Banner background

SAT Vocabulary - Tổng hợp các từ vựng cần nắm trong bài thi SAT

Ngoài hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh, thì việc thường xuyên trau dồi từ vựng cũng là một yếu tố quan trọng khác mà những người ôn luyện SAT cần chú ý, đặc biệt là của phần SAT Reading and Writing. Trong bài viết này, tác giả sẽ tổng hợp bộ từ vựng - SAT Vocabulary phổ biến theo từng chủ đề, giúp thí sinh chuẩn bị tốt nhất cho bài thi. Ngoài ra bài viết còn đề cập những khó khăn mà người học có thể gặp khi học từ vựng kèm giải pháp để vượt qua những thách thức đó.
sat vocabulary tong hop cac tu vung can nam trong bai thi sat

Key Takeaways

1. Các chủ đề từ vựng thường gặp trong bài thi SAT:

  • Văn học Mỹ và thế giới

  • Kinh tế, Lịch sử - Xã hội học, Khoa học xã hội

  • Khoa học Trái Đất, Sinh học, Hóa học hoặc Vật lý

  • Nghề nghiệp

  • Nhân văn học

2. Những khó khăn khi học từ vựng luyện thi SAT:

  • Cách bắt đầu luyện SAT Vocabulary chính xác

  • High-utility academic words and phrases -  từ và cụm từ học thuật có tính ứng dụng cao

  • Đa dạng về chủ đề và nghĩa của từ vựng

3. Cách học từ vựng luyện thi SAT dễ nhớ:

  • Học theo chủ đề

  • Thường xuyên đọc sách

  • Liên kết từ vựng với hình ảnh

Các chủ đề từ vựng thường gặp trong bài thi SAT

Thành thạo bộ từ vựng trong quá trình ôn luyện SAT giúp các trường đại học hoặc nhà tuyển dụng tương lai hiểu hơn về kiến thức và kỹ năng của thí sinh. Từ vựng trong bài thi SAT thường đa dạng về loại từ, ý nghĩa, cách sử dụng, mục đích và độ phức tạp. Tuy nhiên, học sinh trung học vẫn có được thân thuộc với những từ vựng này.

SAT vocabulary chủ yếu tập trung vào 5 lĩnh vực chính, bao gồm chủ đề hư cấu và phi hư cấu:

  • Văn học Mỹ và thế giới: Bao gồm từ vựng mô tả các tác phẩm kinh điển hoặc thể loại hư cấu đương đại, viết bởi các tác giả từ Mỹ và trên toàn thế giới.

  • Kinh tế, Lịch sử - Xã hội học, Khoa học xã hội: Tập trung vào từ vựng liên quan đến các vấn đề đời sống dân sự và chính trị nói chung. Chúng cũng có thể nói về các sự kiện lịch sử gắn liền với văn hóa đấu tranh quyền lợi ở Mỹ

  • Khoa học Trái Đất, Sinh học, Hóa học hoặc Vật lý: Đưa ra các từ ngữ chuyên ngành, thuật ngữ liên quan đến các lĩnh vực khoa học tự nhiên.

  • Nghề nghiệp: Các xu hướng và tranh luận trong con đường sự nghiệp chung, chẳng hạn như chăm sóc sức khỏe và công nghệ thông tin.

  • Nhân văn học: Tập trung vào nghệ thuật mảng mỹ thuật, phim ảnh, âm nhạc, văn học và những thứ tương tự.

