Banner background

1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cơ bản và thông dụng [PDF]

Bài viết dưới đây cung cấp cho người đọc 1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản theo chủ đề thông dụng, kèm theo đó là lợi ích của việc học tiếng Anh theo chủ đề.
1000 tu vung tieng anh theo chu de co ban va thong dung pdf

Thông thường khi muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh, không ít người học có tư duy học càng nhiều từ vựng càng tốt hoặc học tất cả các từ vựng theo trình độ của mình. Tuy nhiên, việc học từ vựng theo chủ đề, chẳng hạn như: gia đình, công việc, du lịch, thời tiết,… được cho là một trong những cách hiệu quả nhất để cải thiện khả năng giao tiếp. Việc này không chỉ giúp ghi nhớ từ dễ dàng hơn mà còn nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống cụ thể.

Trong bài viết này, tác giả sẽ cung cấp 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng và cơ bản, được phân loại theo các chủ đề khác nhau, giúp người học dễ dàng tra cứu và áp dụng.

Download File 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề PDF: tại đây.

Từ vựng về gia đình

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Parent

/'peərənt/

Bố hoặc mẹ

Father

/ˈfɑː.ðər/

Bố

Mother

/ˈmʌð.ər/

Mẹ

A child

/tʃaɪld/

Con cái (số ít)

Children

/ˈtʃɪl.drən/

Con cái (số nhiều)

Son

/sʌn/

Con trai

Daughter

/ˈdɔː.tər/

Con gái

Twin

/twin/

sinh đôi

Triplet 

/ˈtrɪp.lət/

sinh ba

Sibling

/ˈsɪb.lɪŋ/

Anh/ chị/ em ruột

Sister

/ˈsɪs.tər/

Chị gái

Brother

/ˈbrʌð.ər/

Anh trai

Husband

/ˈhʌz.bənd/

Chồng

Wife

/waɪf/

Vợ

Grandparent

/ˈɡrænpeərənt/

Ông hoặc bà

Grandmother

/ˈɡrænmʌðə(r)/

Bà ngoại/ bà nội

Grandfather

/ˈɡrænfɑːðə(r)/

Ông ngoại/ ông nội

Grandchild

/ˈɡræn.tʃaɪld/

Cháu

Grandson

/ˈɡræn.sʌn/

Cháu trai

Granddaughter

/ˈɡræn.dɔː.tər/

Cháu gái

Nephew

/ˈnev.juː/

Cháu trai

Niece

/niːs/

Cháu gái

Cousin

/ˈkʌz.ən/

Anh chị em họ

Uncle

/ˈʌŋ.kəl/

Chú/ bác trai/ cậu

Aunt

/ɑːnt/

Cô/ dì/ bác gái

Godfather

/ˈɡɒdˌfɑː.ðər/

Bố đỡ đầu

Godmother

/ˈɡɒdˌmʌð.ər/

Mẹ đỡ đầu

Godson

/ˈɡɒd.sʌn/

Con trai đỡ đầu

Goddaughter

/ˈɡɒdˌdɔː.tər/

Con gái đỡ đầu

Father-in-law

/ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/

Bố chồng/ bố vợ

Mother-in-law

/ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/

Mẹ chồng/ mẹ vợ

Son-in-law

/ˈsʌn.ɪn.lɔː/

Con rể

Daughter-in-law

/ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/

Con dâu

Sister-in-law

/ˈsɪs.tə.rɪn.lɔː/

Chị dâu/ em dâu

Brother-in-law

/ˈbrʌð.ə.rɪn.lɔː/

Anh rể/ em rể

Relative

/ˈrel.ə.tɪv/

Họ hàng

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về gia đình.

Từ vựng về quần áo

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Shirt

/ʃɜːt/

Áo sơ mi

T-shirt

/ˈtiː ʃɜːt/

Áo phông

Trousers

/ˈtraʊzəz/

Quần dài

Dress

/dres/

Đầm

Skirt

/skɜːt/

Chân váy

Coat

/kəʊt/

Áo khoác dài

Jacket

/ˈdʒækɪt/

Áo khoác

Sweater

/ˈswetə(r)/

Áo len

Jeans

/dʒiːnz/

Quần jeans

Cardigan

/ˈkɑːdɪɡən/

Áo ca-đi-gan

Pants

/pænts/

Quần dài

Shorts

/ʃɔːts/

Quần đùi

House dress

/haus dres/

Váy mặc ở nhà

Maternity dress

/mə’təniti dres/

Váy bầu

Wedding gown

/ˈwedɪŋ ɡaʊn/

Váy cưới

Blouse

/blaʊz/

Áo sơ mi nữ

Miniskirt

/ˈmɪniskɜːt/

Chân váy ngắn

Night gown

/naɪt ɡaʊn/

Đầm ngủ

Bib overalls

/ˈbɪb əʊvərɔːlz/

Quần sạc lô

Pyjamas

/pəˈdʒɑːməz/

Đồ pi-ya-ma

Bathrobe

/ˈbɑːθrəʊb/

Áo choàng tắm

Swimsuit

/ˈswɪmsuːt/

Đồ bơi

Pleated skirt

/plit kət/

Váy xếp ly

Blazer

/ˈbleɪzə(r)/

Áo khoác blazer

Tank top

/ˈtæŋk tɒp/

Áo ba lỗ

Evening dress

/ˈiːvnɪŋ dres/

Đầm dạ hội

Slip dress

/slɪp dres/

Đầm hai dây

Crop top

/ˈkrɒp tɒp/

Áo crop top

Leggings

/leɡɪŋz/

Quần ôm sát

Maxi

/ˈmæksi/

Đầm maxi

Xem thêm: 100 từ vựng về quần áo trong tiếng Anh.

Từ vựng về môi trường

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

acid rain

/ˈæsɪd reɪn/

mưa a xít

atmosphere

/ˈætməsfɪə/

khí quyển

biodiversity

/ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/

sự đa dạng sinh học

catastrophe

/kəˈtæstrəfi/

thảm họa

climate

/ˈklaɪmət/

khí hậu

climate change

/ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/

hiện tượng biến đổi khí hậu

creature

/ˈkriːʧə/

sinh vật

destruction

/dɪsˈtrʌkʃən/

sự phá hủy

disposal

/dɪsˈpəʊzəl/

sự vứt bỏ

desertification

/dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/

quá trình sa mạc hóa

deforestation

/dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/

sự phá rừng

dust

/dʌst/

bụi bẩn

earthquake

/ˈɜːθkweɪk/

cơn động đất

ecology

/ɪˈkɒləʤi/

sinh thái học

ecosystem

/ˈiːkəʊˌsɪstəm/

hệ sinh thái

alternative energy

/ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/

năng lượng thay thế

environment

/ɪnˈvaɪrənmənt/

môi trường

environmentalist

/ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/

nhà môi trường học

erosion

/ɪˈrəʊʒən/

sự xói mòn

exhaust

/ɪgˈzɔːst/

khí thải

famine

/ˈfæmɪn/

nạn đói

pesticide

/ˈpɛstɪsaɪd/

thuốc trừ sâu

fertilizer

/ˈfɜːtɪlaɪzə/

phân bón

greenhouse effect

/ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/

hiệu ứng nhà kính

industrial waste

/ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/

chất thải công nghiệp

Xem thêm: Từ vựng về môi trường.

Từ vựng về tính cách

Từ vựng

Phát âm

Dịch nghĩa

Affection

/əˈfɛkʃən/

Sự yêu mến, sự quý trọng

Ambition

/æmˈbɪʃən/

Ước mơ, khát vọng

Assurance

/əˈʃʊrəns/

Sự tin tưởng, sự đảm bảo

Authenticity

/ɔːˌθɛntɪˈsɪti/

Sự chân thật, tính xác thực

Boldness

/ˈbəʊldnəs/

Sự dũng cảm, gan dạ

Bravery

/ˈbreɪvri/

Sự can đảm, lòng dũng cảm

Calmness

/ˈkɑːmnəs/

Sự bình tĩnh

Carefulness

/ˈkeəfʊlnəs/

Sự cẩn thận

Charity

/ˈtʃærəti/

Sự từ thiện, tình người

Compassion

/kəmˈpæʃən/

Sự thông cảm, lòng trắc ẩn

Confidence

/ˈkɒnfɪdəns/

Sự tự tin, sự tin tưởng

Courage

/ˈkʌrɪdʒ/

Sự can đảm, sự dũng mãnh

Creativity

/ˌkriːeɪˈtɪvəti/

Sự sáng tạo, tính sáng tạo

Decisiveness

/dɪˈsaɪsɪvnəs/

Sự quả quyết, sự kiên quyết

Determination

/dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/

Sự quả quyết, sự kiên định

Diligence

/ˈdɪlɪdʒəns/

Sự cần cù, sự siêng năng

Empathy

/ˈɛmpəθi/

Sự đồng cảm, sự thông cảm

Enthusiasm

/ɪnˈθjuːziæzəm/

Sự nhiệt tình, sự hăng hái

Faithfulness

/ˈfeɪθfʊlnəs/

Sự trung thành, lòng trung thành

Flexibility

/ˌfleksəˈbɪləti/

Sự linh hoạt, tính linh hoạt

Forgiveness

/fəˈɡɪvnəs/

Sự tha thứ, sự khoan dung

Generosity

/ˌdʒenəˈrɒsəti/

Sự rộng lượng, sự hào phóng

Gentleness

/ˈdʒentlnəs/

Sự nhẹ nhàng, sự hiền dịu

Gratitude

/ˈɡrætɪtjuːd/

Sự biết ơn, lòng biết ơn

Happiness

/ˈhæpɪnəs/

Sự hạnh phúc, niềm vui

Harmony

/ˈhɑːməni/

Sự hòa thuận, sự hài hòa

Honesty

/ˈɒnɪsti/

Sự thật thà, tính trung thực

Humility

/hjuːˈmɪləti/

Sự khiêm tốn, tính khiêm tốn

Humor

/ˈhjuːmə/

Sự hài hước, tính hài hước

Innovation

/ˌɪnəʊˈveɪʃn/

Sự đổi mới, tính đổi mới

Integrity

/ɪnˈteɡrəti/

Sự toàn vẹn, tính liêm chính

Joy

/dʒɔɪ/

Sự vui mừng, sự hạnh phúc

Kindness

/ˈkaɪndnəs/

Sự tử tế, tính nhân từ

Loyalty

/ˈlɔɪəlti/

Sự trung thành, tính trung thành

Mindfulness

/ˈmaɪndfʊlnəs/

Sự tỉnh táo, tính tỉnh táo

Modesty

/ˈmɒdəsti/

Sự khiêm nhường, tính khiêm nhường

Openness

/ˈəʊpənəs/

Sự cởi mở, tính cởi mở

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về tính cách.

