Từ vựng IOE lớp 5 | Tổng hợp các chủ đề thông dụng kèm bài tập
Key takeaways
Từ vựng IOE lớp 5:
Chủ đề trường học: Classroom, Teacher, Student, Blackboard, ...
Chủ đề động vật: Dog, Cat, Bird, Fish, ...
Chủ đề quần áo: Shirt, T-shirt, Pants, Jeans, ...
Chủ đề gia đình: Father, Mother, Brother, Sister, ...
Chủ đề thể thao: Football, Basketball, Volleyball, Badminton, ...
Chủ đề thời tiết: Sunny, Rainy, Cloudy, Stormy, ...
Chủ đề nhà cửa: House, Apartment, Living room, Bedroom, ...
Chủ đề nghề nghiệp: Doctor, Teacher, Policeman, Firefighter, ...
Trong kỳ thi IOE lớp 5, từ vựng IOE lớp 5 giữ vai trò then chốt, không chỉ giúp thí sinh nâng cao khả năng hiểu biết ngôn ngữ mà còn thúc đẩy sự tự tin khi làm bài. Việc làm quen với các chủ đề từ vựng đa dạng là một chiến lược quan trọng để chuẩn bị cho cuộc thi này.
Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp những chủ đề từ vựng thông dụng, hướng dẫn phương pháp học tập hiệu quả và kèm theo các bài tập thực hành, giúp thí sinh ôn luyện một cách có hệ thống. Hãy cùng khám phá để nắm vững kiến thức và đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi sắp tới!
Các chủ đề từ vựng quan trọng trong IOE lớp 5
Chủ đề trường học
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Classroom | n | /ˈklæs.ruːm/ | Lớp học |
Teacher | n | /ˈtiː.tʃɚ/ | Giáo viên |
Student | n | /ˈstuː.dənt/ | Học sinh |
Blackboard | n | /ˈblæk.bɔːrd/ | Bảng đen |
Notebook | n | /ˈnoʊt.bʊk/ | Vở ghi |
Desk | n | /desk/ | Bàn học |
Chair | n | /tʃer/ | Ghế |
Pencil | n | /ˈpen.səl/ | Bút chì |
Eraser | n | /ɪˈreɪ.sɚ/ | Cục tẩy |
Ruler | n | /ˈruː.lɚ/ | Thước kẻ |
School | n | /skuːl/ | Trường học |
Library | n | /ˈlaɪ.brer.i/ | Thư viện |
Backpack | n | /ˈbæk.pæk/ | Ba lô |
Homework | n | /ˈhoʊm.wɝːk/ | Bài tập về nhà |
Subject | n | /ˈsʌb.dʒekt/ | Môn học |
Math | n | /mæθ/ | Toán học |
English | n | /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ | Tiếng Anh |
Science | n | /ˈsaɪ.əns/ | Khoa học |
History | n | /ˈhɪs.tər.i/ | Lịch sử |
Geography | n | /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/ | Địa lý |
Music | n | /ˈmjuː.zɪk/ | Âm nhạc |
Art | n | /ɑːrt/ | Mỹ thuật |
Physical Education | n | /ˌfɪz.ɪ.kəl ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən/ | Giáo dục thể chất |
Exam | n | /ɪɡˈzæm/ | Kỳ thi |
Test | n | /test/ | Bài kiểm tra |
Lesson | n | /ˈles.ən/ | Bài học |
Break time | n | /breɪk taɪm/ | Giờ giải lao |
Schoolbag | n | /ˈskuːl.bæɡ/ | Cặp sách |
Computer | n | /kəmˈpjuː.t̬ɚ/ | Máy tính |
Project | n | /ˈprɑː.dʒekt/ | Dự án học tập |
Chủ đề động vật
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Dog | n | /dɔːɡ/ | Chó |
Cat | n | /kæt/ | Mèo |
Bird | n | /bɝːd/ | Chim |
Fish | n | /fɪʃ/ | Cá |