image-alt

Tổng hợp bộ từ vựng luyện thi SAT thí sinh cần biết

Từ vựng về lịch sử

Từ vựng

Loại từ

Phát âm

Ý nghĩa

Archaeologist

n

/ˌɑːrkiˈɒlədʒɪst/

nhà khảo cổ học

Benevolent

adj

/bɪˈnevələnt/

nhân từ, nhân ái

Condone

v

/kənˈdəʊn/

chấp nhận, tha thứ

Enigmatic

adj

/ˌenɪɡˈmæt̬ɪk/

bí ẩn, khó hiểu

Enthroned

adj

/ɪnˈθrəʊnd/

được kế vị, tôn làm vua

Indigenous

adj

/ɪnˈdɪdʒənəs/

bản địa

Inevitable

adj

/ɪˈnevɪt̬əbəl/

không thể tránh khỏi

Obsolete

adj

/ˌɑːbsəˈliːt/

lỗi thời

Hierarchy

n

/ˈhaɪrɑːrki/

hệ thống thứ bậc

Prehistoric

adj

/ˌpriːhɪsˈtɒrɪk/

thời tiền sử

Prevail

v

/prɪˈveɪl/

chiếm ưu thế, đánh bại

Primeval

adj

/praɪˈmiːvəl/

nguyên thủy

Privilege

n

/ˈprɪvəlɪdʒ/

đặc quyền

Quaint

adj

/kweɪnt/

cổ, lạ

Reminisce

v

/ˌremɪˈnɪs/

hồi tưởng

Susceptible

adj

/səˈseptəbəl/

dễ bị ảnh hưởng

Tactic

n

/ˈtæktɪk/

chiến thuật

image-alt

Từ vựng về nhân văn học

Từ vựng

Loại từ

Phát âm

Ý nghĩa

Acclaim

n

/əˈkleɪm/

Hoan nghênh (tác phẩm nghệ thuật, văn học)

Cadence

n

/ˈkeɪdəns/

nhịp điệu

Chronicle

n

/ˈkrɒnɪkəl/

sử sách

Critics

n

/ˈkrɪtɪks/

nhà phê bình

Erudite

adj

/ˈerudaɪt/

thông thái, uyên bác

Etymology

n

/ˌet̬əˈmɒlədʒi/

từ nguyên học

Excavate

v

/ˈekskəveɪt/

khai quật

Folklore

n

/ˈfəʊklɔːr/

văn hóa dân gian

Inspiration

n

/ˌɪnspɪˈreɪʃən/

nguồn cảm hứng

Laconic

adj

/ləˈkɒnɪk/

ngắn gọn, súc tích

Movement

n

/ˈmuːvmənt/

phong trào

Nature

n

/ˈneɪtʃər/

bản chất

Parody

n

/ˈpærədi/

châm biếm tác phẩm

Performance

n

/pəˈfɔːməns/

buổi biểu diễn

Prescient

adj

/ˈpreʃənt/

tiên tri

Prose

n

/proʊz/

văn xuôi

Renown

n

/rɪˈnaʊn/

danh tiếng

Tome

n

/toʊm/

quyển sách dày

Playwright

n

/ˈpleɪˌraɪt/

Nhà viết kịch, nhà soạn kịch

Từ vựng về xã hội

Từ vựng

Loại từ

Phát âm

Ý nghĩa

Allege

v

/əˈledʒ/

cáo buộc

Bureaucratic

adj

/ˌbjʊəˈkrætɪk/

quan liêu

Coin

v

/kɔɪn/

tạo ra từ ngữ mới

Consensus

n

/kənˈsensəs/

thỏa thuận chung

Conviction

n

/kənˈvɪkʃən/

sự kết án

Diversity

n

/daɪˈvɜːsəti/

sự đa dạng

Embezzle

v

/ɪmˈbezəl/

biển thủ, chiếm đoạt trái phép

Exemption

n

/ɪɡˈzempʃən/

sự miễn (thuế)

Migrate

v

/ˈmaɪɡreɪt/

di cư, di trú

Philanthropic

adj

/ˌfɪlənˈθrɑːpɪk/

nhân ái

Policy

n

/ˈpɒlɪsi/

chính sách

Progression

n

/prəˈɡreʃən/

sự tiến bộ

Reclusive

adj

/rɪˈkluːsɪv/

tách biệt

Refute

v

/rɪˈfjuːt/

bác bỏ

Relegate

v

/ˈrelɪɡeɪt/

Giao cho (ai để quyết định hoặc thi hành... )

