Tiếng Anh chuyên ngành dệt sợi: Tổng hợp từ vựng và ứng dụng thực tế

Ngày nay, ngành dệt sợi là một trong những các ngành có tầm quan trọng nhất định trong xã hội, trong sự phát triển của đất nước, ngành thời trang và trong cuộc sống con người. Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến người học những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt sợi kèm theo những thuật ngữ và một số mẫu câu giao tiếp phổ biến trong lĩnh vực này.
tieng anh chuyen nganh det soi tong hop tu vung va ung dung thuc te

Key Takeaways

Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt sợi:

  1. Từ vựng tiếng Anh về sợi (yarn): wool, cotton, acrylic, thread, fiber, gauge, …

  2. Từ vựng tiếng Anh về vải (Fabric): silk, denim, velvet, linen, satin, chiffon, …

  3. Từ vựng tiếng Anh về thuốc nhuộm (Dyes): dyehouse, vat, pigment, mordant, cochineal, …

  4. Từ vựng tiếng Anh về trợ chất dệt nhuộm (Auxiliaries): softener, bleaching agent, fixative, leveling agent, …

  5. Từ vựng tiếng Anh về Quy trình tiền xử lý – nhuộm – in – hoàn tất: plying, twisting, spinning, bleaching, coating, embossing, …

  6. Từ vựng tiếng Anh về Độ bền màu (color fastness): lightfastness, wash fastness, rub fastness, perspiration fastness, …

  7. Từ vựng tiếng Anh về các tiêu chuẩn (Standards): resilience, consistency, durability, shrinkage, …

Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt sợi

Sợi (yarn)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Yarn

noun

/jɑːrn/

sợi

Wool

noun

/wʊl/

len

Cotton

noun

/ˈkɒtn/

bông

Acrylic

noun

/əˈkrɪlɪk/

sợi acrylic

Thread

noun

/θred/

sợi chỉ

Skein

noun

/skeɪn/

cuộn chỉ

Ball

noun

/bɔːl/

cuộn len

Hank

noun

/hæŋk/

bó sợi

Ply

noun

/plaɪ/

lớp sợi

Gauge

noun

/ɡeɪdʒ/

cỡ kim

Fiber

noun

/ˈfaɪbər/

sợi

Crochet

verb

/kroʊˈʃeɪ/

móc

Loom

noun

/luːm/

khung cửi

Seam

noun

/siːm/

đường may

Warp

noun

/wɔːrp/

sợi dọc

Weft

noun

/wɛft/

sợi ngang

Selvage

noun

/ˈsɛlvɪdʒ/

biên vải

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt sợi – sợi

Vải (Fabric)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

fabric

noun

/ˈfæbrɪk/

vải

lace

noun

/leɪs/

vải ren

linen

noun

/ˈlɪnɪn/

vải lanh

leather

noun

/ˈlɛðər/

vải da

satin

noun

/ˈsætɪn/

vải sa tanh

silk

noun

/sɪlk/

vải lụa

denim

noun

/ˈdɛnɪm/

vải denim / vải bò

tweed

noun

/twiːd/

vải tweed

velvet

noun

/ˈvɛlvɪt/

vải nhung

nylon

noun

/ˈnaɪlɒn/

vải ni lông

chiffon

noun

/ʃɪˈfɒn/

vải voan

fleece

noun

/fliːs/

vải lông cừu

polyester

noun

/ˌpɒliˈɛstər/

vải polyester (vải tổng hợp)

canvas

noun

/ˈkænvəs/

vải bạt

flannel

noun

/ˈflænəl/

vải flannel

corduroy

noun

/ˈkɔːrdərɔɪ/

vải nhung kẻ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt sợi – vải

Thuốc nhuộm (Dyes)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Dye

noun

/daɪ/

thuốc nhuộm

Pigment

noun

/ˈpɪɡmənt/

sắc tố

Chromophore

noun

/ˈkroʊməˌfɔr/

nhóm màu

Mordant

noun

/ˈmɔrdənt/

chất cầm màu

Cochineal

noun

/ˈkɒtʃɪˌniːl/

phẩm đỏ cam

Synthetic

adjective

/sɪnˈθɛtɪk/

tổng hợp

Natural

adjective

/ˈnætʃərəl/

tự nhiên

Soluble

adjective

/ˈsɒljʊbəl/

tan được

Insoluble

adjective

/ɪnˈsɒljʊbəl/

không tan

Reactive

adjective

/riˈæktɪv/

phản ứng

Vat

noun

/væt/

thùng nhuộm

Colorant

noun

/ˈkʌlərənt/

chất tạo màu

Substrate

noun

/ˈsʌbstreɪt/

chất nền

Dyehouse

noun

/ˈdaɪhaʊs/

nhà nhuộm

Trợ chất dệt nhuộm (Auxiliaries)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Softener / Softening agent

noun / noun phr.

