Banner background

Từ vựng Starters theo những chủ đề thường gặp & bài tập

Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến người đọc danh sách từ vựng Starters được liệt kê theo những chủ đề thường gặp và bài tập vận dụng.
tu vung starters theo nhung chu de thuong gap bai tap

Key takeaways

Các chủ đề từ vựng thường gặp trong bài Starter: gia đình, trường học, thời tiết, ngày giờ, các bộ phận cơ thể, động/thực vật…

Phương pháp học từ vựng Starters hiệu quả:

  • Học qua trò chơi (Game-based learning)

  • Sử dụng hình ảnh và minh họa (Visual aids)

  • Học từ vựng theo chủ đề (Thematic learning)

  • Học qua bài hát và vần điệu (Songs and rhymes)

  • Học qua các hoạt động tương tác (Interactive activities)

Trong bối cảnh giáo dục hiện đại, việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ từ sớm đóng vai trò quan trọng đối với sự hình thành nền tảng học tập của trẻ. Chứng chỉ Cambridge English: Starter là một trong những kỳ thi được thiết kế đặc biệt cho trẻ em trong độ tuổi từ 5 đến 12. Bài viết này sẽ giới thiệu các từ vựng Starters theo chủ đề kèm theo bài tập vận dụng có đáp án.

Các nhóm từ vựng quan trọng trong Starters

Chủ đề gia đình

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

father

n.

/ˈfɑːðər/

cha

mother

n.

/ˈmʌðər/

mẹ

brother

n.

/ˈbrʌðər/

anh/em trai

sister

n.

/ˈsɪstər/

chị/em gái

parent

n.

/ˈpeərənt/

cha mẹ

son

n.

/sʌn/

con trai

daughter

n.

/ˈdɔːtər/

con gái

grandmother

n.

/ˈɡrænˌmʌðər/

grandfather

n.

/ˈɡrænfæðər/

ông

uncle

n.

/ˈʌŋkəl/

chú/bác trai

aunt

n.

/ænt/

cô/bác gái

cousin

n.

/ˈkʌzən/

anh/chị/em họ

baby

n.

/ˈbeɪbi/

em bé

teenager

n.

/ˈtiːneɪdʒər/

thanh thiếu niên

children

n.

/ˈtʃɪldrən/

trẻ em

family

n.

/ˈfæmɪli/

gia đình

relative

n.

/ˈrɛlətɪv/

người thân

nephew

n.

/ˈnɛfjuː/

cháu trai

niece

n.

/niːs/

cháu gái

parents

n.

/ˈpeərənts/

cha mẹ

cousin

n.

/ˈkʌzən/

anh/chị/em họ

family tree

n.

/ˈfæmɪli triː/

cây gia đình

stepbrother

n.

/ˈstɛpˌbrʌðər/

anh trai dượng

stepsister

n.

/ˈstɛpˌsɪstər/

chị gái dượng

husband

n.

/ˈhʌzbənd/

chồng

wife

n.

/waɪf/

vợ

auntie

n.

/ˈænti/

dì, cô

uncle

n.

/ˈʌŋkəl/

chú, bác

grandfather

n.

/ˈɡrænfæðər/

ông

grandmother

n.

/ˈɡrænˌmʌðər/

sibling

n.

/ˈsɪblɪŋ/

anh/chị em

child

n.

/tʃaɪld/

đứa trẻ

Chủ đề trường học

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

school

n.

/skuːl/

trường học

teacher

n.

/ˈtiːtʃər/

giáo viên

student

n.

/ˈstjuːdnt/

học sinh

classroom

n.

/ˈklɑːsruːm/

lớp học

book

n.

/bʊk/

sách

desk

n.

/desk/

bàn học

pencil

n.

/ˈpensl/

bút chì

eraser

n.

/ɪˈreɪzər/

cục tẩy

ruler

n.

/ˈruːlər/

thước kẻ

notebook

n.

/ˈnoʊtbʊk/

vở, sổ tay

pen

n.

/pen/

bút bi

whiteboard

n.

/ˈwaɪtbɔːrd/

bảng trắng

chalk

n.

/ʧɔːk/

phấn

chair

n.

/ʧɛr/

ghế

timetable

n.

/ˈtaɪmˌteɪbl/

thời khóa biểu

test

n.

/tɛst/

bài kiểm tra

schoolbag

n.

/ˈskuːlbæɡ/

cặp sách

pencil case

n.

/ˈpɛnsəl keɪs/

hộp bút

lesson

n.

/ˈlɛsən/

bài học

break

n.

/breɪk/

giờ nghỉ

subject

n.

