Banner background

Tiếng Anh ngành Logistics | Trọn bộ từ vựng đầy đủ phiên âm & ý nghĩa

Tiếng Anh chuyên ngành Logistics có lẽ là một nội dung không quá xa lạ khi những năm gần đây giao thương toàn cầu ngày một phát triển. Bài viết này sẽ giúp người học tiếng Anh nắm được vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics.
tieng anh nganh logistics tron bo tu vung day du phien am y nghia

Key Takeaways:

  • Chuyên ngành logistics gồm 5 loại hình chính: Supply Management, Distribution & Product Management, Sales Logistics, Customer Service Management, và Reverse Logistics.

  • Bài viết cung cấp các từ vựng thông dụng và các thuật ngữ chuyên dụng trong ngành logistics.

  • Người học có thể mở rộng từ vựng và kiến thức thông qua tài liệu học tập như nguồn sách, nguồn trang web và các ứng dụng cho việc tra cứu và học tập.

Ngành logistics tiếng Anh là gì?

Ngành logistics thường được dịch nhanh sang tiếng Việt là Hậu cần. Tuy vậy, nhiều chuyên gia trong ngành khẳng định rằng trong tiếng Việt, hiện chưa có từ nào có thể tương đương với từ logistics. 

Về cơ bản, ngành logistics gồm các hoạt động mang tính dây chuyền, cùng tham gia vào sản xuất, cung ứng hàng hóa và dịch vụ đến tay người tiêu dùng. 

Có 5 loại hình của quản lý logistics:

  • Supply Management: quản lý cung ứng

  • Distribution & Product Management: phân phối và quản lý sản phẩm

  • Sales Logistics: logistics bán hàng

  • Customer Service Management: quản lý dịch vụ khách hàng

  • Reverse Logistics: logistics ngược

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics

Từ vựng (Vocabulary)

Từ loại (Part of Speech)

Phát âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

a nonstop flight

n.

/əˈnɒnstɒpflaɪt/

chuyến bay thẳng

actual time of departure

n.

/ˈæktʃuəlˈtaɪməvdɪˈpɑːtʃə/

thời gian khởi hành thực tế

additional cost

n.

/əˈdɪʃn̩əlkɒst/

phụ phí

advance freight

n.

/ədˈvɑːnsfreɪt/

vận chuyển trước

agency agreement

n.

/ˈeɪdʒənsiəˈɡriːmənt/

hợp đồng đại lý

air freight

n.

/ˈeəfreɪt/

cước hàng không

airlines

n.

/ˈeəleɪnz/

hãng máy bay

airport

n.

/ˈeəpɔːt/

sân bay

airway

n.

/ˈeəweɪ/

đường hàng không

all-up weight

n.

/ˈɔːlˈʌpweɪt/

tổng trọng lượng

amendment fee

n.

/əˈmendməntfiː/

phí sửa đổi vận đơn bl

as agent for the carrier

n.

/əzeɪdʒəntfəðəˈkærɪə/

đại lý của người chuyên chở

as carrier

n.

/əzˈkærɪə/

người chuyên chở

average survey

n.

/ˈævərɪdʒsəˈveɪ/

khảo sát trung bình

baggage

n.

/ˈbæɡɪdʒ/

hành lý

barrel

n.

/ˈbærəl/

thùng

batch number

n.

/ˌbætʃˈnʌmbə/

số lô

bearer bill of lading

n.

/ˈbeərəbɪləvˈleɪdɪŋ/

vận đơn mang tên

berth - mooring

n.

/bɜːθˈmʊərɪŋ/

bến - neo đậu

bill of entry

n.

/bɪləvˈentri/

hóa đơn vào cổng

board

n.

/bɔːd/

tàu

boarding card

n.

/ˈbɔ:dɪŋkɑ:d/

thẻ lên máy bay

bonded warehouse

n.

/ˈbɒndɪdˈweəhaʊs/

kho ngoại quan

border

n.

