Các từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong nhà

Từ vựng về đồ dùng trong nhà là một chủ đề vô cùng thân thuộc đối với mỗi người. Tuy nhiên, từ vựng tiếng Anh về các đồ vật ấy rất đa dạng, khiến nhiều người học tiếng Anh khó có thể nhớ hết được. Chính vì vậy, bài viết này sẽ chia ra thành các phần nhỏ của từng phòng để người học có thể dễ dàng hiểu và nhớ một cách dễ dàng.
author
Nguyễn Thị Hồng Nhung
03/11/2022
cac tu vung tieng anh ve do dung trong nha

Key takeaways

Chủ đề từ vựng về đồ dùng trong nhà được chia thành các phần nhỏ như:

  • Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách: television, clock, coffee table, sofa, remote control, rug, armchair,..

  • Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng bếp: tablespoon, spoon, teaspoon, bowl, chopstick, plate, fork, knife,..

  • Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng ngủ: bed, mattress, pillow, pillowcase, bedside table, dressing table,..

  • Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng vệ sinh: mirror, shower, towel rack, comb, face cloth, bath towel, bathrobe,..

Từ vựng về đồ dùng trong phòng khách

Từ vựng (Vocabulary)

Phát âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

Television

Audio icon/ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/

Tivi

Clock

Audio icon/klɒk/

Đồng hồ

Coffee table

Audio icon/ˈkɒf.i ˌteɪ.bəl/

Bàn uống nước/cà phê

Sofa

Audio icon/ˈsəʊ.fə/

Ghế sofa

Remote control

Audio icon/rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/

Điều khiển từ xa

Rug

Audio icon/rʌɡ/

Thảm trải sàn

Armchair

Audio icon/ˈɑːm.tʃeər/

Ghế tựa

Tea set

Audio icon/ˈtiː ˌset/

Bộ tách trà

Telephone

Audio icon/ˈtel.ɪ.fəʊn/

Điện thoại để bàn

Vase

Audio icon/vɑːz/

Lọ, bình

Ottoman

Audio icon/ˈɒt.ə.mən/

Ghế dài có nệm

Cushion

Audio icon/ˈkʊʃ.ən/

Cái gối (ở trên sofa)

Painting

Audio icon/ˈpeɪn.tɪŋ/

Bức tranh (vẽ bởi sơn màu và cọ vẽ)

Picture

Audio icon/ˈpɪk.tʃər/

Bức tranh, bức vẽ, chân dung (hình vẽ hoặc chụp)

Ceiling fan

Audio icon/ˈsiː.lɪŋ fæn/

Quạt trần

Fan

Audio icon/fæn/

Quạt

Wall unit

Audio icon/wɔːl ˈjuː.nɪt/

Tủ tường

Stereo system

Audio icon/ˈster.i.əʊ ˈsɪs.təm/

Âm ly

Drape

Audio icon/dreɪp/

Rèm

Light

Audio icon/laɪt/

Đèn

Cup

Audio icon/kʌp/

Cốc

Telephone

Audio icon/ˈtel.ɪ.fəʊn/

Điện thoại để bàn

Recliner

Audio icon/rɪˈklaɪ.nər/

Ghế salon

Lampshade

Audio icon/ˈlæmp.ʃeɪd/

Cái chụp đèn

Fireplace

Audio icon/ˈfaɪə.pleɪs/

Lò sưởi

Tablecloth

Audio icon/ˈteɪ.bəl.klɒθ/

Khăn trải bàn

Footstool

Audio icon/ˈfʊt.stuːl/

Ghế để chân

Stool

Audio icon/stuːl/

Ghế đẩu

Ashtray

Audio icon/ˈæʃ.treɪ/

Đồ gạt tàn thuốc

Từ vựng về đồ dùng trong phòng khách

Từ vựng về đồ dùng trong bếp

Từ vựng (Vocabulary)