/ˈsɒfənər/ - /ˈsɒfənɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất làm mềm

Emulsifier

noun

/ɪˈmʌlsɪfaɪər/

chất nhũ hóa

Dispersant

noun

/dɪˈspɜːrsənt/

chất phân tán

Wetting agent

noun

/ˈwɛtɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất làm ướt

Anti-static

adjective

/ˌæntiˈstætɪk/

chống tĩnh điện

Flame retardant

noun phr.

/fleɪm rɪˈtɑːrdənt/

chất chống cháy

Bleaching agent

noun phr.

/ˈbliːtʃɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất tẩy trắng

Fixative

noun

/ˈfɪksətɪv/

chất cố định màu

Leveling agent

noun phr.

/ˈlɛvəlɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất làm đều màu

Thickener

noun

/ˈθɪkənər/

chất làm đặc

Binder

noun

/ˈbaɪndər/

chất kết dính

Defoamer

noun

/dɪˈfoʊmər/

chất khử bọt

Sequestering agent

noun phr.

/sɪˈkwɛstərɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất cô lập

Surfactant

noun

/sərˈfæktənt/

chất hoạt động bề mặt

Softening oil

noun phr.

/ˈsɒfənɪŋ ɔɪl/

dầu làm mềm

Antimicrobial

adjective

/ˌæntaɪmaɪˈkroʊbiəl/

kháng khuẩn

UV absorber

noun phr.

/ˌjuːˈviː əbˈzɔːrbər/

chất hấp thụ UV

Water repellent

noun phr.

/ˈwɔːtər rɪˈpɛlənt/

chất chống thấm nước

Anti-pilling

adjective

/ˌæntiˈpɪlɪŋ/

chống xù lông

Softening wax

noun phr.

/ˈsɒfənɪŋ wæks/

sáp làm mềm

Brightener

noun

/ˈbraɪtnər/

chất làm sáng

Anti-mildew

adjective

/ˌæntiˈmɪlduː/

chống mốc

Anti-wrinkle

adjective

/ˌæntiˈrɪŋkəl/

chống nhăn

Softening cream

noun phr.

/ˈsɒfənɪŋ kriːm/

kem làm mềm

Anti-felting

adjective

/ˌæntiˈfɛltɪŋ/

chống xơ vải

Quy trình tiền xử lý – nhuộm – in – hoàn tất

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Textile processing

noun phr.