/ˈbɔːdə/

biên giới

bulk

n.

/bʌlk/

số lượng hàng lớn, nhóm hàng

bulk cargo

n.

/bʌlkˈkɑːɡəʊ/

hàng rời

cardboard box

n.

/ˈkɑːdbɔːdbɒks/

thùng các - tông

cargo

n.

/ˈkɑːɡəʊ/

hàng hóa, lô hàng, đơn hàng

cargo insurance

n.

/ˈkɑːɡəʊɪnˈʃʊərəns/

bảo hiểm hàng hóa

cargo manifest

n.

/ˈkɑːɡəʊˈmænɪfest/

bản lược khai hàng hóa

cargo plane

n.

/ˈkɑːɡəʊpleɪn/

máy bay chở hàng

carriage by sea

n.

/ˈkærɪdʒˈbaɪsiː/

vận chuyển bằng đường biển

carry

v.

/ˈkæri/

vận chuyển

carton

n.

/ˈkɑːtn̩/

các - tông

certificate of origin

n.

/səˈtɪfɪkeɪtəvˈɒrɪdʒɪn/

giấy chứng nhận xuất xứ

certificate of shipment

n.

/səˈtɪfɪkeɪtəvˈʃɪpmənt/

giấy chứng nhận lô hàng

chargeable weight

n.

/ˈtʃɑːdʒəbl̩weɪt/

trọng lượng tính cước

charter party

n.

/ˈtʃɑ:təpɑ:ti/

vận đơn thuê tàu chuyến

charterer

n.

/ˈtʃɑːtərə/

người thuê tàu

clean

adj.

/kliːn/

hoàn hảo

clean on board

adj.

/ˈkli:nˈɒnbɔːd/

đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo

clearance

n.

/ˈklɪərəns/

thông quan

clearance certificate

n.

/ˈklɪərənssəˈtɪfɪkeɪt/

giấy chứng nhận thông quan

closing time/cut-off time

n.

/ˈkləʊzɪŋˈtaɪmkʌtɒfˈtaɪm/

giờ cắt máng

connection vessel/feeder vessel

n.

/kəˈnekʃn̩ˈvesəlˈfiːdəˈvesəl/

tàu nối/tàu ăn hàng

consigned to order of = consignee

n.

/kənˈsaɪndtuɔ:dərəv=ˌkɒnsaɪˈniː/

người nhận hàng

consignee

n.

/ˌkɒnsaɪˈniː/

người nhận hàng

consignment

n.

/kənˈsaɪnmənt/

lô hàng

consignor

n.

/kənˈsaɪnə/

người gửi hàng (= shipper)

consolidator

n.

/kənˈsɑːləˌdetə/

bên gom hàng (gom lcl)

container

n.

/kənˈteɪnə/

thùng chứa hàng

container condition

n.

/kənˈteɪnəkənˈdɪʃn̩/

điều kiện về vỏ container (đóng nặng hay nhẹ)

container packing list

n.

/kənˈteɪnəˈpækɪŋlɪst/

danh sách container lên tàu

container ship

n.

/kənˈteɪnəʃɪp/

tàu container

cost

n.

/kɒst/

chi phí

crane/tackle

n.

/ˈkreɪnˈtækl̩/

cần cẩu

cu-cap: cubic capacity

n.

/tsʰukæp/

thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)

customs invoice

n.

/ˈkʌstəmzˈɪnvɔɪs/

hóa đơn hải quan

customs officer

n.

/ˈkʌstəmzˈɒfɪsə/

công chức hải quan

customs rate

n.

/ˈkʌstəmzreɪt/

thuế suất hải quan

customs regulations

n.

/ˈkʌstəmzˌreɡjʊˈleɪʃn̩z/

quy định hải quan

customs warehouse

n.

/ˈkʌstəmzˈweəhaʊs/

kho hải quan

dangerous goods note

n.

/ˈkjuːbɪkkəˈpæsɪti/

ghi chú hàng nguy hiểm

deck

n.

