Banner background

Từ vựng IOE lớp 5 | Tổng hợp các chủ đề thông dụng kèm bài tập

Bài viết cung cấp các chủ đề từ vựng IOE lớp 5 thông dụng, cùng phương pháp học hiệu quả và bài tập vận dụng, giúp thí sinh ôn luyện hiệu quả.
tu vung ioe lop 5 tong hop cac chu de thong dung kem bai tap

Key takeaways

Từ vựng IOE lớp 5:

  • Chủ đề trường học: Classroom, Teacher, Student, Blackboard, ...

  • Chủ đề động vật: Dog, Cat, Bird, Fish, ...

  • Chủ đề quần áo: Shirt, T-shirt, Pants, Jeans, ...

  • Chủ đề gia đình: Father, Mother, Brother, Sister, ...

  • Chủ đề thể thao: Football, Basketball, Volleyball, Badminton, ...

  • Chủ đề thời tiết: Sunny, Rainy, Cloudy, Stormy, ...

  • Chủ đề nhà cửa: House, Apartment, Living room, Bedroom, ...

  • Chủ đề nghề nghiệp: Doctor, Teacher, Policeman, Firefighter, ...

Trong kỳ thi IOE lớp 5, từ vựng IOE lớp 5 giữ vai trò then chốt, không chỉ giúp thí sinh nâng cao khả năng hiểu biết ngôn ngữ mà còn thúc đẩy sự tự tin khi làm bài. Việc làm quen với các chủ đề từ vựng đa dạng là một chiến lược quan trọng để chuẩn bị cho cuộc thi này.

Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp những chủ đề từ vựng thông dụng, hướng dẫn phương pháp học tập hiệu quả và kèm theo các bài tập thực hành, giúp thí sinh ôn luyện một cách có hệ thống. Hãy cùng khám phá để nắm vững kiến thức và đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi sắp tới!