/ˈsʌbdʒɪkt/

môn học

homework

n.

/ˈhoʊmˌwɜːrk/

bài tập về nhà

library

n.

/ˈlaɪbrəri/

thư viện

computer

n.

/kəmˈpjuːtər/

máy tính

printer

n.

/ˈprɪntər/

máy in

project

n.

/ˈprɒdʒɛkt/

dự án, bài tập nhóm

partner

n.

/ˈpɑːrtnər/

bạn học

playground

n.

/ˈpleɪɡraʊnd/

sân chơi

friend

n.

/frɛnd/

bạn bè

Chủ đề về thời tiết

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

sunny

adj.

/ˈsʌni/

nắng

rainy

adj.

/ˈreɪni/

mưa

cloudy

adj.

/ˈklaʊdi/

có mây

windy

adj.

/ˈwɪndi/

có gió

snowing

adj.

/ˈsnəʊɪŋ/

có tuyết

foggy

adj.

/ˈfɒɡi/

có sương mù

hot

adj.

/hɒt/

nóng

cold

adj.

/kəʊld/

lạnh

warm

adj.

/wɔːm/

ấm

cool

adj.

/kuːl/

mát mẻ

thunder

n.

/ˈθʌndər/

sấm

lightning

n.

/ˈlaɪtnɪŋ/

chớp

storm

n.

/stɔːm/

bão

temperature

n.

/ˈtɛmpərətʃər/

nhiệt độ

weather

n.

/ˈwɛðər/

thời tiết

forecast

n.

/ˈfɔːkɑːst/

dự báo thời tiết

snowflakes

n.

/ˈsnəʊfleɪks/

bông tuyết

breeze

n.

/briːz/

làn gió nhẹ

rainbow

n.

/ˈreɪnbəʊ/

cầu vồng

ice

n.

/aɪs/

băng

hail

n.

/heɪl/

mưa đá

drizzle

n.

/ˈdrɪzl/

mưa phùn

fog

n.

/fɒɡ/

sương mù

thunderstorm

n.

/ˈθʌndərstɔːm/

giông bão

chilly

adj.

/ˈtʃɪli/

lạnh cóng

heatwave

n.

/ˈhiːtweɪv/

đợt sóng nhiệt

humid

adj.

/ˈhjuːmɪd/

ẩm ướt

clear sky

n.

/klɪə skaɪ/

trời quang đãng

freezing

adj.

/ˈfriːzɪŋ/

lạnh giá

Chủ đề về ngày giờ

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

today

adv.

/təˈdeɪ/

hôm nay

tomorrow

adv.

/təˈmɒrəʊ/

ngày mai

yesterday

adv.

/ˈjɛstərdeɪ/

hôm qua

morning

n.

/ˈmɔːnɪŋ/

buổi sáng

afternoon

n.

/ˌɑːftərˈnuːn/

buổi chiều

evening

n.

/ˈiːvnɪŋ/

buổi tối

night

n.

/naɪt/

ban đêm

week

n.

/wiːk/

tuần

weekend

n.

/ˈwiːkˌɛnd/

cuối tuần

month

n.

/mʌnθ/

tháng

year

n.

/jɪər/

năm

hour

n.

/aʊər/

giờ

minute

n.

/ˈmɪnɪt/

phút

second

n.

/ˈsɛkənd/

giây

clock

n.

/klɒk/

đồng hồ

time

n.

/taɪm/

thời gian

now

adv.

/naʊ/

bây giờ

soon

adv.

/suːn/

sớm

later

adv.

/ˈleɪtər/

muộn hơn

early

adj.

/ˈɜːli/

sớm

late

adj.

/leɪt/

muộn

day

n.

/deɪ/

ngày

weekday

n.

/ˈwiːkdeɪ/

ngày trong tuần

weekend

n.

/ˈwiːkˌɛnd/

cuối tuần

Monday

n.

/ˈmʌndeɪ/

thứ hai

Tuesday

n.

/ˈtjuːzdeɪ/

thứ ba

Wednesday

n.

/ˈwɛnzdeɪ/

thứ tư

Thursday

n.

/ˈθɜːzdeɪ/

thứ năm

Friday

n.

/ˈfraɪdeɪ/

thứ sáu

Saturday

n.

/ˈsætərdeɪ/

thứ bảy

Sunday

n.

/ˈsʌndeɪ/

chủ nhật

Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

head

n.

/hɛd/

đầu

eye

n.

/aɪ/

mắt

ear

n.

/ɪə(r)/

tai

nose

n.

/nəʊz/

mũi

mouth

n.