/dek/

boong tàu

declared value

n.

/dɪˈkleədˈvæljuː/

giá trị khai báo

delay

v.

/dɪˈleɪ/

trì trệ, chậm so với lịch tàu

delivery

n.

/dɪˈlɪvəri/

vận chuyển

delivery notice

n.

/dɪˈlɪvəriˈnəʊtɪs/

thông báo giao hàng

delivery order

n.

/dɪˈlɪvəriˈɔːdə/

lệnh giao hàng

delivery weight

n.

/dɪˈlɪvəriweɪt/

trọng lượng giao hàng

departure date

n.

/dɪˈpɑːtʃədeɪt/

ngày khởi hành

description of package and goods

n.

/dɪˈskrɪpʃn̩əvˈpækɪdʒəndɡʊdz/

mô tả kiện và hàng hóa

destination

n.

/ˌdestɪˈneɪʃn̩/

điểm đến

dimension

n.

/dɪˈmenʃn̩/

kích thước

documentation fee

n.

/ˌdɒkjʊmenˈteɪʃn̩fiː/

phí làm chứng từ (vận đơn)

door-door

n.

/dɔːdɔː/

giao từ kho đến kho

driver

n.

/ˈdraɪvə/

người lái xe chở hàng

duty

n.

/ˈdjuːti/

nghĩa vụ

duty paid

n.

/ˌdju:tipeɪd/

nghĩa vụ thanh toán

duty unpaid

n.

/ˌdju:tiʌnˈpeɪd/

việc làm phi lợi nhuận

duty-free

n.

/ˌdjuːtɪˈfriː/

miễn thuế

elsewhere

adv.

/ˌelsˈweə/

thanh toán tại nơi khác (khác pol và pod)

empty container

n.

/ˌemptikənˈteɪnə/

container rỗng

endorsement

n.

/ɪnˈdɔːsmənt/

ký hậu

entry visa

n.

/ˈentriˈviːzə/

thị thực nhập cảnh

equipment

n.

/ɪˈkwɪpmənt/

thiết bị (ý xem tàu còn vỏ container hay không)

estimated schedule

n.

/ˈestɪmeɪtɪdˈʃedjuːl/

lịch trình dự kiến của tàu

express airplane

n.

/ɪkˈspresˈeəpleɪn/

máy bay chuyển phát nhanh

flight no

n.

/flaɪtnəʊ/

số chuyến bay

forklift

n.

/ˈfɔːˌklɪft/

xe nâng

free hand

adj.

/ˈfri:hænd/

hàng từ khách hàng trực tiếp

free time

n.

/ˈfri:ˈtaɪm/

thời gian miễn phí lưu container, lưu bãi

freight

n.

/freɪt/

cước

freight as arranged

p.

/ˈfreɪtəzəˈreɪndʒd/

cước phí theo thỏa thuận

freight collect

p.

/ˈfreɪtkəˈlekt/

cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)

freight forwarder

n.

/ˈfreɪtˈfɔːwərdə/

hãng giao nhận vận tải

freight note

n.

/ˈfreɪtnəʊt/

ghi chú cước

freight payable at

p.

/ˈfreɪtˈpeɪəbl̩æt/

cước phí thanh toán tại…

freighter

n.

/ˈfreɪtə/

máy bay chở hàng

frequency

n.

/ˈfriːkwənsi/

tần suất số chuyến/tuần

frontier

n.

/ˈfrʌntɪə/

biên cương

full vessel’s capacity

n.

/ˈfʊlˈvesəlzkəˈpæsɪti/

đóng đầy tàu

gross weight

n.

/ɡrəʊsweɪt/

trọng lượng tổng ca bi

handle

v.

/ˈhændl̩/

làm hàng

handling costs

n.

/ˈhændl̩ɪŋkɒsts/

chi phí xử lý

handling fee

n.

/ˈhændl̩ɪŋfiː/

phí làm hàng

harbor dues - harbor fees

n.