Từ vựng về cảm xúc

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Amused

/ə’mju:zd/

vui vẻ

Delighted

/dɪˈlaɪtɪd/

rất hạnh phúc

Ecstatic

/ɪkˈstætɪk/

vô cùng hạnh phúc

Enthusiastic

/ɪnθju:zi’æstɪk/

nhiệt tình

Excited

/ɪkˈsaɪtɪd/

hứng thú

Great

/ɡreɪt/

tuyệt vời

Happy

/’hæpi/

hạnh phúc

Intrigued

/ɪnˈtriːɡd/

hiếu kỳ

Keen

/kiːn/

ham thích, tha thiết

Nonplussed

/ˌnɒnˈplʌst/

ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì

Overwhelmed

/ˌoʊvərˈwelmd/

choáng ngợp

Over the moon

/ˈoʊvər ðə muːn /

rất sung sướng

Overjoyed

/ˌoʊvərˈdʒɔɪd/

cực kỳ hứng thú

Positive

/ˈpɑːzətɪv/

lạc quan

Relaxed

/ rɪˈlækst/

thư giãn, thoải mái

Seething

/ siːðɪŋ /

rất tức giận nhưng giấu kín

Surprised

/sə’praɪzd/

ngạc nhiên

Terrific

/təˈrɪfɪk/

tuyệt vời

Wonderful

/ˈwʌndərfl/

tuyệt vời

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc.

Từ vựng về mối quan hệ

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

mother

/ˈmʌð.ər/

mẹ

father

/ˈfɑː.ðər/

ba

brother

/ˈbrʌð.ər/

anh/em trai

sister

/ˈsɪs.tər/

chị/em gái

sibling

/ˈsɪb.lɪŋ/

anh/chị/em ruột

uncle

/ˈʌŋ.kəl/

chú/bác

aunt

/ɑːnt/

cô/dì

nephew

/ˈnef.juː/

cháu trai

niece

/niːs/

cháu gái

cousin

/ˈkʌz.ən/

anh/chị/em họ hàng

relative

/ˈrel.ə.tɪv/

họ hàng

ancestor

/ ˈæn.ses.tər/

tổ tiên

descendant

/dɪˈsen.dənt/

hậu duệ

wedding

/ˈwed.ɪŋ/

đám cưới

reunion

/ˌriːˈjuː.njən/

tụ họp

holiday

/ˈhɒl.ə.deɪ/

ngày lễ

funeral

/ˈfjuː.nər.əl/

tang lễ

inherit

/ɪnˈher.ɪt/

thừa kế

adopt

/əˈdɒpt/

nhận nuôi

nurture

/ˈnɜː.tʃər/

nuôi nấng

acquaintance

/əˈkweɪn.təns/

người quen

companion

/kəmˈpæn.jən/

bạn đồng hành

classmate

/ˈklɑːs.meɪt/

bạn cùng lớp

schoolmate

/ˈskuːl.meɪt/

bạn cùng trường

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ.

Từ vựng về tình yêu

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

affection

/əˈfɛkʃən/

tình yêu, tình cảm

passion

/ˈpæʃən/

đam mê, say mê

devotion

/dɪˈvoʊʃən/

tận tụy, sự tận hiến

infatuation

/ɪnˌfætʃʊˈeɪʃən/

sự mê hoặc, say đắm

intimacy

/ˈɪntəməsi/

sự gần gũi, thân mật

romance

/roʊˈmæns/

tình yêu lãng mạn

adoration

/ˌædəˈreɪʃən/

sự sùng bái, tôn kính

cherish

/ˈʧɛrɪʃ/

yêu thương, quý trọng

attraction

/əˈtrækʃən/

sự hấp dẫn, lôi cuốn

commitment

/kəˈmɪtmənt/

sự cam kết, tận tụy

enamored

/ɪˈnæmərd/

mê muội, si mê

endearment

/ɪnˈdɪrmənt/

lời yêu thương, lời quý mến

fondness

/ˈfɑːndnəs/

tình cảm, tình thương

heartthrob

/ˈhɑːrtθrɑːb/

người khiến tim đập thình

courtship

/ˈkɔːrtʃɪp/

sự cầu hôn, sự tán tỉnh

yearning

/ˈjɜːrnɪŋ/

sự khát khao, sự mong mỏi

tenderness

/ˈtɛndərnəs/

sự ân cần, sự nhẹ nhàng

fidelity

/fɪˈdɛlɪti/

lòng trung thành, trung thực

soulmate

/ˈsoʊlmeɪt/

bạn tâm giao, hợp tâm hồn

enamored

/ɪˈnæmərd/

mê muội, si mê

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về tình yêu.

Từ vựng về đồ ăn

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

appetizer

/ˈæpɪtaɪzər/

món khai vị

entree

/ˈɑːntreɪ/

món chính

cuisine

/kwɪˈzin/

ẩm thực

recipe

/ˈrɛsɪpi/

công thức nấu ăn

ingredient

/ɪnˈɡridiənt/

nguyên liệu

savory

/ˈseɪvəri/

ngon mồm, đậm đà

spicy

/ˈspaɪsi/

cay

indulgent

/ɪnˈdʌlʤənt/

phung phí, thỏa mãn

wholesome

/ˈhoʊl.səm/

lành mạnh, bổ dưỡng

gourmet

/ˈɡʊrmeɪ/

ẩm thực tinh hoa

cuisine

/kwɪˈzin/

ẩm thực

delicious

/dɪˈlɪʃəs/

ngon miệng, thơm ngon

buffet

/ˈbʊfeɪ/

tiệc tự chọn

presentation

/ˌprɛzənˈteɪʃən/

cách trình bày, thể hiện

simmer

/ˈsɪmər/

ninh nhỏ lửa

bake

/beɪk/

nướng

grill

/ɡrɪl/

nướng trên lửa than

steam

/stim/

hấp

sauté

/sɔːˈteɪ/

xào

garnish

/ˈɡɑːrnɪʃ/

trang trí, điểm tô

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn.

Từ vựng về đồ uống

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

coffee

/ˈkɒfi/

cà phê

tea

/tiː/

trà

juice

/dʒuːs/

nước trái cây

water

/ˈwɔːtər/

nước

soda

/ˈsoʊdə/

nước có ga

milk

/mɪlk/

sữa

smoothie

/ˈsmuːði/

sinh tố

cocktail

/ˈkɑːkteɪl/

cocktail

beer

/bɪr/

bia

wine

/waɪn/

rượu vang

champagne

/ʃæmˈpeɪn/

rượu sâm banh

whiskey

/ˈwɪski/

rượu whiskey

soda water

/ˈsoʊdə ˈwɔːtər/

nước suối có ga

lemonade

/ˌlɛməˈneɪd/

nước chanh

hot chocolate

/ˌhɒt ˈtʃɔːklət/

sữa nóng cacao

iced tea

/aɪst tiː/

trà đá

energy drink

/ˈɛnərdʒi drɪŋk/

nước giải khát

fruit punch

/fruːt pʌntʃ/

nước trái cây có rượu

herbal tea

/ˈhɜːrbəl tiː/

trà thảo dược

soft drink

/sɒft drɪŋk/

nước ngọt, nước có ga

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về đồ uống.

Từ vựng về trái cây

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

apple

/ˈæpəl/

quả táo

banana

/bəˈnænə/

quả chuối

orange

/ˈɔːrɪndʒ/

quả cam

strawberry

/ˈstrɔːbəri/

quả dâu tây

watermelon

/ˈwɔːtərmɛlən/

dưa hấu

pineapple

/ˈpaɪnˌæpəl/

quả dứa

mango

/ˈmæŋɡoʊ/

quả xoài

grape

/ɡreɪp/

quả nho

lemon

/ˈlɛmən/

quả chanh

cherry

/ˈʧɛri/

quả anh đào

peach

/piːʧ/

quả đào

pear

/pɛr/

quả lê

kiwi

/ˈkiwi/

quả kiwi

blueberry

/ˈbluːˌbɛri/

quả việt quất

raspberry

/ˈræzˌbɛri/

quả mâm xôi

avocado

/ˌævəˈkɑːdoʊ/

quả bơ

coconut

/ˈkoʊkəˌnʌt/

quả dừa

pomegranate

/ˈpɑːmɪɡrænɪt/

quả lựu

passion fruit

/ˈpæʃən ˌfruːt/

quả chanh dây

apricot

/ˈeɪprɪkɑːt/

quả mơ

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về trái cây.