/maʊθ/

miệng

teeth

n.

/tiːθ/

răng

hair

n.

/hɛə(r)/

tóc

neck

n.

/nɛk/

cổ

shoulder

n.

/ˈʃoʊldər/

vai

arm

n.

/ɑːrm/

cánh tay

elbow

n.

/ˈɛlboʊ/

khuỷu tay

hand

n.

/hænd/

tay

finger

n.

/ˈfɪŋɡər/

ngón tay

chest

n.

/ʧɛst/

ngực

stomach

n.

/ˈstʌmək/

dạ dày

back

n.

/bæk/

lưng

waist

n.

/weɪst/

eo

leg

n.

/lɛɡ/

chân

knee

n.

/niː/

đầu gối

foot

n.

/fʊt/

chân (bàn chân)

toe

n.

/təʊ/

ngón chân

skin

n.

/skɪn/

da

heart

n.

/hɑːrt/

tim

finger

n.

/ˈfɪŋɡər/

ngón tay

Chủ đề động vật

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

dog

n.

/dɔɡ/

chó

cat

n.

/kæt/

mèo

fish

n.

/fɪʃ/

bird

n.

/bɜːd/

chim

chicken

n.

/ˈʧɪkɪn/

cow

n.

/kaʊ/

pig

n.

/pɪɡ/

lợn

lion

n.

/ˈlaɪən/

sư tử

tiger

n.

/ˈtaɪɡər/

hổ

butterfly

n.

/ˈbʌtərflaɪ/

bươm bướm

elephant

n.

/ˈɛləfənt/

voi

monkey

n.

/ˈmʌŋki/

khỉ

zebra

n.

/ˈziːbrə/

ngựa vằn

giraffe

n.

/dʒɪˈræf/

hươu cao cổ

bear

n.

/bɛər/

gấu

kangaroo

n.

/ˌkæŋɡəˈruː/

chuột túi

crocodile

n.

/ˈkrɒkədaɪl/

cá sấu

owl

n.

/aʊl/

snake

n.

/sneɪk/

rắn

hippopotamus

n.

/ˌhɪpəˈpɒtəməs/

hà mã

parrot

n.

/ˈpærət/

vẹt

rabbit

n.

/ˈræbɪt/

thỏ

wolf

n.

/wʊlf/

sói

camel

n.

/ˈkæməl/

lạc đà

rhinoceros

n.

/raɪˈnɒsərəs/

tê giác

deer

n.

/dɪə(r)/

hươu

bat

n.

/bæt/

dơi

seal

n.

/siːl/

hải cẩu

koala

n.

/kəʊˈɑːlə/

gấu koala

tortoise

n.

/ˈtɔːtəs/

rùa

whale

n.

/weɪl/

cá voi

shark

n.

/ʃɑːrk/

cá mập

frog

n.

/frɒɡ/

ếch

tree

n.

/triː/

cây

flower

n.

/ˈflaʊər/

hoa

grass

n.

/ɡrɑːs/

cỏ

fruit

n.

/fruːt/

trái cây

apple

n.

/ˈæpl/

táo

pineapple

n.

/ˈpaɪnæpl/

dứa

mango

n.

/ˈmæŋɡəʊ/

xoài

banana

n.

/bəˈnɑːnə/

chuối

coconut

n.

/ˈkəʊkəˌnʌt/

dừa

Chủ đề màu sắc và đồ vật

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

red

adj.

/rɛd/

màu đỏ

blue

adj.

/bluː/

màu xanh dương

yellow

adj.

/ˈjɛloʊ/

màu vàng

green

adj.

/ɡriːn/

màu xanh lá cây

orange

adj.

/ˈɔːrɪndʒ/

màu cam

pink

adj.

/pɪŋk/

màu hồng

black

adj.

/blæk/

màu đen

white

adj.

/waɪt/

màu trắng

brown

adj.

/braʊn/

màu nâu

purple

adj.

/ˈpɜːrpl/

màu tím

chair

n.

/ʧɛər/

cái ghế

table

n.

/ˈteɪbl/

cái bàn

bed

n.

/bɛd/

cái giường

sofa

n.

/ˈsəʊfə/

ghế sofa

cupboard

n.

/ˈkʌpbɔːrd/

tủ đựng đồ

shelf

n.

/ʃɛlf/

kệ

rug

n.

/rʌɡ/

thảm

curtain

n.

/ˈkɜːrtən/

rèm cửa

lamp

n.

/læmp/

đèn bàn

clock

n.

/klɒk/

đồng hồ treo tường

mirror

n.

/ˈmɪrər/

gương

picture

n.