Rabbit | n | /ˈræb.ɪt/ | Thỏ |
Tiger | n | /ˈtaɪ.ɡɚ/ | Hổ |
Elephant | n | /ˈel.ə.fənt/ | Voi |
Monkey | n | /ˈmʌŋ.ki/ | Khỉ |
Horse | n | /hɔːrs/ | Ngựa |
Cow | n | /kaʊ/ | Bò |
Sheep | n | /ʃiːp/ | Cừu |
Goat | n | /ɡoʊt/ | Dê |
Bear | n | /ber/ | Gấu |
Fox | n | /fɑːks/ | Cáo |
Wolf | n | /wʊlf/ | Sói |
Snake | n | /sneɪk/ | Rắn |
Crocodile | n | /ˈkrɑː.kə.daɪl/ | Cá sấu |
Frog | n | /frɑːɡ/ | Ếch |
Turtle | n | /ˈtɝː.t̬əl/ | Rùa |
Duck | n | /dʌk/ | Vịt |
Chicken | n | /ˈtʃɪk.ɪn/ | Gà |
Penguin | n | /ˈpɛŋ.ɡwɪn/ | Chim cánh cụt |
Kangaroo | n | /ˌkæŋ.ɡəˈruː/ | Chuột túi |
Zebra | n | /ˈziː.brə/ | Ngựa vằn |
Giraffe | n | /dʒəˈræf/ | Hươu cao cổ |
Chủ đề quần áo
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Shirt | n | /ʃɝːt/ | Áo sơ mi |
T-shirt | n | /ˈtiː.ʃɝːt/ | Áo thun |
Pants | n | /pænts/ | Quần dài |
Jeans | n | /dʒiːnz/ | Quần bò |
Skirt | n | /skɝːt/ | Váy ngắn |
Dress | n | /dres/ | Đầm |
Jacket | n | /ˈdʒæk.ɪt/ | Áo khoác |
Coat | n | /koʊt/ | Áo choàng |
Sweater | n | /ˈswet̬.ɚ/ | Áo len |
Shorts | n | /ʃɔːrts/ | Quần ngắn |
Shoes | n | /ʃuːz/ | Giày |
Sandals | n | /ˈsæn.dəlz/ | Dép xăng đan |
Boots | n | /buːts/ | Ủng |
Hat | n | /hæt/ | Mũ |
Cap | n | /kæp/ | Mũ lưỡi trai |
Scarf | n | /skɑːrf/ | Khăn quàng |
Gloves | n | /ɡlʌvz/ | Găng tay |
Belt | n | /belt/ | Thắt lưng |
Socks | n | /sɑːks/ | Tất |
Tie | n | /taɪ/ | Cà vạt |
Blouse | n | /blaʊs/ | Áo sơ mi nữ |
Uniform | n | /ˈjuː.nə.fɔːrm/ | Đồng phục |
Raincoat | n | /ˈreɪn.koʊt/ | Áo mưa |
Glasses | n | /ˈɡlæs.ɪz/ | Kính mắt |
Watch | n | /wɑːtʃ/ | Đồng hồ đeo tay |

Chủ đề gia đình
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
father | n | ˈfɑːðər | bố |
mother | n | ˈmʌðər | mẹ |
brother | n | ˈbrʌðər | anh/em trai |
sister | n | ˈsɪstər | chị/em gái |
grandfather | n | ˈɡrænfɑːðər | ông |
grandmother | n | ˈɡrænmʌðər | bà |
uncle | n | ˈʌŋkl | chú/bác/cậu |
aunt | n | ænt | cô/dì/mợ |
cousin | n | ˈkʌzn | anh/chị/em họ |
nephew | n | ˈnɛfjuː | cháu trai |
niece | n | niːs | cháu gái |
husband | n | ˈhʌzbənd | chồng |
wife | n | waɪf | vợ |
son | n | sʌn | con trai |
daughter | n | ˈdɔːtər | con gái |
parents | n | ˈpɛərənts | cha mẹ |
children | n | ˈʧɪldrən | con cái |
siblings | n | ˈsɪblɪŋz | anh chị em ruột |
stepfather | n | ˈstɛpˌfɑːðər | bố dượng |
stepmother | n | ˈstɛpˌmʌðər | mẹ kế |
stepsister | n | ˈstɛpˌsɪstər | chị/em gái kế |
stepbrother | n | ˈstɛpˌbrʌðər | anh/em trai kế |
father-in-law | n | ˈfɑːðər ɪn lɔː | bố chồng/bố vợ |
mother-in-law | n | ˈmʌðər ɪn lɔː | mẹ chồng/mẹ vợ |
relatives | n | ˈrɛlətɪvz | họ hàng |
Chủ đề thể thao
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
football | n | ˈfʊtbɔːl | bóng đá |
basketball | n | ˈbæskɪtbɔːl | bóng rổ |
