Banner background

Bộ từ vựng IELTS band 6.5 theo mục đích diễn đạt và chủ đề

Bài viết này giới thiệu các tài liệu học từ vựng IELTS phù hợp cho band 6.5 và chỉ ra những lỗi thường gặp khi sử dụng từ vựng trong bài thi.
bo tu vung ielts band 65 theo muc dich dien dat va chu de

Key takeaways

  • Từ vựng mô tả sơ đồ, chuyển đổi, thay đổi: fluctuate, transform, evolve, peak,…

  • Từ vựng chủ đề health, education, global warming,…: curriculum, climate change, nutrition, obesity,…

  • Học sinh có thể tham khảo sách Vocabulary In Use, Cambridge Vocabulary for IELTS để học từ vựng IELTS band 6.5

  • Thí sinh nên tránh sử dụng từ vựng không đúng ngữ cảnh, lặp lại từ vựng quá nhiều,… trong bài thi IELTS.

Từ vựng là một trong những tiêu chí quan trọng trong kỳ thi IELTS, đặc biệt ảnh hưởng trực tiếp đến hai kỹ năng Writing và Speaking. Ở trình độ band 6.5, người học cần không chỉ biết nhiều từ mà còn phải sử dụng từ đúng ngữ cảnh, đúng phong cách học thuật và có tính linh hoạt cao. Bài viết này được thực hiện với mục đích giới thiệu các tài liệu học từ vựng phù hợp cho band 6.5 cũng như chỉ ra những lỗi thường gặp khi sử dụng từ vựng trong bài thi. Qua đó, người học có thể nâng cao hiệu quả học từ và cải thiện rõ rệt khả năng diễn đạt trong kỳ thi IELTS.

Từ vựng IELTS band 6.5 theo mục đích diễn đạt

Từ vựng IELTS band 6.5 theo mục đích diễn đạt

Mô tả đồ thị và sơ đồ

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

fluctuate

verb

/ˈflʌktʃueɪt/

dao động

The rate fluctuated throughout the year.

peak

verb/noun

/piːk/

đạt đỉnh

Sales peaked in December.

plateau

verb/noun

/ˈplætəʊ/

giữ nguyên / ổn định

The number plateaued at 70%.

surge

noun/verb

/sɜːdʒ/

tăng vọt

There was a surge in demand.

decline

verb/noun

/dɪˈklaɪn/

giảm sút

The price declined slightly.

plummet

verb

/ˈplʌmɪt/

lao dốc

Shares plummeted overnight.

rise

verb/noun

/raɪz/

tăng

Prices continued to rise.

remain steady

verb

/rɪˈmeɪn ˈstedi/

giữ ổn định

Sales remained steady over the year.

hit a low

phrase

/hɪt ə ləʊ/

chạm mức thấp nhất

The figure hit a low in April.

soar

verb

/sɔː(r)/

tăng mạnh

Tourist numbers soared in summer.

Diễn đạt sự chuyển đổi, thay đổi

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

transform

verb

/trænsˈfɔːm/

chuyển đổi

The internet transformed how we communicate.

evolve

verb

/ɪˈvɒlv/

tiến hóa, phát triển

Our ideas evolved gradually.

shift

verb/noun

/ʃɪft/

thay đổi

A shift in mindset is needed.

adjust

verb

/əˈdʒʌst/

điều chỉnh

You must adjust your plans.

alter

verb

/ˈɔːltə/

thay đổi nhẹ

He altered his opinion.

modify

verb

/ˈmɒdɪfaɪ/

sửa đổi

They modified the policy.

transition

noun

/trænˈzɪʃn/

sự chuyển tiếp

The transition was smooth.

convert

verb

/kənˈvɜːt/

chuyển đổi

They converted the space into a studio.

revise

verb

/rɪˈvaɪz/

chỉnh sửa

We revised the plan.

reshuffle

verb

/ˌriːˈʃʌfl/

tái tổ chức

Management reshuffled departments.