Revenue

n

/ˈrevənuː/

doanh thu

Subordinate

adj, n

/səˈbɔːrdənət/

dưới quyền lực, cấp dưới

Squander

v

/ˈskwɒndər/

tiêu xài phung phí

Unfounded

adj

/ʌnˈfaʊndɪd/

không có chứng cứ

Urbanization

n

/ˌɜːbənɪˈzeɪʃən/

đô thị hóa

Từ vựng về khoa học tự nhiên

Từ vựng

Loại từ

Phát âm

Ý nghĩa

Aggregate

n, adj

/ˈæɡrɪɡət/

tổng hợp chất

Analysis

n

/əˈnæləsɪs/

sự phân tích

Antiseptic

n

/ˌæntiˈseptɪk/

chất khử trùng

Atmospheres

n

/ˈætməsfɪər/

bầu khí quyển

Cognitive

adj

/ˈkɒɡnətɪv/

liên quan đến nhận thức

Combust

v

/kəmˈbʌst/

đốt cháy

Compound

n

/ˈkɒmpaʊnd/

hợp chất

v

kết hợp

Conventional

adj

/kənˈvenʃənəl/

thông thường

Erode

v

/ɪˈrəʊd/

xói mòn

Fuse

v

/fjuːz/

làm nóng chảy

Hypothesis

n

/haɪˈpɒθəsɪs/

giả thuyết

Perusal

n

/pəˈruːzəl/

sự nghiên cứu cẩn thận

Pragmatic

adj

/præɡˈmætɪk/

thực tế

Scholar

n

/ˈskɑː.lɚ/

học giả

Constellation

n

/ˌkɒnstəˈleɪʃən/

chòm sao

Statistics

n

/stəˈtɪstɪks/

số liệu thống kê

Subject

n

/ˈsʌbdʒekt/

chủ đề, đối tượng nghiên cứu

Theoretical

adj

/ˌθɪəˈrɪtɪkl̩/

mang tính lý thuyết

image-alt

Về nghề nghiệp

Từ vựng

Loại từ

Phát âm

Ý nghĩa

Aesthetics

n

/esˈθetɪks/

mỹ thuật

Algorithm

n

/ˈælɡərɪðəm/

thuật toán

Archaeologist

n

/ˌɑːrkiˈɒlədʒɪst/

nhà khảo cổ học

Artisan

n

/ˌɑːtɪˈzæn/

nghệ nhân, thợ thủ công

Athletic

adj

/æθˈletɪk/

thuộc về thể thao

Cobbler

n

/ˈkɒblər/

thợ sửa giày

Confection

n

/kənˈfekʃən/

thực phẩm kẹo, đồ ngọt

Cosmetic

n

/kɒzˈmet.ɪk/

mỹ phẩm

adj

làm đẹp, trang điểm

Cultivation

n

/ˌkʌltɪˈveɪʃən/

canh tác

Data

n

/ˈdeɪtə/

dữ liệu

Eminent

adj

/ˈemɪnənt/

lỗi lạc

Mechanization

n

/ˌmekənaɪˈzeɪʃən/

sự cơ giới hóa

Patent

n

/ˈpeɪ.tənt/

bằng sáng chế

Qualified

adj

/ˈkwɒlɪfaɪd/

có đủ năng lực, được đào tạo

Virtuoso

adj

/ˌvɜː.tʃuˈəʊsəʊ/

(nghệ sĩ) tài năng xuất sắc

Các từ vựng SAT phổ biến khác

Từ vựng

Loại từ

Phát âm

Ý nghĩa

Abrupt

adj

/əˈbrʌpt/

đột ngột

Accessible

adj

/ækˈsesəbl̩/

có thể dễ dàng tiếp cận

Adhesive

n

/ædˈhiːsɪv/

chất dính

Ambiguous

adj

/æmˈbɪɡjuəs/

mơ hồ

Arguable

adj

/ˈɑːr.ɡjʊəbl̩/

có thể tranh cãi

Bargain

n, v

/ˈbɑːrɡɪn/

mặc cả, thương lượng

Confer

v

/kənˈfɜːr/

thảo luận

Consequently

adv

/ˈkɒnsɪkwəntli/

do đó, kết quả là

Criteria

n

/kraɪˈtɪəriə/

tiêu chí

Depict

v

/dɪˈpɪkt/

miêu tả

Disparity

n

/dɪˈspærət̬i/

sự chênh lệch

Distinguish

v

/dɪˈstɪŋɡwɪʃ/

phân biệt

Evoke

v

/ɪˈvoʊk/

gợi lên

Incorporate

v

/ɪnˈkɔːrpəreɪt/

hợp nhất

Regardless

adj, adv

/rɪˈɡɑːrdləs/

không quan trọng

Mitigate

v

/ˈmɪt̬əɡeɪt/

làm giảm nhẹ

Occur

v

/əˈkɜːr/

xảy ra

Prevalence

n

/ˈprevələns/

sự phổ biến

Prominent

adj

/ˈprɒmɪnənt/

nổi bật

Relative

adj

/ˈrelətɪv/

tương đối

n

người thân

Substantial

adj

/səbˈstænʃəl/

đáng kể, có ý nghĩa lớn lao

Xem thêm: Tổng hợp nguồn đề thi SAT có đáp án tham khảo (2024)

