Banner background

Từ vựng chuyên ngành Thú y | Tổng hợp từ vựng, mẫu câu, cách học

Trước sự tăng lên đáng kể của nhu cầu chăm sóc, thăm khám cho thú nuôi và thú cưng, ngành Thú y cũng ngày càng được chú trọng phát triển. Vì vậy, các bác sĩ thú y sẽ cần nâng cao từ vựng chuyên ngành thú y của mình để nghiên cứu kiến thức chuyên ngành từ các nguồn dữ liệu chuyên sâu viết bằng tiếng Anh, cũng như để dễ dàng trao đổi về tình hình sức khỏe thú cưng với người nước ngoài. Bài viết sau sẽ cung cấp tổng hợp các mẫu câu giao tiếp thông dụng và cách ghi nhớ các từ vựng một cách hiệu quả.
tu vung chuyen nganh thu y tong hop tu vung mau cau cach hoc

Key Takeaways

  • Bài viết giới thiệu những từ vựng chuyên ngành thú y thông dụng, bao gồm các từ vựng về vật nuôi, hoạt động chăm sóc và thăm khám thú y, các bệnh phổ biến ở vật nuôi,… để phục vụ nhu cầu nghiên cứu và giao tiếp các kiến thức về thú y.

  • Bài viết cũng cung cấp những mẫu câu bổ ích để người học có thể áp dụng vào giao tiếp về chủ đề thú y với khách hàng, đồng nghiệp,...

  • Để học và ghi nhớ các từ vựng chuyên ngành thú y, người học có thể học theo chủ đề (sử dụng Mindmap) và học theo phương pháp Role-play (nhập vai)

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thú y

image-alt

  • Soft tissue surgery (n) Phẫu thuật mô mềm

  • Loss of appetite (n) Chứng biếng ăn

  • Digestive disorder (n) Rối loạn tiêu hóa

  • Abdominal pain = stomach pain = tummy ache (n) đau bụng

  • Pneumonia (n) bệnh viêm phổi

  • Diarrhea (n) bệnh tiêu chảy → Bloody diarrhea (n) sự tiêu chảy ra máu

  • Constipation (n) chứng táo bón

  • Regurgitation (n) sự nôn ra, sự ợ ra → Vomit (n) (v) (sự) nôn mửa

  • Compatibility (n) tính tương thích, khả năng tương thích

  • Castrate = neuter (v) thiến → Castration (n) Sự thiến

  • Neuter (v) (n) triệt sản, động vật đã được triệt sản

  • Operate (v) phẫu thuật → surgery (n) cuộc phẫu thuật → surgeon (n) bác sĩ phẫu thuật

  • Dissect (v) mổ xẻ, giải phẫu

  • Parasitise (v) sống ký sinh (trên một chủ thế nào đó)

  • Defecate (v) Tống chất thải ra khỏi cơ thể qua hậu môn; ỉa

  • Confine (v) Giam giữ, giam hãm, giam cầm, nhốt giữ lại

  • Diagnose (v) chẩn đoán → Diagnosis (n) sự chẩn đoán → Diagnostic procedure (n) Quy trình chẩn đoán

  • Vaccinate (v) Tiêm phòng → Vaccination (n) Sự tiêm phòng → Vaccine (n) vắc xin tiêm phòng