Diễn đạt sự giống/khác nhau

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

resemble

verb

/rɪˈzembl/

giống với

He resembles his father.

distinct

adjective

/dɪˈstɪŋkt/

khác biệt

Two distinct patterns emerged.

analogous

adjective

/əˈnæləɡəs/

tương tự

Their situation is analogous to ours.

contrast

noun/verb

/ˈkɒntrɑːst/

tương phản

This contrasts with earlier results.

diverge

verb

/daɪˈvɜːdʒ/

tách biệt, khác nhau

Opinions began to diverge.

alike

adj/adv

/əˈlaɪk/

giống nhau

The books are alike in tone.

compared to

phrase

/kəmˈpeəd tuː/

so với

Compared to last year, scores improved.

dissimilar

adjective

/dɪˈsɪmɪlə/

không giống

Their approaches are dissimilar.

parallel

adjective

/ˈpærəlel/

tương đồng

The two cases are parallel.

disparity

noun

/dɪˈspærəti/

sự chênh lệch

There's a clear disparity in income.

Mô tả nguyên nhân – kết quả

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

contribute to

verb

/kənˈtrɪbjuːt tuː/

góp phần vào

Stress contributes to poor health.

lead to

verb

/liːd tuː/

dẫn đến

Pollution leads to climate change.

result in

verb

/rɪˈzʌlt ɪn/

gây ra

The flood resulted in damage.

trigger

verb

/ˈtrɪɡə/

gây ra, kích hoạt

The comment triggered outrage.

stem from

verb

/stem frɒm/

bắt nguồn từ

The issue stems from poor planning.

cause

verb

/kɔːz/

gây ra

Smoking causes cancer.

bring about

verb

/brɪŋ əˈbaʊt/

mang lại, dẫn đến

The reform brought about benefits.

induce

verb

/ɪnˈdjuːs/

tạo ra, gây nên

The medicine induced sleep.

be responsible for

phrase

/rɪˈspɒnsəbl fɔː/

chịu trách nhiệm cho

He is responsible for the mistake.

derive from

verb

/dɪˈraɪv frɒm/

xuất phát từ

The word derives from Latin.

Mô tả ý kiến đồng ý – không đồng ý

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

support

verb

/səˈpɔːt/

ủng hộ

I fully support the proposal.

oppose

verb

/əˈpəʊz/

phản đối

She opposes the new law.

contend

verb

/kənˈtend/

cho rằng, tranh luận

He contends that it's unjust.

argue

verb

/ˈɑːɡjuː/

tranh luận

They argue that it's effective.

assert

verb

/əˈsɜːt/

khẳng định

The writer asserts this view.

endorse

verb

/ɪnˈdɔːs/

ủng hộ, xác nhận

Experts endorse this measure.

reject

verb

/rɪˈdʒekt/

từ chối

Voters rejected the bill.

claim

verb

/kleɪm/

cho rằng

He claimed it was false.

maintain

verb

/meɪnˈteɪn/

giữ quan điểm rằng

She maintains it's necessary.

refute

verb

/rɪˈfjuːt/

bác bỏ

The study refutes the myth.

Mô tả ưu điểm – nhược điểm

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

benefit

noun/verb

/ˈbenɪfɪt/

lợi ích

Exercise benefits everyone.

drawback

noun

/ˈdrɔːbæk/

hạn chế

The main drawback is cost.

merit

noun

/ˈmerɪt/

điểm tốt, ưu điểm

The proposal has merits.

downside

noun

/ˈdaʊn.saɪd/

mặt trái, bất lợi

The downside is time needed.

advantageous

adjective

/ˌædvənˈteɪdʒəs/

có lợi

It's advantageous for students.

asset

noun

/ˈæset/

tài sản, điểm mạnh

Her communication skills are an asset.

shortcoming

noun

/ˈʃɔːtkʌmɪŋ/

thiếu sót

One shortcoming is its price.

plus point

noun

/plʌs pɔɪnt/

điểm cộng

A plus point is flexibility.

liability

noun

/ˌlaɪəˈbɪləti/

gánh nặng, điểm yếu

That trait is a liability.

profitable

adjective

/ˈprɒfɪtəbl/

có lợi nhuận

The idea is highly profitable.

Đọc thêm: Để đạt IELTS Listening 6.5 cần bao nhiêu từ vựng?