Phát âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

Tablespoon

Audio icon/ˈteɪ.bəl.spuːn/

Thìa to

Spoon

Audio icon/spuːn/

Thìa

Teaspoon

Audio icon/ˈtiː.spuːn/

Thìa bé

Bowl

Audio icon/bəʊl/

Bát

Chopstick

Audio icon/ˈtʃɒp.stɪk/

Đũa

Plate

Audio icon/pleɪt/

Đĩa

Fork

Audio icon/fɔːk/

Dĩa

Knife

Audio icon/naɪf/

Dao

Tray

Audio icon/treɪ/

Mâm

Broiler

Audio icon/ˈbrɔɪ.lər/

Vỉ nướng thịt

Chopping board

Audio icon/ˈtʃɒp.ɪŋ ˌbɔːd/

Thớt

Grater

Audio icon/ˈɡreɪ.tər/

Cái nạo

Grill

Audio icon/ɡrɪl/

Vỉ nướng

Colander

Audio icon/ˈkɒl.ən.dər/

Cái rổ

Pan 

Audio icon/pæn/

Cái chảo

Pot

Audio icon/pɒt/

Cái nồi

Scouring pad

Audio icon/ˈskaʊə.rɪŋ ˌpæd/

Miếng rửa bát

Apron

Audio icon/ˈeɪ.prən/

Tạp dề

Washing-up liquid

Audio icon/ˌwɒʃ.ɪŋˈʌp ˌlɪk.wɪd/

Nước rửa bát

Jar

Audio icon/dʒɑːr/

Lọ thủy tinh

Microwave

Audio icon/ˈmaɪ.krə.weɪv/

Lò vi sóng

Rice cooker

Audio icon/raɪs ˈkʊk.ər/

Nồi cơm điện

Toaster

Audio icon/ˈtəʊ.stər/

Máy nướng bánh

Refrigerator

Audio icon/rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/

Tủ lạnh

Gas stove

Audio icon/ɡæs stəʊv/

Bếp ga

Pantry

Audio icon/ˈpæn.tri/

Chạn bát

Corkscrew

Audio icon/ˈkɔːk.skruː/

Cái mở nút chai (hình xoắn ruột gà)

Garlic Press

Audio icon/ˈɡɑːlɪkpres/

Dụng cụ ép tỏi

Grater

Audio icon/ˈɡreɪ.tər/

Cái nạo

Knife Sharpener

Audio icon/naɪfˈʃɑːpnə/

Máy mài dao

Mortar & Pestle

Audio icon/ˈmɔːtərəndˈpesl̩/

Chày và cối

Từ vựng về đồ dùng trong bếp

Từ vựng về đồ dùng trong phòng ngủ

Từ vựng (Vocabulary)

Phát âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

Bed

Audio icon/bed/

Giường

Mattress

Audio icon/ˈmæt.rəs/

Nệm, đệm

Pillow

Audio icon/ˈpɪl.əʊ/

Gối

Pillowcase

Audio icon/ˈpɪl.əʊ.keɪs/

Vỏ gối

Bedside table

Audio icon/ˌbed.saɪd ˈteɪ.bəl/

Bàn nhỏ cạnh giường

Dressing table

Audio icon/ˈdres.ɪŋ ˌteɪ.bəl/

Bàn trang điểm

Wardrobe

Audio icon/ˈwɔː.drəʊb/

Tủ quần áo

Curtain

Audio icon/ˈkɜː.tən/

Rèm cửa

Wallpaper

Audio icon/ˈwɔːlˌpeɪ.pər/

Giấy dán tường

Lamp

Audio icon/læmp/

Đèn ngủ

Desk

Audio icon/desk/

Bàn học/ làm việc

Bookshelf

Audio icon/ˈbʊk.ʃelf/

Giá sách

Air conditioner

Audio icon/ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər/

Điều hòa

Fan

Audio icon/fæn/

Quạt

Wall fan

Audio icon/wɔːl fæn/

Quạt treo tường

Coat hanger

Audio icon/ˈkəʊt ˌhæŋ.ər/

Móc treo quần áo

Blanket

Audio icon/ˈblæŋ.kɪt/

Chăn

Wind chimes

Audio icon/ˈwɪnd ˌtʃaɪmz/

Chuông gió

Calendar

Audio icon/ˈkæl.ən.dər/

Lịch

Alarm clock

Audio icon/əˈlɑːm ˌklɒk/

Đồng hồ báo thức

Duvet cover

Audio icon/ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/

Vỏ bọc chăn bông

Duvet

Audio icon/ˈduː.veɪ/

Chăn bông nhẹ

Sofa bed

Audio icon/ˈsəʊ.fə ˌbed/

Giường có dáng như sofa

Bunk bed

Audio icon/bʌŋk ˌbed/

Giường tầng

Carpet

Audio icon/ˈkɑː.pɪt/

Thảm

Bedspread

Audio icon/ˈbed .spred/

Khăn trải giường

Jewellery box

Audio icon/ˈdʒuː.əl.ri ˌbɒks/

Hộp chứa đồ trang sức

Hanger

Audio icon/ˈhæŋ.ər/

Móc treo quần áo

Từ vựng về đồ dùng trong phòng ngủ

Từ vựng về đồ dùng trong phòng vệ sinh

Từ vựng (Vocabulary)