/ˈhɑːbədjuːzˈhɑːbəfiːz/

phí bến cảng

harbor office

n.

/ˈhɑːbərˈɒfɪs/

văn phòng bến cảng

hazardous goods

n.

/ˈhæzədəsɡʊdz/

hàng nguy hiểm

hold

v.

/həʊld/

tổ chức

home delivery

n.

/həʊmdɪˈlɪvəri/

giao hàng tận nhà

hub

n.

/hʌb/

bến trung chuyển

import duties

n.

/ɪmˈpɔːtˈdjuːtɪz/

thuế nhập khẩu

import license

n.

/ɪmˈpɔːtˈlaɪsns/

giấy phép nhập khẩu

in transit

/ɪnˈtrænsɪt/

đang trong quá trình vận chuyển

inch

n.

/ɪntʃ/

inch (đơn vị đo lường)

inland waterway

n.

/ɪnˈlændˈwɔːtəweɪ/

vận tải đường sông, thủy nội địa

inspection certificate

n.

/ɪnˈspekʃn̩səˈtɪfɪkeɪt/

giấy chứng nhận kiểm tra

intermodal

n.

/ˌɪntərˈmodəl/

vận tải kết hợp

journey

n.

/ˈdʒɜːni/

cuộc hành trình

kilogram - kilo

n.

/ˈkɪləɡræmˈkiːləʊ/

kilôgam

labor fee

n.

/ˈleɪbəfiː/

phí nhân công

laden on board

adj.

/ˈleɪdn̩ˈɒnbɔːd/

đã bốc hàng lên tàu

landed terms

n.

/ˈlændɪdtɜːmz/

điều khoản hạ cánh, cập bến

landing

v.

/ˈlændɪŋ/

hạ cánh, cập bến

landing card

n.

/ˈlændɪŋkɑːd/

thẻ hạ cánh

landing order

n.

/ˈlændɪŋˈɔːdə/

lệnh hạ cánh

lashing

n.

/ˈlæʃɪŋ/

chằng, buộc

liner

n.

/ˈlaɪnə/

tàu chợ

liter

n.

/ˈliːtə/

lít

load

n.

/ləʊd/

trọng tải

loading unit

n.

/ˈləʊdɪŋˈjuːnɪt/

đơn vị tải

local charges

n.

/ˈləʊkl̩ˈtʃɑːdʒɪz/

phí địa phương

mail

n.

/meɪl/

thư từ

marks and number

n.

/mɑːksəndˈnʌmbə/

ký hiệu và số

means of conveyance

n.

/miːnzəvkənˈveɪəns/

phương tiện vận tải

measurement

n.

/ˈmeʒəmənt/

đơn vị đo lường

merchant

n.

/ˈmɜːtʃənt/

thương nhân

meter

n.

/ˈmiːtə/

mét

mile

n.

/maɪl/

dặm

millimeter

n.

/ˈmɪləˌmitə/

milimet

moorage

n.

/ˈmʊərɪdʒ/

sự neo đậu, nơi neo đậu

multimodal transportation/combined transportation

n.

/ˈmʌltiˈməʊdl̩ˌtrænspɔːˈteɪʃn̩kəmˈbaɪndˌtrænspɔːˈteɪʃn̩/

vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp

multimodal/combined transport operation =mto/cto

n.

/ˈmʌltiˈməʊdl̩kəmˈbaɪndˈtrænspɔːtˌɒpəˈreɪʃn̩=mtocto/

người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

named cargo container

n.

/ˈneɪmdˈkɑːɡəʊkənˈteɪnə/

container chuyên dụng

negotiable

adj.

/nɪˈɡəʊʃɪəbl̩/

chuyển nhượng được

net tonnage

n.

/netˈtʌnɪdʒ/

dung tải tịnh, dung tích tịnh

net weight

n.

/netweɪt/

khối lượng tịnh

nominated

adj.

/ˈnɒmɪneɪtɪd/

hàng chỉ định

non-negotiable

adj.