Các chủ đề từ vựng quan trọng trong IOE lớp 5

Chủ đề trường học

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Classroom

n

/ˈklæs.ruːm/

Lớp học

Teacher

n

/ˈtiː.tʃɚ/

Giáo viên

Student

n

/ˈstuː.dənt/

Học sinh

Blackboard

n

/ˈblæk.bɔːrd/

Bảng đen

Notebook

n

/ˈnoʊt.bʊk/

Vở ghi

Desk

n

/desk/

Bàn học

Chair

n

/tʃer/

Ghế

Pencil

n

/ˈpen.səl/

Bút chì

Eraser

n

/ɪˈreɪ.sɚ/

Cục tẩy

Ruler

n

/ˈruː.lɚ/

Thước kẻ

School

n

/skuːl/

Trường học

Library

n

/ˈlaɪ.brer.i/

Thư viện

Backpack

n

/ˈbæk.pæk/

Ba lô

Homework

n

/ˈhoʊm.wɝːk/

Bài tập về nhà

Subject

n

/ˈsʌb.dʒekt/

Môn học

Math

n

/mæθ/

Toán học

English

n

/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/

Tiếng Anh

Science

n

/ˈsaɪ.əns/

Khoa học

History

n

/ˈhɪs.tər.i/

Lịch sử

Geography

n

/dʒiˈɑː.ɡrə.fi/

Địa lý

Music

n

/ˈmjuː.zɪk/

Âm nhạc

Art

n

/ɑːrt/

Mỹ thuật

Physical Education

n

/ˌfɪz.ɪ.kəl ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən/

Giáo dục thể chất

Exam

n

/ɪɡˈzæm/

Kỳ thi

Test

n

/test/

Bài kiểm tra

Lesson

n

/ˈles.ən/

Bài học

Break time

n

/breɪk taɪm/

Giờ giải lao

Schoolbag

n

/ˈskuːl.bæɡ/

Cặp sách

Computer

n

/kəmˈpjuː.t̬ɚ/

Máy tính

Project

n

/ˈprɑː.dʒekt/

Dự án học tập

Chủ đề động vật

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Dog

n

/dɔːɡ/

Chó

Cat

n

/kæt/

Mèo

Bird

n

/bɝːd/

Chim

Fish

n

/fɪʃ/

Rabbit

n

/ˈræb.ɪt/

Thỏ

Tiger

n

/ˈtaɪ.ɡɚ/

Hổ

Elephant

n

/ˈel.ə.fənt/

Voi

Monkey

n

/ˈmʌŋ.ki/

Khỉ

Horse

n

/hɔːrs/

Ngựa

Cow

n

/kaʊ/

Sheep

n

/ʃiːp/

Cừu

Goat

n

/ɡoʊt/

Bear

n

/ber/

Gấu

Fox

n

/fɑːks/

Cáo

Wolf

n

/wʊlf/

Sói

Snake

n

/sneɪk/

Rắn

Crocodile

n

/ˈkrɑː.kə.daɪl/

Cá sấu

Frog

n

/frɑːɡ/

Ếch

Turtle

n

/ˈtɝː.t̬əl/

Rùa

Duck

n

/dʌk/

Vịt

Chicken

n

/ˈtʃɪk.ɪn/

Penguin

n

/ˈpɛŋ.ɡwɪn/

Chim cánh cụt

Kangaroo

n

/ˌkæŋ.ɡəˈruː/

Chuột túi

Zebra

n

/ˈziː.brə/

Ngựa vằn

Giraffe

n

/dʒəˈræf/

Hươu cao cổ

Chủ đề quần áo

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Shirt

n

/ʃɝːt/

Áo sơ mi

T-shirt

n

/ˈtiː.ʃɝːt/

Áo thun

Pants

n

/pænts/

Quần dài

Jeans

n

/dʒiːnz/

Quần bò

Skirt

n

/skɝːt/

Váy ngắn

Dress

n

/dres/

Đầm

Jacket

n

/ˈdʒæk.ɪt/

Áo khoác

Coat

n

/koʊt/

Áo choàng

Sweater

n

/ˈswet̬.ɚ/

Áo len

Shorts

n

/ʃɔːrts/

Quần ngắn

Shoes

n

/ʃuːz/

Giày

Sandals

n

/ˈsæn.dəlz/

Dép xăng đan

Boots

n

/buːts/

Ủng

Hat

n

/hæt/

Cap

n

/kæp/

Mũ lưỡi trai

Scarf

n

/skɑːrf/

Khăn quàng

Gloves

n

/ɡlʌvz/

Găng tay

Belt

n

/belt/

Thắt lưng

Socks

n

/sɑːks/

Tất

Tie

n

/taɪ/

Cà vạt

Blouse

n

/blaʊs/

Áo sơ mi nữ

Uniform

n

/ˈjuː.nə.fɔːrm/

Đồng phục

Raincoat

n

/ˈreɪn.koʊt/

Áo mưa

Glasses

n

/ˈɡlæs.ɪz/