/ˈtɛkstaɪl ˈprɑːsɛsɪŋ/

xử lý vải

Carding

noun

/ˈkɑːrdɪŋ/

chải

Plying

noun

/ˈplaɪɪŋ/

xe sợi

Texturing

noun

/ˈtɛkstʃərɪŋ/

tạo kết cấu

Coning

noun

/ˈkoʊnɪŋ/

cuộn sợi

Quilling

noun

/ˈkwɪlɪŋ/

cuộn chỉ

Beaming

noun

/ˈbiːmɪŋ/

cuộn vải

Slashing

noun

/ˈslæʃɪŋ/

hồ sợi

Braiding

noun

/ˈbreɪdɪŋ/

bện

Spinning

noun

/ˈspɪnɪŋ/

kéo sợi

Weaving

noun

/ˈwiːvɪŋ/

dệt

Knitting

noun

/ˈnɪtɪŋ/

đan

Dyeing

noun

/ˈdaɪɪŋ/

nhuộm

Printing

noun

/ˈprɪntɪŋ/

in

Finishing

noun

/ˈfɪnɪʃɪŋ/

hoàn thiện

Scouring

noun

/ˈskaʊərɪŋ/

giặt

Bleaching

noun

/ˈbliːtʃɪŋ/

tẩy trắng

Mercerizing

noun

/ˈmɜːrsəraɪzɪŋ/

làm bóng

Coating

noun

/ˈkoʊtɪŋ/

phủ

Embossing

noun

/ɪmˈbɔːsɪŋ/

dập nổi

Flocking

noun

/ˈflɑːkɪŋ/

phủ nhung

Brushing

noun

/ˈbrʌʃɪŋ/

chải lông

Shearing

noun

/ˈʃɪərɪŋ/

cắt lông

Raising

noun

/ˈreɪzɪŋ/

đánh lông

Sueding

noun

/ˈsweɪdɪŋ/

làm mịn

Singeing

noun

/ˈsɪndʒɪŋ/

xén lông

Twisting

noun

/twɪstɪŋ/

xoắn

Blocking

noun

/ˈblɒkɪŋ/

định hình

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt sợi: Quy trình tiền xử lý – nhuộm – in – hoàn tất

Độ bền màu (color fastness)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Color

noun

/ˈkʌlə(r)/

màu sắc

Color fastness

noun phr.

/ˈkʌlər ˈfæstnəs/

độ bền màu

Color change

noun phr.

/ˈkʌlər tʃeɪndʒ/

thay đổi màu

Color retention

noun phr.

/ˈkʌlər rɪˈtɛnʃən/

giữ màu

Color loss

noun phr.

/ˈkʌlər lɒs/

mất màu

Color transfer

noun phr.

/ˈkʌlər ˈtrænsfər/

chuyển màu

Color bleeding/fading

noun phr.

/ˈkʌlər ˈbliːdɪŋ / ˈfeɪdɪŋ/

phai màu

Color migration

noun phr.

/ˈkʌlər maɪˈɡreɪʃən/

di chuyển màu

Color crocking

noun phr.

/ˈkʌlər ˈkrɒkɪŋ/

phai màu do cọ xát

Color fastness test

noun phr.

/ˈkʌlər ˈfæstnəs tɛst/

kiểm tra độ bền màu

Color fastness rating

noun phr.

/ˈkʌlər ˈfæstnəs ˈreɪtɪŋ/

đánh giá độ bền màu

Color fastness standard

noun phr.

/ˈkʌlər ˈfæstnəs ˈstændərd/

tiêu chuẩn độ bền màu

Color fastness scale

noun phr.

/ˈkʌlər ˈfæstnəs skeɪl/

thang độ bền màu

Color fastness grade

noun phr.

/ˈkʌlər ˈfæstnəs ɡreɪd/

cấp độ bền màu

Hue

noun

/hjuː/

màu chủ đạo (12 màu - không bao gồm đen, trắng và xám)

Tint

noun

/tɪnt/

sắc thái màu

Tone

noun

/təʊn/

tông màu

Shade

noun

/ʃeɪd/

đổ bóng

Lightfastness

noun

/ˈlaɪtfæstnəs/

độ bền ánh sáng

Wash fastness

noun phr.

/wɒʃ ˈfæstnəs/

độ bền giặt

Rub fastness

noun phr.

/rʌb ˈfæstnəs/

độ bền ma sát

Perspiration fastness

noun phr.

/ˌpɜːrspəˈreɪʃən ˈfæstnəs/

độ bền mồ hôi

Bleeding / Fading

noun

/ˈbliːdɪŋ/ - /ˈfeɪdɪŋ/

phai màu

Crocking

noun

/ˈkrɒkɪŋ/

phai màu do cọ xát

Migration

noun

/maɪˈɡreɪʃən/

di chuyển màu

Sublimation

noun

/ˌsʌblɪˈmeɪʃən/

thăng hoa màu

Pigment

noun

/ˈpɪɡmənt/

sắc tố

Grey scale

noun

/ɡreɪ skeɪl/

thang xám

Các tiêu chuẩn (Standards)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Consistency

noun

/kənˈsɪstənsi/

độ đồng nhất

Durability

noun

/ˌdjʊərəˈbɪləti/

độ bền

Shrinkage

noun

/ˈʃrɪŋkɪdʒ/

sự co rút

Absorption

noun

/əbˈzɔːpʃən/

sự hấp thụ

Resilience

noun

/rɪˈzɪliəns/

độ đàn hồi

Permeability

noun

/ˌpɜːmiəˈbɪləti/

độ thấm

Tensile strength

noun phr.

/ˈtɛnsaɪl/

độ bền kéo căng

Abrasion resistance

noun phr.

/əˈbreɪʒən/

khả năng chống mài mòn

Quality

noun

/ˈkwɒlɪti/

chất lượng

Pilling

noun

/ˈpɪlɪŋ/

xù lông

Flammability

noun

/ˌflæməˈbɪlɪti/

tính dễ cháy

Breathability

noun

/ˌbriːðəˈbɪlɪti/

độ thoáng khí

Moisture

noun

/ˈmɔɪstʃər/

độ ẩm

Elasticity

noun

/ˌiːlæˈstɪsɪti/

độ đàn hồi

Softness

noun

/ˈsɒftnəs/

độ mềm mại

Stiffness

noun

/ˈstɪfnəs/

độ cứng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về chuyên ngành dệt sợi thông dụng

image-alt

  1. The consistency of the fabric’s weave ensures a uniform appearance and feel. (Sự đồng nhất của kết cấu vải đảm bảo một vẻ ngoài và cảm giác đồng đều)

  2. High durability in textiles means they can withstand wear and tear over time. (Độ bền cao của vải có nghĩa là chúng có thể chịu được sự mài mòn theo thời gian)

  3. Minimizing shrinkage is crucial for maintaining the original size and fit of garments after washing. (Giảm thiểu sự co rút là rất quan trọng để duy trì kích thước và sự vừa vặn ban đầu của quần áo sau khi giặt)

  4. Cotton fabrics are known for their excellent absorption properties, making them ideal for towels and bathrobes. (Vải cotton được biết đến với khả năng thấm hút tuyệt vời, làm cho chúng trở nên lý tưởng cho khăn tắm và áo choàng tắm.)

  5. The resilience of wool allows it to return to its original shape after being stretched or compressed. (Độ đàn hồi của len cho phép trở lại hình dạng ban đầu sau khi bị kéo giãn hoặc nén)

  6. Fabrics with high permeability allow air and moisture to pass through, enhancing comfort. (Vải có độ thấm cao cho phép không khí và độ ẩm đi qua, tăng sự thoải mái)

  7. Tensile strength measures the fabric’s ability to resist breaking under tension. (Độ bền kéo đo khả năng của vải chống lại sự đứt gãy dưới sức căng)

  8. Denim is prized for its abrasion resistance, making it perfect for durable jeans. (Denim được đánh giá cao về khả năng chống mòn, làm cho nó trở nên hoàn hảo cho quần jeans bền)

  9. The quality of a textile is often judged by its feel, appearance, and performance. (Chất lượng của một loại vải thường được đánh giá qua cảm giác, vẻ ngoài và hiệu suất của nó)

  10. Pilling occurs when fibers break and form small balls on the fabric surface, affecting its look. (Hiện tượng xù lông xảy ra khi các sợi bị đứt và tạo thành các viên nhỏ trên bề mặt vải, ảnh hưởng đến vẻ ngoài của nó)

  11. Flammability is a critical factor in selecting materials for safety clothing and furnishings. (Khả năng chống cháy là một yếu tố quan trọng trong việc chọn lựa vật liệu cho quần áo và đồ nội thất an toàn)

  12. Breathability in fabrics is essential for activewear, allowing sweat to evaporate quickly. (Khả năng thoáng khí trong vải là rất cần thiết cho trang phục thể thao, cho phép mồ hôi bay hơi nhanh chóng)

  13. Fabrics that wick away moisture keep the wearer dry and comfortable. (Vải có khả năng hút ẩm giữ cho người mặc khô ráo và thoải mái)

  14. Elasticity in textiles like spandex provides stretch and flexibility for a better fit. (Độ co giãn trong vải như spandex có sự co giãn và linh hoạt, giúp cho sự vừa vặn tốt hơn)

  15. The softness of a fabric contributes to its comfort and appeal, especially in bedding. (Độ mềm mại của một loại vải góp phần vào sự thoải mái và hấp dẫn của nó, đặc biệt là trong bộ ga giường)

  16. Stiffness in certain textiles can provide structure and shape, useful in items like collars and cuffs. (Độ cứng trong một số loại vải có thể cung cấp cấu trúc và hình dạng, hữu ích trong các vật phẩm như cổ áo và cổ tay áo)

  17. Textile processing involves multiple stages, including spinning, weaving, dyeing, and finishing. (Quá trình xử lý vải bao gồm nhiều giai đoạn, bao gồm kéo sợi, dệt, nhuộm và hoàn thiện)

  18. Spinning is the process of twisting fibers together to create yarn, which is then used in weaving or knitting. (Kéo sợi là quá trình xoắn các sợi lại với nhau để tạo thành sợi chỉ, sau đó được sử dụng trong dệt hoặc đan)

  19. Fabrics treated with a water repellent finish are ideal for outdoor clothing and gear, as they resist moisture. (Các loại vải được xử lý với lớp phủ chống thấm nước rất lý tưởng cho quần áo và thiết bị ngoài trời, vì chúng chống ẩm)

  20. Adding a softener during the finishing stage of textile processing can make fabrics like denim feel more comfortable against the skin. (Thêm chất làm mềm trong giai đoạn hoàn thiện của quá trình xử lý dệt may có thể làm cho các loại vải như denim cảm giác thoải mái hơn khi tiếp xúc với da)

  21. Denim is a durable fabric commonly used for jeans, known for its distinctive twill weave and indigo dye. (Denim là một loại vải bền thường được sử dụng cho quần jean, nổi tiếng với kiểu dệt chéo đặc trưng và thuốc nhuộm chàm)

  22. Satin is a smooth, glossy fabric often used in evening wear and lingerie due to its luxurious feel. (Satin là một loại vải mịn, bóng thường được sử dụng trong trang phục dạ hội và đồ lót do cảm giác sang trọng của nó)

  23. Velvet is a plush fabric with a dense pile, making it perfect for upholstery and elegant clothing. (Vải nhung là một loại vải mềm mại với lớp lông dày, rất phù hợp cho bọc ghế và quần áo thanh lịch)

  24. Weaving is the technique of interlacing yarns to create fabric, with different patterns and textures achieved by varying the weave. (Dệt là kỹ thuật đan xen các sợi để tạo ra vải, với các hoa văn và kết cấu khác nhau đạt được bằng cách thay đổi kiểu dệt)

  25. The color fastness standard ensures that fabrics maintain their color after exposure to washing, light, and other conditions. (Tiêu chuẩn độ bền màu đảm bảo rằng các loại vải giữ được màu sắc của chúng sau khi tiếp xúc với giặt, ánh sáng và các điều kiện khác)

  26. Wash fastness is a measure of a fabric’s ability to retain its color and quality after repeated laundering. (Độ bền giặt là thước đo khả năng của một loại vải giữ được màu sắc và chất lượng sau nhiều lần giặt)

Đoạn hội thoại tiếng Anh về chủ đề dệt sợi

Đoạn hội thoại tiếng Anh về chủ đề dệt sợi

A: Hey, have you ever thought about how different fabrics like silk, denim, and velvet are made?

(Này, bạn đã bao giờ nghĩ về cách làm ra các loại vải khác nhau như lụa, denim và nhung chưa?)

B: Yeah, it’s fascinating! Silk, for instance, is a natural fiber produced by silkworms. It’s known for its smooth texture and luxurious feel.

(Rồi, thật là thú vị! Lụa, chẳng hạn, là một loại sợi tự nhiên được sản xuất bởi tằm. Nó nổi tiếng với kết cấu mịn màng và cảm giác sang trọng.)

A: Absolutely. On the other hand, denim is a sturdy cotton twill fabric, often used for jeans. It’s incredibly durable and has a unique look.

(Đúng vậy. Mặt khác, denim là một loại vải bông dệt chéo bền, thường sử dụng cho quần jeans. Nó cực kỳ bền và có vẻ ngoài độc đáo.)

B: Velvet is another interesting one. It’s made from various fibers, including silk, and has a distinctively soft and plush texture. It’s often used in upholstery and fashion.

(Nhung là một loại thú vị. Nó được làm từ nhiều loại sợi khác nhau, bao gồm cả lụa, và có kết cấu mềm mại và mịn màng đặc trưng. Nó thường được sử dụng trong bọc ghế và thời trang.)

A: Speaking of fibers, do you prefer natural or synthetic fabrics?

(Nói về sợi, bạn thích vải tự nhiên hay vải tổng hợp hơn?)

B: I usually go for natural fabrics because they tend to be more breathable and comfortable, but synthetic fabrics have their advantages too, like better color fastness and wash fastness.

(Tôi thường chọn vải tự nhiên vì chúng thoáng khí và thoải mái hơn, nhưng vải tổng hợp cũng có những ưu điểm riêng, như độ bền màu và độ bền giặt tốt hơn.)

A: True, synthetic fabrics are often more resistant to fading and shrinking, but natural fabrics like cotton and wool are known for their durability and comfort.

(Đúng, vải tổng hợp thường chống phai màu và co giãn tốt hơn, nhưng vải tự nhiên như bông và len nổi tiếng với độ bền và sự thoải mái.)

B: Exactly. It’s all about finding the right balance. For example, I love how denim ages over time, developing a unique character with each wash.

(Chính xác. Tất cả là về việc tìm kiếm sự cân bằng đúng. Ví dụ, tôi thích cách denim thay đổi qua thời gian, phát triển một đặc trưng riêng với mỗi lần giặt.)

A: And don’t forget about the importance of color fastness and wash fastness in fabrics. No one wants their favorite shirt to fade or shrink after a few washes.

(Và đừng quên tầm quan trọng của độ bền màu và độ bền giặt của vải. Không ai muốn chiếc áo yêu thích của mình bị phai màu hoặc co rút sau vài lần giặt.)

B: Definitely. It’s always a good idea to check the care labels and follow the washing instructions to maintain the fabric’s quality.

(Chắc chắn rồi. Phải luôn luôn kiểm tra nhãn chăm sóc và tuân theo hướng dẫn giặt để duy trì chất lượng của vải.)

A: Agreed. Whether it’s silk, denim, or velvet, taking proper care of your fabrics ensures they last longer and look great.

(Đồng ý. Dù là lụa, denim hay nhung, việc chăm sóc đúng cách cho vải của bạn đảm bảo chúng sẽ bền lâu và trông đẹp.)

Xem thêm:

Các nguồn học từ vựng tiếng Anh ngành dệt sợi hiệu quả

Các nguồn học từ vựng tiếng Anh ngành dệt sợi hiệu quả

  • Từ điển

Hiện nay, người học có thể học tập từ vựng về dệt sợi bằng tiếng Anh thông qua từ điển chuyên ngành của các nhà xuất bản uy tín như Nhà xuất bản Đại học Cambridge hay Oxford.

Chẳng hạn, người học có thể sử dụng mục Word Lists của trang từ điển trực tuyến Oxford Learner’s Dictionary để tìm kiếm, tra cứu các thuật ngữ về dệt sợi thuộc Topic: Clothes and Fashion (Quần áo và thời trang).

  • Tài liệu trực tuyến

Hiện nay, có rất nhiều trang web, các blog của các nhãn hiệu, chuyên gia về lĩnh vực thời trang cung cấp các kiến thức chuyên sâu về dệt sợi mà người học có thể tham khảo và học tập các kiến thức cũng như từ vựng chuyên ngành.

Chẳng hạn, người học có thể tìm kiếm và học các từ vựng trong danh sách thuật ngữ về vải sợi được đăng tải tại trang web của Bally Ribbon Mills: https://www.ballyribbon.com/glossary/

Ngoài ra, người học còn có thể xem các video Youtube chuyên về lĩnh vực thời trang, giúp nâng cao hiểu biết và mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành thời trang nói chung và dệt sợi nói riêng. Một số kênh Youtube người học có thể tham khảo: susaneliascouture, Natalia Trevino Amaro, KQED Art School, …

  • Tài liệu chuyên ngành

Các tài liệu như sách giáo trình, báo, tạp chí chuyên ngành cũng là một công cụ hữu ích giúp người học nâng cao hiểu biết và vốn từ vựng của mình.

Một số sách chuyên ngành về dệt sợi có thể tham khảo như: “Fashionpedia: The Visual Dictionary of Fashion Design“ và “Textilepedia: The Complete Fabric Guide“ của Fashionary, “Textile Guide“ của Florence Ferrari, “The Fashion Designer's Textile Directory: The Creative Use of Fabrics in Design“ của Gail Baugh, …

Tổng kết

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt sợi kèm theo những thuật ngữ bổ ích và một số mẫu câu giao tiếp trong lĩnh vực này.

Trong quá trình học tập, người học có thể tham khảo Khóa học tiếng Anh giao tiếp, được giảng dạy bởi các giảng viên có chuyên môn cao tại ZIM để cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh, mở rộng thêm các cơ hội trong công việc, học tập và trong cuộc sống.

Nguồn tham khảo:

  • "Topic Dictionaries at Oxford Learner's Dictionaries." Oxford Learner's Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner's Dictionaries, www.oxfordlearnersdictionaries.com/topic/clothes-and-fashion?level=c2.

  • "Glossary." Bally Ribbon Mills, 29 Mar. 2016, www.ballyribbon.com/glossary/.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu