Banner background

Skills 2 - Unit 10 - Tiếng Anh 6 Global Success (trang 45 tập 2)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập Unit 10: Skills 2 - Tiếng Anh lớp 6 Global Success (trang 45 tập 2). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả Tiếng Anh 6 Unit 10.
skills 2 unit 10 tieng anh 6 global success trang 45 tap 2

Key takeaways

  • Nghe audio về căn nhà trong mơ

  • Luyện kỹ năng nghe thông tin chi tiết.

Listening

1. Listen to Nick and Linda talking about their dream houses. Which house would each prefer? Write their names under the correct pictures.

Audio script:

Nick: Can you tell me about your dream house, Linda?

Linda: Well, it's a big villa by the sea. It has a view of the sea. It has a swimming pool and a garden.

Nick: My dream house is different.

Linda: Really? What's it like?

Nick: It's a beautiful flat in the city. It has a park view in front and a city view at the back.

Linda: Oh, sounds great!

Nick: It has a super smart TV. I can watch films from other planets.

Linda: That sounds great, too. But I think it'll be…

Dịch:

Nick: Bạn có thể kể cho tôi nghe về ngôi nhà mơ ước của bạn được không, Linda?

Linda: À, đó là một biệt thự lớn cạnh biển. Nó có một cái nhìn ra biển. Nó có một hồ bơi và một khu vườn.

Nick: Ngôi nhà mơ ước của tôi thì khác.

Linda: Thật sao? Nó như thế nào?

Nick: Đó là một căn hộ đẹp trong thành phố. Phía trước view công viên, phía sau view thành phố.

Linda: Ồ, nghe tuyệt quá!

Nick: Nó có một chiếc TV siêu thông minh. Tôi có thể xem phim từ hành tinh khác.

Linda: Nghe cũng hay đấy. Nhưng tôi nghĩ nó sẽ…

Đáp án:

Nick - Picture A.

  • Vị trí thông tin: 


    It's a beautiful flat in the city. It has a park view in front and a city view at the back.
    It has a super smart TV. I can watch films from other planets.

  • Từ khóa: flat, park, city, smart TV, films.

  • Giải thích: Nick nói rằng anh ấy sẽ sống trong căn hộ đẹp trong thành phố. Phía trước view công viên, phía sau view thành phố. Nó có một chiếc TV siêu thông minh. Tôi có thể xem phim từ hành tinh khác.

Linda - Picture C.

  • Vị trí thông tin: Well, it's a big villa by the sea. It has a view of the sea. It has a swimming pool and a garden.

  • Từ khóa: villa, sea, swimming pool, garden.

  • Giải thích: Linda nói rằng cô ấy sẽ sống trong một biệt thự lớn cạnh biển. Nó có một cái nhìn ra biển. Nó có một hồ bơi và một khu vườn.

2. Listen to the conversation again. What is important to Linda? What is important to Nick? Tick (✓) the columns.

Audio script:

Nick: Can you tell me about your dream house, Linda?

Linda: Well, it's a big villa by the sea. It has a view of the sea. It has a swimming pool and a garden.

Nick: My dream house is different.

Linda: Really? What's it like?

Nick: It's a beautiful flat in the city. It has a park view in front and a city view at the back.

Linda: Oh, sounds great!

Nick: It has a super smart TV. I can watch films from other planets.

Linda: That sounds great, too. But I think it'll be…

Dịch:

Nick: Bạn có thể kể cho tôi nghe về ngôi nhà mơ ước của bạn được không, Linda?

Linda: À, đó là một biệt thự lớn cạnh biển. Nó có một cái nhìn ra biển. Nó có một hồ bơi và một khu vườn.

Nick: Ngôi nhà mơ ước của tôi thì khác.

Linda: Thật sao? Nó như thế nào?

Nick: Đó là một căn hộ đẹp trong thành phố. Phía trước view công viên, phía sau view thành phố.

Linda: Ồ, nghe tuyệt quá!

Nick: Nó có một chiếc TV siêu thông minh. Tôi có thể xem phim từ hành tinh khác.