  • Genetically modified (GM) (adj) Biến đổi gen

  • Oestrogenic (adj) Gây động dục

  • Lethargic = sluggish (adj) lờ đờ, uể oải

Từ vựng về vật nuôi bằng tiếng Anh

image-alt

  • Hamster (n) chuột hamster

  • Cat (n) con mèo → Kitten (n) mèo con

  • Dog (n) con chó → Puppy (n) chó con

  • Chicken (v) con gà → Chick (n) gà con

  • Pig (n) con lợn → Piglet (n) lợn con

  • Cow (n) con bò → Calf (v) bê con

  • Buffalo (n) con trâu → Buffalo calf (n) nghé con

  • Horse (n) con ngựa → Pony (n) ngựa con

  • Duck (n) con vịt → Duckling (n) vịt con

  • Goldfish (n) cá vàng → A school of fish (n) một đàn cá

  • Goat (n) con dê → A flock of goats (n) một đàn dê

  • Sheep (n) con cừu → A flock of sheep (n) một đàn cừu

  • Goose (n) con ngỗng → A flock of geese (n) một đàn ngỗng

  • Rabbit (n) con thỏ → A colony of rabbits (n) một đàn thỏ

  • Pigeon (n) chim bồ câu → a flock of pigeons (n) đàn chim bồ câu

  • Fowl = Poultry (n) gia cầm → a flock of poultry (n) một đàn gia cầm

  • Cattle (n) gia súc → A herd of cattle (n) một đàn gia súc

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược

Từ vựng tiếng Anh cho bác sĩ thú y

image-alt

  • Animal rescue center (n) trung tâm cứu hộ động vật

  • Veterinary surgeon = veterinarian = vet (informal) (n) bác sĩ thú y

  • Veterinary clinic (n) phòng khám thú y

  • Veterinary hygiene (n) ngành vệ sinh thú y

  • Veterinary obstetrics (n) ngành sản khoa thú y

  • Patient (n) bệnh nhân (thú cưng, thú nuôi)

  • Genital organ (n) cơ quan sinh dục

  • Reproductive system = Genital system (n) hệ sinh dục

  • Muscular system (n) hệ cơ

  • Immune system (n) hệ miễn dịch

  • Cardiovascular system = Circulatory system (n) hệ tuần hoàn

  • Respiratory system (n) hệ hô hấp

  • Digestive system (n) hệ tiêu hóa

  • Standard operating procedure (SOPs) (n) Quy trình vận hành tiêu chuẩn

  • Remedy (n) Thuốc, phương thuốc

  • Blood pressure (n) Huyết áp

  • Heart rate = pulse rate (n) Nhịp tim

  • Adrenaline = Epinephrine (n) hormone được sản xuất ra bởi cơ thể sợ hãi, tức giận hay thích thú, làm cho nhịp tim đập nhanh hơn và cơ thể chuẩn bị cho những phản ứng.

  • Body temperature (n) thân nhiệt

  • Heatstroke (n) sự say nắng

  • Heat stress (n) sự stress về mặt sinh lý do phải chịu lượng nhiệt lớn và mức nhiệt cao

  • Physiological (adj) thuộc về sinh lý

  • Dysfunction (n) sự hoạt động khác thường của một cơ quan trong cơ thể

  • Abdomen (n) bụng

  • Womb = Uterus (n) tử cung, dạ con

  • Organ (n) cơ quan

  • Anaesthetic (n) Thuốc mê; gây tê, gây mê

  • Antifungal (n) (adj) Chất chống nấm; chống nấm, trị nấm

  • Supplementary = Additional (adj) Bổ sung, phụ thêm vào

  • Mature (adj) (động vật) trưởng thành

  • Plant-based (adj) có nguồn gốc thực vật

  • Animal products (n) Các sản phẩm chăn nuôi, các sản phẩm được khai thác từ vật nuôi (thịt, trứng, sữa, mật ong,...)

  • Animal feed (n) Thức ăn chăn nuôi

  • Domesticated animal (n) động vật đã được thuần hóa

  • Domesticated bird = Fowl = Poultry (n) gia cầm

  • in vitro (adj) Trong phòng thí nghiệm, trong ống nghiệm

  • Finishing ration (n) khẩu phần vỗ béo (để chuẩn bị cho việc thịt)

  • Obese = Overweight (adj) béo phì

  • Genetic (adj) thuộc về di truyền, có tính di truyền

  • Infectious = Contagious (adj) có tính truyền nhiễm

  • Infectious disease = Contagious disease(n) bệnh truyền nhiễm

  • Rabies (n) bệnh dại

  • Helminthiasis (n) bệnh giun sán

  • Mycosis (n) bệnh nấm

  • Lumpy skin disease (LSD) Bệnh viêm da nổi cục, bệnh da sần (bệnh truyền nhiễm trong gia súc gây ra bởi vi rút)

  • Fowl pox (n) bệnh đậu gà

  • Fever (n) bệnh sốt, cơn sốt

  • Pneumonia (n) bệnh viêm phổi

  • Diarrhea (n) bệnh tiêu chảy → Bloody diarrhea (n) sự tiêu chảy ra máu

  • Constipation (n) chứng táo bón

  • Regurgitation (n) sự nôn ra, sự ợ ra → Vomit (n) (v) (sự) nôn mửa

  • Poisonous = Toxic (adj) độc, có chất độc

  • Poison = Toxic = Toxicant (n) chất độc

  • Animal production (n) chăn nuôi

  • Organic livestock production (n) chăn nuôi hữu cơ

  • Hormone (n) Hóc môn

  • Manure = Faeces (n) phân động vật

  • Male (adj) có giới tính đực

  • Female (adj) có giới tính cái

  • In heat (adj) đến kì động dục

  • Restless (adj) bồn chồn, không yên

  • Mortality rate (n) tỷ lệ chết

  • Euthanasia (n) phương pháp giúp con vật chết một cách êm ái, không đau đớn (để giúp nó tránh phải tiếp tục chịu những đau đớn của một căn bệnh không thể chữa khỏi)