/ˈpɪktʃər/

tranh ảnh

window

n.

/ˈwɪndoʊ/

cửa sổ

door

n.

/dɔːr/

cửa

pillow

n.

/ˈpɪloʊ/

gối

blanket

n.

/ˈblæŋkɪt/

chăn

fridge

n.

/frɪdʒ/

tủ lạnh

kitchen

n.

/ˈkɪtʃɪn/

nhà bếp

bathroom

n.

/ˈbɑːθruːm/

phòng tắm

wardrobe

n.

/ˈwɔːdrəʊb/

tủ quần áo

Chủ đề thức ăn và đồ uống

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

milk

n.

/mɪlk/

sữa

bread

n.

/brɛd/

bánh mì

juice

n.

/dʒuːs/

nước trái cây

egg

n.

/ɛɡ/

quả trứng

water

n.

/ˈwɔːtər/

nước

rice

n.

/raɪs/

cơm

pasta

n.

/ˈpɑːstə/

mì ống

sandwich

n.

/ˈsænwɪtʃ/

bánh mì kẹp

cake

n.

/keɪk/

bánh ngọt

biscuit

n.

/ˈbɪskɪt/

bánh quy

chocolate

n.

/ˈʧɒklət/

sô-cô-la

soup

n.

/suːp/

súp

hamburger

n.

/ˈhæmbɜːɡər/

bánh hamburger

salad

n.

/ˈsæləd/

salad

potato

n.

/pəˈteɪtəʊ/

khoai tây

carrot

n.

/ˈkærət/

cà rốt

tomato

n.

/təˈmeɪtəʊ/

cà chua

cheese

n.

/ʧiːz/

phô mai

butter

n.

/ˈbʌtər/

yogurt

n.

/ˈjoʊɡərt/

sữa chua

cereal

n.

/ˈsɪərɪəl/

ngũ cốc

coffee

n.

/ˈkɔːfi/

cà phê

tea

n.

/tiː/

trà

soda

n.

/ˈsəʊdə/

nước ngọt

Chủ đề về nơi chốn và vị trí

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

left

adj.

/lɛft/

bên trái

right

adj.

/raɪt/

bên phải

top

n.

/tɒp/

phía trên

bottom

n.

/ˈbɒtəm/

phía dưới

front

n.

/frʌnt/

phía trước

back

n.

/bæk/

phía sau

middle

n.

/ˈmɪdl/

ở giữa

near

adj.

/nɪə(r)/

gần

far

adj.

/fɑː(r)/

xa

beside

prep.

/bɪˈsaɪd/

bên cạnh

between

prep.

/bɪˈtwiːn/

ở giữa hai cái

behind

prep.

/bɪˈhaɪnd/

phía sau

in front of

prep.

/ɪn frʌnt ɒv/

trước mặt

next to

prep.

/nɛkst tuː/

kế bên

above

prep.

/əˈbʌv/

phía trên (cao hơn)

below

prep.

/bɪˈləʊ/

phía dưới (thấp hơn)

in the middle

prep.

/ɪn ðə ˈmɪdl/

ở giữa

at the end

prep.

/ət ðə ɛnd/

ở cuối

over

prep.

/ˈəʊvə(r)/

trên (vị trí cao)

under

prep.

/ˈʌndə(r)/

dưới

inside

prep.

/ˌɪnˈsaɪd/

ở trong

outside

prep.

/ˌaʊtˈsaɪd/

ở ngoài

around

prep.

/əˈraʊnd/

xung quanh

near to

prep.

/nɪə(r) tuː/

gần với

far from

prep.

/fɑː frɒm/

xa khỏi

market

n.

/ˈmɑːrkɪt/

chợ

supermarket

n.

/ˈsuːpəmɑːrkɪt/

siêu thị

school

n.

/skuːl/

trường học

hotel

n.

/hoʊˈtɛl/

khách sạn

bookstore

n.

/ˈbʊkˌstɔːr/

hiệu sách

park

n.

/pɑːrk/

công viên

hospital

n.

/ˈhɒspɪtl/

bệnh viện

library

n.

/ˈlaɪbrəri/

thư viện

restaurant

n.

/ˈrɛstərɒnt/

nhà hàng

bank

n.

/bæŋk/

ngân hàng

post office

n.

/ˈpəʊst ˈɒfɪs/

bưu điện

cinema

n.

/ˈsɪnəmə/

rạp chiếu phim

street

n.

/striːt/

con phố

city

n.

/ˈsɪti/

thành phố

country

n.

/ˈkʌntri/

đất nước, quốc gia

by the door

prep.

