Banner background

Tổng hợp bộ từ vựng phỏng vấn tiếng Anh đầu đủ

Bài viết bao gồm các từ vựng phỏng vấn tiếng Anh và mẫu đoạn hội thoại về cách trả lời các câu hỏi phỏng vấn thông dụng bằng tiếng Anh.
tong hop bo tu vung phong van tieng anh dau du

Phỏng vấn là một trong những thời điểm quan trọng, yêu cầu ứng viên phải thể hiện sự nghiêm túc và chuyên nghiệp. Việc thể hiện khả năng của mình trước nhà tuyển dụng là một thử thách, đặc biệt nếu đó là một buổi phỏng vấn bằng tiếng Anh. Bài viết sẽ tổng hợp hơn 100 từ vựng phỏng vấn tiếng Anh và cách trả lời những câu hỏi phỏng vấn thông dụng nhất nhằm giúp độc giả chuẩn bị thật tốt cho buổi phỏng vấn.

Key Takeaways

Các từ vựng phỏng vấn tiếng Anh thông dụng

  • Chào hỏi và giới thiệu bản thân: graduate, cover letter, position…

  • Kinh nghiệm làm việc: experience, manage, responsibility…

  • Kỹ năng: soft skill, strength, teamwork…

  • Thành tích và mục tiêu: degree, short-term goal, achievement…

  • Tính cách và động lực: flexible, personality, adaptable…

  • Công ty và vị trí ứng tuyển: Job description, recruit, salary…

Các câu hỏi phỏng vấn thông dụng và cách trả lời

  • Tell me about yourself.

  • What did you like/dislike about your last job? 

  • What are your weaknesses and how did you improve them?

  • Where do you see in 5 years?

  • How would your colleagues describe you?

  • What do you expect from your boss?

 2 đoạn hội thoại ứng dụng từ vựng phỏng vấn tiếng Anh

  • Buổi phỏng vấn cho ứng viên chưa có nhiều kinh nghiệm

  • Buổi phỏng vấn cho ứng viên có nhiều năm kinh nghiệm

Các từ vựng phỏng vấn tiếng Anh thông dụng

Chào hỏi và giới thiệu bản thân

Từ vựng

Phiên âm 

Phát âm 

Dịch nghĩa

Ability (n)

/əˈbɪlɪti/

Audio icon

Khả năng

Background (n)

/ˈbækɡraʊnd/

Audio icon

Nền tảng

Career (n)

/kəˈrɪər/

Audio icon

Sự nghiệp

Cover letter (np)

/ˈkʌvər ˈletər/

Audio icon

Thư xin việc

Current (adj)

/ˈkʌrənt/

Audio icon

Hiện tại

Expertise (n)

/ˌekspɜːˈtiːz/

Audio icon

Chuyên môn

Fit (v)

/fɪt/

Audio icon

Phù hợp

Graduate (v)

/ˈɡrædʒuət/

Audio icon

Tốt nghiệp

Knowledge (n)

/ˈnɒlɪdʒ/

Audio icon

Kiến thức

Major (in) (v)

/ˈmeɪdʒər (ɪn)/

Audio icon

Chuyên ngành

Position (n)

/pəˈzɪʃən/

Audio icon

Vị trí

Profile (n)

/ˈprəʊfaɪl/

Audio icon

Tiểu sử sơ lược

Reference (n)

/ˈrefərəns/

Audio icon

Người giới thiệu

Résumé (n)

/ˈrezjuːmeɪ/

Audio icon

Sơ yếu lý lịch

Study (v)

/ˈstʌdi/

Audio icon

Học tập

Work (v) (n)

/wɜːk/

Audio icon

làm việc / công việc

Tham khảo: Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn & bài mẫu

Từ vựng liên quan đến kinh nghiệm làm việc

Từ vựng

Phiên âm 

Phát âm 

Dịch nghĩa

Administrative (adj)

