng trong giới bóng đá - Cristiano Ronaldo)

Break away

Ý nghĩa: rời khỏi, thoát khỏi

Cách phát âm: Audio icon/breɪk əˈweɪ/

Ví dụ:

  • You need to learn how to break away from a handcuff.

(Bạn cần học cách thoát khỏi còng tay)

  • She successfully broke away from the bandits with only a key.

(Cô ấy đã thành công thoát khỏi nhóm cướp chỉ nhờ một chiếc chìa khóa)

Break off

Ý nghĩa: đột nhiên ngừng lại/ kết thúc một mối quan hệ

Cách phát âm: Audio icon/breɪk ɒf/

Ví dụ:

  • The conversation broke off due to the entering of the teacher.

(Cuộc nói chuyện bị đứt đoạn do sự nhập cuộc của giáo viên.)

  • The relationship between them broke off 2 years ago because of family-related issues.

(Mối quan hệ giữa họ đã rạn nứt 2 năm trước vì những vấn đề liên quan đến gia đình)

Break above/below sth

Ý nghĩa: tạo ra mức cao hoặc thấp hơn điều gì đó

Cách phát âm: Audio icon/breɪk əˈbʌv/

Ví dụ:

  • The stock market in Vietnam success to break above 1000 points.

(Thị trường chứng khoán Việt Nam bứt phá thành công lên trên mức 1000 điểm)

Break through

Ý nghĩa: vượt qua

Cách phát âm: Audio icon/breɪk θruː/

Ví dụ: 

  • The coach believes that he can break through his limit at the competition

(Huấn luyện viên tin rằng mình có thể bứt phá giới hạn của bản thân tại cuộc thi)

  • The candidate breaks through her difficult situation to achieve the present.

(Thí sinh vượt qua hoàn cảnh khó khăn của mình để đạt được phần thưởng.)

Break out in

Ý nghĩa: Bị bệnh vùng da - Phát ban

Cách phát âm: Audio icon/breɪk aʊt ɪn/

Ví dụ: My teacher breaks out in a rash after a field trip.

(Giáo viên của tôi phát ban sau một chuyến đi thực địa.)

Xem thêm:

Cách học phrasal verb với break

Nói chung, đặc điểm của phrasal verb là có thể chúng sẽ mang nghĩa hoàn toàn khác so với các từ riêng lẻ và phrasal verb với break cũng vậy. Ví dụ: break out - trong một số tình huống, chúng không chỉ mang ý nghĩa “phân tán, chia nhỏ” mà còn có ý nghĩa là “hỏng hóc”. Vì vậy, để ghi nhớ rõ ý nghĩa của phrasal verb với “break”, thí sinh khi học cần ghi nhớ:

  • Tra cứu chính xác ý nghĩa trên các trang từ điển như: Cambridge, Oxford, để hiểu rõ về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng

  • Ghi nhớ từng trường hợp, ngữ cảnh sử dụng phrasal verb

  • Ôn tập, ứng dụng các phrasal verb hàng ngày để thực sự hiểu sâu về nghĩa của từ và tạo được thói quen sử dụng từ ngữ để từ đó áp dụng vào bài thi một cách tự nhiên nhất. Thí sinh có thể tham khảo phương pháp ôn tập ngắt quãng để nhớ từ lâu nhất.

  • Chủ động sử dụng phrasal verb mới học được trong các trường hợp trong đời sống nếu có cơ hội

Ngoài ra, một số thí sinh còn sử dụng cách học từ mới bằng cách cài đặt chúng trên màn hình điện thoại, laptop để có thể nhìn thấy và nhớ chúng mỗi khi sử dụng thiết bị di động. Đây cũng là một cách để ghi nhớ hiệu quả phrasal verb.

Bài tập vận dụng về phrasal verb break

Exercise 1: Gap fill

1) James is the most brilliant worker at my office but he _____ the office to steal a computer last night. 

2) The girl  _____  with her boyfriend at the party because he cheated on her.

3) Finally, the data system has _____ because it is overloaded. We’ve got an employee to fix it before the whole system is damaged.

4) The COVID-19 pandemic  _____ , which causes enormous damage to the economy of the nation.

5) Children must learn how to  _____  from bullies and thugs to protect themselves.

6) Relationships between close employees are usually  _____  by the time after retiring.

7) The athlete  _____  his previous record by working hard for 2 months.

8) The financial index of the U.S market  _____  the average number.

9) Lynch  _____  a rash after she had eaten seafood with us.

Đáp án:

1) broke into

2) broke up

3) broken down

4) broke out

5) break away

6) broken off

7) broke through

8) breaks above

9) broke out in

Tổng kết

Bài viết đã liệt kê một số phrasal verb break thông dụng, ngữ nghĩa, cách sử dụng cũng như một số lưu ý khi học. Thông qua các bài tập vận dụng, hi vọng người học hiểu rõ hơn về điểm ngữ pháp này để hoàn thiện hơn kĩ năng ngoại ngữ của mình.

Tài liệu tham khảo

Break. Cambridge Dictionary. (n.d.). Retrieved March 23, 2023, from https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/break

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...