/ˌnɒnnɪˈɡəʊʃɪəbl̩/

không chuyển nhượng được

notice of readiness

n.

/ˈnəʊtɪsəvˈredɪnəs/

thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ

notify party

n.

/ˈnəʊtɪfaɪˈpɑːti/

bên nhận thông báo

omit

v.

/əˈmɪt/

tàu không cập cảng

on deck

n.

/ˈɒndek/

trên boong, lên boong tàu

order party

n.

/ɔ:dəˈpɑːti/

bên ra lệnh

overload

v.

/ˌəʊvəˈləʊd/

quá tải

oversize

n.

/ˌəʊvəˈsaɪz/

quá khổ

overweight

n.

/ˌəʊvəˈweɪt/

quá tải

packing list

n.

/ˈpækɪŋlɪst/

bảng kê hàng hóa

paid

v.

/peɪd/

thanh toán

partial shipment

n.

/ˈpɑːʃl̩ˈʃɪpmənt/

giao hàng từng phần

partial shipment

n.

/ˈpɑːʃl̩ˈʃɪpmənt/

giao hàng từng phần

payload

n.

/ˈpeɪləʊd/

khối hàng, tổng lượng vật chất tối đa cho phép ở bên trong container

payload = net weight

n.

/ˈpeɪləʊd - netweɪt/

trọng lượng hàng đóng (ruột)

payment

n.

/ˈpeɪmənt/

thanh toán

pick up charge

n.

/ˈpɪkˈʌptʃɑːdʒ/

phí gom hàng tại kho

pipelines

n.

/ˈpaɪplaɪnz/

đường ống

place and date of issue

n.

/pleɪsənddeɪtəvˈɪʃuː/

ngày và nơi phát hành

place of delivery

n.

/pleɪsəvdɪˈlɪvəri/

địa điểm giao hàng

place of departure

n.

/pleɪsəvdɪˈpɑːtʃə/

nơi khởi hành

place of destination

n.

/pleɪsəvˌdestɪˈneɪʃn̩/

điểm đến

place of return

n.

/pleɪsəvrɪˈtɜːn/

nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu eir)

port of transit

n.

/pɔ:təvˈtrænsɪt/

cảng chuyển tải

port-port

n.

/pɔ:tpɔːt/

giao từ cảng đến cảng

porterage

n.

/ˈpɔːtərɪdʒ/

nghề bốc vác

post

n.

/pəʊst/

bưu điện

postage

n.

/ˈpəʊstɪdʒ/

bưu phí, tiền cước

preferential rate

n.

/ˌprefəˈrenʃl̩reɪt/

tỷ lệ ưu đãi

preliminary inspection

n.

/prɪˈlɪmɪnəriɪnˈspekʃn̩/

kiểm tra sơ bộ

prepaid freight

n.

/ˌpriːˈpeɪdfreɪt/

cước trả trước

quantity of packages

n.

/ˈkwɒntɪtiəvˈpækɪdʒɪz/

số lượng kiện hàng

railway

n.

/ˈreɪlweɪ/

vận tải đường sắt

remarks

n.

/rɪˈmɑːks/

chú ý

risk

n.

/rɪsk/

rủi ro

road

n.

/rəʊd/

vận tải đường bộ

roll

v.

/rəʊl/

nhỡ tàu

said to contain

adj.

/ˈsedtukənˈteɪn/

được nói là gồm có

said to weight

adj.

/ˈsedtuweɪt/

trọng lượng khai báo

sea transport

n.

/ˈsi:ˈtrænspɔːt/

vận tải biển

seal

n.

/siːl/

chì

seaport

n.

/ˈsiːpɔːt/

cảng biển

seaway

n.

/ˈsiːweɪ/

đường biển

security charge

n.

/sɪˈkjʊərɪtitʃɑːdʒ/

phí an ninh (thường hàng air)

service mode

n.

/ˈsɜːvɪsməʊd/

cách thức dịch vụ

service type

n.