Từ vựng về rau củ quả

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

carrot

/ˈkærət/

cà rốt

broccoli

/ˈbrɒkəli/

súp lơ xanh

lettuce

/ˈlɛtɪs/

rau diếp

cucumber

/ˈkjuːkʌmbər/

dưa chuột

tomato

/təˈmeɪtoʊ/

cà chua

spinach

/ˈspɪnɪʤ/

rau bina

cabbage

/ˈkæbɪʤ/

bắp cải

onion

/ˈʌnjən/

hành tây

garlic

/ˈɡɑːrlɪk/

tỏi

potato

/pəˈteɪtoʊ/

khoai tây

bell pepper

/bɛl ˈpɛpər/

ớt chuông

zucchini

/zuːˈkiːni/

bí đỏ

eggplant

/ˈɛɡˌplænt/

cà tím

cauliflower

/ˈkɑːlɪˌflaʊər/

bông cải trắng

pumpkin

/ˈpʌmpkɪn/

bí ngô

sweet potato

/swiːt pəˈteɪtoʊ/

khoai lang

asparagus

/əˈspærəɡəs/

măng tây

radish

/ˈrædɪʃ/

củ cải đỏ

beet

/bit/

củ cải đường

green bean

/ɡrin bin/

đậu bắp

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả.

Từ vựng về tên các loại hải sản

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

shrimp

/ʃrɪmp/

tôm

crab

/kræb/

cua

lobster

/ˈlɑːbstər/

tôm hùm

oyster

/ˈɔɪstər/

hàu

scallop

/ˈskɒləp/

sò điệp

clam

/klæm/

nghêu

squid

/skwɪd/

mực

octopus

/ˈɒktəpəs/

bạch tuộc

mussels

/ˈmʌsəlz/

con trai

fish

/fɪʃ/

salmon

/ˈsæmən/

cá hồi

tuna

/ˈtuːnə/

cá ngừ

cod

/kɒd/

cá tuyết

haddock

/ˈhædək/

cá tuyết trắng

sardine

/sɑːrˈdiːn/

cá mòi

anchovy

/ˈænʧəvi/

cá cơm

trout

/traʊt/

cá hồi nướng

shrimp cocktail

/ʃrɪmp ˈkɒkteɪl/

món tôm sốt cocktail

caviar

/ˈkæviɑːr/

trứng cá hồi

calamari

/kəˈlæməri/

mực nướng

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về hải sản.

Từ vựng về tên các món ăn Việt Nam

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Pho

/foʊ/

Pho

Banh mi

/bæn miː/

Banh mi

Fresh spring rolls

/frɛʃ sprɪŋ rəʊlz/

Gỏi cuốn

Grilled pork with noodles

/ɡrɪld pɔːk wɪð ˈnuːdlz/

Bún chả

Braised fish

/breɪzd fɪʃ/

Cá kho

Shaking beef

/ˈʃeɪkɪŋ biːf/

Bò lúc lắc

Broken rice

/ˈbrəʊkən raɪs/

Cơm tấm

Vietnamese pancake

/ˌvjɛtnəˈmiːz ˈpænkeɪk/

Bánh xèo

Grilled chicken

/ɡrɪld ˈʧɪkɪn/

Gà nướng

Fried spring rolls

/fraɪd sprɪŋ rəʊlz/

Nem rán

Crab noodle soup

/kræb ˈnuːdl suːp/

Bún riêu

Sour soup

/ˈsaʊə suːp/

Canh chua

Green papaya salad

/ɡriːn pəˈpaɪə ˈsæləd/

Gỏi đu đủ

Steamed rice rolls

/stiːmd raɪs rəʊlz/

Bánh cuốn

Fried fish

/fraɪd fɪʃ/

Cá chiên

Beef stew

/biːf stjuː/

Bò kho

Stir-fried noodles

/stɜː-fraɪd ˈnuːdlz/

Mì xào

Fish cake

/fɪʃ keɪk/

Chả cá

Water fern cake

/ˈwɔːtə fɜːn keɪk/

Bánh bèo

Thick Noodle Soup

/θɪk ˈnuːdl suːp/

Bánh canh

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam.

Từ vựng về nấu ăn

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

recipe

/ˈrɛsəpi/

công thức nấu ăn

ingredient

/ɪnˈɡriːdiənt/

nguyên liệu

utensil

/juːˈtɛnsəl/

dụng cụ nấu ăn

chopping board

/ˈʧɑːpɪŋ bɔːrd/

thớt cắt

knife

/naɪf/

dao

cutting

/ˈkʌtɪŋ/

cắt

peeling

/ˈpiːlɪŋ/

gọt

boiling

/ˈbɔɪlɪŋ/

sôi

frying

/ˈfraɪɪŋ/

chiên

baking

/ˈbeɪkɪŋ/

nướng

grilling

/ˈɡrɪlɪŋ/

nướng (lưới)

sautéing

/sɔːˈteɪɪŋ/

xào

simmering

/ˈsɪmərɪŋ/

ninh

stirring

/ˈstɜːrɪŋ/

khuấy

whisking

/ˈwɪskɪŋ/

đánh (trứng, kem)

marinating

/ˈmærɪneɪtɪŋ/

ướp (thịt)

seasoning

/ˈsiːzənɪŋ/

gia vị

tasting

/ˈteɪstɪŋ/

nếm thử

garnish

/ˈɡɑːrnɪʃ/

trang trí

plating

/ˈpleɪtɪŋ/

dọn đĩa

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn.

Từ vựng về sở thích

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

painting

/ˈpeɪntɪŋ/

hội họa

photography

/fəˈtɑːɡrəfi/

nhiếp ảnh

gardening

/ˈɡɑːrdnɪŋ/

làm vườn

cooking

/ˈkʊkɪŋ/

nấu ăn

reading

/ˈriːdɪŋ/

đọc sách

writing

/ˈraɪtɪŋ/

viết

drawing

/ˈdrɔːɪŋ/

vẽ

hiking

/ˈhaɪkɪŋ/

leo núi

fishing

/ˈfɪʃɪŋ/

câu cá

knitting

/ˈnɪtɪŋ/

đan len

dancing

/ˈdænsɪŋ/

khiêu vũ

playing guitar

/ˈpleɪɪŋ ɡɪˈtɑːr/

chơi guitar

playing piano

/ˈpleɪɪŋ piˈænoʊ/

chơi piano

playing chess

/ˈpleɪɪŋ ʧɛs/

chơi cờ

playing tennis

/ˈpleɪɪŋ ˈtɛnɪs/

chơi quần vợt

collecting stamps

/kəˈlɛktɪŋ stæmps/

sưu tập tem

birdwatching

/ˈbɜːrdˌwɑːʧɪŋ/

quan sát chim

playing video games

/ˈpleɪɪŋ ˈvɪdi.oʊ ɡeɪmz/

chơi game

cycling

/ˈsaɪklɪŋ/

đi xe đạp

hiking

/ˈhaɪkɪŋ/

đi bộ đường dài

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về sở thích.

Từ vựng về âm nhạc

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

melody

/ˈmɛlədi/

giai điệu

rhythm

/ˈrɪðəm/

nhịp điệu

harmony

/ˈhɑːrməni/

âm điệu

tempo

/ˈtɛmpoʊ/

nhịp độ

beat

/biːt/

nhịp

lyrics

/ˈlɪrɪks/

lời bài hát

chorus

/ˈkɔːrəs/

đoạn hợp xướng

verse

/vɜːrs/

đoạn hợp ca

solo

/ˈsoʊloʊ/

màn trình diễn đơn

duet

/ˈduːɛt/

hòa âm đôi

orchestra

/ˈɔːrkɪstrə/

dàn nhạc

conductor

/kənˈdʌktər/

người chỉ huy dàn nhạc

instrument

/ˈɪnstrəmənt/

nhạc cụ

piano

/piˈænoʊ/

đàn piano

guitar

/ɡɪˈtɑːr/

đàn guitar

violin

/ˈvaɪəlɪn/

đàn vi-ô-lông

trumpet

/ˈtrʌmpɪt/

kèn trumpet

drums

/drʌmz/

trống

voice

/vɔɪs/

giọng

concert

/ˈkɑːnsərt/

buổi hòa nhạc

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc.

Từ vựng về shopping

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

shop

/ʃɑːp/

cửa hàng

store

/stɔːr/

cửa hàng

mall

/mɔːl/

trung tâm mua sắm

market

/ˈmɑːrkɪt/

chợ

customer

/ˈkʌstəmər/

khách hàng

sale

/seɪl/

giảm giá

discount

/ˈdɪskaʊnt/

giảm giá

cashier

/kæˈʃɪər/

thu ngân

receipt

/rɪˈsiːpt/

biên lai

basket

/ˈbæskɪt/

giỏ

cart

/kɑːrt/

xe đẩy hàng

aisle

/aɪl/

lối đi

checkout

/ˈtʃɛkaʊt/

quầy thanh toán

payment

/ˈpeɪmənt/

thanh toán

size

/saɪz/

kích cỡ

fitting room

/ˈfɪtɪŋ ruːm/

phòng thử đồ

receipt

/rɪˈsiːpt/

biên lai

sale

/seɪl/

giảm giá

hanger

/ˈhæŋər/

móc treo áo

shelf

/ʃɛlf/

kệ

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về shopping.

Từ vựng về du lịch

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

travel

/ˈtrævəl/

du lịch

trip

/trɪp/

chuyến đi

destination

/ˌdɛstɪˈneɪʃən/

điểm đến

itinerary

/aɪˈtɪnərəri/

lịch trình

tourist

/ˈtʊrɪst/

du khách

sightseeing

/ˈsaɪtˌsiːɪŋ/

tham quan

explore

/ɪkˈsplɔːr/

khám phá

adventure

/ədˈvɛnʧər/

cuộc phiêu lưu

accommodation

/əˌkɑːməˈdeɪʃən/

chỗ ở

hotel

/hoʊˈtɛl/

khách sạn

hostel

/ˈhɑːstəl/

nhà trọ

passport

/ˈpæspɔːrt/

hộ chiếu

visa

/ˈviːzə/

visa

luggage

/ˈlʌɡɪdʒ/

hành lý

airport

/ˈɛrˌpɔːrt/

sân bay

departure

/dɪˈpɑːrʧər/

khởi hành

arrival

/əˈraɪvəl/

đến nơi

currency

/ˈkɜːrənsi/

tiền tệ

exchange

/ɪksˈʧeɪndʒ/

trao đổi

guide

/ɡaɪd/

hướng dẫn viên

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về du lịch.