Linda: Nghe cũng hay đấy. Nhưng tôi nghĩ nó sẽ…

Linda

Nick

1. Park view

x

2. City view

x

3. Sea view

x

4. Swimming pool

x

5. Garden

x

Giải thích đáp án:

1. Park view - Nick.

  • Vị trí thông tin: It has a park view in front and a city view at the back. 

  • Giải thích: Nick nói rằng nhà của anh ấy có một phong cảnh công viên trước mặt và phong cảnh thành phố đằng sau căn nhà.

2. City view - Nick.

  • Vị trí thông tin: It has a park view in front and a city view at the back. (Nó có một phong cảnh công viên trước mặt và phong cảnh thành phố đằng sau căn nhà.)

  • Giải thích: Nick nói rằng nhà của anh ấy có view của thành phố đằng sau căn nhà.

3. Sea view - Linda.

  • Vị trí thông tin: Well, it's a big villa by the sea. It has a view of the sea (Đó là 1 căn villa ở biển. Nó có quang cảnh ở biển.)

  • Giải thích: Linda nói rằng cô ấy có căn villa có quang cảnh ở biển.

4. Swimming pool - Linda.

  • Vị trí thông tin: It has a swimming pool and a garden. (Căn villa của tôi có một bể bơi và 1 khu vườn.)

  • Giải thích: Linda nói rằng cô ấy có căn villa có một bể bơi.

5. Garden - Linda.

  • Vị trí thông tin: It has a swimming pool and a garden. (Căn villa của tôi có một bể bơi và 1 khu vườn.)

  • Giải thích: Linda nói rằng cô ấy có căn villa có vườn.

3. Listen again and answer the questions about their dream houses.

1. What type of house does Linda Have?

  • Đáp án: She has a big villa. 

  • Vị trí thông tin: Linda: Well, it’s a big villa by the sea.

2. Where is her house?

  • Đáp án: Her house / It is by the sea

  • Vị trí thông tin: Well, it’s a big villa by the sea.

3. What is around her house?

  • Đáp án: There's a swimming pool and a garden around her house

  • Vị trí thông tin: It has a swimming pool and a garden.

4. What type of house does Nick have?

  • Đáp án: He has a flat

  • Vị trí thông tin: Nick: It’s a beautiful flat in the city.

5. Where is it?

  • Đáp án: It's in the city.

  • Vị trí thông tin: Nick: It’s a beautiful flat in the city.

Writing

4. Work in pairs. Discuss your dream house, and fill the table.

Đáp án tham khảo:

A: What type of house is it?

B: It's a palace.

A: Where is it?

B: It's by the lake.

A: How many rooms is it?

B: It has 3 rooms.

A: Which appliances will you use for your house?

B: I will use appliances such as refrigerator, stove, microwave, and washing machine.

Dịch:

A: Đó là loại nhà gì?

B: Đó là một cung điện.

Đáp: Nó ở đâu?

B: Nó ở bên hồ.

A: Có bao nhiêu phòng??

B: Nó có 3 phòng.

A: Bạn sẽ sử dụng những thiết bị nào cho ngôi nhà của mình?

B: Tôi sẽ sử dụng các thiết bị như tủ lạnh, bếp nấu, lò vi sóng và máy giặt.

Type of house

palace

Location

By the lake

Number of rooms

3

Appliances in the house

Refrigerator, stove, microwave, washing machine

5. Use the information in 4 to write a paragraph of about 50 words about your dream house.

Đáp án gợi ý:

My dream house is a big palace. It is in the mountains. With its spacious layout, it boasts three exquisitely designed rooms, each offering a haven of tranquility. I will use appliances such as refrigerator, stove, microwave, and washing machine.

Dịch:

Ngôi nhà mơ ước của em là một cung điện lớn. Nó nằm ở trên núi. Với cách bố trí rộng rãi, nơi đây có ba phòng được thiết kế tinh xảo, mỗi phòng đều mang đến một chốn thiên đường bình yên. Em sẽ sử dụng các thiết bị như tủ lạnh, bếp nấu, lò vi sóng và máy giặt.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 10 Skills 2. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Giải tiếng Anh 6 Unit 10: Our Houses in the Future:

Tác giả: Nguyễn Ngọc Thảo


Tài liệu tham khảo

Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 6 Tập 2 - Global Success. NXB Giáo Dục Việt Nam.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...