Tổng hợp từ vựng IOE lớp 4 theo chủ đề và bài tập
Key takeaways
Từ vựng IOE lớp 4:
Thời gian (buổi, ngày, tháng): Morning, monday, january,…
Quốc gia & quốc tịch: Nationality, Country, …
Vui chơi giải trí: Play soccer, Go shopping,..
Học tập & sinh hoạt hằng ngày: Study, read books,…
Địa điểm & khu vực sống: Sweet shop, bakery,…
Nghề nghiệp & nơi làm việc: Job, farmar,…
Đồ ăn: Food, rice,…
Quần áo: Jeans, Trousers,..
Việc học từ vựng IOE lớp 4 là bước quan trọng giúp học sinh nâng cao kỹ năng tiếng Anh và đạt điểm cao trong kỳ thi IOE. Ghi nhớ và sử dụng từ vựng đúng cách không chỉ giúp làm bài tốt mà còn phát triển khả năng giao tiếp. Để học hiệu quả, học sinh nên áp dụng các phương pháp phù hợp như học theo chủ đề, luyện tập qua trò chơi và ôn tập thường xuyên. Bài viết này sẽ giới thiệu những cách học từ vựng IOE lớp 4 hiệu quả, giúp học sinh tự tin hơn khi tham gia kỳ thi.
Các nhóm từ vựng quan trọng trong IOE lớp 4
Chủ đề về thời gian
Các thời điểm trong ngày

Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa | Dịch nghĩa | Ví dụ trong câu | Dịch câu ví dụ |
Morning | Danh từ | /ˈmɔːrnɪŋ/ | Buổi sáng | Khoảng thời gian từ sáng sớm đến trưa | I wake up early in the morning. | Tôi thức dậy sớm vào buổi sáng. |
Afternoon | Danh từ | /ˌæftərˈnuːn/ | Buổi chiều | Khoảng thời gian từ trưa đến tối | We have lunch in the afternoon. | Chúng tôi ăn trưa vào buổi chiều. |
Evening | Danh từ | /ˈiːvnɪŋ/ | Buổi tối | Khoảng thời gian từ hoàng hôn đến trước khi ngủ | I go for a walk in the evening. | Tôi đi dạo vào buổi tối. |
Night | Danh từ | /naɪt/ | Ban đêm | Khoảng thời gian từ tối muộn đến sáng hôm sau | I sleep at night. | Tôi ngủ vào ban đêm. |
Noon | Danh từ | /nuːn/ | Buổi trưa | Thời điểm giữa ngày, khoảng 12 giờ trưa | The sun is high at noon. | Mặt trời lên cao vào buổi trưa. |
Các ngày trong tuần
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa | Dịch nghĩa | Ví dụ trong câu | Dịch câu ví dụ |
Monday | Danh từ | /ˈmʌndeɪ/ | Thứ Hai | Ngày đầu tuần theo lịch phương Tây | We go to school on Monday. | Chúng tôi đi học vào thứ Hai. |
Tuesday | Danh từ | /ˈtjuːzdeɪ/ | Thứ Ba | Ngày thứ hai trong tuần | I have an art class on Tuesday. | Tôi có một lớp học vẽ vào thứ Ba. |
Wednesday | Danh từ | /ˈwɛnzdeɪ/ | Thứ Tư | Ngày thứ ba trong tuần | Wednesday is my favorite day. | Thứ Tư là ngày yêu thích của tôi. |
Thursday | Danh từ | /ˈθɜːrzdeɪ/ | Thứ Năm | Ngày thứ tư trong tuần | We play soccer on Thursday. | Chúng tôi chơi bóng đá vào thứ Năm. |
Friday | Danh từ | /ˈfraɪdeɪ/ | Thứ Sáu | Ngày cuối tuần học tập/làm việc | Friday is the last school day of the week. | Thứ Sáu là ngày học cuối cùng của tuần. |
Saturday | Danh từ | /ˈsætərdeɪ/ | Thứ Bảy | Ngày nghỉ cuối tuần | I visit my grandparents on Saturday. | Tôi thăm ông bà vào thứ Bảy. |
Sunday | Danh từ | /ˈsʌndeɪ/ | Chủ Nhật | Ngày nghỉ cuối cùng của tuần | We go to the park on Sunday. | Chúng tôi đi công viên vào Chủ Nhật. |
Các tháng trong năm
Tháng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa | Ví dụ trong câu | Dịch câu ví dụ |
January | Danh từ | /ˈdʒæn.ju.er.i/ | Tháng Một | My birthday is in January. | Sinh nhật tôi vào tháng Một. |
February | Danh từ | /ˈfeb.ruː.er.i/ | Tháng Hai | Valentine's Day is in February. | Ngày Valentine diễn ra vào tháng Hai. |