Từ vựng về chụp ảnh

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

photography

/fəˈtɑːɡrəfi/

nhiếp ảnh

camera

/ˈkæmərə/

máy ảnh

lens

/lɛnz/

ống kính

shutter

/ˈʃʌtər/

cửa khẩu (trong máy ảnh)

focus

/ˈfoʊkəs/

lấy nét

exposure

/ɪkˈspoʊʒər/

chụp sáng

aperture

/ˈæpərʧər/

khẩu độ

ISO

/ˌaɪɛsˈoʊ/

độ nhạy sáng ISO

shutter speed

/ˈʃʌtər spid/

tốc độ chụp

white balance

/waɪt ˈbæləns/

cân bằng trắng

composition

/ˌkɑːmpəˈzɪʃən/

cách bố trí

frame

/freɪm/

khung ảnh

exposure

/ɪkˈspoʊʒər/

sự tiếp xúc ánh sáng

zoom

/zuːm/

thu phóng

portrait

/ˈpɔːrtrɪt/

chân dung

landscape

/ˈlændskeɪp/

phong cảnh

aperture

/ˈæpərʧər/

giới hạn (trong ống kính)

megapixel

/ˈmɛɡəˌpɪksəl/

triệu điểm ảnh

exposure

/ɪkˈspoʊʒər/

ánh sáng tiếp xúc

editing

/ˈɛdɪtɪŋ/

chỉnh sửa

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về chụp ảnh.

Từ vựng về giải trí

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

entertainment

/ˌɛntərˈteɪnmənt/

giải trí

movie

/ˈmuːvi/

phim

theater

/ˈθiːətər/

rạp hát, nhà hát

concert

/ˈkɑːnsərt/

buổi hòa nhạc

performance

/pərˈfɔːrməns/

biểu diễn

music

/ˈmjuːzɪk/

âm nhạc

dance

/dæns/

khiêu vũ

festival

/ˈfɛstəvəl/

lễ hội

exhibition

/ˌɛksɪˈbɪʃən/

triển lãm

art

/ɑːrt/

nghệ thuật

comedy

/ˈkɑːmədi/

hài kịch

drama

/ˈdrɑːmə/

kịch

performance

/pərˈfɔːrməns/

sự biểu diễn

actor

/ˈæktər/

diễn viên

actress

/ˈæktrəs/

nữ diễn viên

audience

/ˈɔːdiəns/

khán giả

ticket

/ˈtɪkɪt/

applause

/əˈplɔːz/

tràng pháo tay

performer

/pərˈfɔːrmər/

nghệ sĩ

show

/ʃoʊ/

chương trình

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về giải trí.

Từ vựng về các thể loại phim

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

action

/ˈækʃən/

hành động

adventure

/ədˈvɛnʧər/

phiêu lưu

comedy

/ˈkɑːmədi/

hài

drama

/ˈdrɑːmə/

kịch, tình cảm

thriller

/ˈθrɪlər/

hồi hộp

horror

/ˈhɔːrər/

kinh dị

romance

/ˈroʊmæns/

tình cảm

science fiction

/ˈsaɪəns ˈfɪkʃən/

khoa học viễn tưởng

fantasy

/ˈfæntəsi/

huyền bí, ảo tưởng

animation

/ˌænɪˈmeɪʃən/

hoạt hình

musical

/ˈmjuːzɪkəl/

nhạc kịch

documentary

/ˌdɑːkjəˈmɛntəri/

phim tài liệu

crime

/kraɪm/

tội phạm

suspense

/səˈspɛns/

căng thẳng, hồi hộp

western

/ˈwɛstərn/

phim miền Tây

historical

/hɪˈstɔːrɪkəl/

lịch sử

thriller

/ˈθrɪlər/

ly kỳ

war

/wɔːr/

chiến tranh

romantic comedy

/roʊˈmæntɪk ˈkɑːmədi/

hài lãng mạn

biopic

/ˈbaɪɑːpɪk/

phim truyện tiểu sử

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về các thể loại phim.

Từ vựng về các thể loại sách

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

fiction

/ˈfɪkʃən/

tiểu thuyết

non-fiction

/nɑnˈfɪkʃən/

phi hư cấu

mystery

/ˈmɪstəri/

bí ẩn, trinh thám

romance

/ˈroʊmæns/

tình cảm

science fiction

/ˈsaɪəns ˈfɪkʃən/

khoa học viễn tưởng

fantasy

/ˈfæntəsi/

huyền bí

thriller

/ˈθrɪlər/

ly kỳ

horror

/ˈhɔːrər/

kinh dị

biography

/baɪˈɑːɡrəfi/

tiểu sử

autobiography

/ˌɔːtoʊbaɪˈɑːɡrəfi/

tự truyện

historical fiction

/hɪˈstɔːrɪkəl ˈfɪkʃən/

tiểu thuyết lịch sử

poetry

/ˈpoʊətri/

thơ

drama

/ˈdrɑːmə/

kịch

comedy

/ˈkɑːmədi/

hài

thriller

/ˈθrɪlər/

căng thẳng, hồi hộp

adventure

/ədˈvɛnʧər/

phiêu lưu

young adult

/jʌŋ ˈædʌlt/

thanh thiếu niên

children's

/ˈtʃɪldrənz/

thiếu nhi

self-help

/ˌsɛlf ˈhɛlp/

tự giúp bản thân

historical romance

/hɪˈstɔːrɪkəl ˈroʊmæns/

tình cảm lịch sử

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về các thể loại sách.

Từ vựng về làm đẹp

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

beauty

/ˈbjuːti/

vẻ đẹp

attractive

/əˈtræktɪv/

hấp dẫn

radiant

/ˈreɪdiənt/

rực rỡ, tươi sáng

glamorous

/ˈɡlæmərəs/

quyến rũ, sang trọng

elegant

/ˈɛlɪɡənt/

thanh lịch, tao nhã

stunning

/ˈstʌnɪŋ/

ngoạn mục, gây ấn tượng

graceful

/ˈɡreɪsfəl/

duyên dáng, uyển chuyển

charming

/ˈʧɑːrmɪŋ/

quyến rũ, thu hút

flawless

/ˈflɔːlɪs/

hoàn hảo, không tỳ vết

youthful

/ˈjuːθfəl/

trẻ trung, tươi trẻ

vibrant

/ˈvaɪbrənt/

sôi động, sáng láng

alluring

/əˈljʊrɪŋ/

quyến rũ, lôi cuốn

sophisticated

/səˈfɪstɪkeɪtɪd/

tinh vi, phức tạp

charming

/ˈʧɑːrmɪŋ/

duyên dáng, lịch thiệp

glamorous

/ˈɡlæmərəs/

hào nhoáng, sang trọng

stylish

/ˈstaɪlɪʃ/

phong cách, lịch lãm

radiant

/ˈreɪdiənt/

tươi sáng, tỏa sáng

attractive

/əˈtræktɪv/

hấp dẫn, lôi cuốn

charming

/ˈʧɑːrmɪŋ/

quyến rũ, dễ thương

graceful

/ˈɡreɪsfəl/

duyên dáng, thanh nhã

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về làm đẹp.

Từ vựng về các môn thể thao

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

sport

/spɔːrt/

môn thể thao

athlete

/ˈæθliːt/

vận động viên

team

/tiːm/

đội

competition

/ˌkɒmpɪˈtɪʃən/

cuộc thi, cạnh tranh

tournament

/ˈtʊərnəmənt/

giải đấu, giải thể thao

referee

/ˈrɛfəriː/

trọng tài

stadium

/ˈsteɪdiəm/

sân vận động

coach

/koʊʧ/

huấn luyện viên

champion

/ˈʧæmpiən/

nhà vô địch

victory

/ˈvɪktəri/

chiến thắng

defeat

/dɪˈfiːt/

thất bại

medal

/ˈmɛdl/

huy chương

record

/ˈrɛkɔːrd/

kỷ lục

athlete

/ˈæθliːt/

vận động viên

equipment

/ɪˈkwɪpmənt/

trang thiết bị

fitness

/ˈfɪtnəs/

thể lực

endurance

/ɪnˈdʊrəns/

sức bền

agility

/əˈʤɪləti/

sự nhanh nhẹn

strength

/strɛŋθ/

sức mạnh

flexibility

/ˌflɛksəˈbɪlɪti/

sự linh hoạt

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao.

Từ vựng về bóng đá

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

football

/ˈfʊtbɔːl/

bóng đá

goal

/ɡoʊl/

bàn thắng

player

/ˈpleɪər/

cầu thủ

referee

/ˈrɛfəriː/

trọng tài

team

/tiːm/

đội

coach

/koʊʧ/

huấn luyện viên

captain

/ˈkæptən/

đội trưởng

match

/mætʃ/

trận đấu

stadium

/ˈsteɪdiəm/

sân vận động

dribble

/ˈdrɪbəl/

đi bóng

pass

/pæs/

chuyền bóng

shoot

/ʃuːt/

sút bóng

tackle

/ˈtækəl/

phá bóng, cắt bóng

penalty

/ˈpɛnəlti/

đá phạt đền

corner

/ˈkɔːrnər/

quả phạt góc

header

/ˈhɛdər/

đánh đầu

foul

/faʊl/

vi phạm

offside

/ˈɔfˌsaɪd/

việt vị

substitution

/ˌsʌbstɪˈtuːʃən/

thay người

league

/liːɡ/

giải bóng đá

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về bóng đá.