/baɪ ðə dɔːr/

gần cửa

across from

prep.

/əˈkrɒs frɒm/

đối diện với

next door

prep.

/nɛkst dɔːr/

bên cạnh (cửa kế bên)

in the corner

prep.

/ɪn ðə ˈkɔːnə(r)/

ở góc

at the corner

prep.

/æt ðə ˈkɔːnə(r)/

ở góc

Chủ đề phương tiện giao thông

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

car

n.

/kɑːr/

ô tô

bus

n.

/bʌs/

xe buýt

bike

n.

/baɪk/

xe đạp

train

n.

/treɪn/

tàu hỏa

airplane

n.

/ˈɛəpleɪn/

máy bay

boat

n.

/bəʊt/

thuyền

taxi

n.

/ˈtæksi/

taxi

ship

n.

/ʃɪp/

tàu thủy

motorbike

n.

/ˈməʊtərbaɪk/

xe máy

subway

n.

/ˈsʌbweɪ/

tàu điện ngầm

bus stop

n.

/bʌs stɒp/

trạm xe buýt

train station

n.

/treɪn ˈsteɪʃən/

ga tàu

airport

n.

/ˈɛəpɔːt/

sân bay

station

n.

/ˈsteɪʃən/

ga tàu, trạm

road

n.

/rəʊd/

con đường

street

n.

/striːt/

phố

vehicle

n.

/ˈviːəkəl/

phương tiện

driver

n.

/ˈdraɪvə/

tài xế

passenger

n.

/ˈpæsɪndʒər/

hành khách

traffic

n.

/ˈtræfɪk/

giao thông

cycle

n.

/ˈsaɪkəl/

xe đạp

ride

v.

/raɪd/

đi (phương tiện)

drive

v.

/draɪv/

lái xe

fly

v.

/flaɪ/

bay

sail

v.

/seɪl/

đi thuyền

arrive

v.

/əˈraɪv/

đến nơi

leave

v.

/liːv/

rời đi

Chủ đề trang phục

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

shirt

n.

/ʃɜːt/

áo sơ mi

dress

n.

/drɛs/

váy

pants

n.

/pænts/

quần

shorts

n.

/ʃɔːts/

quần soóc

skirt

n.

/skɜːt/

váy

jacket

n.

/ˈdʒækɪt/

áo khoác

shoes

n.

/ʃuːz/

giày

socks

n.

/sɒks/

tất

hat

n.

/hæt/

coat

n.

/kəʊt/

áo khoác dày

T-shirt

n.

/ˈtiː ʃɜːt/

áo phông

sweater

n.

/ˈswɛtər/

áo len

boots

n.

/buːts/

ủng

scarf

n.

/skɑːf/

khăn quàng cổ

gloves

n.

/ɡlʌvz/

găng tay

jeans

n.

/dʒiːnz/

quần jean

uniform

n.

/ˈjuːnɪfɔːm/

đồng phục

pajamas

n.

/pəˈdʒɑːməz/

đồ ngủ

swimsuit

n.

/ˈswɪmsuːt/

đồ tắm

belt

n.

/bɛlt/

dây lưng

glasses

n.

/ˈɡlɑːsɪz/

kính

tie

n.

/taɪ/

cà vạt

hoodie

n.

/ˈhʊdi/

áo khoác có mũ

raincoat

n.

/ˈreɪnˌkəʊt/

áo mưa

cardigan

n.

/ˈkɑːdɪɡən/

áo len cardigan

cap

n.

/kæp/

mũ lưỡi trai

watch

n.

/wɒtʃ/

đồng hồ

handbag

n.

/ˈhændbæɡ/

túi xách

ring

n.

/rɪŋ/

nhẫn

belt

n.

/bɛlt/

thắt lưng

sunglasses

n.

/ˈsʌnɡlɑːsɪz/

kính mát

Chủ đề thể thao

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

football

n.

/ˈfʊtbɔːl/

bóng đá

basketball

n.

/ˈbɑːskɪtˌbɔːl/

bóng rổ

volleyball

n.

/ˈvɒlɪbɔːl/

bóng chuyền

tennis

n.

/ˈtɛnɪs/

quần vợt

badminton

n.

/ˈbædmɪntən/

cầu lông

swimming

n.

/ˈswɪmɪŋ/

bơi

running

n.

/ˈrʌnɪŋ/

chạy

walking

n.

/ˈwɔːkɪŋ/

đi bộ

cycling

n.

/ˈsaɪklɪŋ/

đạp xe

skiing

n.

/ˈskiːɪŋ/

trượt tuyết

climbing

n.