/ˈsɜːvɪstaɪp/

loại dịch vụ fcl/lcl

ship flag

n.

/ˈʃɪpflæɡ/

cờ tàu

ship rail

n.

/ˈʃɪpreɪl/

lan can tàu

ship’s owner

n.

/ʃi:psˈəʊnə/

chủ tàu

shipmaster/captain

n.

/ˈʃɪpˌmɑːstəˈkæptɪn/

thuyền trưởng

shipment

n.

/ˈʃɪpmənt/

giao hàng hóa

shipment terms

n.

/ˈʃɪpmənttɜːmz/

điều khoản giao hàng

shipped in apparent good order

adj.

/ʃɪptɪnəˈpærəntgʊˈɔːdə/

hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt

shipped on board

adj.

/ʃɪptˈɒnbɔːd/

giao hàng lên tàu

shipper

n.

/ˈʃɪpə/

người gửi hàng

shipping agent

n.

/ˈʃɪpɪŋeɪdʒənt/

đại lý hãng tàu biển

shipping lines

n.

/ˈʃɪpɪŋlaɪnz/

hãng tàu

shipping marks

n.

/ˈʃɪpɪŋmɑːks/

ký mã hiệu

shipping note

n.

/ˈʃɪpɪŋnəʊt/

phiếu gửi hàng

shipping notice

n.

/ˈʃɪpɪŋˈnəʊtɪs/

thông báo vận chuyển

slot

n.

/slɒt/

chỗ (trên tàu) còn hay không

storage

n.

/ˈstɔːrɪdʒ/

phí lưu bãi của cảng

stowage

n.

/ˈstəʊɪdʒ/

sự xếp hàng

stowage plan

n.

/ˈstəʊɪdʒplæn/

sơ đồ xếp hàng

sur-charges

n.

/ˈsɜːˈtʃɑːdʒɪz/

phụ phí

tank container

n.

/ˈtæŋkkənˈteɪnə/

container bồn đóng chất lỏng

tare weight

n.

/teəweɪt/

trọng lượng vỏ container

terminal

n.

/ˈtɜːmɪnl̩/

bến

to order

p.

/tuˈɔːdə/

giao hàng theo lệnh

tolerances

n.

/ˈtɒlərənsɪz/

sức chịu đựng

tonnage

n.

/ˈtʌnɪdʒ/

trọng tải

tonnage

n.

/ˈtʌnɪdʒ/

dung tích của một tàu

tracking and tracing

n.

/ˈtrækɪŋəndˈtreɪsɪŋ/

kiểm tra tình trạng hàng/thư

trailer

n.

/ˈtreɪlə/

xe mooc

tranship

n.

/trænˈʃɪp/

chuyển tàu

transhipment

n.

/ˈtrænˈʃɪpmənt/

chuyển tải

transit

v.

/ˈtrænsɪt/

quá cảnh

transit time

n.

/ˈtrænsɪtˈtaɪm/

thời gian trung chuyển

transportation

n.

/ˌtrænspɔːˈteɪʃn̩/

vận chuyển

trimming

n.

/ˈtrɪmɪŋ/

san, cào hàng

truck

n.

/trʌk/

xe tải

trucking

n.

/ˈtrəkɪŋ/

phí vận tải nội địa

volume

n.

/ˈvɒljuːm/

khối lượng hàng

volume weight

n.

/ˈvɒljuːmweɪt/

trọng lượng thể tích (tính cước lcl)

voyage

n.

/ˈvɔɪɪdʒ/

tàu chuyến

voyage no

n.

/ˈvɔɪɪdʒnəʊ/

số chuyến tàu

weather working day

n.

/ˈweðəˌwɜ:kɪŋˈdeɪ/

ngày làm việc thời tiết tốt

weight charge

n.

/weɪttʃɑːdʒ/

trọng lượng tính cước

image-alt

Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành logistics

Thuật ngữ

Tên đầy đủ

Nghĩa

AFR

Japan Advance Filling Rules SurchargeAFR

phí khai báo trướcquy tắc afr của nhật

BAF

Bunker Adjustment Factor

phụ phí nhiên liệu

CAF

Currency Adjustment Factor

phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ

CCL

Container Cleaning Fee

phí vệ sinh công-te-nơ

CFR

Cost and Freight

tiền hàng và cước phí

CFS

Container freight station

kho khai thác hàng lẻ

CIC

Container Imbalance Charge

phí phụ trội hàng nhập

CIF

Cost, Insurance and Freight

tiền hàng,bảo hiểm và cước phí

COR

Cargo Outturn Report

biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng

CY

Container Yard

bãi container

D/P

Documents against payment

điều kiện D/P (thanh toán trả tiền ngay khi chứng từ được xuất trình)

DAT

Delivered At Terminal

giao tại bến

DDP

Delivered duty paid

giao đã trả thuế

DEM

Demurrrage

phí lưu contaner tại bãi

DET

Detention

phí lưu container tại kho riêng

DG

Dangerous goods

hàng hóa nguy hiểm

EBS

Emergency Bunker Surcharge

phụ phí xăng dầucho tuyến châu á

ETA

Estimated to arrival

thời gian dự kiến tàu đến

ETD

Estimated to Departure

thời gian dự kiến tàu chạy

FCL

Full container load

hàng nguyên container

FOB

Free On Board

người bán hàng hoàn thành trách nhiệm (sau khi hàng đã được xếp lên boong tàu)

FR = Platform container

Flat rack

container mặt bằng

FTL

Full truck load

hàng giao nguyên xe tải

GP

General purpose container

container bách hóathường

GRI

General Rate Increase

phụ phí cước vận chuyển

ICD

Inland customs deport

cảng thông quan nội địa

IHC

Inland haulauge charge

vận chuyển nội địa

LCL

Less than container load

hàng lẻ

LO-LO

Lift On-Lift Off

phí nâng hạ

LTL

Less than truck load

hàng lẻ không đầy xe tải

OT

Open-top container

container mở nóc ký mã hiệu

PCS

Port Congestion Surcharge

phụ phí tắc nghẽn cảng

PIC

person in charge

người phụ trách

PSS

Peak Season Surcharge

phụ phí mùa cao điểm

QA

Quality assurance

đảm bảo chất lượng

QC

Quality Control

kiểm soát chất lượng

RF – thermal container

Refferred container

container bảo ôn đóng hàng lạnh

TEU

Twenty feet equivalent unit

container 20 foot

VGM

Verified Gross Mass weight

phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng

WRS

War Risk Surcharge

phụ phí chiến tranh

image-altXem thêm:

Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên logistics

Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành logistics

Ngoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các trường đào tạo ngành logistics, người học có thể tham khảo một số đầu sách giúp cải thiện từ vựng đồng thời kiến thức tiếng Anh chuyên ngành logistics sau:

  • English for Logistics

  • Flash on English: Transport and Logistics 

  • Logistics: English for Freight Forwarders and Logistics Services

  • Market Leader ESP Book - Logistics Management

Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành logistics

Một số ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành logistics hỗ trợ học viên trong quá trình học gồm:

  • Transport and Logistics Dictionary

  • Logistics Pilot

  • Business English by BEP

  • Logistics Practice Tests for Best Results

Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành logistics

Một số trang web giúp người học trau dồi kiến thức chuyên ngành logistics và tiếng Anh:

  • https://www.reed.co.uk/courses/free/logistics/online

  • https://www.futurelearn.com/subjects/business-and-management-courses/logistics

  • https://www.coursera.org/learn/supply-chain-logistics

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành logistics

Ví dụ:

  • It was Anna who dealt with all the pending backorders for our customers.

(Chính Anna là người đã xử lý tất cả các đơn hàng tồn đọng đang chờ xử lý cho khách hàng của chúng tôi.)

  • Jim is the consignor. And you, you must make the necessary payments to him when he ships the goods.

(Jim là người gửi hàng. Và bạn, bạn phải thực hiện các khoản thanh toán cần thiết cho anh ta khi anh ta chuyển hàng.)

  • Jack worked as a truck driver carrying freight across the highway.

(Jack làm tài xế xe tải chở hàng qua đường cao tốc.)

  • The lading process was long and strenuous, but you can trust us.

(Quá trình vận chuyển rất dài và vất vả, nhưng bạn có thể tin tưởng chúng tôi.)

  • We advised Michael to approach one to distribute his goods.

(Chúng tôi khuyên Michael nên tiếp cận một người để phân phối hàng hóa của anh ấy.)

  • Sarah is responsible for the optimum use of cardboard boxes.

(Sarah chịu trách nhiệm về việc sử dụng tối ưu các hộp các tông.)

  • The driver had to omit the shipment because there wasn't enough fuel to make it to the planned destination.

(Người lái xe đã phải bỏ qua lô hàng vì không có đủ nhiên liệu để đến điểm đến đã định.)

  • The docks accommodate ships of large tonnage.

(Các bến tàu có trọng tải lớn.)

  • The permit is withdrawn if the clearance is not obtained within three years.

(Giấy phép sẽ bị thu hồi nếu không được thông quan trong vòng ba năm.)

  • This frontier is now visible and visited by the curious.

(Biên giới này hiện có thể nhìn thấy và được những người hiếu kỳ ghé thăm.)

  • Cargo can be transferred directly from the ship into railway trucks.

(Hàng hóa có thể được chuyển thẳng từ tàu vào xe tải đường sắt.)

image-alt

Bài tập vận dụng

Bài 1: Điền từ vào chỗ trống:

happy provide range

specialize major ensure customized

1. As a _____ non-vessel operating common carrier, we can offer our customers competitive rates with all major shipping lines.

2. We _____ in solutions for full container loads (FCL) and less than container consolidated loads (LCL).

3. As a specialist in home textiles, we can offer our clients _____ services to meet their needs.

4. Our team will be _____ to assist you in all matters regarding your order.

5. We can _____ you with tailor-made solutions for your air transport requirements.

6. We closely cooperate with air carriers around the world and can offer our customers a wide _____ of flexible and cost-effective services.

Bài 2: Dịch nghĩa các từ sau

  1. baggage: _____ 

  2. boarding card: _____ 

  3. clearance certificate: _____ 

  4. container Ship: _____ 

  5. customs invoice: _____ 

  6. duty-free: _____ 

  7. freight: _____ 

  8. harbor office: _____ 

  9. import duties: _____ 

  10. moorage: _____ 

Đáp án:

Bài 1:

  1. major

  2. specialize

  3. customized

  4. happy

  5. provide

  6. range 

Bài 2:

  1. baggage: hành lý

  2. boarding card: thẻ lên máy bay

  3. clearance certificate: giấy chứng nhận thông quan

  4. container ship: tàu container

  5. customs invoice: hóa đơn hải quan

  6. duty-free: miễn thuế

  7. freight: cước

  8. harbor office: văn phòng bến cảng

  9. import duties: thuế nhập khẩu

  10. moorage: sự neo đậu, nơi neo đậu

Tổng kết

Như vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics. Cùng với danh sách từ vựng là tổng hợp các nguồn tài liệu quý giá, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức ngành logistics bằng tiếng Anh.

Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh chuyên ngành này.

Tham vấn chuyên môn
TRẦN HOÀNG THẮNGTRẦN HOÀNG THẮNG
Giáo viên
Học là hành trình tích lũy kiến thức lâu dài và bền bỉ. Điều quan trọng là tìm thấy động lực và niềm vui từ việc học. Phương pháp giảng dạy tâm đắc: Lấy người học làm trung tâm, đi từ nhận diện vấn đề đến định hướng người học tìm hiểu và tự giải quyết vấn đề.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...