Những khó khăn khi học từ vựng luyện thi SAT

  • Cách bắt đầu luyện SAT Vocabulary chính xác

Một trong những thách thức trong quá trình bắt đầu ôn luyện SAT chính là lượng từ vựng cần học quá lớn, khiến cho nhiều người học cảm thấy "loạn" và mất phương hướng khi không biết bắt đầu từ đâu và lựa chọn tài liệu nào là hiệu quả và chính xác nhất. 

  • High-utility academic words and phrases -  từ và cụm từ học thuật có tính ứng dụng cao

SAT Vocabulary được biết đến với những từ và cụm từ học thuật có tính ứng dụng cao. Đây là những từ vựng thường xuất hiện trong phần Reading, cụ thể là những văn bản mang tính thử thách kiến thức của thí sinh trong đa dạng lĩnh vực. Điều này khiến cho việc ghi nhớ từ vựng trở nên khó khăn đối với nhiều thí sinh, đặc biệt là khi phải đối mặt với các chủ đề không quen thuộc.

Chẳng hạn, từ "formulate" là một "high-utility academic word". Trong lĩnh vực nông nghiệp hoặc kinh tế, nó thường mô tả việc “to produce” (sản xuất, chế tạo ra một sản phẩm). Ngược lại, trong lịch sử hoặc xã hội học, từ này có thể giải thích những tình huống khi hai bên đối tác “forced to give up the control of or responsibility for something” (bị buộc từ bỏ một số yêu cầu) trong quá trình đàm phán để đạt được thỏa thuận chung.

  • Đa dạng về chủ đề và nghĩa của từ vựng 

Như đã được đề cập trong phần 1, bài thi SAT đặt ra những câu hỏi phản ánh những chủ đề cả thực tế lẫn học thuật, phù hợp với kiến thức ở đại học. Điều này có thể gây khó khăn với một số người học vì không được thường xuyên tiếp xúc với những chủ đề đó, dẫn đến tình trạng thiếu kiến thức về từ vựng. Bên cạnh, vì thí sinh phải hiểu và phân tích từ vựng trong các ngữ cảnh, với ngữ nghĩa khác nhau nên có thể gặp tình trạng quên mất từ, hoặc không nắm rõ cách sử dụng chúng trong bối cảnh cụ thể.

Cách học từ vựng luyện thi SAT dễ nhớ

Việc học từ vựng cho kỳ thi SAT có thể trở nên dễ nhớ và hiệu quả hơn nếu người học áp dụng một số phương pháp học phù hợp. Đối mặt với lượng kiến thức lớn, đặc biệt là những từ thuộc dạng học thuật, người học có thể tham khảo các phương pháp sau để hỗ trợ quá trình ôn luyện SAT Vocabulary.

  • Học theo chủ đề

Hội đồng Chuyên trách về Kỳ thi SAT - College Board khuyên người học rằng “không nên luyện tập bằng cách cố gắng ghi nhớ một danh sách dài các từ vựng khó hiểu”, hoặc nghĩa gần gũi hơn là “học vẹt”. Thay vào đó, việc phân chia từ vựng theo chủ đề, từ loại, hoặc độ khó sẽ giúp người học có cách tiếp cận hợp lý và linh hoạt hơn, tránh cách học máy móc và khô khan.

Trong phần tiếp theo, tác giả đã tổng hợp bộ SAT Vocabulary thí sinh cần biết, được chia theo chủ đề thường xuất hiện trong các bài thi. Đây là phương pháp phổ biến và được nhiều người ưa chuộng, giúp người học liên kết từ vựng với các tình huống và ngữ cảnh cụ thể.