/ˈklaɪmɪŋ/

leo núi

rugby

n.

/ˈrʌɡbi/

bóng bầu dục

gymnastics

n.

/dʒɪmˈnæstɪks/

thể dục dụng cụ

hockey

n.

/ˈhɒki/

khúc côn cầu

martial arts

n.

/ˈmɑːʃəl ɑːts/

võ thuật

table tennis

n.

/ˈteɪbl ˈtɛnɪs/

bóng bàn

athletics

n.

/æθˈlɛtɪks/

điền kinh

skateboarding

n.

/ˈskeɪtbɔːdɪŋ/

trượt ván

boxing

n.

/ˈbɒksɪŋ/

quyền anh

Chủ đề về các hoạt động thường ngày

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

get up

v.

/ɡɛt ʌp/

thức dậy

brush one's teeth

v.

/brʌʃ wʌnz tiːθ/

đánh răng

go to school

v.

/ɡəʊ tə skuːl/

đi đến trường

go to bed

v.

/ɡəʊ tə bɛd/

đi ngủ

have breakfast

v.

/hæv ˈbrɛkfəst/

ăn sáng

have lunch

v.

/hæv lʌntʃ/

ăn trưa

have dinner

v.

/hæv ˈdɪnər/

ăn tối

take a shower

v.

/teɪk ə ˈʃaʊər/

tắm

go to the park

v.

/ɡəʊ tə ðə pɑːk/

đi đến công viên

play with friends

v.

/pleɪ wɪð frɛndz/

chơi với bạn bè

watch TV

v.

/wɒtʃ tiːˈviː/

xem TV

read a book

v.

/riːd ə bʊk/

đọc sách

listen to music

v.

/ˈlɪsən tə ˈmjuːzɪk/

nghe nhạc

play a game

v.

/pleɪ ə ɡeɪm/

chơi trò chơi

do homework

v.

/duː ˈhəʊmˌwɜːk/

làm bài tập

ride a bike

v.

/raɪd ə baɪk/

đi xe đạp

go to the supermarket

v.

/ɡəʊ tə ðə ˈsuːpəmɑːrkət/

đi siêu thị

clean the house

v.

/kliːn ðə haʊs/

dọn nhà

water the plants

v.

/ˈwɔːtər ðə plænts/

tưới cây

feed the pets

v.

/fiːd ðə pɛts/

cho thú cưng ăn

go shopping

v.

/ɡəʊ ˈʃɒpɪŋ/

đi mua sắm

help parents

v.

/hɛlp ˈpɛərənts/

giúp đỡ cha mẹ

make the bed

v.

/meɪk ðə bɛd/

dọn giường

take out the trash

v.

/teɪk aʊt ðə træʃ/

đổ rác

go for a walk

v.

/ɡəʊ fɔːr ə wɔːk/

đi dạo

go to the library

v.

/ɡəʊ tə ðə ˈlaɪbrəri/

đi thư viện

make lunch

v.

/meɪk lʌntʃ/

làm bữa trưa

make breakfast

v.

/meɪk ˈbrɛkfəst/

làm bữa sáng

play football

v.

/pleɪ ˈfʊtbɔːl/

chơi bóng đá

play tennis

v.

/pleɪ ˈtɛnɪs/

chơi quần vợt

play volleyball

v.

/pleɪ ˈvɒlɪbɔːl/

chơi bóng chuyền

ride a horse

v.

/raɪd ə hɔːs/

cưỡi ngựa

sing a song

v.

/sɪŋ ə sɒŋ/

hát một bài hát

draw a picture

v.

/drɔː ə ˈpɪktʃər/

vẽ tranh

play a musical instrument

v.

/pleɪ ə ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrəˌmɛnt/

chơi nhạc cụ

go to bed

v.

/ɡəʊ tə bɛd/

đi ngủ

stay with friends

v.

/steɪ wɪð frɛndz/

ở lại với bạn bè

play on the computer

v.

/pleɪ ɒn ðə kəmˈpjuːtə/

chơi trên máy tính

talk to someone

v.

/tɔːk tə ˈsʌmwʌn/

nói chuyện với ai đó

brush one's hair

v.

/brʌʃ wʌnz heə(r)/

chải tóc

catch a bus

v.

/kætʃ ə bʌs/

bắt xe buýt

play with toys

v.

/pleɪ wɪð tɔɪz/

chơi với đồ chơi

go swimming

v.

/ɡəʊ ˈswɪmɪŋ/

đi bơi

eat dinner

v.

/iːt ˈdɪnər/

ăn tối

wash the dishes

v.