March | Danh từ | /mɑːrtʃ/ | Tháng Ba | Spring begins in March. | Mùa xuân bắt đầu vào tháng Ba. |
April | Danh từ | /ˈeɪ.prəl/ | Tháng Tư | We have a holiday in April. | Chúng tôi có một kỳ nghỉ vào tháng Tư. |
May | Danh từ | /meɪ/ | Tháng Năm | The weather is warm in May. | Thời tiết ấm áp vào tháng Năm. |
June | Danh từ | /dʒuːn/ | Tháng Sáu | School ends in June. | Năm học kết thúc vào tháng Sáu. |
July | Danh từ | /dʒʊˈlaɪ/ | Tháng Bảy | We go on vacation in July. | Chúng tôi đi du lịch vào tháng Bảy. |
August | Danh từ | /ɔːˈɡʌst/ | Tháng Tám | It is very hot in August. | Trời rất nóng vào tháng Tám. |
September | Danh từ | /sɛpˈtem.bɚ/ | Tháng Chín | School starts in September. | Năm học bắt đầu vào tháng Chín. |
October | Danh từ | /ɑːkˈtoʊ.bɚ/ | Tháng Mười | Halloween is in October. | Lễ hội Halloween diễn ra vào tháng Mười. |
November | Danh từ | /noʊˈvem.bɚ/ | Tháng Mười Một | Thanksgiving is in November. | Lễ Tạ Ơn diễn ra vào tháng Mười Một. |
December | Danh từ | /dɪˈsem.bɚ/ | Tháng Mười Hai | Christmas is in December. | Lễ Giáng Sinh diễn ra vào tháng Mười Hai. |
Chủ đề quốc gia, quốc tịch

Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa | Dịch nghĩa | Ví dụ trong câu | Dịch câu ví dụ |
Nationality | Danh từ | /ˌnæʃəˈnælɪti/ | Quốc tịch | Danh tính của một người theo quốc gia | My nationality is Vietnamese. | Quốc tịch của tôi là Việt Nam. |
Country | Danh từ | /ˈkʌntri/ | Quốc gia | Một vùng đất có chính phủ và biên giới riêng | I love my country very much. | Tôi yêu đất nước của tôi rất nhiều. |
America | Danh từ | /əˈmɛrɪkə/ | Nước Mỹ | Một quốc gia ở Bắc Mỹ | America is a big country. | Nước Mỹ là một quốc gia rộng lớn. |
American | Tính từ/Danh từ | /əˈmɛrɪkən/ | Người Mỹ, thuộc về Mỹ | Người hoặc vật liên quan đến nước Mỹ | My teacher is American. | Giáo viên của tôi là người Mỹ. |
Australia | Danh từ | /ɒˈstreɪliə/ | Nước Úc | Một quốc gia ở châu Đại Dương | Australia has many kangaroos. | Nước Úc có nhiều chuột túi. |
Australian | Tính từ/Danh từ | /ɒˈstreɪliən/ | Người Úc, thuộc về Úc | Người hoặc vật liên quan đến nước Úc | She is Australian. | Cô ấy là người Úc. |
Canada | Danh từ | /ˈkænədə/ | Nước Canada | Một quốc gia ở Bắc Mỹ | Canada is very cold in winter. | Canada rất lạnh vào mùa đông. |
Canadian | Tính từ/Danh từ | /kəˈneɪdiən/ | Người Canada, thuộc về Canada | Người hoặc vật liên quan đến Canada | He is Canadian. | Anh ấy là người Canada. |
China | Danh từ | /ˈtʃaɪnə/ | Nước Trung Quốc | Một quốc gia ở Đông Á | China has the Great Wall. | Trung Quốc có Vạn Lý Trường Thành. |
Chinese | Tính từ/Danh từ | /ˌtʃaɪˈniːz/ | Người Trung Quốc, thuộc về Trung Quốc, tiếng Trung | Người hoặc vật liên quan đến Trung Quốc, ngôn ngữ Trung Quốc | I like Chinese food. | Tôi thích đồ ăn Trung Quốc. |
England | Danh từ | /ˈɪŋɡlənd/ | Nước Anh | Một phần của Vương quốc Anh | England is famous for Big Ben. | Nước Anh nổi tiếng với tháp Big Ben. |
English | Tính từ/Danh từ | /ˈɪŋɡlɪʃ/ | Người Anh, thuộc về Anh, tiếng Anh | Người hoặc vật liên quan đến nước Anh, ngôn ngữ Anh | My friend is English. | Bạn tôi là người Anh. |
France | Danh từ | /fræns/ | Nước Pháp | Một quốc gia ở Tây Âu | France is famous for the Eiffel Tower. | Nước Pháp nổi tiếng với tháp Eiffel. |