  • Incurable (adj) không thể chữa khỏi

Bài viết liên quan: Tiếng Anh chuyên ngành y

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động chăm sóc thú y

image-alt

  • Trim (v) cắt tỉa lông cho thú nuôi

  • Groom (v) chải lông, vệ sinh lông cho thú nuôi

  • Feed (v) cho ăn

  • Full-feed (v) Cho ăn tự do, luôn có thức ăn sẵn sàng để con vật ăn như ý muốn

  • Castrate (v) thiến (đối với động vật có giới tính đực)

  • neuter (v) (n) triệt sản, động vật đã được triệt sản

  • Rear (v) nuôi lớn

  • Deworm (v) tẩy giun

  • Diagnose (v) chẩn đoán

  • Inject (v) tiêm, tiêm thuốc

  • Vaccinate (v) tiêm vắc xin

  • Treat = Cure = Give medical care to (v) chữa, chữa trị

  • Pay attention to (v) quan tâm, chăm sóc

  • Heal (v) làm cho lành lặn

  • Operate (v) phẫu thuật

  • Impregnate = fertilise (v) làm cho có thai, làm cho thụ thai

  • Breed (v) phối giống

  • Inbreed >< Outbreed (v) phối giống cận huyết >< giao phối xa (giữa các cá thể cùng loài nhưng không có họ hàng gần gũi với nhau)

  • Crossbreed (v) phối giống giữa các cá thể khác loài, giống,...

  • Crossbred (n) (adj) con lai

  • Purebred (n) (adj) Động vật thuần chủng

  • Fattening = Finishing (n) sự vỗ bé, sự nuôi béo để lấy thịt

  • Disinfection = Sanitation (n) sự vệ sinh, sự tẩy uế

  • Rigorous disinfection : sự khử trùng nghiêm ngặt

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành thú y

image-alt

Chào hỏi và hỏi thăm trước khi chăm sóc, thăm khám

  • Thank you for choosing . I am . How may I help you?

(Cảm ơn vì đã chọn <tên bệnh viện/phòng khám thú y>. Tôi là…Tôi có thể giúp gì được cho bạn?)

  • Hello Mr./Mrs.A, it’s nice to have you at our practice today with ! She/he looks very lively and fresh today.

(Xin chào ông/bà, rất vui vì được gặp ông/bà ở đây tại buổi luyện tập cùng <tên thú cưng>. Hôm nay trông nó rất năng động và vui tươi đấy!)

  • How did it work out with the tips I gave you on the last appointment?

(Những mẹo mà tôi nói với bạn vào buổi gặp mặt hôm trước đã phát huy tác dụng như thế nào nhỉ?)

  • So, what would you like to talk about today?

(Vậy hôm nay bạn muốn bàn về vấn đề gì nhỉ?)

  • So, what brings you and in today?

(Vậy điều gì đã mang bạn và <tên thú cưng> đến phòng khám ngày hôm nay?)

  • Tell me what problems has been having since she was here last.

(Hãy nói cho tôi biết vấn đề mà <tên thú cưng> đang gặp phải kể từ sau lần cuối nó được đưa đến đây.)

  • What concerns do you have?

(Bạn đang lo lắng điều gì?)

  • What exactly did you notice about your dog?

(Chính xác thì bạn đã để ý thấy vấn đề gì đang xảy ra với chú chó?)

  • What is your opinion on this issue?

(Bạn có ý kiến như thế nào về vấn đề này?)

  • Can you tell me about your thoughts on this issue?

(Bạn có thể cho tôi biết suy nghĩ của bạn về vấn đề này được không?)

  • Please start by telling me what the problems are from your perspective.

(Hãy bắt đầu bằng cách cho tôi biết vấn đề thú cưng của bạn đang gặp phải từ góc nhìn của bạn nhé.)

  • Which other questions do you have?

(Bạn còn câu hỏi nào nữa không?)