/ædˈmɪn.ɪˌstreɪ.t̬ɪv/

Audio icon

Hành chính

Assist (v)

/əˈsɪst/

Audio icon

Hỗ trợ

Colleague (n)

/ˈkɒliːɡ/

Audio icon

Đồng nghiệp

Collaborate (v)

/kəˈlæbəreɪt/

Audio icon

Hợp tác

Demonstrate (v)

/ˈdemənstreɪt/

Audio icon

Chứng minh

(Work) Experience (n)

/ɪkˈspɪəriəns/

Audio icon

Kinh nghiệm công việc

Feedback (n)

/ˈfiːdbæk/

Audio icon

Phản hồi

Gain (v)

/ɡeɪn/

Audio icon

Đạt được

Handle (v)

/ˈhændəl/

Audio icon

Xử lý

Internship (n)

/ˈɪntɜːnʃɪp/

Audio icon

Thực tập sinh

Leader (n)

/ˈliːdər/

Audio icon

Nhóm trưởng, người lãnh đạo

Manage (v)

/ˈmænɪdʒ/

Audio icon

Quản lý

Plan (v)

/plæn/

Audio icon

Lên kế hoạch

Project (n)

/ˈprɒdʒekt/

Audio icon

Dự án

Responsibility (n)

/rɪˌspɒnsɪˈbɪlɪti/

Audio icon

Trách nhiệm

Role (n)

/rəʊl/

Audio icon

Vai trò

Supervise (v)

/ˈsuːpəvaɪz/

Audio icon

Giám sát

Từ vựng liên quan đến kỹ năng

Từ vựng

Phiên âm 

Phát âm 

Dịch nghĩa

(Data) Analysis (n)

/ˈdeɪtə əˈnælɪsɪs/

Audio icon

Phân tích (dữ liệu)

Communication skill (np)

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪl/

Audio icon

Kỹ năng giao tiếp

Computer technology (np)

/kəmˈpjuːtər tɛkˈnɒlədʒi/

Audio icon

Công nghệ máy tính

Creativity (n)

/ˌkriːeɪˈtɪvɪti/

Audio icon

Sự sáng tạo

Critical-thinking (np)

/ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ/

Audio icon

Tư duy phản biện

Excellent (adj)

/ˈeksələnt/

Audio icon

Xuất sắc

Hard skill (np)

/hɑːd skɪl/

Audio icon

Kỹ năng cứng

Leadership (n)

/ˈliːdərʃɪp/

Audio icon

Lãnh đạo

Problem-solving (np)

/ˈprɒbləm ˈsɒlvɪŋ/

Audio icon

Giải quyết vấn đề

Proficient (adj)

/prəˈfɪʃənt/

Audio icon

Thành thạo

Soft skill (np)

/sɒft skɪl/

Audio icon

Kỹ năng mềm

Strength (n)

/streŋθ/

Audio icon

Điểm mạnh

Teamwork (n)

/ˈtiːmwɜːk/

Audio icon

Làm việc nhóm

Time management (n)

/taɪm ˈmænɪdʒmənt/

Audio icon

Quản lý thời gian

Weakness (n)

/ˈwiːknəs/

Audio icon

Điểm yếu

image-alt

Từ vựng về thành tích và mục tiêu

Từ vựng

Phiên âm 

Phát âm 

Dịch nghĩa

Accomplish (v)

/əˈkʌmplɪʃ/

Audio icon

Hoàn thành

Achievement (n)

/əˈtʃiːvmənt/

Audio icon

Thành tích

Advance (n)

/ədˈvɑːns/

Audio icon

Thăng tiến

Award (n)

/əˈwɔːd/

Audio icon

Giải thưởng

Certificate (n)

/səˈtɪfɪkət/

Audio icon

Chứng nhận

Challenge (n)

/ˈtʃælɪndʒ/

Audio icon

Thử thách

Contribute (v)

/kənˈtrɪbjuːt/

Audio icon

Đóng góp

Degree (n)