French | Tính từ/Danh từ | /frɛntʃ/ | Người Pháp, thuộc về Pháp, tiếng Pháp | Người hoặc vật liên quan đến nước Pháp, ngôn ngữ Pháp | She speaks French fluently. | Cô ấy nói tiếng Pháp rất trôi chảy. |
Japan | Danh từ | /dʒəˈpæn/ | Nước Nhật Bản | Một quốc gia ở Đông Á | Japan has beautiful cherry blossoms. | Nhật Bản có hoa anh đào đẹp. |
Japanese | Tính từ/Danh từ | /ˌdʒæpəˈniːz/ | Người Nhật, thuộc về Nhật Bản, tiếng Nhật | Người hoặc vật liên quan đến Nhật Bản, ngôn ngữ Nhật | I like Japanese food. | Tôi thích đồ ăn Nhật Bản. |
Vietnam | Danh từ | /ˌvjetˈnæm/ | Nước Việt Nam | Một quốc gia ở Đông Nam Á | Vietnam is my homeland. | Việt Nam là quê hương của tôi. |
Vietnamese | Tính từ/Danh từ | /ˌvjetnəˈmiːz/ | Người Việt Nam, thuộc về Việt Nam, tiếng Việt | Người hoặc vật liên quan đến Việt Nam, ngôn ngữ Việt | I am Vietnamese. | Tôi là người Việt Nam. |
Chủ đề về các hoạt động vui chơi giải trí
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa | Dịch nghĩa | Ví dụ trong câu | Dịch câu ví dụ |
Play soccer | Cụm động từ | /pleɪ ˈsɒkər/ | Chơi bóng đá | Hoạt động đá bóng theo luật chơi | They play soccer on Friday. | Họ chơi bóng đá vào thứ Sáu. |
Go shopping | Cụm động từ | /ɡoʊ ˈʃɒpɪŋ/ | Đi mua sắm | Hoạt động mua sắm tại cửa hàng, siêu thị | My mom and I go shopping on Sunday. | Mẹ tôi và tôi đi mua sắm vào Chủ Nhật. |
Watch TV | Cụm động từ | /wɒtʃ ˌtiːˈviː/ | Xem tivi | Hoạt động xem chương trình trên TV | I watch TV on Saturday night. | Tôi xem tivi vào tối thứ Bảy. |
Visit grandparents | Cụm động từ | /ˈvɪzɪt ˈɡrændˌpɛrənts/ | Thăm ông bà | Đến nhà ông bà để thăm hỏi | We visit grandparents on Sunday. | Chúng tôi thăm ông bà vào Chủ Nhật. |
Go swimming | Cụm động từ | /ɡoʊ ˈswɪmɪŋ/ | Đi bơi | Hoạt động bơi lội | She goes swimming on Thursday. | Cô ấy đi bơi vào thứ Năm. |
Collect (stamps) | Động từ | /kəˈlekt (stæmps)/ | Sưu tầm (tem) | Hoạt động thu thập tem làm sở thích | I like to collect stamps. | Tôi thích sưu tầm tem. |
Sail a boat | Cụm động từ | /seɪl ə boʊt/ | Lái thuyền buồm | Điều khiển thuyền buồm trên mặt nước | He can sail a boat very well. | Anh ấy có thể lái thuyền buồm rất giỏi. |
Fly (in a plane) | Động từ | /flaɪ (ɪn ə pleɪn)/ | Bay (trong máy bay) | Di chuyển trên máy bay trên không trung | We will fly in a plane to America. | Chúng tôi sẽ bay đến Mỹ bằng máy bay. |
(Play a) drum | Cụm động từ | /pleɪ ə drʌm/ | Chơi trống | Đánh trống để tạo ra âm thanh | My brother can play a drum. | Anh trai tôi có thể chơi trống. |
Read comic books | Cụm động từ | /riːd ˈkɒmɪk bʊks/ | Đọc truyện tranh | Hoạt động đọc sách truyện có hình minh họa | She loves to read comic books. | Cô ấy thích đọc truyện tranh. |
Take photographs (photos) | Cụm động từ | /teɪk ˈfəʊtəɡræfs (ˈfəʊtoʊz)/ | Chụp ảnh | Hoạt động dùng máy ảnh để ghi lại hình ảnh | He likes to take photographs of nature. | Anh ấy thích chụp ảnh thiên nhiên. |
Write (a dictation, a letter) | Cụm động từ | /raɪt (ə dɪkˈteɪʃən, ə ˈlɛtər)/ | Viết (chính tả, thư) | Hoạt động viết thư hoặc bài chính tả | I will write a letter to my friend. | Tôi sẽ viết thư cho bạn tôi. |
Make (a kite, paper boat, puppet) | Cụm động từ | /meɪk (ə kaɪt, ˈpeɪpər boʊt, ˈpʌpɪt)/ | Làm (diều, thuyền giấy, con rối) | Hoạt động tạo ra đồ vật từ nguyên liệu | He can make a kite and fly it. | Anh ấy có thể làm một chiếc diều và thả nó. |