Từ vựng IELTS band 6.5 theo chủ đề

Health

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

sedentary

adj

/ˈsed.ən.tər.i/

ít vận động

A sedentary lifestyle can lead to health issues.

nutrition

noun

/njuːˈtrɪʃ.ən/

dinh dưỡng

Good nutrition is essential for growth.

obesity

noun

/əʊˈbiː.sə.ti/

béo phì

Childhood obesity is a growing concern.

immune system

noun

/ɪˈmjuːn ˌsɪs.təm/

hệ miễn dịch

Vitamin C helps strengthen the immune system.

vaccination

noun

/ˌvæksɪˈneɪʃən/

tiêm chủng

Vaccination prevents infectious diseases.

contagious

adj

/kənˈteɪ.dʒəs/

dễ lây lan

The flu is highly contagious.

therapy

noun

/ˈθer.ə.pi/

liệu pháp

She is undergoing cancer therapy.

diagnose

verb

/ˈdaɪ.əɡ.nəʊz/

chẩn đoán

The doctor diagnosed him with asthma.

prescription

noun

/prɪˈskrɪp.ʃən/

toa thuốc

I need to pick up my prescription.

rehabilitation

noun

/ˌriː.hə.bɪ.lɪˈteɪ.ʃən/

phục hồi chức năng

He went to a rehabilitation center after the accident.

Education

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

curriculum

noun

/kəˈrɪk.jʊ.ləm/

chương trình học

The curriculum includes both science and the arts.

tuition

noun

/tjuːˈɪʃ.ən/

học phí

Tuition fees are increasing every year.

scholarship

noun

/ˈskɒl.ə.ʃɪp/

học bổng

She received a full scholarship to Harvard.

assessment

noun

/əˈses.mənt/

sự đánh giá

Continuous assessment encourages consistent learning.

literacy

noun

/ˈlɪt.ər.ə.si/

khả năng đọc viết

The literacy rate has improved significantly.

compulsory

adj

/kəmˈpʌl.sər.i/

bắt buộc

Education is compulsory up to age 16.

vocational

adj

/vəʊˈkeɪ.ʃən.əl/

hướng nghiệp

He chose a vocational course instead of academic studies.

enroll

verb

/ɪnˈrəʊl/

ghi danh, đăng ký học

I enrolled in a French language class.

academic

adj

/ˌæk.əˈdem.ɪk/

thuộc học thuật

She excels in academic subjects like math and literature.

degree

noun

/dɪˈɡriː/

bằng cấp

He holds a degree in mechanical engineering.

Global Warming

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

climate change

noun

/ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/

biến đổi khí hậu

Climate change threatens biodiversity worldwide.

greenhouse gases

noun

/ˈɡriːn.haʊs ˌɡæsɪz/

khí nhà kính

Greenhouse gases trap heat in the atmosphere.

carbon footprint

noun

/kɑːr.bən ˈfʊt.prɪnt/

dấu chân carbon

You can reduce your carbon footprint by cycling to work.

renewable energy

noun

/rɪˈnjuː.ə.bəl ˈen.ə.dʒi/

năng lượng tái tạo

Wind and solar are renewable energy sources.

deforestation

noun

/diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/

phá rừng

Deforestation contributes to global warming.

fossil fuels

noun

/ˈfɒs.əl ˌfjʊəlz/

nhiên liệu hóa thạch

The world still relies heavily on fossil fuels.

emission

noun

/ɪˈmɪʃ.ən/

khí thải

Car emissions are a major source of air pollution.

melting glaciers

noun

/ˈmeltɪŋ ˈɡleɪʃəz/

sông băng tan chảy

Melting glaciers contribute to rising sea levels.

eco-friendly

adj

/ˈiː.kəʊˌfrend.li/

thân thiện với môi trường

Use eco-friendly bags instead of plastic.

sustainability

noun

/səˌsteɪ.nəˈbɪl.ə.ti/

tính bền vững

Sustainability is crucial for long-term environmental health.

Crime

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

offender

noun

/əˈfendə(r)/

người phạm tội

The police caught the offender within hours.

commit a crime

phrase

/kəˈmɪt ə kraɪm/

phạm tội

He was arrested for committing a serious crime.

deterrent

noun

/dɪˈterənt/

sự răn đe

Strict laws act as a deterrent to criminals.

sentence

noun

/ˈsen.təns/

bản án

He received a 10-year prison sentence.

imprisonment

noun

/ɪmˈprɪzənmənt/

sự bỏ tù

Imprisonment is often used for serious offenses.

rehabilitation

noun

/ˌriː.hə.bɪ.lɪˈteɪ.ʃən/

cải tạo, phục hồi

Rehabilitation helps inmates reintegrate into society.

criminal record

noun

/ˈkrɪm.ɪ.nəl ˈrek.ɔːd/

tiền án

He couldn’t find a job due to his criminal record.

juvenile delinquent

noun

/ˌdʒuː.vən.əl dɪˈlɪŋ.kwənt/

tội phạm vị thành niên

Programs aim to prevent juvenile delinquents from reoffending.

law enforcement

noun

/lɔː ɪnˈfɔːsmənt/

cơ quan thi hành luật pháp

Law enforcement officers work to maintain order.

white-collar crime

noun

/ˌwaɪt ˈkɒl.ə kraɪm/

tội phạm cổ cồn (kinh tế)

Fraud is a common type of white-collar crime.

Technology

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

innovation

noun

/ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/

sự đổi mới

Innovation drives economic growth.

artificial intelligence

noun

/ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/

trí tuệ nhân tạo

Artificial intelligence is used in self-driving cars.

digital divide

noun

/ˈdɪdʒɪtl dɪˈvaɪd/

khoảng cách công nghệ

The digital divide affects rural areas.

cutting-edge

adj

/ˌkʌtɪŋˈedʒ/

hiện đại, tiên tiến

The company uses cutting-edge technology.

cybersecurity

noun

/ˌsaɪ.bə.sɪˈkjʊə.rə.ti/

an ninh mạng

Cybersecurity is a growing concern for businesses.

data breach

noun

/ˈdeɪ.tə briːtʃ/

rò rỉ dữ liệu

The company suffered a serious data breach last year.

gadget

noun

/ˈɡædʒ.ɪt/

thiết bị nhỏ thông minh

Smartphones are popular gadgets worldwide.

automation

noun

/ˌɔː.təˈmeɪ.ʃən/

tự động hóa

Automation reduces the need for manual labor.

user-friendly

adj

/ˌjuː.zə’fren.li/

thân thiện với người dùng

The app has a user-friendly interface.

virtual reality

noun

/ˌvɜː.tʃu.əl riˈæl.ə.ti/

thực tế ảo

Virtual reality is used in gaming and education.

Tham khảo thêm: Tổng hợp 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng

Tài liệu học từ vựng IELTS band 6.5

English Vocabulary in Use (Upper-Intermediate)

Tác giả: Michael McCarthy & Felicity O'Dell
Nhà xuất bản: Cambridge University Press
Phiên bản đề xuất: Upper-Intermediate (Third Edition, 2017)
Phù hợp: Người học từ band 5.5–7.0

Cuốn sách nằm trong bộ English Vocabulary in Use nổi tiếng của Cambridge, được thiết kế chuyên biệt theo từng trình độ. Phiên bản Upper-Intermediate được khuyến khích sử dụng cho người học IELTS band 6.5 vì vừa đủ học thuật, vừa có tính ứng dụng thực tế cao.

Cấu trúc nội dung sách:

  • Sách gồm 100 bài học (Units), mỗi bài học tập trung vào một nhóm từ hoặc chủ đề cụ thể. Mỗi Unit gồm hai trang:

    • Trang bên trái: trình bày từ vựng mới, định nghĩa rõ ràng, ví dụ minh họa sinh động

    • Trang bên phải: là bài tập áp dụng từ vựng vừa học vào các tình huống thực tế

  • Phân chia chủ đề trong sách gồm:

    • Từ vựng về cuộc sống hàng ngày: thời tiết, sức khỏe, giao tiếp xã hội, cảm xúc

    • Từ vựng học thuật: so sánh – đối chiếu, nguyên nhân – kết quả, cách viết báo cáo

    • Từ vựng công việc và học tập: nghề nghiệp, kinh doanh, học đại học

    • Ngữ pháp từ vựng: collocation, word formation, phrasal verbs, idioms

    • Từ vựng theo chức năng ngôn ngữ: đưa ý kiến, yêu cầu, trình bày, phản đối

Ưu điểm nổi bật:

  • Từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, cân bằng giữa tính học thuật và ứng dụng.

  • Có bảng từ, danh sách kiểm tra tự ôn tập, và phần tra cứu đáp án đầy đủ.

  • Sách phù hợp để luyện từ vựng cho cả IELTS General và Academic, đặc biệt hữu ích cho phần Writing Task 2 và Speaking Part 3.

  • Người học có thể dùng kết hợp với sách English Collocations in Use để tăng độ chính xác khi dùng từ.

English Vocabulary in Use (Upper-Intermediate)
Sách English Vocabulary in Use (Upper-Intermediate)

Cambridge Vocabulary for IELTS

Tác giả: Pauline Cullen
Nhà xuất bản: Cambridge University Press
Năm xuất bản: 2008
Trình độ phù hợp: Từ band 5.5 đến 7.5

Đây là một trong những cuốn sách từ vựng học thuật nổi bật và được sử dụng phổ biến nhất bởi người học IELTS. Sách được thiết kế nhằm giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng theo từng chủ đề quen thuộc trong kỳ thi IELTS mà còn biết cách sử dụng từ đúng ngữ cảnh, đúng ngữ pháp và đúng phong cách học thuật – đặc biệt cần thiết cho phần thi Writing và Speaking.

Nội dung chính của sách:

  • Sách gồm 25 bài học từ vựng (units) được sắp xếp theo chủ đề quen thuộc trong bài thi IELTS, bao gồm:

    • Sức khỏe, giáo dục, môi trường, công việc, xã hội, công nghệ, nghệ thuật,...

    • Mỗi unit tập trung vào một chủ đề, giới thiệu các từ vựng quan trọng đi kèm phiên âm, nghĩa, ví dụ minh họa rõ ràng và bài tập thực hành.

  • Trong mỗi unit, từ vựng được lồng ghép vào ngữ cảnh giao tiếp thực tế và các dạng bài thường gặp trong IELTS như:

    • Multiple choice, Gap fill, Sentence completion, Matching headings, Writing task...

    • Các bài luyện tập không chỉ giúp nhớ từ mà còn phản xạ với dạng bài thật trong kỳ thi.

  • Sau mỗi 5 unit, sách có một phần “Test yourself” – bài kiểm tra nhỏ để người học tự đánh giá khả năng vận dụng từ vựng theo cụm chủ đề.

  • Phần đáp án và bảng từ nằm ở cuối sách giúp người học kiểm tra kết quả, ôn lại từ vựng dễ dàng hơn.

Ưu điểm nổi bật:

  • Từ vựng được chọn lọc sát với ngôn ngữ trong đề thi thật, tập trung vào từ loại thường xuất hiện trong Writing Task 2 và Speaking Part 3.

  • Sách không chỉ cung cấp từ đơn mà còn đi sâu vào collocations, word formation, giúp người học mở rộng khả năng sử dụng linh hoạt và chính xác.

  • Bố cục rõ ràng, dễ học, lý tưởng cho người học tự luyện hoặc kết hợp với giáo trình chính.

Cambridge Vocabulary for IELTS
Sách Cambridge Vocabulary for IELTS

Nếu người học mong muốn nâng cao kỹ năng IELTS thông qua tài liệu chuyên sâu, thư viện sách IELTS tại ZIM Academy là lựa chọn phù hợp. Hệ thống sách bao gồm các tài liệu về từ vựng, ngữ pháp, kỹ năng làm bài và chiến lược ôn tập, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc và cải thiện điểm số hiệu quả.

Những lưu ý khi sử dụng từ vựng IELTS band 6.5

Việc sử dụng từ vựng một cách hiệu quả là yếu tố then chốt để đạt được điểm số 6.5 trở lên trong kỳ thi IELTS, đặc biệt là ở kỹ năng Writing và Speaking. Tuy nhiên, ở trình độ trung cấp, người học thường gặp một số lỗi phổ biến trong việc lựa chọn và sử dụng từ ngữ. Dưới đây là những lưu ý quan trọng trong khi học từ vựng IELTS band 6.5, kèm ví dụ minh họa cụ thể và cách sửa chữa hợp lý.

Sử dụng từ vựng không phù hợp với ngữ cảnh hoặc phong cách học thuật

Người học thường sử dụng từ vựng mang tính thân mật (informal) trong các bài viết học thuật, đặc biệt là Writing Task 2. Việc dùng từ không đúng phong cách sẽ khiến bài viết kém trang trọng và bị trừ điểm về “Lexical Resource”.

Ví dụ minh họa lỗi:

Nowadays, kids use the Internet a lot.