/dɪˈɡriː/

Audio icon

Bằng cấp

Develop (vn)

/dɪˈveləp/

Audio icon

Phát triển

Goal (n)

/ɡəʊl/

Audio icon

Mục tiêu

Improve (v)

/ɪmˈpruːv/

Audio icon

Cải thiện

Long-term goal (np)

/lɒŋ tɜːm ɡəʊl/

Audio icon

Mục tiêu dài hạn

Objective (n)

/ˈwiːknəs/

Audio icon

Điểm yếu

Short-term goal (np)

/ʃɔːt tɜːm ɡəʊl/

Audio icon

Mục tiêu ngắn hạn

Solve (v)

/sɒlv/

Audio icon

Giải quyết

Câu hỏi về tính cách và động lực

Từ vựng

Phiên âm 

Phát âm 

Dịch nghĩa

Adaptable (adj)

/əˈdæptəbəl/

Audio icon

Thích nghi

Assertive (adj)

/əˈsɜːtɪv/

Audio icon

Quả quyết

Confident (adj)

/ˈkɒnfɪdənt/

Audio icon

Tự tin

Determined (adj)

/dɪˈtɜːmɪnd/

Audio icon

Kiên định

Flexible (adj)

/ˈfleksəbəl/

Audio icon

Linh hoạt

Independent (adj)

/ˌɪndɪˈpendənt/

Audio icon

Độc lập

Motivation (n)

/ˌməʊtɪˈveɪʃən/

Audio icon

Động lực

Passionate (adj)

/ˈpæʃənət/

Audio icon

Đam mê

Personality (n)

/ˌpɜːsənˈælɪti/

Audio icon

Tính cách

Professional (adj)

/prəˈfeʃənəl/

Audio icon

Chuyên nghiệp

Resourceful (adj)

/rɪˈzɔːsfəl/

Audio icon

Tháo vát

Self-motivated (adj)

/self ˈməʊtɪveɪtɪd/

Audio icon

Điểm yếu

Volunteer (adj)

/ˌvɒlənˈtɪər/

Audio icon

TÌnh nguyện, xung phong

Từ vựng liên quan đến công ty và vị trí ứng tuyển

Từ vựng

Phiên âm 

Phát âm 

Dịch nghĩa

Apply (v)

/əˈplaɪ/

Audio icon

Nộp đơn

Benefit (n)

/ˈbenɪfɪt/

Audio icon

Phúc lợi

Brand (n)

/brænd/

Audio icon

Thương hiệu

Candidate (n)

/ˈkændɪdət/

Audio icon

Ứng viên

Company culture (np)

/ˈkʌmpəni ˈkʌltʃər/

Audio icon

Văn hóa công ty

Contract (n)

/ˈkɒntrækt/

Audio icon

Hợp đồng

Employer (n)

/ɪmˈplɔɪər/

Audio icon

Nhà tuyển dụng

Full-time (adj)

/ˌfʊlˈtaɪm/

Audio icon

Toàn thời gian

Interview (n)

/ˈɪntəvjuː/

Audio icon

Phỏng vấn

Job description (np)

/dʒɒb dɪˈskrɪpʃən/

Audio icon

Mô tả công việc

Part-time (adj)

/ˌpɑːtˈtaɪm/

Audio icon

Bán thời gian

Portfolio (n)

/pɔːtˈfəʊliəʊ/

Audio icon

Hồ sơ dạng hình ảnh

Probation (n)

/prəˈbeɪʃən/

Audio icon

Thử việc

Qualification (n)

/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/

Audio icon

Bằng cấp

Recruit (v)

/rɪˈkruːt/

Audio icon

Tuyển dụng

Salary (n)

/ˈsæləri/

Audio icon

Lương

Vacancy (n)

/ˈveɪkənsi/

Audio icon

Vị trí trống

image-alt

Các câu hỏi phỏng vấn thông dụng và cách trả lời

Giới thiệu về bản thân

Câu hỏi

  • Tell me about yourself.