Watch (a video, TV) | Cụm động từ | /wɒtʃ (ə ˈvɪdi.oʊ, ˌtiːˈviː)/ | Xem (video, TV) | Hoạt động nhìn và theo dõi nội dung trên TV hoặc video | We watch TV every evening. | Chúng tôi xem tivi mỗi tối. |
Paint a mask | Cụm động từ | /peɪnt ə mæsk/ | Tô màu mặt nạ | Hoạt động vẽ và tô màu lên mặt nạ | She likes to paint a mask in art class. | Cô ấy thích tô màu mặt nạ trong lớp học nghệ thuật. |
Have fun | Cụm động từ | /hæv fʌn/ | Vui vẻ, tận hưởng niềm vui | Hoạt động vui chơi, cảm thấy vui vẻ | We always have fun at the park. | Chúng tôi luôn có những phút giây vui vẻ ở công viên. |
Chat online | Cụm động từ | /tʃæt ˈɒnlaɪn/ | Trò chuyện trực tuyến | Hoạt động nói chuyện qua internet | I chat online with my friends every day. | Tôi trò chuyện trực tuyến với bạn bè mỗi ngày. |
Ride (a bike, a horse) | Cụm động từ | /raɪd (ə baɪk, ə hɔːrs)/ | Lái (xe đạp), cưỡi (ngựa) | Điều khiển phương tiện hoặc cưỡi động vật | He can ride a bike very fast. / She rides a horse on weekends. | Anh ấy có thể đi xe đạp rất nhanh. / Cô ấy cưỡi ngựa vào cuối tuần. |
Swing | Động từ | /swɪŋ/ | Đu (xích đu) | Hoạt động đu qua lại trên xích đu | The kids love to swing in the park. | Bọn trẻ thích chơi xích đu trong công viên. |
Count | Động từ | /kaʊnt/ | Đếm | Hoạt động đếm số lượng | She can count from one to ten. | Cô ấy có thể đếm từ một đến mười. |
Climb | Động từ | /klaɪm/ | Leo (núi, cây) | Hoạt động leo lên một bề mặt cao | He climbs a tree in the backyard. | Anh ấy leo lên một cái cây trong sân sau. |
Volleyball | Danh từ | /ˈvɒlibɔːl/ | Bóng chuyền | Một môn thể thao với quả bóng và lưới | We play volleyball in PE class. | Chúng tôi chơi bóng chuyền trong giờ thể dục. |
Chủ đề về học tập và các hoạt động trong ngày
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa | Dịch nghĩa chi tiết | Ví dụ trong câu | Dịch câu ví dụ |
Study | Động từ | /ˈstʌdi/ | Học | Hoạt động học tập, nghiên cứu một môn học | I study English on Monday. | Tôi học tiếng Anh vào thứ Hai. |
Read books | Cụm động từ | /riːd bʊks/ | Đọc sách | Hoạt động đọc sách nói chung | I read books every evening. | Tôi đọc sách mỗi tối. |
Do homework | Cụm động từ | /duː ˈhoʊmwɜːrk/ | Làm bài tập về nhà | Thực hiện bài tập giáo viên giao | We do homework after school. | Chúng tôi làm bài tập sau giờ học. |
Read a text | Cụm động từ | /riːd ə tɛkst/ | Đọc một đoạn văn | Hoạt động đọc một đoạn văn trong sách hoặc tài liệu học tập | We read a text in English class. | Chúng tôi đọc một đoạn văn trong lớp tiếng Anh. |
Have a break | Cụm động từ | /hæv ə breɪk/ | Nghỉ giải lao | Dành thời gian nghỉ ngơi giữa các hoạt động | Let's have a break after studying. | Hãy nghỉ giải lao sau khi học nhé. |
Water (the plants) | Động từ | /ˈwɔːtər (ðə plænts)/ | Tưới (cây) | Cung cấp nước cho cây cối | He waters the plants every morning. | Anh ấy tưới cây mỗi sáng. |
Do exercise | Cụm động từ | /duː ˈɛksərsaɪz/ | Tập thể dục | Thực hiện các bài tập thể dục, vận động | I do exercise every morning. | Tôi tập thể dục mỗi sáng. |
Get up | Cụm động từ | /ɡɛt ʌp/ | Thức dậy | Ra khỏi giường sau khi ngủ dậy | I get up at 6 a.m. every day. | Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày. |
Go to school | Cụm động từ | /ɡoʊ tuː skuːl/ | Đi học | Di chuyển đến trường để học tập | We go to school at 7 a.m. | Chúng tôi đi học lúc 7 giờ sáng. |