Hỏi chi tiết hơn về tình trạng của thú nuôi và đề xuất phương án xử lý

  • I am concerned that your cat may have…

(Tôi quan ngại rằng chú mèo của bạn có thể đang bị…)

  • So your dog is having blood in her urine. Can you explain in further detail what's been going on?

(Vậy là chú chó của bạn đang đi tiểu ra máu. Bạn có thể nói rõ hơn những chuyện gì đã xảy ra không?)

  • So, you're saying that your dog may have…

(Vậy, bạn đang muốn nói là chú chó của bạn có thể đang bị…)

  • According to what you have said, it sounds like you're worried that

(Dựa vào những gì bạn nói thì có vẻ như bạn đang rất lo lắng rằng <tình trạng của thú nuôi> )

  • Here's my suggestion:... How does that sound?

(Đây là gợi ý của tôi:... Bạn thấy nó như thế nào?)

  • I’d like to suggest that S + V-inf… Does that work for you?

(Tôi đề xuất là… Bạn có thấy nó hợp lý không?)

  • Should we perform Plan A with x-ray and blood test or Plan B with x-ray only?

(Chúng tôi nên triển khai Kế hoạch A với chụp X quang và xét nghiệm máu hay Kế hoạch B với chỉ chụp X quang thôi?)

  • We can do it right now or… What works best for you?

(Chúng tôi có thể tiến hành ngay bây giờ hoặc là…Phương án nào bạn thấy phù hợp hơn với bạn?)

  • Can you tell me about your thoughts on these two options?

(Bạn có thể nói cho tôi biết suy nghĩ của bạn về hai phương án này được không?)

  • Is there anything else I can do?

(Tôi có thể giúp gì hơn không?)

  • Do you have any other questions for me?

(Bạn còn câu hỏi nào muốn hỏi tôi không?)

  • So you're worried about the cost of the treatment?

(Bạn đang lo lắng về chi phí chữa trị đúng không?)

  • I will be honest—the costs can add up quickly with a situation like this, so I will make sure that we are working together to ensure that you are comfortable with the plan.

(Tôi cũng xin thành thật, đó là chi phí có thể tăng lên khá nhanh đối với trường hợp thú cưng của bạn đang gặp phải, vì vậy tôi muốn đảm bảo rằng chúng ra sẽ cùng làm việc với nhau để chắc chắn rằng bạn cảm thấy thoải mái với kế hoạch này.)

  • Veterinary care can be expensive. I hope that We can work together to explore a full range of flexible care and treatment options to fit your budget.

(Chi phí chăm sóc thú y có thể khá đắt đỏ. Tôi hi vọng chúng ta có thể làm việc cùng nhau để khám phá một cách đầy đủ tất cả phương án chăm sóc và chữa trị linh hoạt để phù hợp với mức ngân sách mà bạn mong muốn.)

Hẹn lịch tái khám (nếu cần) và chào tạm biệt

  • Is the next appointment tomorrow at 3 p.m ok for you?

(Buổi thăm khám tiếp theo vào 3h chiều mai có ổn với bạn không nhỉ?)

  • Would you like to come in at 3 or 5 tomorrow?

(Bạn muốn đến phòng khám lúc 3h hay 5h chiều mai vậy?)

  • Do you have any other questions for me?

(Bạn còn câu hỏi nào muốn hỏi tôi nữa không?)

  • If you have any questions about it please feel free to ask at any point.

(Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào, hãy thoải mái hỏi chúng tôi bất cứ lúc nào nhé.)

  • It was a pleasure to look after and you. See you at the surgery appointment. And remember: If you have any questions – please contact us!

(Rất hân hạnh được chăm sóc <tên thú cưng> và bạn. Hẹn gặp lại tại buổi phẫu thuật nhé. Và nhớ là: nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào, hãy liên lạc với chúng tôi nhé!)

  • Veterinary care is one of the best ways to keep your pet healthy and happy for years to come.

(Chăm sóc thú y là một trong những cách tốt nhất để giữ cho thú cưng của bạn khỏe mạnh và hạnh phúc trong nhiều năm tới.)

Phương pháp ghi nhớ từ vựng chuyên ngành thú y hiệu quả

Học từ vựng chuyên ngành thú y theo chủ đề

Việc học theo chủ đề giúp người học ghi nhớ các từ vựng chuyên ngành một cách có hệ thống. Đồng thời, vì cách học này tạo nên được mối liên kết gần gũi, liên quan giữa các từ, nó có thể gia tăng khả năng ghi nhớ cho người học.