  • Tell me about your education.

  • Tell me a little bit more about your background.

Câu trả lời

Audio

Dịch nghĩa

Hi/ Good morning, my name’s….. I’m

currently a….

Audio icon

Xin chào, tôi tên là… Hiện tại tôi là…

I’m …. years old

Audio icon

Tôi … tuổi.

I’m a (freshman) majoring in… 

Audio icon

Tôi là sinh viên (năm nhất) chuyên ngành…. 

I graduated from…

Audio icon

Tôi tốt nghiệp chuyên ngành/ trường…

I worked at ABC for 2 years as a…

Audio icon

Tôi làm việc ở công ty ABC 2 năm với vai trò là…

I believe I’m fit for the position because…

Audio icon

Tôi tin rằng tôi phù hợp với vị trí này vì…

This role will help further my career in…

Audio icon

Vị trí này sẽ giúp tôi phát triển sự nghiệp của mình trong ngành…

Here’s my résumé.

Audio icon

Đây là sơ yếu lý lịch của tôi.

Mô tả kinh nghiệm làm việc

Câu hỏi

  • Tell me more about your last job/ work experience.

  • What leadership roles have you had? 

  • What did you like/dislike about your last job? 

  • How did you handle a situation when you faced a difficult customer?

  • Tell me about a time when a project really excited you.

Câu trả lời

Audio

Dịch nghĩa

During my time at…., I’ve gained experience in…

Audio icon

Trong thời gian làm việc tại…., tôi đã tích lũy được kinh nghiệm về…

I was responsible for…

Audio icon

Tôi có trách nhiệm về…

I was an intern at….

Audio icon

Tôi từng là thực tập sinh cho công ty…

As a leader, I managed 30 employees… and planned…

Audio icon

Với tư cách là nhóm trưởng, tôi đã quản lý 30 nhân viên… và lên kế hoạch cho…

When I worked for…, my responsibilities included…

Audio icon

Khi tôi làm việc cho…, trách nhiệm của tôi bao gồm…

As a teacher, I often collaborate with the (teaching assistant) to (maintain a positive learning environment.)

Audio icon

Với tư cách là một giáo viên, tôi thường hợp tác (trợ giảng) để (duy trì môi trường học tập tích cực.)

What I liked the most about my previous position was…

Audio icon

Điều tôi thích nhất ở công việc gần đây nhất là…

Kỹ năng và điểm mạnh/điểm yếu

Câu hỏi

  • What are your strengths?

  • What kinds of problems do you handle best? 

  • What are your weaknesses and how did you improve them?

  • Do you work well under pressure?

Câu trả lời

Audio

Dịch nghĩa

I’m proficient in (computer technology).

Audio icon

Tôi thành thạo (công nghệ máy tính).

One of my weaknesses is that sometimes I (focus too much on the details.)

Audio icon

Một trong những điểm yếu của tôi là đôi khi tôi (tập trung quá nhiều vào chi tiết.)

To improve my weakness, I…..

Audio icon

Để cải thiện điểm yếu của mình, tôi…..

My greatest strength is…

Audio icon

Điểm mạnh lớn nhất của tôi là…

As a …., I have excellent (critical-thinking skills).

Audio icon

Với tư cách là một…., tôi có (kỹ năng tư duy phản biện) rất xuất sắc.

I learned to perform well under pressure when…

Audio icon

Tôi học được cách làm việc tốt khi gặp áp lực vào lúc...

Thành tích và mục tiêu

Câu hỏi

  • What accomplishments are you most proud of?

  • What are your short-term/ long-term goals? 

  • Where do you see in 5 years?

  • What are you looking for in this position?

Câu trả lời

Audio

Dịch nghĩa

My goal is to…

Audio icon

Mục đích của tôi là….

Over the next 5 years, I want to… 

Audio icon

Trong 5 năm tới, tôi mong muốn…

I’m looking forward to (contributing to the department).

Audio icon

Tôi rất mong được (đóng góp cho phòng ban)

I’m looking for a position where I can….

Audio icon

Tôi đang tìm kiếm một vị trí mà tôi có thể….

I have a certificate in…

Audio icon

Tôi có chứng chỉ về…

image-alt

Tính cách và động lực

Câu hỏi

  • What often motivates you?

  • How would you describe your personality?

  • How would your colleagues describe you?

  • Why do you want this job?

Câu trả lời

Audio

Dịch nghĩa

My main motivations are…

Audio icon

Những động lực chính của tôi là…

I’m a …. person.

Audio icon

Tôi là một người…

I prefer to (find common ground/ have an open discussion) to resolve the conflict.

Audio icon

Tôi thích (tìm tiếng nói chung/ thảo luận cởi mở) để giải quyết xung đột.

My coworkers would describe me as a (confident and resourceful person).

Audio icon

Đồng nghiệp của tôi sẽ mô tả tôi là một người (người tự tin và tháo vát).

The opportunity to… is one of the reasons I wanted to apply for this job.

Audio icon

Cơ hội để… là một trong những lý do tôi muốn ứng tuyển vào công việc này.

I believe I bring the necessary skills to contribute to the company’s success.

Audio icon

Tôi tin mình mang lại những kỹ năng cần thiết để đóng góp vào sự thành công của công ty.

Hiểu biết về công ty và vị trí ứng tuyển

Câu hỏi

  • What do you know about us? 

  • What do you expect from your boss?

  • What are your salary expectations?

  •  Do you have any questions for me about the role or the company?

Câu trả lời

Audio

Dịch nghĩa

I’ve researched your company and I’m impressed by …..

Audio icon

Tôi đã nghiên cứu công ty của bạn và tôi rất ấn tượng bởi…..

Your company is famous for…

Audio icon

Công ty bạn nổi tiếng về…

I expect my manager to have the necessary experience and the ability to inspire and lead the team.

Audio icon

Tôi mong người quản lý có kinh nghiệm cần thiết và khả năng truyền cảm hứng và lãnh đạo nhóm.

I’ve been doing some research on similar roles and I expect to make a salary in the range of (10 million) to (20 million VND). 

Audio icon

Tôi đã tìm hiểu về các vị trí tương tự và tôi mong đợi mức lương trong khoảng (10 triệu) đến (20 triệu đồng).

This role will challenge me by (allowing me to step out of my comfort zone and take on new responsibilities).

Audio icon

Vai trò này sẽ thử thách tôi bằng cách (cho phép tôi bước ra khỏi vùng an toàn và đảm nhận những trách nhiệm mới).

Is there room to negotiate the salary and benefits?

Audio icon

Tôi muốn thương lượng thêm về mức lương và phúc lợi.

Can you tell me more about (the training opportunities available for employees)?

Audio icon

Bạn có thể cho tôi biết thêm về (cơ hội đào tạo dành cho nhân viên) được không?

image-alt

Ứng dụng từ vựng trong thực tế phỏng vấn

Buổi phỏng vấn cho ứng viên chưa có nhiều kinh nghiệm

Employer: Let's start by telling me about yourself and why you're interested in this entry-level position at our company.

Candidate: Certainly. My name is Ngoc Mai, and I recently graduated from ABC University with a degree in Business Administration. I believe I’m fit for the position because of my academic background and internship experiences have prepared me well for the role. Moreover, I chose to start my career here due to your company's commitment to innovation and employee development.

Employer: That’s great to hear. Can you tell me more about your internship experience and how it has prepared you for this role?

Candidate: During my internship at XYZ, I worked in the marketing department where I assisted with market research and social media management. This experience taught me valuable skills in data analysis, communication, and teamwork. I believe such skills will be beneficial in this position, where understanding market trends and effective communication are crucial.

Employer: Can you give an example of a challenge you faced during your internship and how you overcame it?

Candidate: Sure. One challenge I faced was managing multiple projects with tight deadlines. To handle this, I broke down large tasks into smaller ones and communicated regularly with my supervisor to ensure I was on track. This approach not only helped me meet all deadlines but also improved my time management skills.

Employer: So what are your long-term career goals?

Candidate: My long-term career goal is to become a marketing manager, where I can lead a team and develop innovative marketing strategies. This entry-level position is an important step that will allow me to gain practical experience and contribute to the success of the department.

Employer: Great. D

Candidate: Yes, I do. Can you tell me more about the training and development opportunities available for entry-level employees?

Employer: We believe in investing in our employees' growth and offer various workshops, mentorship programs, and access to online courses of all levels.

Candidate: That sounds fantastic. Thank you for the information.

Employer: You’re welcome. It was great speaking with you today, Mai. We will be in touch soon regarding the next steps.

Dịch nghĩa

Nhà tuyển dụng: Hãy bắt đầu bằng cách cho tôi biết về bản thân bạn và lý do tại sao bạn quan tâm đến vị trí cấp này tại công ty chúng tôi. 

Ứng viên: Tôi tên là Ngọc Mai, vừa tốt nghiệp Đại học ABC chuyên ngành Quản trị Kinh doanh. Tôi tin rằng tôi phù hợp với vị trí này vì trình độ học vấn và kinh nghiệm thực tập đã giúp chuẩn bị tốt cho vai trò ở công ty của bạn. Hơn nữa, tôi chọn bắt đầu sự nghiệp ở đây vì sự tận tâm của công ty về việc sáng tạo và phát triển nhân viên. 

Nhà tuyển dụng: Hãy cho tôi biết thêm về kinh nghiệm thực tập của bạn và nó đã giúp bạn chuẩn bị cho vai trò này như thế nào? 

Ứng viên: Trong thời gian thực tập tại XYZ, tôi làm việc trong bộ phận tiếp thị nơi tôi hỗ trợ nghiên cứu thị trường và quản lý mạng xã hội. Kinh nghiệm này đã dạy cho tôi những kỹ năng quý giá về phân tích dữ liệu, giao tiếp và làm việc nhóm. Tôi tin rằng những kỹ năng này sẽ có ích cho vị trí này vì yêu cầu hiểu biết xu hướng thị trường và giao tiếp hiệu quả. 

Nhà tuyển dụng: Bạn có thể đưa ra ví dụ về thử thách bạn gặp phải trong quá trình thực tập và cách bạn vượt qua nó không? 

Ứng viên: Chắc chắn rồi. Một thách thức tôi phải đối mặt là quản lý nhiều dự án trong thời gian ngắn. Để giải quyết vấn đề này, tôi chia nhỏ các nhiệm vụ lớn thành những nhiệm vụ nhỏ hơn và thường xuyên liên lạc với người giám sát của mình để đảm bảo rằng tôi đang đi đúng hướng. Cách tiếp cận này không chỉ giúp tôi đáp ứng đúng thời hạn mà còn cải thiện kỹ năng quản lý thời gian của mình. 

Nhà tuyển dụng: Vậy mục tiêu nghề nghiệp lâu dài của bạn là gì? 

Ứng viên: Mục tiêu nghề nghiệp lâu dài của tôi là trở thành quản lý tiếp thị, nơi tôi có thể lãnh đạo nhóm và phát triển các chiến lược tiếp thị sáng tạo. Vị trí này là một bước quan trọng giúp tôi tích lũy kinh nghiệm thực tế và đóng góp vào sự thành công của bộ phận. 

Nhà tuyển dụng: Tuyệt vời. Bạn có câu hỏi nào về vị trí hoặc công ty không? 

Ứng viên: Vâng. Bạn có thể cho tôi biết thêm về các cơ hội đào tạo và phát triển dành cho nhân viên mới vào nghề không? 

Nhà tuyển dụng: Chúng tôi tin tưởng vào việc đầu tư vào sự phát triển của nhân viên và cung cấp nhiều hội thảo, chương trình cố vấn và quyền truy cập vào các khóa học trực tuyến cho mọi cấp độ. 

Ứng viên: Nghe có vẻ tuyệt vời. Cảm ơn bạn đã thông tin. 

Nhà tuyển dụng: Không có gì. Thật tuyệt khi được nói chuyện với bạn hôm nay, Mai. Chúng tôi sẽ sớm liên hệ về các bước tiếp theo.

image-alt

Buổi phỏng vấn cho ứng viên có nhiều năm kinh nghiệm

Employer: Can you tell me about your teaching experience?

Candidate: Certainly. I have over 8 years of experience teaching English at various levels, from middle school to high school. For the past 3 years, I’ve been the head of the English department at ABC high school. My responsibilities included curriculum development, teacher mentoring, and overseeing student progress. I’m eager to bring my expertise to your institution and help foster a strong English program here.

Employer: What did you dislike about your last job?

Candidate: I enjoyed many aspects of my previous job, but one challenge was the limited resources available for implementing new technology in the classroom. I believe in the importance of integrating digital tools to enhance learning, and I’m hoping to find a place that supports this vision more fully.

Employer: What accomplishments are you most proud of?

Candidate: One of my proudest contributions was leading a team to revamp our English curriculum, which resulted in a significant increase in student performance and engagement. Another achievement was organizing a literary festival. This has become an annual event that fosters a love for literature and public speaking among students.

Employer: That sounds impressive. How do you deal with conflict between students?

Candidate: I believe in addressing conflicts directly and promptly. My approach involves listening to all their perspectives and guiding them toward a mutually acceptable resolution. Teaching students conflict resolution skills to handle future disagreements is also an essential part of the process.

Employer: What are your expectations for your boss?

Candidate: I expect clear communication, support, and constructive feedback from my boss. It’s important to work together to achieve the school’s goals and create a positive learning environment for our students.

Employer: Okay so what are your salary expectations?

Candidate: Based on my experience and research, I’m looking for a salary in the range of $70,000 to $80,000 per year. However, I’m open to further negotiating the salary and benefits.

Employer: Thank you for sharing that. We’ll be in touch soon regarding the next steps.

Candidate: Thank you. I appreciate the opportunity to discuss this position and look forward to hearing from you.

Dịch nghĩa

Nhà tuyển dụng: Bạn có thể cho tôi biết về kinh nghiệm giảng dạy của bạn được không? 

Ứng viên: Chắc chắn rồi. Tôi có hơn 8 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh ở nhiều cấp độ khác nhau, từ cấp 2 đến cấp 3. Trong 3 năm qua, tôi là trưởng bộ môn Tiếng Anh của trường THPT “ABC”. Trách nhiệm của tôi bao gồm phát triển chương trình giảng dạy, cố vấn giáo viên và giám sát sự tiến bộ của học sinh. Tôi mong muốn được mang kiến ​​thức chuyên môn của mình đến trường và giúp thúc đẩy một chương trình tiếng Anh vững mạnh ở đây. 

Nhà tuyển dụng: Bạn không thích điều gì ở công việc gần đây của mình? 

Ứng viên: Tôi thích nhiều khía cạnh trong công việc trước đây của mình, nhưng có một thách thức là nguồn lực để triển khai công nghệ mới trong lớp học còn hạn chế. Tôi tin vào tầm quan trọng của việc tích hợp các công cụ kỹ thuật số để nâng cao việc học và tôi hy vọng tìm được một nơi hỗ trợ tầm nhìn này. 

Nhà tuyển dụng: Bạn tự hào nhất về thành tích nào? 