/wɒʃ ðə ˈdɪʃɪz/

rửa bát

play a board game

v.

/pleɪ ə bɔːd ɡeɪm/

chơi trò chơi bàn cờ

relax at home

v.

/rɪˈlæks æt həʊm/

thư giãn ở nhà

go jogging

v.

/ɡəʊ ˈdʒɒɡɪŋ/

đi chạy bộ

take a nap

v.

/teɪk ə næp/

ngủ trưa

Tham khảo thêm:

image-alt

Phương pháp học từ vựng Starters hiệu quả

Học qua trò chơi (Game-based learning)

Trẻ em học tốt hơn khi chúng được tham gia vào các trò chơi thú vị và hấp dẫn. Các trò chơi như Memory game, Flashcards, hoặc Bingo giúp trẻ nhớ từ vựng lâu hơn. Ví dụ, trong trò Memory game, trẻ sẽ lật thẻ với các từ vựng và hình ảnh tương ứng, sau đó cố gắng ghép chúng lại với nhau. Trò chơi này không chỉ giúp người học ghi nhớ từ vựng mà còn phát triển khả năng tư duy và phản xạ nhanh.

Đọc thêm: Học thông qua chơi (game-based learning) và cách ứng dụng.

Sử dụng hình ảnh và minh họa (Visual aids)

Trẻ em dễ dàng tiếp thu từ vựng khi chúng được học qua hình ảnh minh họa. Sử dụng tranh, biểu đồ, video hoặc đồ chơi mô phỏng các từ vựng giúp trẻ hiểu và ghi nhớ dễ dàng. Ví dụ, khi học các từ vựng về động vật như "dog", "cat", "elephant", người hướng dẫn có thể cho trẻ xem các hình ảnh hoặc video của những động vật này. Phương pháp này giúp trẻ liên kết từ vựng với hình ảnh trực quan, làm cho từ vựng dễ nhớ hơn.

Học từ vựng theo chủ đề (Thematic learning)

Việc nhóm từ vựng theo chủ đề giúp dễ dàng ghi nhớ và sử dụng chúng trong ngữ cảnh cụ thể. Ví dụ, khi học từ vựng về thực phẩm, người hướng dẫn có thể nhóm các từ như "apple", "banana", "bread", "juice" lại với nhau và cùng thảo luận về những thứ trẻ thích ăn uống. Học theo chủ đề cũng giúp trẻ dễ dàng áp dụng từ vựng vào các tình huống giao tiếp thực tế, từ đó phát triển khả năng sử dụng ngôn ngữ.

Học qua bài hát và vần điệu (Songs and rhymes)

Âm nhạc là một phương pháp học từ vựng rất hiệu quả đối với trẻ em. Các bài hát, vần điệu, hoặc những câu thơ ngắn có thể giúp trẻ học từ vựng nhanh chóng nhờ vào sự lặp lại và nhịp điệu. Ví dụ, những bài hát về màu sắc, các ngày trong tuần, hoặc động vật sẽ giúp trẻ nhớ từ vựng lâu dài và phát triển khả năng nghe và phát âm chuẩn. Hơn nữa, khi học qua âm nhạc, trẻ sẽ cảm thấy vui vẻ và không bị căng thẳng.

Học qua các hoạt động tương tác (Interactive activities)

Trẻ em học tốt hơn khi chúng được tham gia vào các hoạt động tương tác như trò chuyện, đóng vai, hoặc chơi các trò chơi nhóm. Ví dụ, khi học từ vựng về gia đình, người hướng dẫn có thể cho trẻ đóng vai các thành viên trong gia đình và thực hành các câu hỏi và câu trả lời đơn giản như "What is your mother's name?" hoặc "Do you have a brother?". Các hoạt động tương tác giúp trẻ không chỉ học từ vựng mà còn phát triển khả năng giao tiếp tự nhiên.

Bài tập vận dụng vào bài Starters

Bài 1. Look and read. Put a tick (✔) or a cross (X) in the box.

There are two examples.

DogThis is a dog => Answer: ✔

butterfliesThese are monkeys => Answer: X

Questions:

1.

rulerThis is an eraser.

=> Answer:

2.

pineappleThis is an apple.

=> Answer:

3.

shoesThis is a pair of shoes.

=> Answer:

4.

tomatoesThese are tomatoes.

=> Answer:

5.

clockThis is a clock.

=> Answer:

Bài 2. Look and Read. Write yes or no.

image-altExample:

There are 8 students in the classroom.