Have breakfast/lunch/dinner | Cụm động từ | /hæv ˈbrɛkfəst/lʌntʃ/ˈdɪnər/ | Ăn sáng/trưa/tối | Hoạt động ăn bữa ăn chính trong ngày | My family has breakfast/lunch/dinner together. | Gia đình tôi ăn sáng/trưa/tối cùng nhau. |
Go home | Cụm động từ | /ɡoʊ hoʊm/ | Về nhà | Di chuyển về nhà sau các hoạt động khác | I go home after school. | Tôi về nhà sau giờ học. |
Go to bed | Cụm động từ | /ɡoʊ tuː bɛd/ | Đi ngủ | Chuẩn bị đi ngủ, kết thúc ngày | He goes to bed at 10 p.m. | Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ tối. |
Chủ đề về địa điểm và khu vực sống
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa | Dịch nghĩa chi tiết | Ví dụ trong câu | Dịch câu ví dụ |
Sweet shop | Danh từ | /swiːt ʃɒp/ | Cửa hàng bánh kẹo | Nơi bán kẹo, sôcôla và các loại đồ ngọt khác | She bought candies from the sweet shop. | Cô ấy đã mua kẹo từ cửa hàng bánh kẹo. |
Bakery | Danh từ | /ˈbeɪkəri/ | Tiệm bánh | Nơi bán bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng | We buy fresh bread from the bakery. | Chúng tôi mua bánh mì tươi từ tiệm bánh. |
Medicine | Danh từ | /ˈmɛdɪsɪn/ | Thuốc | Dược phẩm dùng để chữa bệnh hoặc giảm đau | Take this medicine twice a day. | Hãy uống thuốc này hai lần một ngày. |
Pharmacy | Danh từ | /ˈfɑːrməsi/ | Hiệu thuốc | Nơi bán thuốc và các sản phẩm y tế khác | You can buy medicine at the pharmacy. | Bạn có thể mua thuốc ở hiệu thuốc. |
Swimming pool | Danh từ | /ˈswɪmɪŋ puːl/ | Hồ bơi | Nơi để bơi lội, có nước và được xây dựng theo kích thước nhất định | We go to the swimming pool every weekend. | Chúng tôi đi bơi mỗi cuối tuần. |
Film | Danh từ | /fɪlm/ | Phim | Một bộ phim hoặc tác phẩm điện ảnh | This is my favorite film. | Đây là bộ phim yêu thích của tôi. |
Cinema | Danh từ | /ˈsɪnəmə/ | Rạp chiếu phim | Nơi công chiếu phim trên màn ảnh rộng | We watched a movie at the cinema. | Chúng tôi xem phim ở rạp chiếu phim. |
Bookshop | Danh từ | /ˈbʊkʃɒp/ | Hiệu sách | Cửa hàng bán sách, truyện, tạp chí | She bought a novel from the bookshop. | Cô ấy đã mua một cuốn tiểu thuyết từ hiệu sách. |
Supermarket | Danh từ | /ˈsuːpərˌmɑːrkɪt/ | Siêu thị | Nơi bán nhiều loại hàng hóa, thực phẩm, đồ gia dụng | We do our shopping at the supermarket. | Chúng tôi đi mua sắm ở siêu thị. |
Street | Danh từ | /striːt/ | Con phố, đường phố | Đường trong thành phố có nhà cửa hai bên | My house is on Green Street. | Nhà tôi nằm trên phố Green. |
Road | Danh từ | /roʊd/ | Con đường lớn | Đường lớn dành cho xe cộ đi lại | Be careful when crossing the road. | Hãy cẩn thận khi băng qua đường. |
District | Danh từ | /ˈdɪstrɪkt/ | Quận, huyện | Đơn vị hành chính trong thành phố hoặc vùng nông thôn | I live in the central district. | Tôi sống ở quận trung tâm. |
Village | Danh từ | /ˈvɪlɪdʒ/ | Làng, thôn | Khu dân cư nhỏ ở vùng nông thôn | My grandparents live in a small village. | Ông bà tôi sống ở một ngôi làng nhỏ. |
Primary school | Danh từ | /ˈpraɪməri skuːl/ | Trường tiểu học | Trường dành cho trẻ em từ 6 đến 11 tuổi | My little brother goes to primary school. | Em trai tôi học ở trường tiểu học. |
Chủ đề nghề nghiệp và nơi làm việc
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa | Dịch nghĩa chi tiết | Ví dụ trong câu | Dịch câu ví dụ |
Job | Danh từ | /dʒɒb/ | Nghề nghiệp, công việc | Công việc mà một người làm để kiếm sống | My dream job is to be a doctor. | Công việc mơ ước của tôi là trở thành bác sĩ. |