Từ vựng về nhà cửa

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

house

/haʊs/

nhà

apartment

/əˈpɑːrtmənt/

căn hộ

bedroom

/ˈbɛdruːm/

phòng ngủ

living room

/ˈlɪvɪŋ ruːm/

phòng khách

kitchen

/ˈkɪʧɪn/

nhà bếp

bathroom

/ˈbæθruːm/

phòng tắm

balcony

/ˈbælkəni/

ban công

backyard

/ˈbækjɑːrd/

sân sau

garden

/ˈɡɑːrdən/

vườn

garage

/ˈɡærɑːʒ/

nhà để xe

roof

/ruːf/

mái nhà

wall

/wɔːl/

bức tường

floor

/flɔːr/

sàn

window

/ˈwɪndoʊ/

cửa sổ

door

/dɔːr/

cửa

staircase

/ˈstɛrkeɪs/

cầu thang

furniture

/ˈfɜːrnɪʧər/

nội thất

rent

/rɛnt/

thuê, tiền thuê

landlord

/ˈlændlɔːrd/

chủ nhà, chủ nhà trọ

tenant

/ˈtɛnənt/

người thuê nhà

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về nhà cửa.

Từ vựng về nhà bếp

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

kitchen

/ˈkɪʧɪn/

nhà bếp

stove

/stoʊv/

bếp

oven

/ˈʌvən/

lò nướng

refrigerator

/rɪˈfrɪʤəreɪtər/

tủ lạnh

microwave

/ˈmaɪkrəˌweɪv/

lò vi sóng

sink

/sɪŋk/

bồn rửa

faucet

/ˈfɔːsɪt/

vòi nước

dishwasher

/ˈdɪʃˌwɑːʃər/

máy rửa chén

countertop

/ˈkaʊntərˌtɑːp/

mặt bếp

cabinet

/ˈkæbənɪt/

tủ

cutting board

/ˈkʌtɪŋ bɔːrd/

thớt cắt

knife

/naɪf/

con dao

spoon

/spuːn/

cái thìa

fork

/fɔːrk/

cái nĩa

plate

/pleɪt/

đĩa

bowl

/boʊl/

pot

/pɒt/

nồi

pan

/pæn/

chảo

whisk

/wɪsk/

cái đánh trứng

blender

/ˈblɛndər/

máy xay

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về về đồ dùng trong nhà bếp.

Từ vựng về Tết

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Tet holiday

/tɛt ˈhɑlədeɪ/

Tết

Lunar New Year

/ˈlunər njuː jɪr/

Tết Nguyên đán

celebration

/ˌsɛləˈbreɪʃən/

lễ kỷ niệm

family reunion

/ˈfæməli riːˈjunjən/

sum họp gia đình

red envelope

/rɛd ɪnˈvɛloʊp/

phong bì đỏ

firecrackers

/ˈfaɪərˌkrækərz/

pháo hoa

traditional

/trəˈdɪʃənəl/

truyền thống

customs

/ˈkʌstəmz/

phong tục

lion dance

/ˈlaɪən dæns/

múa lân

dragon dance

/ˈdrægən dæns/

múa rồng

ancestor worship

/ˈænsɛstər ˈwɜːrʃɪp/

thờ cúng tổ tiên

traditional food

/trəˈdɪʃənəl fuːd/

đồ ăn truyền thống

sticky rice cake

/ˈstɪki raɪs keɪk/

bánh chưng/bánh dày

pickled vegetables

/ˈpɪkl̩d ˈvɛdʒtəbəlz/

dưa hành

banh tet

/bʌn tɛt/

bánh tét

five-fruit tray

/faɪv-fruːt treɪ/

mâm ngũ quả

ancestral altar

/ænˈsɛstərəl ˈɔːltər/

bàn thờ tổ tiên

wishes

/ˈwɪʃɪz/

lời chúc

cultural heritage

/ˈkʌlʧərəl ˈhɛrɪtɪʤ/

di sản văn hóa

festive atmosphere

/ˈfɛstɪv ˈætˌmɑːsfɪr/

không khí lễ hội

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về Tết.

Từ vựng về đời sống

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

lifestyle

/ˈlaɪfˌstaɪl/

lối sống

routine

/ruˈtin/

lịch trình

healthy

/ˈhɛlθi/

lành mạnh

exercise

/ˈɛksərˌsaɪz/

tập luyện

diet

/ˈdaɪət/

chế độ ăn uống

balanced

/ˈbælənst/

cân đối

stress

/strɛs/

căng thẳng

relaxation

/ˌriːlækˈseɪʃən/

thư giãn

meditation

/ˌmɛdɪˈteɪʃən/

thiền

mindfulness

/ˈmaɪndfəlnəs/

tỉnh thức

sleep

/sliːp/

giấc ngủ

hobbies

/ˈhɑbiz/

sở thích

socialize

/ˈsoʊʃəˌlaɪz/

giao lưu

leisure

/ˈliʒər/

thời gian rảnh rỗi

self-care

/sɛlf-kɛr/

chăm sóc bản thân

mindfulness

/ˈmaɪndfəlnəs/

tỉnh thức

work-life balance

/wɜrk-laɪf ˈbæləns/

cân bằng công việc và cuộc sống

productivity

/ˌproʊˌdʌkˈtɪvəti/

năng suất

well-being

/wɛl ˈbiɪŋ/

sự khỏe mạnh

personal development

/ˈpɜrsənəl dɪˈvɛləpmənt/

phát triển cá nhân

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về đời sống.

Từ vựng về con vật

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

dog

/dɔɡ/

chó

cat

/kæt/

mèo

lion

/ˈlaɪən/

sư tử

tiger

/ˈtaɪɡər/

hổ

elephant

/ˈɛləfənt/

voi

giraffe

/dʒəˈræf/

hươu cao cổ

monkey

/ˈmʌŋki/

khỉ

bear

/bɛr/

gấu

dolphin

/ˈdɒlfɪn/

cá heo

shark

/ʃɑrk/

cá mập

horse

/hɔrs/

ngựa

cow

/kaʊ/

sheep

/ʃip/

cừu

rabbit

/ˈræbɪt/

thỏ

bird

/bɜrd/

chim

butterfly

/ˈbʌtərflaɪ/

bướm

fish

/fɪʃ/

snake

/sneɪk/

rắn

spider

/ˈspaɪdər/

nhện

turtle

/ˈtɜrtl̩/

rùa

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về con vật.

Từ vựng về hoa

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

rose

/roʊz/

hoa hồng

sunflower

/ˈsʌnˌflaʊər/

hoa hướng dương

daisy

/ˈdeɪzi/

cúc

tulip

/ˈtjuːlɪp/

hoa tulip

lily

/ˈlɪli/

hoa huệ

orchid

/ˈɔrkɪd/

hoa lan

daffodil

/ˈdæfəˌdɪl/

hoa thuỷ tiên

carnation

/kɑrˈneɪʃən/

hoa cẩm chướng

lavender

/ˈlævəndər/

hoa oải hương

peony

/ˈpiːni/

hoa mẫu đơn

hibiscus

/hɪˈbɪskəs/

hoa bụp giấm

cherry blossom

/ˈtʃɛri ˈblɑsəm/

hoa anh đào

marigold

/ˈmærɪˌgoʊld/

hoa cúc vạn thọ

jasmine

/ˈdʒæzmɪn/

hoa nhài

chrysanthemum

/krɪˈsænθəməm/

hoa cúc

violet

/ˈvaɪələt/

hoa violet

geranium

/dʒəˈreɪniəm/

hoa giấy

iris

/ˈaɪrɪs/

hoa diên vĩ

lotus

/ˈloʊtəs/

hoa sen

dahlia

/ˈdeɪliə/

hoa huệ tây

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về hoa.

Từ vựng về Giáng sinh

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Christmas

/ˈkrɪsməs/

Giáng sinh

Santa Claus

/ˈsæntə klɔz/

Ông già Noel

Christmas tree

/ˈkrɪsməs triː/

Cây thông Noel

Decorations

/ˌdɛkəˈreɪʃənz/

Trang trí

Gifts

/ɡɪfts/

Quà tặng

Stockings

/ˈstɑkɪŋz/

Ống túi đựng quà

Reindeer

/ˈreɪnˌdɪr/

Tuần lộc

Sleigh

/sleɪ/

Xe trượt tuyết

Snowman

/ˈsnoʊˌmæn/

Người tuyết

Mistletoe

/ˈmɪsəlˌtoʊ/

Cây phù dung

Holly

/ˈhɑli/

Cây nguyệt quế

Wreath

/riːθ/

Vòng hoa

Carols

/ˈkærəlz/

Bài hát Giáng sinh

Nativity

/nəˈtɪvəti/

Màn trình diễn Giáng sinh

Candles

/ˈkændəlz/

Nến

Gingerbread

/ˈdʒɪndʒərˌbrɛd/

Bánh quy gừng

Eggnog

/ˈɛɡˌnɔɡ/

Rượu trứng

Fireplace

/ˈfaɪərˌpleɪs/

Lò sưởi, lò lửa

Ornaments

/ˈɔrnəmənts/

Đồ trang trí

Snowflake

/ˈsnoʊˌfleɪk/

Tuyết rơi

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh.