Sau khi người học nạp một lượng từ vựng vào, quá trình ôn tập trở nên quan trọng vì giảm nguy cơ quên kiến thức. Spaced Repetition là một phương pháp ghi nhớ từ vựng mà trong đó người học tổ chức lịch ôn tập theo khoảng thời gian phù hợp. Áp dụng các phương pháp này không chỉ giúp việc học từ vựng trở nên dễ thở hơn mà còn tối ưu hóa hiệu suất ôn luyện cho kỳ thi SAT.

  • Thường xuyên đọc sách

Một trong những việc luôn được đề xuất cho người học từ vựng cơ bản đến nâng cao chính là thói quen chủ động đọc sách, báo, tài liệu với sự đa dạng về chủ đề và độ khó. Đối với người học, việc này không chỉ giúp họ mở rộng vốn từ vựng mà còn cung cấp kiến thức về ngữ cảnh sử dụng từ vựng, các thuật ngữ chuyên ngành, và hiểu biết về văn hóa-xã hội từ thời cổ xưa đến đương đại.

Ngoài việc đọc sách, người học cũng có thể tìm kiếm các bài viết, tin tức online đáng tin cậy cả trong và ngoài nước. Khi đọc phải những từ hoặc cụm từ không quen thuộc, hãy thực hành dựa trên manh mối là ngữ cảnh để xác định ý nghĩa của chúng.

Tùy thuộc vào trình độ và khả năng mỗi cá nhân, người học có thể linh hoạt phân chia thời gian đọc, từ 1 tiếng mỗi tuần đến 4 tiếng hoặc thậm chí nhiều hơn. 

Tham khảo thêm: Phương pháp học từ vựng theo ngữ cảnh là gì và cách ứng dụng

  • Liên kết từ vựng với hình ảnh

Nếu người học thấy việc chỉ nghiền ngẫm các từ vựng thông qua mặt chữ khó nhớ và không phù hợp thì phương pháp Pictorial là lựa chọn hoàn hảo. Phương pháp này đã được nhiều chuyên gia, giáo viên và học sinh áp dụng bởi sự tiện lợi và tính ứng dụng cao. Bằng cách kết hợp hình ảnh với từ vựng sẽ giúp kích thích trí nhớ trực quan, tạo ra những liên kết tinh thần giữa hình ảnh và ý nghĩa của từ.

Kỹ thuật này được thực hiện thông qua các hình thức phổ biến như flashcard, sách truyện tranh, Infographic (biểu đồ thông tin). Nhờ đó người học cải thiện khả năng suy luận và phản xạ trong tiếng Anh, và nhanh chóng hiểu ý nghĩa của từ vựng mà không cần phải dựa vào việc dịch sang ngôn ngữ chính của họ.

image-alt

Tổng kết

Quá trình ôn luyện cho bất kể kỳ thi nào đều đòi hỏi sự kiên trì và quyết tâm. Vì vật, ZIM hy vọng rằng qua bài viết tổng hợp các từ vựng cần nắm trong bài thi SAT đã góp phần giúp các thí sinh mở rộng vốn từ vựng và đồng thời không bị lạc lõng trên hành trình ôn luyện cho phần SAT Vocabulary  của mình.


Tài liệu tham khảo

  • The College Board. The Official SAT Study Guide. Distributed by Macmillan, 2017.

  • Cambridge University Press. “Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus.” Cambridge.org, 2024, dictionary.cambridge.org/.

Tham vấn chuyên môn
Trần Ngọc Minh LuânTrần Ngọc Minh Luân
Giáo viên
Tôi đã có gần 3 năm kinh nghiệm giảng dạy IELTS tại ZIM, với phương châm giảng dạy dựa trên việc phát triển toàn diện năng lực ngôn ngữ và chiến lược làm bài thi thông qua các phương pháp giảng dạy theo khoa học. Điều này không chỉ có thể giúp học viên đạt kết quả vượt trội trong kỳ thi, mà còn tạo nền tảng vững chắc cho việc sử dụng ngôn ngữ hiệu quả trong đời sống, công việc và học tập trong tương lai. Ngoài ra, tôi còn tích cực tham gia vào các dự án học thuật quan trọng tại ZIM, đặc biệt là công tác kiểm duyệt và đảm bảo chất lượng nội dung các bài viết trên nền tảng website.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...