Kính mắt

Watch

n

/wɑːtʃ/

Đồng hồ đeo tay

Từ vựng quan trọng trong IOE

Chủ đề gia đình

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

father

n

ˈfɑːðər

bố

mother

n

ˈmʌðər

mẹ

brother

n

ˈbrʌðər

anh/em trai

sister

n

ˈsɪstər

chị/em gái

grandfather

n

ˈɡrænfɑːðər

ông

grandmother

n

ˈɡrænmʌðər

uncle

n

ˈʌŋkl

chú/bác/cậu

aunt

n

ænt

cô/dì/mợ

cousin

n

ˈkʌzn

anh/chị/em họ

nephew

n

ˈnɛfjuː

cháu trai

niece

n

niːs

cháu gái

husband

n

ˈhʌzbənd

chồng

wife

n

waɪf

vợ

son

n

sʌn

con trai

daughter

n

ˈdɔːtər

con gái

parents

n

ˈpɛərənts

cha mẹ

children

n

ˈʧɪldrən

con cái

siblings

n

ˈsɪblɪŋz

anh chị em ruột

stepfather

n

ˈstɛpˌfɑːðər

bố dượng

stepmother

n

ˈstɛpˌmʌðər

mẹ kế

stepsister

n

ˈstɛpˌsɪstər

chị/em gái kế

stepbrother

n

ˈstɛpˌbrʌðər

anh/em trai kế

father-in-law

n

ˈfɑːðər ɪn lɔː

bố chồng/bố vợ

mother-in-law

n

ˈmʌðər ɪn lɔː

mẹ chồng/mẹ vợ

relatives

n

ˈrɛlətɪvz

họ hàng

Chủ đề thể thao

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

football

n

ˈfʊtbɔːl

bóng đá

basketball

n

ˈbæskɪtbɔːl

bóng rổ

volleyball

n

ˈvɒlɪbɔːl

bóng chuyền

badminton

n

ˈbædmɪntən

cầu lông

tennis

n

ˈtɛnɪs

quần vợt

table tennis

n

ˈteɪbl ˈtɛnɪs

bóng bàn

swimming

n

ˈswɪmɪŋ

bơi lội

cycling

n

ˈsaɪklɪŋ

đạp xe

running

n

ˈrʌnɪŋ

chạy bộ

skating

n

ˈskeɪtɪŋ

trượt băng

skiing

n

ˈskiːɪŋ

trượt tuyết

surfing

n

ˈsɜːfɪŋ

lướt sóng

archery

n

ˈɑːrtʃəri

bắn cung

gymnastics

n

dʒɪmˈnæstɪks

thể dục dụng cụ

karate

n

kəˈrɑːti

karate

judo

n

ˈdʒuːdəʊ

judo

boxing

n

ˈbɒksɪŋ

quyền anh

weightlifting

n

ˈweɪtlɪftɪŋ

cử tạ

wrestling

n

ˈrɛslɪŋ

đấu vật

fencing

n

ˈfɛnsɪŋ

đấu kiếm

hockey

n

ˈhɒki

khúc côn cầu

golf

n

ɡɒlf

gôn

rugby

n

ˈrʌɡbi

bóng bầu dục

horse racing

n

hɔːs ˈreɪsɪŋ

đua ngựa

diving

n

ˈdaɪvɪŋ

lặn

Chủ đề thời tiết

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

sunny

adj

/ˈsʌni/

nắng

rainy

adj

/ˈreɪni/

mưa

cloudy

adj

/ˈklaʊdi/

nhiều mây

stormy

adj

/ˈstɔːrmi/

bão

windy

adj

/ˈwɪndi/

gió

snowy

adj

/ˈsnoʊi/

tuyết rơi

foggy

adj

/ˈfɔːɡi/

sương mù

hot

adj

/hɒt/

nóng

cold

adj

/kəʊld/

lạnh

warm

adj

/wɔːrm/

ấm áp

cool

adj

/kuːl/

mát mẻ

freezing

adj

/ˈfriːzɪŋ/

đóng băng

thunder

n

/ˈθʌndər/

sấm

lightning

n

/ˈlaɪtnɪŋ/

chớp

drizzle

n

/ˈdrɪzl/

mưa phùn

hail

n

/heɪl/

mưa đá

humid

adj

/ˈhjuːmɪd/

ẩm ướt

drought

n

/draʊt/

hạn hán

flood

n

/flʌd/

lụt

typhoon

n

/taɪˈfuːn/

bão nhiệt đới

Chủ đề nhà cửa

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

house

n

/haʊs/

ngôi nhà

apartment

n

/əˈpɑːrtmənt/

căn hộ

living room

n

/ˈlɪvɪŋ ruːm/

phòng khách

bedroom

n

/ˈbedruːm/

phòng ngủ

kitchen

n

/ˈkɪtʃɪn/

nhà bếp

bathroom

n

/ˈbæθruːm/

phòng tắm

garden

n

/ˈɡɑːrdn/

vườn

balcony

n

/ˈbælkəni/

ban công

roof

n

/ruːf/

mái nhà

garage

n

/ɡəˈrɑːʒ/

nhà để xe

window

n

/ˈwɪndoʊ/

cửa sổ

door

n

/dɔːr/

cửa ra vào

stairs

n

/steərz/

cầu thang

floor

n

/flɔːr/

sàn nhà

wall

n

/wɔːl/

bức tường

ceiling

n

/ˈsiːlɪŋ/

trần nhà

furniture

n

/ˈfɜːrnɪtʃər/

đồ nội thất

sofa

n

/ˈsoʊfə/

ghế sofa

table

n

/ˈteɪbl/

bàn

chair

n

/tʃer/

ghế

Chủ đề nghề nghiệp

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

doctor

n

/ˈdɒktər/

bác sĩ

teacher

n

/ˈtiːtʃər/

giáo viên

policeman

n

/pəˈliːsmən/

cảnh sát

firefighter

n

/ˈfaɪərfaɪtər/

lính cứu hỏa

nurse

n

/nɜːrs/

y tá

engineer

n

/ˌen.dʒɪˈnɪr/

kỹ sư

farmer

n

/ˈfɑːrmər/

nông dân

chef

n

/ʃef/

đầu bếp

pilot

n

/ˈpaɪlət/

phi công

artist

n

/ˈɑːrtɪst/

họa sĩ

musician

n

/mjuˈzɪʃn/

nhạc sĩ

writer

n

/ˈraɪtər/

nhà văn

actor

n

/ˈæktər/

diễn viên

singer

n

/ˈsɪŋər/

ca sĩ

dentist

n

/ˈdentɪst/

nha sĩ

lawyer

n

/ˈlɔːjər/

luật sư

driver

n

/ˈdraɪvər/

tài xế

mechanic

n

/məˈkænɪk/

thợ sửa máy

scientist

n

/ˈsaɪəntɪst/

nhà khoa học

waiter

n

/ˈweɪtər/

bồi bàn

Đọc thêm:

Phương pháp học từ vựng IOE lớp 5 hiệu quả

Từ vựng là yếu tố quan trọng giúp học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi IOE lớp 5. Việc nắm vững vốn từ sẽ giúp thí sinh dễ dàng hiểu câu hỏi, đọc hiểu, và chọn đáp án chính xác. Dưới đây ZIM Academy gợi ý những phương pháp hiệu quả giúp thí sinh học từ vựng một cách bớt nhàm chán, nhanh chóng, và nhớ lâu.

  • Học từ vựng theo chủ đề

Học từ vựng theo nhóm chủ đề giúp thí sinh ghi nhớ từ dễ dàng hơn so với việc học rải rác. Thí sinh nên bắt đầu với những chủ đề quen thuộc như trường học, gia đình, thời tiết, động vật trước khi chuyển sang các chủ đề khác. Mỗi chủ đề nên gồm từ 20-30 từ và thí sinh có thể viết vào sổ tay hoặc flashcard để tiện ôn tập.

Phương pháp học từ vựng IOE
  • Sử dụng Flashcard:

Flashcard là cách học từ vựng hiệu quả giúp thí sinh ghi nhớ từ vựng và nghĩa của chúng nhanh chóng hơn. Mỗi tấm flashcard nên chứa từ vựng ở một mặt và nghĩa, phiên âm, hình ảnh ở mặt kia. Thí sinh có thể:

  • Dùng flashcard để tự nối và ghi nhớ nghĩa từ.

  • Chơi trò chơi lật flashcard với bạn bè hoặc người thân.

  • Mang theo flashcard bên mình và ôn tập khi rảnh.

Flashcard với hình ảnh sinh động, trực quan sẽ khuyến khích thí sinh học tập và nhớ từ vựng nhanh chóng hơn.

Thí sinh có thể sử dụng các trò chơi như word search, crossword, matching game, Kahoot để luyện từ vựng một cách thú vị. Ngoài ra, những ứng dụng như Quizlet, Duolingo, Memrise có thể giúp thí sinh học và ôn lại từ vựng dễ dàng hơn.

Thí sinh có thể tham khảo thêm: Lộ trình học từ vựng tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao chi tiết

  • Viết và ứng dụng từ vựng vào câu

Thay vì chỉ học danh sách từ vựng, thí sinh nên áp dụng từ vào viết câu hoặc đoạn văn ngắn. Việc đặt từ vào câu giúp thí sinh hiểu rõ cách sử dụng từ vựng và ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Ngoài ra, thí sinh có thể viết nhật ký bằng tiếng Anh, vừa biết cách sử dụng từ vừa học được từ mới.

  • Nghe và đọc từ vựng trong ngữ cảnh

Nghe các đoạn hội thoại, bài hát hoặc truyện tiếng Anh giúp thí sinh luyện cách phát âm và hiểu ý nghĩa từ vựng trong ngữ cảnh. Thí sinh có thể:

Việc học từ vựng IOE lớp 5 cần được thực hiện bằng nhiều phương pháp kết hợp để đạt kết quả cao nhất. Thí sinh nên kiên trì và thường xuyên ôn lại để từ vựng trở nên quen thuộc và có thể áp dụng linh hoạt trong bài thi IOE.

Bài tập áp dụng từ vựng IOE lớp 5

Bài 1. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau

  1. My father is a _______. He teaches English at a primary school.
    A. doctor
    B. teacher
    C. farmer
    D. engineer

  2. It’s very hot and sunny today. What’s the ______ like?
    A. sport
    B. house
    C. weather
    D. family

  3. The baby is sleeping in the _______. Please be quiet!
    A. bedroom
    B. stadium
    C. zoo
    D. classroom

  4. The players are running and kicking the ball on the _______.
    A. field
    B. swimming pool
    C. playground
    D. classroom

  5. She is wearing a beautiful ______ today.
    A. jacket
    B. dress
    C. T-shirt
    D. tie

  6. I have a pet ______. It has long ears and loves eating carrots.
    A. lion
    B. rabbit
    C. snake
    D. tiger

  7. My grandmother is very old. She has white ______.
    A. hair
    B. eyes
    C. teeth
    D. nose

  8. The police officer works at the ______ to keep the city safe.
    A. hospital
    B. fire station
    C. police station
    D. supermarket

  9. My favorite ______ is playing badminton.
    A. food
    B. sport
    C. job
    D. house

  10. We need an umbrella because it is ______ outside.
    A. sunny
    B. cloudy
    C. raining
    D. hot

  11. There are many books in the ______.
    A. bathroom
    B. living room
    C. kitchen
    D. library

  12. A ______ designs houses and buildings.
    A. pilot
    B. farmer
    C. architect
    D. tailor

  13. My sister is wearing a new ______ on her head.
    A. scarf
    B. belt
    C. hat
    D. shorts

  14. The tiger is a ______ animal. It is very strong and fast.
    A. domestic
    B. wild
    C. pet
    D. friendly

  15. My mother is cooking in the ______.
    A. bathroom
    B. kitchen
    C. garage
    D. bedroom

  16. This sport is played with a racket and a shuttlecock. It is called ______.
    A. volleyball
    B. basketball
    C. badminton
    D. football

  17. A ______ takes care of patients in a hospital.
    A. doctor
    B. chef
    C. teacher
    D. engineer

  18. The ______ is covered with snow in winter.
    A. tree
    B. mountain
    C. sun
    D. cloud

  19. My uncle is a ______. He flies planes.
    A. pilot
    B. singer
    C. dancer
    D. actor

  20. We wear warm clothes when the weather is ______.
    A. cold
    B. hot
    C. warm
    D. sunny

Bài 2. Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại

  1. A. teacher
    B. doctor
    C. engineer
    D. elephant

  2. A. sunny
    B. cloudy
    C. rainy
    D. kitchen

  3. A. football
    B. badminton
    C. hospital
    D. basketball

  4. A. jacket
    B. dress
    C. tiger
    D. T-shirt

  5. A. rabbit
    B. lion
    C. police officer
    D. snake

  6. A. bedroom
    B. architect
    C. bathroom
    D. living room

  7. A. swimming pool
    B. mountain
    C. playground
    D. stadium

  8. A. windy
    B. snowy
    C. doctor
    D. sunny

  9. A. shoes
    B. scarf
    C. hat
    D. library

  10. A. actor
    B. tailor
    C. firefighter
    D. classroom

  11. A. tiger
    B. football
    C. snake
    D. rabbit

  12. A. architect
    B. pilot
    C. bedroom
    D. teacher

  13. A. volleyball
    B. zoo
    C. basketball
    D. tennis

  14. A. cloudy
    B. firefighter
    C. windy
    D. rainy

  15. A. actor
    B. dancer
    C. singer
    D. hat

  16. A. mountain
    B. hospital
    C. snow
    D. bedroom

  17. A. sofa
    B. architect
    C. bed
    D. lamp

  18. A. badminton
    B. jacket
    C. football
    D. baseball

  19. A. policeman
    B. zoo
    C. teacher
    D. farmer

  20. A. snake
    B. bus
    C. lion
    D. elephant

Bài 3. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng ngữ pháp

  1. teacher / My / is / a / mother / .

  2. play / They / football / every / afternoon / .

  3. cold / It / very / is / today / .

  4. the / in / There / a / is / big / sofa / living room / .

  5. wears / a / beautiful / She / dress / .

  6. school / go / I / to / every / Monday / .

  7. working / father / a / as / My / doctor / is / .

  8. animal / The / lives / in / jungle / the / .

  9. bathroom / a / There / in / is / mirror / the / .

  10. playing / like / My / badminton / friends / .

  11. sunny / The / weather / very / today / is / .

  12. wears / always / My / hat / a / brother / .

  13. like / I / my / blue / T-shirt / .

  14. watching / sister / My / movies / enjoys / .

  15. firefighter / is / a / uncle / My / .

  16. likes / Peter / swimming / and / basketball / .

  17. raining / It / heavily / outside / is / .

  18. home / The / a / beautiful / has / family / .

  19. to / going / I / the / zoo / love / .

  20. architect / wants / an / become / to / He / .

Bài 4. Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành câu đúng nhất

  1. My father works as a _______ in a hospital.
    A. teacher
    B. doctor
    C. firefighter
    D. architect

  2. It is very _______ today. Let’s wear warm clothes.
    A. sunny
    B. cloudy
    C. cold
    D. windy

  3. We play _______ every Saturday morning.
    A. basketball
    B. mirror
    C. jacket
    D. desk

  4. There is a big _______ in the living room.
    A. hat
    B. table
    C. nurse
    D. raincoat

  5. My mother is a _______. She teaches English.
    A. pilot
    B. singer
    C. teacher
    D. farmer

  6. My sister always wears a _______ in winter.
    A. T-shirt
    B. dress
    C. raincoat
    D. scarf

  7. A tiger is a wild _______.
    A. animal
    B. sport
    C. job
    D. weather

  8. The weather is very _______ today. Let’s go to the beach!
    A. rainy
    B. windy
    C. sunny
    D. stormy

  9. There is a _______ in my bedroom where I keep my books.
    A. shelf
    B. pillow
    C. television
    D. jacket

  10. My uncle is a _______. He designs buildings.
    A. firefighter
    B. architect
    C. nurse
    D. player

  11. My house has three _______: a living room, a kitchen, and a bedroom.
    A. animals
    B. rooms
    C. sports
    D. teachers

  12. My little brother loves _______ because they have long ears.
    A. tigers
    B. elephants
    C. rabbits
    D. crocodiles

  13. We need a _______ to play badminton.
    A. racket
    B. ball
    C. net
    D. shirt

  14. It is _______ now, so we should take an umbrella.
    A. cloudy
    B. snowy
    C. rainy
    D. warm

  15. A _______ works in a hospital and helps doctors.
    A. pilot
    B. farmer
    C. nurse
    D. singer

  16. I like my blue _______ because it’s comfortable.
    A. T-shirt
    B. house
    C. playground
    D. mirror

  17. The sofa is in the _______.
    A. bathroom
    B. bedroom
    C. kitchen
    D. living room

  18. My mother always wears a beautiful _______ to parties.
    A. dress
    B. coat
    C. scarf
    D. jacket

  19. In summer, the weather is usually _______.
    A. hot
    B. cold
    C. rainy
    D. snowy

  20. My cousin is a _______. He flies planes.
    A. pilot
    B. teacher
    C. doctor
    D. engineer

    image-alt
    image-alt

Đáp án

Bài 1. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau

  1. A  

  2. A  

  3. B  

  4. B  

  5. A  

  6. C  

  7. B  

  8. C

  9. B

  10. A

  11. A

  12. A

Bài 2. Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại

  1. D

  2. D

  3. C

  4. C

  5. C

  6. B

  7. B

  8. C

  9. D

  10. D

  11. B

  12. C

  13. B

  14. B

  15. D

  16. C

  17. B

  18. B

  19. B

  20. B

Bài 3. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng ngữ pháp

  1. My mother is a teacher.

  2. They play football every afternoon.

  3. It is very cold today.

  4. There is a big sofa in the living room.

  5. She wears a beautiful dress.

  6. I go to school every Monday.

  7. My father is working as a doctor.

  8. The animal lives in the jungle.

  9. There is a mirror in the bathroom.

  10. My friends like playing badminton.

  11. The weather is very sunny today.

  12. My brother always wears a hat.

  13. I like my blue T-shirt.

  14. My sister enjoys watching movies.

  15. My uncle is a firefighter.

  16. Peter likes swimming and basketball.

  17. It is raining heavily outside.

  18. The family has a beautiful home.

  19. I love going to the zoo.

  20. He wants to become an architect.

Bài 4. Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành câu đúng nhất

  1. B. doctor

  2. C. cold

  3. A. basketball

  4. B. table

  5. C. teacher

  6. D. scarf

  7. A. animal

  8. C. sunny

  9. A. shelf

  10. B. architect

  11. B. rooms

  12. C. rabbits

  13. A. racket

  14. C. rainy

  15. C. nurse

  16. A. T-shirt

  17. D. living room

  18. A. dress

  19. A. hot

  20. A. pilot

Tổng kết

Từ vựng là yếu tố quyết định thành công trong kỳ thi IOE lớp 5. Bài viết đã trình bày một hệ thống từ vựng phong phú theo các chủ đề thiết yếu như trường học, động vật, quần áo, thể thao, gia đình, thời tiết, nhà cửa và nghề nghiệp, giúp thí sinh dễ dàng tổ chức ôn tập và ứng dụng kiến thức vào bài thi.

Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng, các phương pháp học tập hiệu quả cũng được giới thiệu, kèm theo các bài tập thực hành sinh động như điền từ vào chỗ trống, chọn từ khác loại, và sắp xếp từ thành câu, giúp người học củng cố kiến thức một cách toàn diện và tự nhiên.

Nếu thí sinh cần hỗ trợ trong quá trình ôn luyện từ vựng IOE lớp 5, hãy truy cập ZIM Helper để đặt câu hỏi và nhận sự hỗ trợ trực tiếp từ giáo viên tại ZIM

Tham vấn chuyên môn
Trần Xuân ĐạoTrần Xuân Đạo
GV
• Là cử nhân loại giỏi chuyên ngành sư phạm tiếng Anh, điểm IELTS 8.0 ở cả hai lần thi • Hiện là giảng viên IELTS toàn thời gian tại ZIM Academy. • Triết lý giáo dục của tôi là ai cũng có thể học tiếng Anh, chỉ cần cố gắng và có phương pháp học tập phù hợp. • Tôi từng được đánh giá là "mất gốc" tiếng Anh ngày còn đi học phổ thông. Tuy nhiên, khi được tiếp cận với nhiều phương pháp giáo dục khác nhau và chọn được cách học phù hợp, tôi dần trở nên yêu thích tiếng Anh và từ đó dần cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình.

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...