Farmer | Danh từ | /ˈfɑːrmər/ | Nông dân | Người làm việc trên cánh đồng, trồng trọt, chăn nuôi | The farmer works in the field. | Người nông dân làm việc trên cánh đồng. |
Nurse | Danh từ | /nɜːrs/ | Y tá | Người chăm sóc bệnh nhân trong bệnh viện | The nurse takes care of patients. | Y tá chăm sóc bệnh nhân. |
Doctor | Danh từ | /ˈdɒktər/ | Bác sĩ | Người khám và chữa bệnh | The doctor works in a hospital. | Bác sĩ làm việc trong bệnh viện. |
Driver | Danh từ | /ˈdraɪvər/ | Tài xế | Người lái xe (taxi, xe buýt, xe tải...) | My uncle is a taxi driver. | Chú tôi là một tài xế taxi. |
Worker | Danh từ | /ˈwɜːrkər/ | Công nhân | Người làm việc trong nhà máy, công xưởng | The worker works in a factory. | Công nhân làm việc trong nhà máy. |
Hospital | Danh từ | /ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện | Nơi khám và điều trị bệnh nhân | My mother works at a hospital. | Mẹ tôi làm việc ở bệnh viện. |
Field | Danh từ | /fiːld/ | Cánh đồng | Khu vực đất rộng dùng để trồng trọt hoặc chăn nuôi | The farmer is working in the field. | Người nông dân đang làm việc trên cánh đồng. |
Factory | Danh từ | /ˈfæktəri/ | Nhà máy | Nơi sản xuất hàng hóa với nhiều công nhân | My father works in a factory. | Bố tôi làm việc trong nhà máy. |
Office | Danh từ | /ˈɒfɪs/ | Văn phòng | Nơi làm việc của nhân viên công ty, cơ quan | She works in an office in the city. | Cô ấy làm việc trong văn phòng ở thành phố. |
Clerk | Danh từ | /klɜːrk/ | Nhân viên văn phòng | Người làm công việc giấy tờ, hỗ trợ khách hàng | The clerk helps customers at the bank. | Nhân viên văn phòng giúp đỡ khách hàng tại ngân hàng. |
Chủ đề đồ ăn
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa | Dịch nghĩa chi tiết | Ví dụ trong câu | Dịch câu ví dụ |
Food | Danh từ | /fuːd/ | Thức ăn | Bất kỳ thứ gì con người hoặc động vật ăn được | I love eating fast food. | Tôi thích ăn đồ ăn nhanh. |
Vegetable | Danh từ | /ˈvɛdʒtəbəl/ | Rau củ | Thực phẩm từ thực vật, thường dùng trong bữa ăn | Eating vegetables is good for your health. | Ăn rau củ tốt cho sức khỏe. |
Rice | Danh từ | /raɪs/ | Cơm, gạo | Loại ngũ cốc chính trong bữa ăn của nhiều nước | We eat rice every day. | Chúng tôi ăn cơm mỗi ngày. |
Noodles | Danh từ | /ˈnuːdlz/ | Mì, bún, phở | Sợi bột dài, có thể làm từ lúa mì hoặc gạo | My favourite food is noodles. | Món ăn yêu thích của tôi là mì. |
Bread | Danh từ | /brɛd/ | Bánh mì | Thực phẩm làm từ bột mì và nước, thường được nướng | I have bread for breakfast. | Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng. |
Favourite | Tính từ | /ˈfeɪvərɪt/ | Yêu thích | Điều gì đó mà ai đó thích nhất | Pizza is my favourite dish. | Pizza là món ăn yêu thích của tôi. |
Dish | Danh từ | /dɪʃ/ | Món ăn | Một loại thực phẩm cụ thể đã được chế biến | Pho is a traditional Vietnamese dish. | Phở là một món ăn truyền thống của Việt Nam. |
Chicken | Danh từ | /ˈʧɪkɪn/ | Gà | Loại thịt từ con gà | I like fried chicken. | Tôi thích gà rán. |
Beef | Danh từ | /biːf/ | Thịt bò | Loại thịt từ con bò | My mom cooks delicious beef stew. | Mẹ tôi nấu món bò hầm rất ngon. |
Fish | Danh từ | /fɪʃ/ | Cá | Loại thực phẩm từ cá | We eat fish twice a week. | Chúng tôi ăn cá hai lần một tuần. |
Pork | Danh từ | /pɔːrk/ | Thịt heo | Loại thịt từ con heo | Pork is used in many Vietnamese dishes. | Thịt heo được sử dụng trong nhiều món ăn Việt Nam. |
Drink | Danh từ | /drɪŋk/ | Đồ uống | Bất kỳ chất lỏng nào có thể uống được | What drink do you want? | Bạn muốn uống gì? |
Water | Danh từ | /ˈwɔːtər/ | Nước | Chất lỏng không màu, không mùi, cần thiết cho sự sống | Drinking water is important for health. | Uống nước rất quan trọng cho sức khỏe. |
Milk | Danh từ | /mɪlk/ | Sữa | Chất lỏng trắng được lấy từ bò, dê... | Children should drink milk every day. | Trẻ em nên uống sữa mỗi ngày. |
Juice | Danh từ | /dʒuːs/ | Nước ép | Nước chiết xuất từ trái cây hoặc rau củ | I like orange juice. | Tôi thích nước ép cam. |
Lemonade | Danh từ | /ˌlɛməˈneɪd/ | Nước chanh | Thức uống làm từ nước chanh, đường và nước | She made fresh lemonade. | Cô ấy làm nước chanh tươi. |
Sweet | Danh từ | /swiːt/ | Kẹo/ngọt | Đồ ăn có vị ngọt, thường chứa đường | I love eating sweets. / This cake is very sweet. | Tôi thích ăn kẹo. / Cái bánh này rất ngọt. |
Chocolate | Danh từ | /ˈʧɒklət/ | Sô-cô-la | Sản phẩm làm từ cacao, thường có vị ngọt | He gave me a bar of chocolate. | Anh ấy đưa tôi một thanh sô-cô-la. |
Chủ đề quần áo

Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ trong câu | Dịch câu ví dụ |
Jeans | Danh từ | /dʒiːnz/ | Quần bò, quần jean | He is wearing blue jeans. | Anh ấy đang mặc quần jean màu xanh. |
Trousers | Danh từ | /ˈtraʊzərz/ | Quần dài | My father bought a new pair of trousers. | Bố tôi đã mua một chiếc quần dài mới. |
Blouse | Danh từ | /blaʊs/ | Áo sơ mi nữ | She is wearing a white blouse. | Cô ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi trắng. |
Jacket | Danh từ | /ˈdʒækɪt/ | Áo khoác | It's cold outside, so wear a jacket. | Trời lạnh bên ngoài, hãy mặc áo khoác. |
Skirt | Danh từ | /skɜːrt/ | Váy ngắn | She bought a red skirt. | Cô ấy đã mua một chiếc váy đỏ. |
Shirt | Danh từ | /ʃɜːrt/ | Áo sơ mi | He wears a white shirt to school. | Anh ấy mặc áo sơ mi trắng đến trường. |
T-shirt | Danh từ | /ˈtiː ʃɜːrt/ | Áo thun | I love my new T-shirt. | Tôi thích chiếc áo thun mới của mình. |
Scarf | Danh từ | /skɑːrf/ | Khăn quàng cổ | She wore a wool scarf in winter. | Cô ấy đã quàng một chiếc khăn len vào mùa đông. |
Jumper | Danh từ | /ˈdʒʌmpər/ | Áo len | He is wearing a warm jumper. | Anh ấy đang mặc một chiếc áo len ấm áp. |
Cap | Danh từ | /kæp/ | Mũ lưỡi trai | He put on a baseball cap. | Anh ấy đội một chiếc mũ bóng chày. |
Pair | Danh từ | /pɛr/ | Đôi (giày, tất, v.v.) | I bought a new pair of shoes. | Tôi đã mua một đôi giày mới. |
Shoes | Danh từ | /ʃuːz/ | Giày | She wears black shoes to school. | Cô ấy mang giày màu đen đến trường. |
Sandals | Danh từ | /ˈsændlz/ | Dép sandal | I wear sandals in summer. | Tôi mang dép sandal vào mùa hè. |
Slippers | Danh từ | /ˈslɪpərz/ | Dép đi trong nhà | He wears slippers at home. | Anh ấy mang dép trong nhà. |
Socks | Danh từ | /sɒks/ | Tất | I need a new pair of socks. | Tôi cần một đôi tất mới. |
Shorts | Danh từ | /ʃɔːrts/ | Quần ngắn | He likes wearing shorts in hot weather. | Anh ấy thích mặc quần ngắn khi trời nóng. |
Phương pháp học từ vựng IOE lớp 4 hiệu quả
Học từ vựng IOE lớp 4 là một phần quan trọng giúp học sinh nâng cao kỹ năng tiếng Anh và đạt kết quả cao trong kỳ thi IOE. Để ghi nhớ từ vựng IOE lớp 4 một cách hiệu quả, các em cần có phương pháp học phù hợp và kiên trì thực hiện.
Trước hết, học sinh nên học từ vựng theo chủ đề. Việc học theo nhóm từ như: thời gian trong ngày (morning, afternoon), nghề nghiệp (doctor, teacher) hay đồ ăn (rice, noodles) giúp ghi nhớ dễ dàng hơn. Khi học theo chủ đề, học sinh sẽ hiểu rõ cách sử dụng các từ trong ngữ cảnh thực tế.
Thứ hai, học từ vựng qua hình ảnh và trò chơi giúp tăng hứng thú. Học sinh có thể sử dụng thẻ từ (flashcards), ứng dụng học trực tuyến hoặc tham gia các trò chơi như đoán từ qua hình ảnh, ghép từ với nghĩa. Điều này giúp ghi nhớ từ một cách tự nhiên mà không gây nhàm chán.
Một phương pháp quan trọng khác là học từ vựng qua câu. Thay vì chỉ học từ đơn lẻ, học sinh nên đặt câu với từ mới, ví dụ: "I like reading books." Cách này giúp hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng của từ, đồng thời cải thiện kỹ năng viết.
Cuối cùng, ôn tập thường xuyên là yếu tố quyết định trong việc ghi nhớ từ vựng IOE lớp 4. Học sinh có thể viết lại từ, đọc to hoặc nhờ người thân kiểm tra. Ôn tập hàng ngày giúp tránh quên từ và tăng khả năng phản xạ khi làm bài thi.
Với các phương pháp trên, học sinh sẽ nắm vững từ vựng IOE lớp 4 và đạt kết quả cao trong kỳ thi IOE.
Đọc thêm:
Bài tập vận dụng vào bài thi IOE
Bài 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Chọn từ đúng để hoàn thành câu. Khoanh tròn A, B hoặc C.
I have breakfast in the ______.
A. morning
B. afternoon
C. eveningMy father is a ______. He works in a hospital.
A. teacher
B. doctor
C. farmerWe like eating ______ for lunch.
A. pencil
B. rice
C. jacketI wear a ______ in winter because it is very cold.
A. T-shirt
B. cap
C. jacketShe goes to ______ every day to study.
A. supermarket
B. cinema
C. school
Bài 2: Điền hình ảnh phù hợp với từ tương ứng

Jacket → …
School → …
Doctor → …
Supermarket → …
Bread → …
Bài 3: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng.
is / my / This / teacher / .
morning / up / I / in / get / the / .
school / goes / every day / She / to / .
eating / for / lunch / like / We / fish / .
doctor / in / My / works / a / hospital / .
Đáp án
Bài 1:
A. morning
B. doctor
B. rice
C. jacket
C. school
Bài 2:
Jacket → 1
School → 4
Doctor → 3
Supermarket → 5
Bread → 2
Bài 3:
This is my teacher.
Đây là giáo viên của tôi.I get up in the morning.
Tôi thức dậy vào buổi sáng.She goes to school every day.
Cô ấy đi học mỗi ngày.We like eating fish for lunch.
Chúng tôi thích ăn cá vào bữa trưa.My doctor works in a hospital.
Bác sĩ của tôi làm việc trong bệnh viện.
Tổng kết
Trong bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu những phương pháp học từ vựng IOE lớp 4 hiệu quả, bao gồm: học theo chủ đề, sử dụng hình ảnh và trò chơi, đặt câu với từ mới, cũng như ôn tập thường xuyên. Việc áp dụng các phương pháp này sẽ giúp học sinh ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn và đạt kết quả cao trong kỳ thi IOE.
Nếu có thắc mắc trong quá trình học tiếng Anh hoặc muốn trao đổi thêm về cách học hiệu quả, hãy truy cập ZIM Helper – diễn đàn hỗ trợ nơi học viên có thể đặt câu hỏi và nhận giải đáp từ cộng đồng và đội ngũ chuyên môn tại ZIM.
Bình luận - Hỏi đáp