Hướng dẫn sửa:
Từ “kids” mang tính thân mật, phù hợp với văn nói đời thường, nhưng không thích hợp cho văn viết học thuật. “A lot” cũng là cách diễn đạt chưa phù hợp.

Sửa lại:

Nowadays, children use the Internet frequently.

Lặp lại từ vựng quá nhiều trong cùng một đoạn văn

Việc lặp đi lặp lại một từ khiến bài viết trở nên đơn điệu, thiếu linh hoạt và mất điểm về sự đa dạng ngôn ngữ. Đây là một lỗi rất phổ biến ở band 6.0–6.5.

Ví dụ minh họa lỗi:

This problem is a big problem in many countries, and this problem must be solved.

Hướng dẫn sửa:
Nên thay thế các từ trùng lặp bằng từ đồng nghĩa, từ gần nghĩa hoặc dùng đại từ thay thế phù hợp.

Sửa lại:

This issue is a significant concern in many countries and must be addressed effectively.

Dùng từ vựng nâng cao nhưng không đúng ngữ cảnh

Một số người học cố gắng sử dụng các từ vựng học thuật cấp cao để gây ấn tượng, nhưng lại dùng sai ngữ nghĩa hoặc khiến câu trở nên gượng ép.

Ví dụ minh họa lỗi:

There is a plethora of disadvantages in this method.

Hướng dẫn sửa:
“Plethora” thường dùng với nghĩa tích cực, hoặc với danh từ không đếm được, và thường được dùng trong phong cách văn viết, các văn bản học thuật hơn là văn nói. Nếu dùng sai ngữ cảnh sẽ gây phản cảm trong bài viết.

Sửa lại:

There are several major drawbacks to this method.

Dùng và kết hợp từ vựng chưa chính xác

Một từ có thể đi kèm với một số từ nhất định để tạo thành cụm từ tự nhiên trong tiếng Anh. Khi dùng từ nhưng không theo collocation (cụm từ) phổ biến, câu văn sẽ thiếu tự nhiên.

Ví dụ minh họa lỗi:

Make an effort is necessary to success.

Hướng dẫn sửa:

  • “Make an effort” cần chia động từ đúng

  • Nếu theo sau là một danh từ, “Necessary” đi với giới từ “for” chứ không phải “to”

Sửa lại:

Making an effort is necessary for success.

Chiến lược từ vựng IELTS Band 6.5
Lưu ý từ vựng cho IELTS Band 6.5 hiệu quả

Đọc tiếp: Lộ trình tự học IELTS 6.5 tại nhà cho người mới bắt đầu trong 6-8 tháng

Tổng kết

Từ vựng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng bài thi IELTS, đặc biệt ở trình độ từ vựng IELTS band 6.5 – nơi người học cần thể hiện khả năng sử dụng từ vựng học thuật một cách chính xác và tự nhiên. Bài viết đã giới thiệu ba tài liệu từ vựng phù hợp: Cambridge Vocabulary for IELTSEnglish Vocabulary in Use, đồng thời chỉ ra những lỗi phổ biến trong quá trình sử dụng từ và cách khắc phục hiệu quả.

Để tiếp tục nâng cao kỹ năng từ vựng cũng như toàn diện bốn kỹ năng trong kỳ thi IELTS, người học có thể tham khảo khóa học IELTS Advanced – chương trình được thiết kế chuyên sâu giúp người học vượt qua mốc 6.5 và hướng đến 7.0+ một cách vững chắc.

Tham vấn chuyên môn
Nguyễn Tiến ThànhNguyễn Tiến Thành
GV
Điểm thi IELTS gần nhất: 8.5 - 3 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh - Đã tham gia thi IELTS 4 lần (với số điểm lần lượt 7.0, 8.0, 8.0, 8.5) - Hiện tại đang là Educator và Testing and Assessment Manager tại ZIM Academy - Phấn đấu trở thành một nhà giáo dục có tầm nhìn, có phương pháp cụ thể cho từng đối tượng học viên, giúp học viên đạt được mục tiêu của mình đề ra trong thời gian ngắn nhất. Ưu tiên mục tiêu phát triển tổng thể con người, nâng cao trình độ lẫn nhận thức, tư duy của người học. Việc học cần gắn liền với các tiêu chuẩn, nghiên cứu để tạo được hiệu quả tốt nhất.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...