Phát âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

Mirror

Audio icon/ˈmɪr.ər/

Gương

Shower

Audio icon/ʃaʊər/

Vòi hoa sen

Towel rack

Audio icon/ˈtaʊəl ˌræk/

Giá để khăn

Comb

Audio icon/kəʊm/

Lược

Facecloth

Audio icon/ˈfeɪs.klɒθ/

Khăn mặt

Bath towel

Audio icon/ˈbɑːθ ˌtaʊəl/

Khăn tắm

Bathrobe

Audio icon/ˈbɑːθ.rəʊb/

Áo choàng tắm

Garbage

Audio icon/ˈɡɑː.bɪdʒ/

Rác

Mop

Audio icon/mɒp/

Chổi lau nhà

Toothbrush

Audio icon/ˈtuːθ.brʌʃ/

Bàn chải đánh răng

Toothpaste

Audio icon/ˈtuːθ.peɪst/

Kem đánh răng

Mouthwash

Audio icon/ˈmaʊθ.wɒʃ/

Nước súc miệng

Shampoo

Audio icon/ʃæmˈpuː/

Dầu gội

Conditioner

Audio icon/kənˈdɪʃ.ən.ər/

Dầu xả

Toilet paper

Audio icon/ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pər/

Giấy vệ sinh

Trash bag

Audio icon/ˈtræʃ ˌbæɡ/

Túi rác

Trash can

Audio icon/ˈtræʃ ˌkæn/

Thùng rác

Washing machine

Audio icon/ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/

Máy giặt

Razor

Audio icon/ˈreɪ.zər/

Dao cạo râu

Dryer

Audio icon/ˈdraɪ.ər/

Máy sấy

Iron

Audio icon/aɪən/

Bàn là

Hair Dryer

Audio icon/ˈheəˌdraɪ.ər/

Máy sấy tóc

Wastepaper basket

Audio icon/ˈweɪst.peɪ.pə ˌbɑː.skɪt/

Thùng rác

Shower cap

Audio icon/ʃaʊəʳkæp/

Mũ tắm

Bathtub

Audio icon/ˈbɑːθ.tʌb/

Bồn tắm

Tìm hiểu thêm: 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng Oxford.

Từ vựng về đồ dùng trong phòng vệ sinh

Phương pháp ghi nhớ từ vựng về đồ dùng nhà

Học từ vựng tiếng Anh theo Phương pháp cung điện kí ức

Phương pháp này vận dụng trí nhớ trong một không gian để ghi nhớ các thông tin. Nhiệm vụ của người thực hành là:

Bước 1: Chọn địa điểm cho cung điện

Bước 3: Gắn kết đối tượng cần ghi nhớ với các vật mốc

Bước 4: Đi dạo quanh cung điện của mình lần lượt từng góc và luyện tập thường xuyên để giữ kí ức được lâu hơn.

Học từ vựng tiếng Anh qua các TV shows

Nếu có thời gian, người học có thể theo dõi qua các chương trình nổi tiếng về hour tour của các nghệ sĩ nổi tiếng để tăng mức độ và tần suất tiếp xúc với từ vựng về đồ dùng trong bếp.

Tham khảo thêm: Từ vựng về nhà cửa

Bài tập vận dụng

Bài tập: Chọn đáp án chính xác vào chỗ trống

  1. She went to the hairdressers for a ___________ and set.

A. Toothpaste

B. Toothbrush

C. Shampoo

D. Comb

  1. My sister was asleep the minute my head hit the ___________ .

A. pillow

B. desk

C. lamp

D. mirror

  1. ___________ is used especially on armchairs for sitting or leaning on.

A. Table

B. Cushion

C. Pillow

D. Fan

  1. I will put up some ___________ in our bedroom to make it brighter.

A. wallpaper

B. blinds

C. desk

D. bookcase

Bài 2: Những đồ sau đây thuộc khu vực nào trong nhà?

Tên khu vực

Living room

Bedroom

Bathroom

Kitchen

Tên đồ vật

Colander

Wall fan

Blanket

Bookshelf

Remote control

Coat hanger

Toothpaste

Armchair

Chopping board

Rug

Mouthwash

Grill

Grater

Tea set

Pot

Scouring pad

Pan

Telephone

Shampoo

Toilet paper

Sofa

Coffee table

Conditioner

Đáp án

Bài 1:

1. C

2. A

3. B

4. A

Bài 2: (Dưới đây chỉ là đáp án gợi ý vì 1 đồ có thể ở trong nhiều khu vực khác nhau)

Living room: Coffee table - Sofa - Remote control - Rug - Armchair - Tea set - Telephone

Kitchen: Chopping board - Grater - Grill - Colander - Pan - Pot - Scouring pad

Bedroom: Bookshelf - Wall fan - Coat hanger - Blanket

Bathroom: Toothpaste - Mouthwash - Shampoo - Conditioner - Toilet paper

Tổng kết

Như vậy, bài viết đã cung cấp các bộ từ vựng về đồ dùng trong nhà. Hy vọng với nguồn tài liệu này, người học sẽ luyện tập hằng ngày để sử dụng các từ vựng trên để sử dụng một cách tự nhiên, thành thạo.

Nguồn tham khảo

“English Dictionary, Translations & Thesaurus.” Cambridge Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/.

Bạn muốn trở nên tự tin giao tiếp với bạn bè quốc tế hay nâng cao khả năng giao tiếp trong công việc và thăng tiến trong sự nghiệp. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục mục tiêu với khóa học tiếng Anh giao tiếp hôm nay!

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu