Banner background

Tiền tố hậu tố trong tiếng Anh chuyên ngành Y: Ý nghĩa và ứng dụng

Hiểu rõ tiền tố hậu tố trong tiếng Anh chuyên ngành Y sẽ giúp mở rộng vốn từ, nắm vững thuật ngữ y học, hỗ trợ giao tiếp và nghiên cứu hiệu quả.
tien to hau to trong tieng anh chuyen nganh y y nghia va ung dung

Key takeaways

Một số tiền tố hậu tố trong tiếng Anh chuyên ngành Y thường gặp là:

  • -algia

  • Allergo-

  • -cephaly

  • -blast

  • Endo-

  • Gastro-

  • Anti-

  • Bio-,…

Để ghi nhớ tốt hơn các tiền tố, hậu tố trong tiếng Anh, người đọc có thể:

  • Phân tích từ vựng bằng cách chia nhỏ.

  • Hiểu ý nghĩa và cách sử dụng.

  • Gắn với hình ảnh hoặc câu chuyện.

  • Sử dụng bảng từ và flashcards.

Trong ngành Y, việc sử dụng tiếng Anh chuyên ngành là vô cùng quan trọng để giao tiếp, nghiên cứu và làm việc hiệu quả. Đặc biệt, cần hiểu rõ các tiền tố hậu tố trong tiếng Anh chuyên ngành Y để giúp mở rộng vốn từ, hiểu sâu hơn về thuật ngữ y học và dễ dàng nắm bắt ý nghĩa của các từ mới. Bài viết này sẽ tổng hợp các tiền tố, hậu tố thường gặp trong tiếng Anh y khoa cùng cách ghi nhớ dễ dàng, hỗ trợ những ai đang làm trong ngành này cải thiện kỹ năng tiếng Anh chuyên môn của mình.

Danh sách các tiền tố hậu tố trong tiếng Anh chuyên ngành Y

Tiền tố/Hậu tố

Ý nghĩa tiền tố/hậu tố

Từ gốc

Ý nghĩa từ gốc

Từ sau khi thêm tiền tố/hậu tố

Ý nghĩa từ mới

-algia

Đau

Neuro

Thần kinh

Neuralgia

Đau dây thần kinh

Allergo-

Dị ứng

Logy

Ngành học

Allergology

Nghiên cứu và điều trị các bệnh dị ứng

Andro-

Nam giới

Logy

Ngành học

Andrology

Nam khoa

Anti-

Chống

Bacterial

Vi khuẩn

Antibacterial

Chống vi khuẩn

Arthro-

Khớp

Plasty

Tái tạo

Arthroplasty

Phẫu thuật tái tạo khớp

Auto-

Tự thân

Immune

Miễn dịch

Autoimmune

Bệnh tự miễn

Bio-

Sinh học, sự sống

Chemistry

Hóa học

Biochemistry

Hóa sinh

-blast

Tế bào chưa trưởng thành

Osteo

Xương

Osteoblast

Tế bào tạo xương

Brady-

Chậm

Cardia

Nhịp tim

Bradycardia

Nhịp tim chậm

Cardio-

Tim

Logy

Ngành học

Cardiology

Nội khoa tim mạch

-cephaly

Kích thước đầu

Macro

Lớn

Macrocephaly

Đầu to bất thường

Chondro-

Sụn

Blast

Tế bào non

Chondroblast

Tế bào tạo sụn

Cryo-

Lạnh

Therapy

Liệu pháp

Cryotherapy

Liệu pháp làm lạnh

-cyesis

Thai kỳ

Pseudo

Giả

Pseudocyesis

Thai giả

Cyto-

Tế bào

Logy

Ngành học

Cytology

Nghiên cứu tế bào

Dent-

Răng

Al

Liên quan

Dental

Thuộc về nha khoa

Dermato-

Da

Logy

Ngành học

Dermatology

Nghiên cứu và điều trị bệnh da

-ectomy

Cắt bỏ

Appendix

Ruột thừa

Appendectomy

Phẫu thuật cắt bỏ ruột thừa

Electro-

Điện

Cardiogram

Biểu đồ tim

Electrocardiogram

Điện tâm đồ

Embryo-

Phôi thai

Logy

Ngành học

Embryology

Phôi thai học

Endo-

Bên trong

Scope

Dụng cụ nội soi

Endoscope

Dụng cụ nội soi

Epi-

Trên

Dermis

Lớp da

Epidermis

Lớp biểu bì

Gastro-

Dạ dày

Entero

Ruột

Gastroenterology

Ngành tiêu hóa

Gen-

Di truyền

Etics

Nghiên cứu

Genetics

Di truyền học

-genesis

Sự hình thành, sự tạo ra

Pathos

Bệnh lý

Pathogenesis

Quá trình bệnh lý, sự hình thành bệnh

Gero-

Lão hóa

Logy

Ngành học

Gerontology

Khoa học nghiên cứu về lão hóa

-graphy

Ghi chép

Mammo

Mammography

Chụp X-quang tuyến vú

-gravida

Phụ nữ mang thai

Nulli

Không có

Nulligravida

Phụ nữ chưa từng mang thai

Gyneco-

Phụ nữ

Logy

Ngành học

Gynecology

Khoa phụ khoa

Hemato-

Máu

Logy

Ngành học

Hematology

Huyết học

Hemo-/Hemato-

Máu

Globin

Sắc tố

Hemoglobin

Huyết sắc tố

Hepato-

Gan

Logy

Ngành học

Hepatology

Nghiên cứu về gan

Hyper-

Quá mức, tăng

Tension

Áp lực

Hypertension

Tăng huyết áp

Hypo-

Dưới mức, giảm

Glycemia

Đường huyết

Hypoglycemia

Hạ đường huyết

Hystero-

Tử cung

Scopy

Soi

Hysteroscopy

Nội soi tử cung

Immuno-

Hệ miễn dịch

Logy

Ngành học

Immunology

Miễn dịch học

-itis

Viêm

Appendix

Ruột thừa

Appendicitis

Viêm ruột thừa

Lipo-

Mỡ

Suction

Hút

Liposuction

Hút mỡ

-lysis

Phân giải

Hemo

Máu

Hemolysis

Phân giải tế bào máu

Masto-

Tuyến vú

Itis

Viêm

Mastitis

Viêm tuyến vú

Meno-

Kinh nguyệt

Pause

Tạm ngưng

Menopause

Mãn kinh

Myelo-

Tủy

Blast

Tế bào non

Myeloblast

Tế bào non của tủy

Neo-

Mới

Nate

Sinh

Neonate

Trẻ sơ sinh

Nephr-

Thận

Itis

Viêm

Nephritis

Viêm thận

Nephro-

Thận

Logy

Ngành học

Nephrology

Nghiên cứu và điều trị các bệnh về thận

Neuro-

Thần kinh

Logy

Ngành học

Neurology

Ngành thần kinh học

Obstetro-

Sản khoa

Logy

Ngành học

Obstetrics

Sản khoa

Odonto-

Răng

Logy

Ngành học

Odontology

Nghiên cứu về răng

-ology

Ngành học

Patho

Bệnh lý

Pathology

Bệnh học

-oma

Khối u

Carcino

Biểu mô

Carcinoma

Ung thư biểu mô

Onco-

Khối u

Logy

Ngành học

Oncology

Nghiên cứu và điều trị ung thư

Ophthalmo-

Mắt

Scope

Dụng cụ quan sát

Ophthalmoscope

Dụng cụ soi đáy mắt

Ortho-

Chỉnh thẳng

Dontics

Nha khoa