Ứng viên: Một trong những đóng góp đáng tự hào nhất của tôi là lãnh đạo nhóm giáo viên cải tiến chương trình giảng dạy tiếng Anh, điều này đã giúp tăng hiệu suất và tham gia của học sinh đáng kể. Một thành tựu khác là tổ chức một lễ hội văn học. Đây đã trở thành sự kiện thường niên nhằm khơi dậy tình yêu văn học và diễn thuyết trước công chúng của học sinh. 

Nhà tuyển dụng: Bạn giải quyết xung đột giữa các học sinh như thế nào? 

Ứng viên: Cách tiếp cận của tôi bao gồm việc lắng nghe mọi quan điểm của học sinh và hướng dẫn hướng tới một giải pháp được cả hai bên chấp nhận. Dạy học sinh kỹ năng giải quyết xung đột để xử lý những bất đồng trong tương lai cũng là một việc quan trọng. 

Nhà tuyển dụng: Bạn mong đợi gì ở sếp của mình? 

Ứng viên: Tôi mong đợi sự giao tiếp rõ ràng, sự hỗ trợ và phản hồi mang tính xây dựng từ sếp của tôi. Điều quan trọng là phải làm việc cùng nhau để đạt được mục tiêu của trường và tạo ra môi trường học tập tích cực cho học sinh của chúng ta. 

Nhà tuyển dụng: Mức lương mong đợi của bạn là bao nhiêu? 

Ứng viên: Dựa trên kinh nghiệm và nghiên cứu của tôi, tôi đang tìm kiếm mức lương trong khoảng từ 70.000 đến 80.000 USD mỗi năm. Tuy nhiên, tôi sẵn sàng đàm phán thêm về mức lương và phúc lợi. 

Nhà tuyển dụng: Cảm ơn bạn đã chia sẻ điều đó. Chúng tôi sẽ sớm liên hệ về các bước tiếp theo. 

Ứng viên: Cảm ơn bạn. Tôi đánh giá cao cơ hội được thảo luận về vị trí này và mong nhận được phản hồi từ bạn.

image-altTham khảo:

Tổng kết

Bài viết đã tổng hợp các dạng từ vựng, cách trả lời, và đoạn hội thoại mẫu phổ biến trong các buổi phỏng vấn bằng tiếng Anh. Để thể hiện sự chuyên nghiệp và tạo ấn tượng tốt, độc giả cần chuẩn bị kỹ và nắm chắc các từ vựng phỏng vấn tiếng Anh cần thiết cho buổi phỏng vấn.


Tự tin giao tiếp với khách hàng, đối tác quốc tế hoặc nâng cao khả năng giao tiếp trong công việc và thăng tiến trong sự nghiệp qua khóa học tiếng anh giao tiếp tại ZIM. Giáo trình tập trung thực hành thường xuyên và hình thành phản xạ nhanh trong giao tiếp.

Tham vấn chuyên môn
Võ Thị Hoài MinhVõ Thị Hoài Minh
GV
Tốt nghiệp Đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Điểm chứng chỉ: TOEIC LR 990/990, TOEIC SW 360/400. Có 8 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh (từ năm 2016). Trong thời gian làm việc tại ZIM, đã và hiện đang giảng dạy và tham gia các dự án nghiên cứu và thiết kế chương trình học TOEIC, TAGT, sản xuất đề thi thử và viết các đầu sách về TOEIC. Triết lý giáo dục chú trọng vào việc nhận diện và phát huy năng lực của mỗi học viên, khám phá những điểm mạnh và điểm yếu của họ để từ đó có thể hỗ trợ họ đạt mục tiêu mà họ muốn. Tôi hướng đến tạo một không gian học tập thân thiện và cởi mở, nhưng cũng duy trì tính kỷ luật và sự tổ chức. Phương pháp giảng dạy của tôi là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, dựa trên sự hiểu biết sâu sắc về bản chất của vấn đề để áp dụng linh hoạt trong nhiều tình huống khác nhau.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...