Từ vựng về màu sắc

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Blue

/bluː/

Màu xanh dương

Green

/ɡriːn/

Màu xanh lá cây

Yellow

/ˈjɛloʊ/

Màu vàng

Orange

/ˈɔrɪndʒ/

Màu cam

Pink

/pɪŋk/

Màu hồng

Purple

/ˈpɜrpl̩/

Màu tím

Black

/blæk/

Màu đen

White

/waɪt/

Màu trắng

Gray

/ɡreɪ/

Màu xám

Brown

/braʊn/

Màu nâu

Silver

/ˈsɪlvər/

Màu bạc

Gold

/ɡoʊld/

Màu vàng (vàng óng)

Turquoise

/ˈtɜrkwɔɪz/

Màu ngọc lam

Magenta

/məˈdʒɛntə/

Màu đỏ hồng

Indigo

/ˈɪndɪɡoʊ/

Màu chàm

Coral

/ˈkɔrəl/

Màu san hô

Beige

/beɪʒ/

Màu be

Lavender

/ˈlævəndər/

Màu oải hương

Maroon

/məˈrun/

Màu đỏ nâu

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về màu sắc.

Từ vựng về phương tiện giao thông

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Car

/kɑr/

Xe hơi

Bus

/bʌs/

Xe buýt

Train

/treɪn/

Tàu hỏa

Bicycle

/ˈbaɪsɪkəl/

Xe đạp

Motorcycle

/ˈmoʊtərˌsaɪkəl/

Xe máy

Taxi

/ˈtæksi/

Xe taxi

Subway

/ˈsʌbˌweɪ/

Xe điện ngầm

Tram

/træm/

Xe điện

Airplane

/ˈɛrˌpleɪn/

Máy bay

Helicopter

/ˈhɛlɪˌkɑptər/

Trực thăng

Ship

/ʃɪp/

Tàu

Boat

/boʊt/

Thuyền

Ferry

/ˈfɛri/

Phà

Truck

/trʌk/

Xe tải

Van

/væn/

Xe bán tải

Scooter

/ˈskutər/

Xe tay ga

Skateboard

/ˈskeɪtˌbɔrd/

Ván trượt

Roller skates

/ˈroʊlər skeɪts/

Giày trượt bánh xe

Segway

/ˈsɛɡweɪ/

Xe điện tự cân bằng

Hot air balloon

/hɑt ɛr bəˈlun/

Khinh khí cầu

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông.

Từ vựng về biển báo giao thông

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Stop sign

/stɑp saɪn/

Biển stop

Yield sign

/jild saɪn/

Biển nhường đường

Speed limit

/spid ˈlɪmɪt/

Giới hạn tốc độ

No entry

/noʊ ˈɛntri/

Cấm vào

One-way

/wʌn-weɪ/

Đường một chiều

No parking

/noʊ ˈpɑrkɪŋ/

Cấm đỗ xe

Pedestrian crossing

/pəˈdɛstriən ˈkrɔsɪŋ/

Vạch qua đường cho người đi bộ

School zone

/skul zoʊn/

Khu vực trường học

Road work ahead

/roʊd wɜrk əˈhɛd/

Công trường trên đường

No U-turn

/noʊ ˈjuˈtɜrn/

Cấm quay đầu

Railroad crossing

/ˈreɪlˌroʊd ˈkrɔsɪŋ/

Vạch chung cầu đường

Traffic light

/ˈtræfɪk laɪt/

Đèn giao thông

Bicycle lane

/ˈbaɪsɪkəl leɪn/

Làn đường cho xe đạp

No overtaking

/noʊ ˈoʊvərˌteɪkɪŋ/

Cấm vượt

Detour

/ˈdiːtʊr/

Đường vòng qua

Bus stop

/bʌs stɑp/

Bến xe buýt

Airport

/ˈɛrˌpɔrt/

Sân bay

Train station

/treɪn ˈsteɪʃən/

Ga tàu

Parking garage

/ˈpɑrkɪŋ ˈɡærɪdʒ/

Nhà để xe

Crosswalk

/ˈkrɔswɔk/

Vạch dành cho người đi bộ

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về biển báo giao thông.

Từ vựng về các nghề nghiệp

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Doctor

/ˈdɑktər/

Bác sĩ

Teacher

/ˈtiːʧər/

Giáo viên

Engineer

/ˌɛnʤɪˈnɪr/

Kỹ sư

Lawyer

/ˈlɔjər/

Luật sư

Nurse

/nɜrs/

Y tá

Police officer

/pəˈlis ˈɔfɪsər/

Cảnh sát

Firefighter

/ˈfaɪrˌfaɪtər/

Lính cứu hỏa

Chef

/ʃɛf/

Đầu bếp

Accountant

/əˈkaʊntənt/

Kế toán viên

Architect

/ˈɑr.kɪ.tɛkt/

Kiến trúc sư

Programmer

/ˈproʊˌɡræmər/

Lập trình viên

Writer

/ˈraɪtər/

Nhà văn

Actor

/ˈæktər/

Diễn viên

Singer

/ˈsɪŋər/

Ca sĩ

Mechanic

/məˈkænɪk/

Thợ máy

Electrician

/ɪˌlɛkˈtrɪʃən/

Thợ điện

Carpenter

/ˈkɑrpəntər/

Thợ mộc

Photographer

/fəˈtɑːɡrəfər/

Nhiếp ảnh gia

Salesperson

/ˈseɪlzˌpɜrsən/

Nhân viên bán hàng

Astronaut

/ˈæstrəˌnɔt/

Phi hành gia

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp.

Từ vựng về sức khỏe

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Doctor

/ˈdɑktər/

Bác sĩ

Patient

/ˈpeɪʃənt/

Bệnh nhân

Nurse

/nɜrs/

Y tá

Hospital

/ˈhɑːspɪtəl/

Bệnh viện

Medicine

/ˈmɛdɪsɪn/

Thuốc

Pharmacy

/ˈfɑrməsi/

Hiệu thuốc

Appointment

/əˈpɔɪntmənt/

Cuộc hẹn

Diagnosis

/ˌdaɪəɡˈnoʊsɪs/

Chẩn đoán

Prescription

/prɪˈskrɪpʃən/

Đơn thuốc

Surgery

/ˈsɜrdʒəri/

Phẫu thuật

Vaccine

/ˈvæksiːn/

Vắc-xin

Health

/hɛlθ/

Sức khỏe

Fitness

/ˈfɪtnɪs/

Sức khỏe, thể chất

Exercise

/ˈɛksərˌsaɪz/

Tập thể dục

Nutrition

/nuˈtrɪʃən/

Dinh dưỡng

Wellness

/ˈwɛlnəs/

Sự khỏe mạnh, sự an lành

Allergy

/ˈælərʤi/

Dị ứng

Fever

/ˈfiːvər/

Sốt

Headache

/ˈhɛdˌeɪk/

Đau đầu

Stress

/strɛs/

Căng thẳng

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe.

Từ vựng về các loại bệnh

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Fever

/ˈfiːvər/

Sốt

Cough

/kɑf/

Ho

Headache

/ˈhɛdˌeɪk/

Đau đầu

Sore throat

/sɔr θroʊt/

Đau họng

Runny nose

/ˈrʌni noʊz/

Sổ mũi

Sneezing

/ˈsnizɪŋ/

Hắt hơi

Fatigue

/fəˈtiːɡ/

Mệt mỏi

Nausea

/ˈnɔːziə/

Buồn nôn

Dizziness

/ˈdɪznəs/

Chóng mặt

Vomiting

/ˈvɑmɪtɪŋ/

Nôn mửa

Diarrhea

/daɪəˈriə/

Tiêu chảy

Rash

/ræʃ/

Nổi mẩn

Swelling

/ˈswɛlɪŋ/

Sưng

Fatigue

/fəˈtiːɡ/

Mệt mỏi

Chills

/ʧɪlz/

Rùng mình

Shortness of breath

/ˈʃɔrtnəs ʌv brɛθ/

Khó thở

Stomachache

/ˈstʌməkˌeɪk/

Đau bụng

Back pain

/bæk peɪn/

Đau lưng

Joint pain

/ʤɔɪnt peɪn/

Đau khớp

Numbness

/ˈnʌmnəs/

Tê liệt

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh.

Từ vựng về giáo dục

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Curriculum

/kəˈrɪkjələm/

Chương trình học

Classroom

/ˈklæsruːm/

Lớp học

Teacher

/ˈtiːʧər/

Giáo viên

Student

/ˈstjuːdənt/

Học sinh

Learning

/ˈlɜːrnɪŋ/

Việc học

Knowledge

/ˈnɑːlɪdʒ/

Kiến thức

Homework

/ˈhoʊmwɜːrk/

Bài tập về nhà

Assignment

/əˈsaɪnmənt/

Bài tập được giao

Test

/tɛst/

Bài kiểm tra

Exam

/ɪɡˈzæm/

Kỳ thi

Grade

/ɡreɪd/

Điểm số

School

/skuːl/

Trường học

University

/ˌjuːnɪˈvɜːrsɪti/

Đại học

Lecture

/ˈlɛkʧər/

Bài giảng

Research

/rɪˈsɜːrtʃ/

Nghiên cứu

Library

/ˈlaɪbrəri/

Thư viện

Degree

/dɪˈɡriː/

Bằng cấp

Scholarships

/ˈskɒlərʃɪps/

Học bổng

Distance learning

/ˈdɪstəns ˈlɜːrnɪŋ/

Học từ xa

Extracurricular

/ˌɛkstrəkəˈrɪkjələr/

Ngoại khóa

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về giáo dục.

Từ vựng về các môn học

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Mathematics

/ˌmæθəˈmætɪks/

Toán học

Science

/ˈsaɪəns/

Khoa học

History

/ˈhɪstəri/

Lịch sử

Geography

/dʒiˈɑːɡrəfi/

Địa lý

Literature

/ˈlɪtərətʃər/

Văn học

English

/ˈɪŋɡlɪʃ/

Tiếng Anh

Art

/ɑːrt/

Mỹ thuật

Music

/ˈmjuːzɪk/

Am nhạc

Physical Education

/ˈfɪzɪkəl ˌɛdjuˈkeɪʃən/

Giáo dục thể chất

Chemistry

/ˈkɛmɪstri/

Hóa học

Physics

/ˈfɪzɪks/

Vật lý

Biology

/baɪˈɑːlədʒi/

Sinh học

Economics

/ˌiːkəˈnɑːmɪks/

Kinh tế

Psychology

/saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học

Sociology

/ˌsoʊsiˈɒlədʒi/

Xã hội học

Computer Science

/kəmˈpjuːtər ˈsaɪəns/

Khoa học máy tính

Foreign Language

/ˈfɔːrən ˈlæŋɡwɪdʒ/

Ngoại ngữ

Ethics

/ˈɛθɪks/

Đạo đức

Philosophy

/fɪˈlɒsəfi/

Triết học

Political Science

/pəˈlɪtɪkəl ˈsaɪəns/

Khoa học chính trị

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về các môn học.

Từ vựng về kỹ năng

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Communication

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/

Giao tiếp

Leadership

/ˈliːdərʃɪp/

Lãnh đạo

Teamwork

/ˈtiːmwɜːrk/

Làm việc nhóm

Problem-solving

/ˈprɒbləm ˈsɒlvɪŋ/

Giải quyết vấn đề

Adaptability

/əˌdæptəˈbɪləti/

Tính thích nghi

Time management

/taɪm ˈmænɪdʒmənt/

Quản lý thời gian

Critical thinking

/ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ/

Tư duy phản biện

Creativity

/kriːeɪˈtɪvɪti/

Sáng tạo

Emotional intelligence

/ɪˌmoʊʃənəl ˌɪnˈtɛlɪdʒəns/

Trí tuệ cảm xúc

Collaboration

/kəˌlæbəˈreɪʃən/

Hợp tác

Conflict resolution

/ˈkɒnflɪkt ˌrɛzəˈluːʃən/

Giải quyết xung đột

Decision-making

/dɪˈsɪʒən ˌmeɪkɪŋ/

Quyết định

Negotiation

/nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən/

Đàm phán

Presentation skills

/ˌprɛzənˈteɪʃən ˈskɪlz/

Kỹ năng thuyết trình

Interpersonal skills

/ˌɪntərˈpɜːrsənəl ˈskɪlz/

Kỹ năng giao tiếp

Networking

/ˈnɛtˌwɜːrkɪŋ/

Mạng lưới

Self-motivation

/ˌsɛlf ˌmoʊtɪˈveɪʃən/

Tự thúc đẩy

Empathy

/ˈɛmpəθi/

Đồng cảm

Conflict management

/ˈkɒnflɪkt ˈmænɪdʒmənt/

Quản lý xung đột

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về kỹ năng.

Từ vựng về các lễ hội ở Việt Nam

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Tet

/tɛt/

Tết

Mid-Autumn Festival

/mɪd ˈɔːtən ˈfɛstəvəl/

Tết Trung Thu

Hung Kings' Temple Festival

/hʌŋ kɪŋz ˈtɛmpəl ˈfɛstəvəl/

Lễ hội Đền Hùng

Lantern Festival

/ˈlæntərn ˈfɛstəvəl/

Lễ hội đèn lồng

Hue Festival

/hjuː ˈfɛstəvəl/

Festival Huế

Da Lat Flower Festival

/dɑː lɑːt ˈflaʊər ˈfɛstəvəl/

Lễ hội hoa Đà Lạt

Buffalo Fighting Festival

/ˈbʌfəloʊ ˈfaɪtɪŋ ˈfɛstəvəl/

Lễ hội đấu trâu

Reunification Day

/ˌriːjunɪfɪˈkeɪʃən ˈdeɪ/

Ngày Thống nhất

Victory Day

/ˈvɪktəri ˈdeɪ/

Ngày Chiến thắng

Lantern Festival

/ˈlæntərn ˈfɛstəvəl/

Lễ hội đèn lồng

Vietnamese New Year

/viˌɛtnəˈmis njuː ˈjɪr/

Năm mới theo lịch Việt

Nguyen Tieu Festival

/nʊjɛn tiːˈjuː ˈfɛstəvəl/

Lễ hội Nguyên Tiêu

Cau Ngu Festival

/kɑː nuː ˈfɛstəvəl/

Lễ hội Cầu Ngư

Perfume Pagoda Festival

/pərˈfjuːm pəˈɡoʊdə ˈfɛstəvəl/

Lễ hội Chùa Hương

Giong Festival

/ɡiːɒŋ ˈfɛstəvəl/

Lễ hội Gióng

Kate Festival

/keɪt ˈfɛstəvəl/

Lễ hội Kate

Do Son Buffalo Fighting Festival

/duː sʌn ˈbʌfəloʊ ˈfaɪtɪŋ ˈfɛstəvəl/

Lễ hội đấu trâu

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về các lễ hội ở Việt Nam.

Từ vựng về Tết trung thu

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Mooncake

/ˈmuːnkeɪk/

Bánh trung thu

Lantern

/ˈlæntərn/

Đèn lồng

Mid-Autumn Festival

/mɪd ˈɔːtən ˈfɛstəvəl/

Lễ hội Trung thu

Full moon

/fʊl mun/

Trăng tròn

Family reunion

/ˈfæməli ˌriːˈjunjən/

Đoàn tụ gia đình

Moon gazing

/mun ˈɡeɪzɪŋ/

Nhìn trăng

Mooncake making

/ˈmuːnkeɪk ˌmeɪkɪŋ/

Làm bánh trung thu

Festival

/ˈfɛstəvəl/

Lễ hội

Tradition

/trəˈdɪʃən/

Truyền thống

Lantern procession

/ˈlæntərn prəˈsɛʃən/

Diễu hành đèn lồng

Moon worship

/mun ˈwɜːrʃɪp/

Tế thần trăng

Harvest

/ˈhɑːrvɪst/

Mùa thu hoạch

Moon festival games

/mun ˈfɛstəvəl ɡeɪmz/

Trò chơi trong lễ hội Trung thu

Mooncake exchange

/ˈmuːnkeɪk ɪksˈtʃeɪndʒ/

Trao đổi bánh trung thu

Delicious

/dɪˈlɪʃəs/

Ngon

Mooncake box

/ˈmuːnkeɪk bɒks/

Hộp bánh trung thu

Lantern riddles

/ˈlæntərn ˈrɪdəlz/

Đố đèn lồng

Lotus

/ˈloʊtəs/

Sen

Pomelo

/ˈpɒməloʊ/

Bưởi

Mooncake filling

/ˈmuːnkeɪk ˈfɪlɪŋ/

Nhân bánh trung thu

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về Tết trung thu.

Từ vựng về trò chơi dân gian

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Folk Games

/foʊk ɡeɪmz/

Trò chơi dân gian

Tug of War

/tʌɡ ʌv wɔːr/

Kéo co

Blind Man's Bluff

/blaɪnd mænz blʌf/

Trò chơi Bịp bợm

Shuttlecock

/ˈʃʌtl̩kɒk/

Cầu lông

Hopscotch

/ˈhɑːpskɑːtʃ/

Nhảy chân

Marbles

/ˈmɑːrbəlz/

Bi gỗ

Skipping Rope

/ˈskɪpɪŋ roʊp/

Thảy dây

Bamboo Stilts

/ˈbæmbuː stɪlts/

Giày gỗ

Mancala

/mæŋˈkɑːlə/

Cờ cá ngựa

Kite Flying

/kaɪt ˈflaɪɪŋ/

Lao diều

Cockfighting

/ˈkɒkˌfaɪtɪŋ/

Đá gà

Fan Dancing

/fæn ˈdænsɪŋ/

Múa quạt

Water Puppetry

/ˈwɔːtər ˈpʌpɪtri/

Múa rối nước

Jackstones

/ˈdʒækstənz/

Bài tát

Five Stones

/faɪv stoʊnz/

Ném gạch

Congkak

/ˈtʃɒŋkæk/

Cờ cau

Stick and Hoop

/stɪk ænd hup/

Đu quay

Cat's Cradle

/kæts ˈkreɪdəl/

Dây nhảy cầu

Pinata

/pɪˈnɑːtə/

Búp bê đập

Egg Rolling

/ɛɡ ˈroʊlɪŋ/

Lăn trứng

Xem thêm: Từ vựng về trò chơi dân gian.

Từ vựng về văn hóa

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Culture

/ˈkʌltʃər/

Văn hóa

Tradition

/trəˈdɪʃən/

Truyền thống

Customs

/ˈkʌstəmz/

Phong tục

Heritage

/ˈherɪtɪdʒ/

Di sản

Ritual

/ˈrɪtʃuəl/

Nghi lễ

Ceremony

/ˈsɛrəˌmoʊni/

Lễ nghi

Folklore

/ˈfoʊklɔːr/

Văn hóa dân gian

Artifacts

/ˈɑːrtɪˌfækts/

Đồ cổ

Cultural Exchange

/ˈkʌltʃərəl ɪksˈʧeɪndʒ/

Trao đổi văn hóa

Diversity

/daɪˈvɜrsɪti/

Đa dạng

Multicultural

/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/

Đa văn hóa

Ethnicity

/ɛθˈnɪsɪti/

Dân tộc

Language

/ˈlæŋɡwɪʤ/

Ngôn ngữ

Cuisine

/kwɪˈzin/

Ẩm thực

Festivals

/ˈfɛstəvəlz/

Lễ hội

Symbols

/ˈsɪmbəlz/

Biểu tượng

Cultural Identity

/ˈkʌltʃərəl aɪˈdɛntɪti/

Nhận thức văn hóa

Cultural Heritage

/ˈkʌltʃərəl ˈhɛrɪtɪdʒ/

Di sản văn hóa

Artistic

/ɑːrˈtɪstɪk/

Mỹ thuật

Values

/ˈvæljuːz/

Giá trị

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về văn hóa.

Từ vựng về nghệ thuật

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Art

/ɑːrt/

Nghệ thuật

Painting

/ˈpeɪntɪŋ/

Tranh

Sculpture

/ˈskʌlpʧər/

Điêu khắc

Drawing

/ˈdrɔːɪŋ/

Vẽ

Photography

/fəˈtɑːɡrəfi/

Nhiếp ảnh

Gallery

/ˈɡæləri/

Phòng trưng bày

Exhibit

/ɪɡˈzɪbɪt/

Triển lãm

Sculptor

/ˈskʌlpʧər/

Nhà điêu khắc

Brush

/brʌʃ/

Cọ

Palette

/ˈpælɪt/

Bảng màu

Canvas

/ˈkænvəs/

Bức tranh

Sketch

/skɛtʃ/

Bản phác thảo

Pottery

/ˈpɑːtəri/

Gốm sứ

Ceramics

/səˈræmɪks/

Gốm sứ

Abstract

/ˈæbstrækt/

Trừu tượng

Landscape

/ˈlændskeɪp/

Phong cảnh

Portrait

/ˈpɔːrtrət/

Chân dung

Artistic

/ɑːrˈtɪstɪk/

Mỹ thuật

Composition

/ˌkɑːmpəˈzɪʃən/

Cách bố trí

Artwork

/ˈɑːrtwɜːrk/

Tác phẩm nghệ thuật

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật.

Từ vựng về kinh doanh

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Entrepreneur

/ˌɑːntrəprəˈnər/

Doanh nhân

Start-up

/ˈstɑːrtʌp/

Công ty khởi nghiệp

Investor

/ɪnˈvɛstər/

Nhà đầu tư

Profit

/ˈprɒfɪt/

Lợi nhuận

Loss

/lɔːs/

Lỗ

Market

/ˈmɑrkɪt/

Thị trường

Sales

/seɪlz/

Doanh số

Customer

/ˈkʌstəmər/

Khách hàng

Advertising

/ˈædvərˌtaɪzɪŋ/

Quảng cáo

Brand

/brænd/

Thương hiệu

Partnership

/ˈpɑrtnərˌʃɪp/

Đối tác

Investment

/ɪnˈvɛstmənt/

Đầu tư

Competition

/ˌkɑmpəˈtɪʃən/

Cạnh tranh

Strategy

/ˈstrætəʤi/

Chiến lược

Entrepreneurship

/ˌɑːntrəprəˈnɜrʃɪp/

Tinh thần khởi nghiệp

Stock

/stɑk/

Cổ phiếu

Revenue

/ˈrɛvəˌnjuː/

Doanh thu

Partnership

/ˈpɑrtnərˌʃɪp/

Đối tác

Negotiation

/nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən/

Đàm phán

Collaboration

/kəˌlæbəˈreɪʃən/

Hợp tác

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh.

Từ vựng về thành phố

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Urban

/ˈɜːrbən/

Đô thị

Downtown

/ˈdaʊntaʊn/

Trung tâm thành phố

Suburb

/ˈsʌrbɜːrb/

Ngoại ô

Skyline

/ˈskaɪlaɪn/

Đường chân trời

Traffic

/ˈtræfɪk/

Giao thông

Pedestrian

/pəˈdɛstriən/

Người đi bộ

Avenue

/ˈævənuː/

Đại lộ

Boulevard

/ˈbuːləˌvɑːrd/

Đại lộ

Intersection

/ˌɪntərˈsɛkʃən/

Ngã tư

Sidewalk

/ˈsaɪdwɔːk/

Vỉa hè

Park

/pɑːrk/

Công viên

Museum

/mjuːˈziəm/

Bảo tàng

Library

/ˈlaɪbrəri/

Thư viện

Restaurant

/ˈrɛstərɒnt/

Nhà hàng

Shopping mall

/ˈʃɑpɪŋ mɔːl/

Trung tâm mua sắm

Skyscraper

/ˈskaɪˌskreɪpər/

Tòa nhà chọc trời

Neighborhood

/ˈneɪbərˌhʊd/

Khu phố

Public transport

/ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːrt/

Phương tiện giao thông công cộng

Landmark

/ˈlændmɑːrk/

Địa danh nổi tiếng

Fountain

/ˈfaʊntɪn/

Đài phun nước

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về thành phố.

Từ vựng về tên các nước

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

United States

/juːˌnaɪtɪd ˈsteɪts/

Hoa Kỳ

Canada

/ˈkænədə/

Canada

Mexico

/ˈmɛksɪkoʊ/

Mexico

Brazil

/brəˈzɪl/

Brazil

France

/fræns/

Pháp

Germany

/ˈdʒɜːrməni/

Đức

Italy

/ˈɪtəli/

Ý

Spain

/speɪn/

Tây Ban Nha

United Kingdom

/juːˌnaɪtɪd ˈkɪŋdəm/

Vương quốc Anh

Russia

/ˈrʌʃə/

Nga

China

/ˈtʃaɪnə/

Trung Quốc

Japan

/dʒəˈpæn/

Nhật Bản

India

/ˈɪndiə/

Ấn Độ

Australia

/ɔːˈstreɪliə/

Úc

South Korea

/saʊθ kəˈriə/

Hàn Quốc

Saudi Arabia

/ˌsɔːdi əˈreɪbiə/

Ả Rập Xê Út

Egypt

/ˈiːdʒɪpt/

Ai Cập

South Africa

/saʊθ ˈæfrɪkə/

Nam Phi

Nigeria

/naɪˈdʒɪəriə/

Nigeria

Argentina

/ˌɑːrʤənˈtiːnə/

Argentina

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về tên các nước.

Từ vựng về đời sống công sở

Từ vựng

Cách phát âm

Nghĩa

Colleague

/ˈkɒliːɡ/

Đồng nghiệp

Manager

/ˈmænɪdʒər/

Quản lý

Meeting

/ˈmiːtɪŋ/

Cuộc họp

Deadline

/ˈdɛd.laɪn/

Hạn chót

Project

/ˈprɒdʒɛkt/

Dự án

Presentation

/ˌprɛz.ənˈteɪ.ʃən/

Bài thuyết trình

Teamwork

/ˈtiːm.wɜːk/

Làm việc nhóm

Email

/ˈiːmeɪl/

Email

Report

/rɪˈpɔːt/

Báo cáo

Schedule

/ˈʃɛdjuːl/

Lịch trình

Overtime

/ˈəʊ.və.taɪm/

Làm thêm giờ

Promotion

/prəˈməʊ.ʃən/

Thăng chức

Conference

/ˈkɒn.fər.əns/

Hội nghị

Workload

/ˈwɜːk.loʊd/

Khối lượng công việc

Office

/ˈɒf.ɪs/

Văn phòng

Desk

/dɛsk/

Bàn làm việc

Meeting room

/ˈmiːtɪŋ ruːm/

Phòng họp

Printer

/ˈprɪn.tər/

Máy in

Deadline

/ˈdɛd.laɪn/

Hạn chót

Business trip

/ˈbɪz.nəs trɪp/

Chuyến công tác

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về đời sống công sở.

Tại sao cần học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề?

Khi học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, người học sẽ gia tăng cơ hội để nhóm các từ vựng lại theo các trường từ vựng, theo hoàn cảnh hoặc theo tình huống sử dụng. Việc tổ chức và sắp xếp từ cũng giúp người học ghi nhớ thông tin một cách dễ dàng hơn so với việc học một cách ngẫu nhiên.

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồng nghĩa với việc người học có thể tìm và học những từ vựng cần thiết. Ví dụ, một người học muốn tìm hiểu về chủ đề công nghệ thông tin, có thể học từ vựng theo nhóm hoặc theo cụm từ liên quan đến công nghệ thông tin.

Bài tập

Chọn đáp án phù hợp cho các câu sau:

Question 1: The _______ outlines the subjects and material to be covered in a course.

A. Curriculum

B. Schedule

C. Report

D. Transcript

Question 2: The loss of trees due to human activities is termed _______.

A. Desertification

B. Erosion

C. Deforestation

D. Disposal

Question 3: Even though I have a lot of work to do, I still feel ________ and capable of getting everything done.

A. Over the moon

B. Positive

C. Terrific

D. Seething

Question 4: Before cooking potatoes, I usually start by ________ them to remove the skin.

A. Boiling

B. Peeling

C. Frying

D. Grilling

Question 5: The __________ time of our flight is at 8:00 AM, so we should arrive at the airport early.

A. Arrival

B. Departure

C. Exploration

D. Adventure

Question 6: After taking a photo, many photographers use software for __________ to enhance colors and adjust brightness.

A. Shutter

B. Aperture

C. Editing

D. Composition

Question 7: A __________ is someone who pays to live in a house or apartment that they do not own.

A. Landlord

B. Tenant

C. Neighbor

D. Gardener

Question 8: To travel long distances over water, people often use a __________.

A. Train

B. Scooter

C. Ship

D. Van

Question 9: A __________ helps patients by providing medical care and treatments.

A. Carpenter

B. Doctor

C. Nurse

D. Mechanic

Question 10: A __________ connects two or more roads, where vehicles can turn onto different streets.

A. Sidewalk

B. Park

C. Intersection

D. Museum

Đáp án: 1-A / 2-C / 3-B / 4-B / 5-B / 6-C / 7-B / 8-C / 9-B / 10-C.

Xem thêm:

Tổng kết

Hy vọng rằng qua bài viết “1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề” này, người đọc đã có thêm nhiều từ vựng tiếng Anh cơ bản và thông dụng. Những từ vựng được tổ chức theo chủ đề không chỉ giúp dễ ghi nhớ mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng trong giao tiếp hàng ngày. Việc hiểu và sử dụng từ vựng theo cách này sẽ giúp người học nâng cao khả năng giao tiếp và hiệu quả trong việc học ngôn ngữ.

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...