Orthodontics

Chỉnh nha

Osteo-

Xương

Arthritis

Viêm khớp

Osteoarthritis

Viêm xương khớp

Oto-

Tai

Logy

Ngành học

Otology

Nghiên cứu và điều trị bệnh tai

Oxy-

Oxy

Hemoglobin

Huyết sắc tố

Oxyhemoglobin

Huyết sắc tố kết hợp oxy

-para

Số lần sinh nở

Prim

Đầu tiên

Primipara

Người sinh con lần đầu

-partum

Sinh nở

Post

Sau

Postpartum

Sau sinh

Patho-

Bệnh lý

Genic

Gây ra

Pathogenic

Gây bệnh

-pathy

Bệnh lý

Neuro

Thần kinh

Neuropathy

Bệnh lý thần kinh

Pedia-

Trẻ em

Ics

Ngành học

Pediatrics

Khoa nhi

Pedo-

Trẻ em

Dontics

Nha khoa

Pedodontics

Nha khoa dành cho trẻ em

Pharmaco-

Dược

Logy

Ngành học

Pharmacology

Dược lý học

Phlebo-

Tĩnh mạch

Tomy

Cắt mở

Phlebotomy

Rạch tĩnh mạch

-phobia

Chứng sợ

Hydro

Nước

Hydrophobia

Chứng sợ nước

-plasia

Hình thành tế bào/mô

Hyper

Quá mức

Hyperplasia

Tăng sinh tế bào

Plasma-

Chất lỏng trong máu

Cyte

Tế bào

Plasmacyte

Tế bào chất lỏng trong máu

-plasty

Phẫu thuật tạo hình

Rhino

Mũi

Rhinoplasty

Phẫu thuật chỉnh hình mũi

Poly-

Nhiều

Neuritis

Viêm thần kinh

Polyneuritis

Viêm nhiều dây thần kinh

Psych-

Tâm lý

Therapy

Liệu pháp

Psychotherapy

Liệu pháp tâm lý

Psycho-

Tâm lý

Logy

Ngành học

Psychology

Tâm lý học

Pulmo-

Phổi

Nary

Liên quan đến

Pulmonary

Liên quan đến hệ hô hấp

Radio-

Phóng xạ

Therapy

Điều trị

Radiotherapy

Điều trị bằng tia phóng xạ

Ren-

Thận

Al

Thuộc về

Renal

Thuộc về thận

-rrhagia

Chảy máu nhiều

Menorrhea

Kinh nguyệt

Menorrhagia

Rong kinh

-scopy

Nội soi, kiểm tra

Endo

Bên trong

Endoscopy

Nội soi

-stomy

Mở thông

Colo

Đại tràng

Colostomy

Phẫu thuật mở thông đại tràng

Tacho-

Nhanh

Graphy

Ghi chép

Tachography

Đo tốc độ

Tachy-

Nhanh

Cardia

Nhịp tim

Tachycardia

Nhịp tim nhanh

-therapy

Điều trị

Chemo

Hóa chất

Chemotherapy

Hóa trị

Thrombo-

Cục máu đông

Cytopenia

Giảm tế bào

Thrombocytopenia

Giảm tiểu cầu

Toco-

Chuyển dạ

Graphy

Ghi chép

Tocography

Đo cơn co tử cung

Trauma-

Chấn thương

Tic

Liên quan

Traumatic

Liên quan đến chấn thương

-trophy

Phát triển

Dys

Rối loạn

Dystrophy

Rối loạn phát triển cơ

tiền tố hậu tố trong tiếng anh y khoa

Cách ghi nhớ tiền tố hậu tố trong tiếng Anh chuyên ngành Y dễ dàng

Phân tích từ vựng bằng cách chia nhỏ

Một cách khác để ghi nhớ tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh hiệu quả là phân tích từ vựng bằng cách chia nhỏ chúng thành các thành phần cơ bản, bao gồm tiền tố, gốc từ, và hậu tố. Khi chia nhỏ từ vựng, người đọc có thể dễ dàng nhận diện ý nghĩa của từng phần và tìm ra mối liên hệ giữa các từ.

Ví dụ, từ "neurology" có thể được chia thành "neuro-" (thần kinh) và "-logy" (nghiên cứu), từ đó cho biết "neurology" là môn học nghiên cứu về hệ thần kinh. Việc phân tích từ vựng giúp người đọc không chỉ ghi nhớ từ dễ dàng mà còn áp dụng được vào nhiều tình huống khác nhau.

Ngoài ra, việc chia nhỏ từ vựng thành các bộ phận nhỏ còn giúp người đọc học được nhiều từ cùng một lúc, vì một tiền tố hay hậu tố có thể xuất hiện trong nhiều từ khác nhau, ví dụ như "auto-" có nghĩa là "tự động" và xuất hiện trong các từ như "autonomous" (tự trị), "automatic" (tự động). Việc chia nhỏ này sẽ giúp tăng cường khả năng ghi nhớ và hỗ trợ làm rõ cấu trúc từ vựng trong tiếng Anh.

Hiểu ý nghĩa và cách sử dụng

Để ghi nhớ tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh dễ dàng, bước đầu tiên người đọc cần hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng của chúng trong ngữ cảnh cụ thể. Tiền tố và hậu tố thường xuất phát từ tiếng Latin và Hy Lạp, và mỗi tiền tố hay hậu tố đều mang một ý nghĩa cơ bản giúp hình thành nghĩa của từ.

Ví dụ, tiền tố "anti-" có nghĩa là "chống lại" (chẳng hạn "antibiotic" nghĩa là "kháng sinh"), hoặc hậu tố "-logy" có nghĩa là "nghiên cứu" (như trong "biology" - sinh học). Khi nắm vững ý nghĩa của tiền tố và hậu tố, người đọc có thể dễ dàng nhận diện và hiểu được những từ phức tạp hơn.

Gắn với hình ảnh hoặc câu chuyện

Một cách khác để ghi nhớ tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh dễ dàng là liên kết chúng với hình ảnh hoặc câu chuyện cụ thể. Ví dụ, tiền tố "hyper-" có nghĩa là "quá mức," người đọc có thể hình dung một người rất "quá khích" đang nhảy nhót xung quanh. Khi đó, hình ảnh của hành động nhảy nhót sẽ giúp người đọc ghi nhớ từ hyperactive (tăng động).

Một ví dụ khác là hậu tố "-ology", có nghĩa là "ngành học," người đọc có thể tưởng tượng một nhà khoa học đang nghiên cứu rất chăm chỉ với một cuốn sách dày để hiểu về tất cả các ngành học, từ biology (sinh học) đến psychology (tâm lý học). Việc tạo ra các câu chuyện ngắn để mô tả các tiền tố và hậu tố không chỉ giúp ghi nhớ lâu dài mà còn dễ dàng nhận diện và áp dụng chúng vào thực tế.

cách ghi nhớ tiền tố hậu tố trong tiếng Anh chuyên ngành Y

Sử dụng bảng từ và flashcards

Ở phương pháp này, bảng từ giúp tổ chức các tiền tố, hậu tố theo từng nhóm, giúp nhận diện được sự tương đồng giữa các từ. Người đọc có thể chia bảng theo chủ đề, như y khoa, tâm lý học, hoặc khoa học xã hội, để dễ dàng tra cứu và ghi nhớ các tiền tố và hậu tố theo từng lĩnh vực.

Flashcards là công cụ hữu ích để ôn tập thường xuyên. Người đọc có thể tạo flashcards với từ gốc ở mặt trước và nghĩa của tiền tố hoặc hậu tố ở mặt sau. Bên cạnh đó, sử dụng ứng dụng như Quizlet có thể hỗ trợ tạo và ôn luyện flashcards mọi lúc mọi nơi.

Xem thêm:

Tổng kết

Bài viết trên đã cung cấp một cái nhìn tổng quan về các tiền tố hậu tố trong tiếng Anh chuyên ngành Y, giúp người đọc hiểu rõ hơn về cách sử dụng các tiền tố và hậu tố để hình thành từ vựng chuyên ngành. Việc nắm vững các tiền tố hậu tố trong tiếng Anh chuyên ngành Y không chỉ giúp cải thiện khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh mà còn giúp người đọc hiểu rõ hơn về các thuật ngữ y khoa thường gặp.

Bên cạnh đó, tác giả cũng đã chia sẻ một số mẹo để ghi nhớ các tiền tố hậu tố, đặc biệt là các tiền tố hậu tố trong tiếng Anh chuyên ngành Y nhằm giúp người đọc giao tiếp và trao đổi chuyên nghiệp hơn. Để tiếp tục trau dồi nâng cao khả năng tiếng Anh, người đọc có thể tham khảo Khóa học tiếng Anh giao tiếp tại ZIM.

Tham vấn chuyên môn
Thiều Ái ThiThiều Ái Thi
GV
“Learning satisfaction matters” không chỉ là phương châm mà còn là nền tảng trong triết lý giáo dục của tôi. Tôi tin chắc rằng bất kỳ môn học khô khan nào cũng có thể trở nên hấp dẫn dưới sự hướng dẫn tận tình của giáo viên. Việc giảng dạy không chỉ đơn thuần là trình bày thông tin mà còn khiến chúng trở nên dễ hiểu và khơi dậy sự tò mò ở học sinh. Bằng cách sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau, kết hợp việc tạo ra trải nghiệm tương tác giữa giáo viên và người học, tôi mong muốn có thể biến những khái niệm phức tạp trở nên đơn giản, và truyền tải kiến thức theo những cách phù hợp với nhiều người học khác nhau.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...