Một số chủ đề phổ biến chuyên ngành thú y: tên vật nuôi bằng tiếng Anh, tên các loại bệnh thường gặp ở động vật, tên các kiểu thức ăn dành cho vật nuôi, các hoạt động chăm sóc thú y,...

Ngoài việc học theo chủ đề được biên soạn sẵn như bài viết cung cấp, người học cũng có thể tự đào sâu vào một đối tượng để học và ghi nhớ những đối tượng liên quan đến đối tượng đó.

Ví dụ: người học muốn học trường từ vựng liên quan đến chủ đề Veterinary obstetrics (ngành sản khoa thú y), người học có thể liệt kê và xâu chuỗi các đối tượng liên quan như các cách phối giống (inbreed, outbreed, crossbreed,...), tên gọi của các vật nuôi sơ sinh (kitten, puppy, piglet,...), tên một số loại bệnh có thể xảy ra đối với cá thể mẹ và cá thể con ngay sau khi sinh,...

Để tổng hợp từ vựng cùng chủ đề và tạo mối liên kết giữa các từ vựng này, người học thể thiết kế cho mình một Mindmap (sơ đồ tư duy).

Học từ vựng chuyên ngành thú y theo phương pháp Role-play (nhập vai)

Học từ vựng bằng phương pháp Role-play có thể hỗ trợ người học rất hiệu quả trong việc giao tiếp bởi người học có thể lường trước các kịch bản, tình huống có thể xảy ra, từ đó xác định và tập trung ghi nhớ những từ vựng có thể áp dụng vào xử lý các tình huống đó.

Để tiến hành học theo phương pháp Role-play, người học có thể tự tạo những đoạn hội thoại mẫu với khách hàng, với đồng nghiệp,...sử dụng các từ vựng chuyên ngành thú y và các mẫu câu giao tiếp như bài viết cung cấp.

Ví dụ: khi khách hàng đến viện thú y với mong muốn triệt sản cho chú chó của họ, người học trong vai bác sĩ thú y có thể tạo một đoạn hội thoại sử dụng các từ vựng như neuter your dog, have your dog neutered, in heat, hormones, male dogs, female dogs, bitches,...

Sau khi tạo đoạn hội thoại, người học có thể thực hành luyện nói bằng cách tự mình đóng hai vai hoặc luyện nói với bạn hoặc đồng nghiệp của mình.

Tổng kết

Bài viết trên đã giới thiệu đến người học các từ vựng chuyên ngành thú y phổ biến trong các tài liệu chuyên ngành viết bằng tiếng Anh, cũng như trong các cuộc hội thoại với khách hàng đến thăm khám cho thú cưng, thú nuôi của mình. Bài viết cũng cung cấp thêm những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho các bác sĩ thú y, cũng như cách để ghi nhớ các từ vựng và mẫu câu giao tiếp này.

Hi vọng sau khi nghiên cứu bài viết, người học đã nạp thêm được cho mình những từ vựng và mẫu câu bổ ích để phục vụ cho việc nghiên cứu và giao tiếp về chủ đề thú y.


Tham khảo

“Animal Science and Veterinary Medicine Dictionary.” Từ Điển Chuyên Ngành Chăn Nuôi - Thú y, https://asvmdict.com/home-noauth.

Díaz, Miguel Ángel, et al. “The Smooth Consultation (Part 1).” The Smooth Consultation (Part 1) | Vet Focus, 19 Mar. 2020, vetfocus.royalcanin.com/en/practice-management/the-smooth-consultation-part-1.

Díaz, Miguel Ángel, et al. “The Smooth Consultation (Part 2).” The Smooth Consultation (Part 2) | Vet Focus, 19 Mar. 2020, vetfocus.royalcanin.com/en/practice-management/the-smooth-consultation-part-2.

Díaz, Miguel Ángel, et al. “The Smooth Consultation (Part 3).” The Smooth Consultation (Part 3) | Vet Focus, 19 Mar. 2020, vetfocus.royalcanin.com/en/practice-management/the-smooth-consultation-part-3.

Díaz, Miguel, et al. “Communication Is a Clinical Skill (Part 3).” Communication Is a Clinical Skill (Part 3) | Vet Focus, 5 Mar. 2020, vetfocus.royalcanin.com/en/practice-management/communication-is-a-clinical-skill-part-3.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...