volleyball | n | ˈvɒlɪbɔːl | bóng chuyền |
badminton | n | ˈbædmɪntən | cầu lông |
tennis | n | ˈtɛnɪs | quần vợt |
table tennis | n | ˈteɪbl ˈtɛnɪs | bóng bàn |
swimming | n | ˈswɪmɪŋ | bơi lội |
cycling | n | ˈsaɪklɪŋ | đạp xe |
running | n | ˈrʌnɪŋ | chạy bộ |
skating | n | ˈskeɪtɪŋ | trượt băng |
skiing | n | ˈskiːɪŋ | trượt tuyết |
surfing | n | ˈsɜːfɪŋ | lướt sóng |
archery | n | ˈɑːrtʃəri | bắn cung |
gymnastics | n | dʒɪmˈnæstɪks | thể dục dụng cụ |
karate | n | kəˈrɑːti | karate |
judo | n | ˈdʒuːdəʊ | judo |
boxing | n | ˈbɒksɪŋ | quyền anh |
weightlifting | n | ˈweɪtlɪftɪŋ | cử tạ |
wrestling | n | ˈrɛslɪŋ | đấu vật |
fencing | n | ˈfɛnsɪŋ | đấu kiếm |
hockey | n | ˈhɒki | khúc côn cầu |
golf | n | ɡɒlf | gôn |
rugby | n | ˈrʌɡbi | bóng bầu dục |
horse racing | n | hɔːs ˈreɪsɪŋ | đua ngựa |
diving | n | ˈdaɪvɪŋ | lặn |
Chủ đề thời tiết
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
sunny | adj | /ˈsʌni/ | nắng |
rainy | adj | /ˈreɪni/ | mưa |
cloudy | adj | /ˈklaʊdi/ | nhiều mây |
stormy | adj | /ˈstɔːrmi/ | bão |
windy | adj | /ˈwɪndi/ | gió |
snowy | adj | /ˈsnoʊi/ | tuyết rơi |
foggy | adj | /ˈfɔːɡi/ | sương mù |
hot | adj | /hɒt/ | nóng |
cold | adj | /kəʊld/ | lạnh |
warm | adj | /wɔːrm/ | ấm áp |
cool | adj | /kuːl/ | mát mẻ |
freezing | adj | /ˈfriːzɪŋ/ | đóng băng |
thunder | n | /ˈθʌndər/ | sấm |
lightning | n | /ˈlaɪtnɪŋ/ | chớp |
drizzle | n | /ˈdrɪzl/ | mưa phùn |
hail | n | /heɪl/ | mưa đá |
humid | adj | /ˈhjuːmɪd/ | ẩm ướt |
drought | n | /draʊt/ | hạn hán |
flood | n | /flʌd/ | lụt |
typhoon | n | /taɪˈfuːn/ | bão nhiệt đới |
Chủ đề nhà cửa
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
house | n | /haʊs/ | ngôi nhà |
apartment | n | /əˈpɑːrtmənt/ | căn hộ |
living room | n | /ˈlɪvɪŋ ruːm/ | phòng khách |
bedroom | n | /ˈbedruːm/ | phòng ngủ |
kitchen | n | /ˈkɪtʃɪn/ | nhà bếp |
bathroom | n | /ˈbæθruːm/ | phòng tắm |
garden | n | /ˈɡɑːrdn/ | vườn |
balcony | n | /ˈbælkəni/ | ban công |
roof | n | /ruːf/ | mái nhà |
garage | n | /ɡəˈrɑːʒ/ | nhà để xe |
window | n | /ˈwɪndoʊ/ | cửa sổ |
door | n | /dɔːr/ | cửa ra vào |
stairs | n | /steərz/ | cầu thang |
floor | n | /flɔːr/ | sàn nhà |
wall | n | /wɔːl/ | bức tường |
ceiling | n | /ˈsiːlɪŋ/ | trần nhà |
furniture | n | /ˈfɜːrnɪtʃər/ | đồ nội thất |
sofa | n | /ˈsoʊfə/ | ghế sofa |
table | n | /ˈteɪbl/ | bàn |
chair | n | /tʃer/ | ghế |
Chủ đề nghề nghiệp
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
doctor | n | /ˈdɒktər/ | bác sĩ |
teacher | n | /ˈtiːtʃər/ | giáo viên |
policeman | n | /pəˈliːsmən/ | cảnh sát |
firefighter | n | /ˈfaɪərfaɪtər/ | lính cứu hỏa |
nurse | n | /nɜːrs/ | y tá |
engineer | n | /ˌen.dʒɪˈnɪr/ | kỹ sư |
farmer | n | /ˈfɑːrmər/ | nông dân |
chef | n | /ʃef/ | đầu bếp |
pilot | n | /ˈpaɪlət/ | phi công |
artist | n | /ˈɑːrtɪst/ | họa sĩ |
musician | n | /mjuˈzɪʃn/ | nhạc sĩ |
writer | n | /ˈraɪtər/ | nhà văn |
actor | n | /ˈæktər/ | diễn viên |
singer | n | /ˈsɪŋər/ | ca sĩ |
dentist | n | /ˈdentɪst/ | nha sĩ |
lawyer | n | /ˈlɔːjər/ | luật sư |
driver | n | /ˈdraɪvər/ | tài xế |
mechanic | n | /məˈkænɪk/ | thợ sửa máy |
scientist | n | /ˈsaɪəntɪst/ | nhà khoa học |
waiter | n | /ˈweɪtər/ | bồi bàn |
Đọc thêm:
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh lớp 5 - Công thức và bài tập
Phương pháp học từ vựng IOE lớp 5 hiệu quả
Từ vựng là yếu tố quan trọng giúp học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi IOE lớp 5. Việc nắm vững vốn từ sẽ giúp thí sinh dễ dàng hiểu câu hỏi, đọc hiểu, và chọn đáp án chính xác. Dưới đây ZIM Academy gợi ý những phương pháp hiệu quả giúp thí sinh học từ vựng một cách bớt nhàm chán, nhanh chóng, và nhớ lâu.
Học từ vựng theo chủ đề
Học từ vựng theo nhóm chủ đề giúp thí sinh ghi nhớ từ dễ dàng hơn so với việc học rải rác. Thí sinh nên bắt đầu với những chủ đề quen thuộc như trường học, gia đình, thời tiết, động vật trước khi chuyển sang các chủ đề khác. Mỗi chủ đề nên gồm từ 20-30 từ và thí sinh có thể viết vào sổ tay hoặc flashcard để tiện ôn tập.

Sử dụng Flashcard:
Flashcard là cách học từ vựng hiệu quả giúp thí sinh ghi nhớ từ vựng và nghĩa của chúng nhanh chóng hơn. Mỗi tấm flashcard nên chứa từ vựng ở một mặt và nghĩa, phiên âm, hình ảnh ở mặt kia. Thí sinh có thể:
Dùng flashcard để tự nối và ghi nhớ nghĩa từ.
Chơi trò chơi lật flashcard với bạn bè hoặc người thân.
Mang theo flashcard bên mình và ôn tập khi rảnh.
Flashcard với hình ảnh sinh động, trực quan sẽ khuyến khích thí sinh học tập và nhớ từ vựng nhanh chóng hơn.
Thí sinh có thể sử dụng các trò chơi như word search, crossword, matching game, Kahoot để luyện từ vựng một cách thú vị. Ngoài ra, những ứng dụng như Quizlet, Duolingo, Memrise có thể giúp thí sinh học và ôn lại từ vựng dễ dàng hơn.
Thí sinh có thể tham khảo thêm: Lộ trình học từ vựng tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao chi tiết
Viết và ứng dụng từ vựng vào câu
Thay vì chỉ học danh sách từ vựng, thí sinh nên áp dụng từ vào viết câu hoặc đoạn văn ngắn. Việc đặt từ vào câu giúp thí sinh hiểu rõ cách sử dụng từ vựng và ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Ngoài ra, thí sinh có thể viết nhật ký bằng tiếng Anh, vừa biết cách sử dụng từ vừa học được từ mới.
Nghe và đọc từ vựng trong ngữ cảnh
Nghe các đoạn hội thoại, bài hát hoặc truyện tiếng Anh giúp thí sinh luyện cách phát âm và hiểu ý nghĩa từ vựng trong ngữ cảnh. Thí sinh có thể:
Nghe và nhắc lại các từ vựng quan trọng.
Xem phim hoặc video học tiếng Anh.
Việc học từ vựng IOE lớp 5 cần được thực hiện bằng nhiều phương pháp kết hợp để đạt kết quả cao nhất. Thí sinh nên kiên trì và thường xuyên ôn lại để từ vựng trở nên quen thuộc và có thể áp dụng linh hoạt trong bài thi IOE.
Bài tập áp dụng từ vựng IOE lớp 5
Bài 1. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau
My father is a _______. He teaches English at a primary school.
A. doctor
B. teacher
C. farmer
D. engineerIt’s very hot and sunny today. What’s the ______ like?
A. sport
B. house
C. weather
D. familyThe baby is sleeping in the _______. Please be quiet!
A. bedroom
B. stadium
C. zoo
D. classroomThe players are running and kicking the ball on the _______.
A. field
B. swimming pool
C. playground
D. classroomShe is wearing a beautiful ______ today.
A. jacket
B. dress
C. T-shirt
D. tieI have a pet ______. It has long ears and loves eating carrots.
A. lion
B. rabbit
C. snake
D. tigerMy grandmother is very old. She has white ______.
A. hair
B. eyes
C. teeth
D. noseThe police officer works at the ______ to keep the city safe.
A. hospital
B. fire station
C. police station
D. supermarketMy favorite ______ is playing badminton.
A. food
B. sport
C. job
D. houseWe need an umbrella because it is ______ outside.
A. sunny
B. cloudy
C. raining
D. hotThere are many books in the ______.
A. bathroom
B. living room
C. kitchen
D. libraryA ______ designs houses and buildings.
A. pilot
B. farmer
C. architect
D. tailorMy sister is wearing a new ______ on her head.
A. scarf
B. belt
C. hat
D. shortsThe tiger is a ______ animal. It is very strong and fast.
A. domestic
B. wild
C. pet
D. friendlyMy mother is cooking in the ______.
A. bathroom
B. kitchen
C. garage
D. bedroomThis sport is played with a racket and a shuttlecock. It is called ______.
A. volleyball
B. basketball
C. badminton
D. footballA ______ takes care of patients in a hospital.
A. doctor
B. chef
C. teacher
D. engineerThe ______ is covered with snow in winter.
A. tree
B. mountain
C. sun
D. cloudMy uncle is a ______. He flies planes.
A. pilot
B. singer
C. dancer
D. actorWe wear warm clothes when the weather is ______.
A. cold
B. hot
C. warm
D. sunny
Bài 2. Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại
A. teacher
B. doctor
C. engineer
D. elephantA. sunny
B. cloudy
C. rainy
D. kitchenA. football
B. badminton
C. hospital
D. basketballA. jacket
B. dress
C. tiger
D. T-shirtA. rabbit
B. lion
C. police officer
D. snakeA. bedroom
B. architect
C. bathroom
D. living roomA. swimming pool
B. mountain
C. playground
D. stadiumA. windy
B. snowy
C. doctor
D. sunnyA. shoes
B. scarf
C. hat
D. libraryA. actor
B. tailor
C. firefighter
D. classroomA. tiger
B. football
C. snake
D. rabbitA. architect
B. pilot
C. bedroom
D. teacherA. volleyball
B. zoo
C. basketball
D. tennisA. cloudy
B. firefighter
C. windy
D. rainyA. actor
B. dancer
C. singer
D. hatA. mountain
B. hospital
C. snow
D. bedroomA. sofa
B. architect
C. bed
D. lampA. badminton
B. jacket
C. football
D. baseballA. policeman
B. zoo
C. teacher
D. farmerA. snake
B. bus
C. lion
D. elephant
Bài 3. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng ngữ pháp
teacher / My / is / a / mother / .
play / They / football / every / afternoon / .
cold / It / very / is / today / .
the / in / There / a / is / big / sofa / living room / .
wears / a / beautiful / She / dress / .
school / go / I / to / every / Monday / .
working / father / a / as / My / doctor / is / .
animal / The / lives / in / jungle / the / .
bathroom / a / There / in / is / mirror / the / .
playing / like / My / badminton / friends / .
sunny / The / weather / very / today / is / .
wears / always / My / hat / a / brother / .
like / I / my / blue / T-shirt / .
watching / sister / My / movies / enjoys / .
firefighter / is / a / uncle / My / .
likes / Peter / swimming / and / basketball / .
raining / It / heavily / outside / is / .
home / The / a / beautiful / has / family / .
to / going / I / the / zoo / love / .
architect / wants / an / become / to / He / .
Bài 4. Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành câu đúng nhất
My father works as a _______ in a hospital.
A. teacher
B. doctor
C. firefighter
D. architectIt is very _______ today. Let’s wear warm clothes.
A. sunny
B. cloudy
C. cold
D. windyWe play _______ every Saturday morning.
A. basketball
B. mirror
C. jacket
D. deskThere is a big _______ in the living room.
A. hat
B. table
C. nurse
D. raincoatMy mother is a _______. She teaches English.
A. pilot
B. singer
C. teacher
D. farmerMy sister always wears a _______ in winter.
A. T-shirt
B. dress
C. raincoat
D. scarfA tiger is a wild _______.
A. animal
B. sport
C. job
D. weatherThe weather is very _______ today. Let’s go to the beach!
A. rainy
B. windy
C. sunny
D. stormyThere is a _______ in my bedroom where I keep my books.
A. shelf
B. pillow
C. television
D. jacketMy uncle is a _______. He designs buildings.
A. firefighter
B. architect
C. nurse
D. playerMy house has three _______: a living room, a kitchen, and a bedroom.
A. animals
B. rooms
C. sports
D. teachersMy little brother loves _______ because they have long ears.
A. tigers
B. elephants
C. rabbits
D. crocodilesWe need a _______ to play badminton.
A. racket
B. ball
C. net
D. shirtIt is _______ now, so we should take an umbrella.
A. cloudy
B. snowy
C. rainy
D. warmA _______ works in a hospital and helps doctors.
A. pilot
B. farmer
C. nurse
D. singerI like my blue _______ because it’s comfortable.
A. T-shirt
B. house
C. playground
D. mirrorThe sofa is in the _______.
A. bathroom
B. bedroom
C. kitchen
D. living roomMy mother always wears a beautiful _______ to parties.
A. dress
B. coat
C. scarf
D. jacketIn summer, the weather is usually _______.
A. hot
B. cold
C. rainy
D. snowyMy cousin is a _______. He flies planes.
A. pilot
B. teacher
C. doctor
D. engineerimage-alt
Đáp án
Bài 1. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau
B
C
A
A
B
B
A
C
B
C
D
C
C
B
B
C
A
B
A
A
Bài 2. Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại
D
D
C
C
C
B
B
C
D
D
B
C
B
B
D
C
B
B
B
B
Bài 3. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng ngữ pháp
My mother is a teacher.
They play football every afternoon.
It is very cold today.
There is a big sofa in the living room.
She wears a beautiful dress.
I go to school every Monday.
My father is working as a doctor.
The animal lives in the jungle.
There is a mirror in the bathroom.
My friends like playing badminton.
The weather is very sunny today.
My brother always wears a hat.
I like my blue T-shirt.
My sister enjoys watching movies.
My uncle is a firefighter.
Peter likes swimming and basketball.
It is raining heavily outside.
The family has a beautiful home.
I love going to the zoo.
He wants to become an architect.
Bài 4. Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành câu đúng nhất
B. doctor
C. cold
A. basketball
B. table
C. teacher
D. scarf
A. animal
C. sunny
A. shelf
B. architect
B. rooms
C. rabbits
A. racket
C. rainy
C. nurse
A. T-shirt
D. living room
A. dress
A. hot
A. pilot
Tổng kết
Từ vựng là yếu tố quyết định thành công trong kỳ thi IOE lớp 5. Bài viết đã trình bày một hệ thống từ vựng phong phú theo các chủ đề thiết yếu như trường học, động vật, quần áo, thể thao, gia đình, thời tiết, nhà cửa và nghề nghiệp, giúp thí sinh dễ dàng tổ chức ôn tập và ứng dụng kiến thức vào bài thi.
Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng, các phương pháp học tập hiệu quả cũng được giới thiệu, kèm theo các bài tập thực hành sinh động như điền từ vào chỗ trống, chọn từ khác loại, và sắp xếp từ thành câu, giúp người học củng cố kiến thức một cách toàn diện và tự nhiên.
Nếu thí sinh cần hỗ trợ trong quá trình ôn luyện từ vựng IOE lớp 5, hãy truy cập ZIM Helper để đặt câu hỏi và nhận sự hỗ trợ trực tiếp từ giáo viên tại ZIM
Bình luận - Hỏi đáp