Đáp án: yes

Questions:

1. The teacher is holding an apple.

2. There are two boys wearing green shirts.

3. A boy is standing in the classroom.

4. The teacher has black hair.

5. Only two students have pencil jars.

Bài 3. Read this. Choose a word from the box. Write the correct word next to numbers 1-5. There is one example.

3.1

desks

playground

teachers

friends

library

My school is a small and friendly place.

It has a big (1)_________ where we can play games.

The classrooms are clean and bright, with many (2)_________ and chairs.

There is a (3)_________ with many books to read.

The (4)_________ are nice and always ready to help us.

In the afternoon, we have fun activities like drawing and singing.

I love my school because it is a great place to learn and make (5)_________.

3.2.

kitchen

trees

walls

family

window

My house is small but very cozy.

It has two bedrooms, a kitchen, and a living room.

The (1)_________ are painted in light colors, and the floor is made of wood.

There is a big (2)_________ in the living room, so we get a lot of sunlight.

In the (3)_________, we have a fridge, a stove, and a table.

The garden outside has many flowers and a few (4)_________.

I love my house because it is a peaceful place to relax and spend time with my (5)_________.

Đáp án

Bài 1.

1. This is an eraser. (Đây là một cục tẩy.)

Answer: X

2. This is an apple. (Đây là một quả táo.)

Answer: X

3. This is a pair of shoes. (Đây là một đôi giày.)

Answer: ✔

4. These are tomatoes. (Đây là những quả cà chua.)

Answer: ✔

5. This is a clock. (Đây là một chiếc đồng hồ.)

Answer: ✔

Bài 2.

1. The teacher is holding an apple. (Cô giáo đang cầm một quả táo.)

Đáp án: yes

2. There are two boys wearing green shirts. (Có hai cậu bé mặc áo màu xanh lá cây.)

Đáp án: yes

3. A boy is standing in the classroom. (Một cậu bé đang đứng trong lớp học.)

Đáp án: no

4. The teacher has black hair. (Cô giáo có mái tóc đen.)

Đáp án: no

5. Only two students have pencil jars. (Chỉ có hai học sinh có hộp bút chì.)

Đáp án: yes

Bài 3.

3.1

(1) playground

(2) desks

(3) library

(4) teachers

(5) friends

Dịch nghĩa

“Trường của tôi là một nơi nhỏ và thân thiện. Trường có một sân chơi lớn, nơi chúng tôi có thể chơi trò chơi. Các lớp học sạch sẽ và sáng sủa, có nhiều bàn ghế. Có một thư viện với nhiều sách để đọc. Các giáo viên rất tốt bụng và luôn sẵn sàng giúp đỡ chúng tôi. Vào buổi chiều, chúng tôi có các hoạt động vui vẻ như vẽ và hát. Tôi yêu trường của mình vì đó là một nơi tuyệt vời để học tập và kết bạn.”

3.2

(1) walls

(2) window

(3) kitchen

(4) trees

(5) family

Dịch nghĩa

“Ngôi nhà của tôi nhỏ nhưng rất ấm cúng. Nó có hai phòng ngủ, một nhà bếp và một phòng khách. Các bức tường được sơn màu sáng, và sàn nhà làm bằng gỗ. Có một cửa sổ lớn trong phòng khách, vì vậy chúng tôi nhận được rất nhiều ánh sáng mặt trời. Trong nhà bếp, chúng tôi có một chiếc tủ lạnh, một bếp và một chiếc bàn. Khu vườn bên ngoài có nhiều hoa và vài cái cây. Tôi yêu ngôi nhà của mình vì đây là một nơi yên bình để thư giãn và dành thời gian với gia đình.”

Tổng kết

Trên đây là bài viết giới thiệu về từ vựng Starters theo các chủ đề thường xuất hiện trong bài thi Cambridge English. Việc học từ vựng theo các chủ đề không chỉ giúp người học làm quen với Tiếng Anh mà còn tạo nền tảng vững chắc để phát triển kỹ năng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế. Bên cạnh đó, để hỗ trợ quá trình học tập này, hiện nay người học có thể truy cập vào ZIM Helper để được giải đáp những thắc mắc trong quá trình học tiếng Anh.

Tham vấn chuyên môn
TRẦN HOÀNG THẮNGTRẦN HOÀNG THẮNG
GV
Học là hành trình tích lũy kiến thức lâu dài và bền bỉ. Điều quan trọng là tìm thấy động lực và niềm vui từ việc học. Phương pháp giảng dạy tâm đắc: Lấy người học làm trung tâm, đi từ nhận diện vấn đề đến định hướng người học tìm hiểu và tự giải quyết vấn đề.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...