Banner background

Từ vựng về môi trường (environment) trong IELTS Speaking part 1

Trong bài viết này, tác giả tổng hợp các từ vựng thuộc chủ đề môi trường thông dụng và ứng dụng những từ vựng đó trong bài thi IELTS Speaking Part 1.
tu vung ve moi truong environment trong ielts speaking part 1

Từ vựng chủ đề môi trường (Environment) là một trong những chủ đề tương đối rộng và thường xuyên xuất hiện trong cả 4 kỹ năng của bài thi IELTS. Chính vì vậy, việc hiểu biết và sử dụng thành thạo các từ vựng về chủ đề môi trường là một công cụ hữu ích giúp người học có thể hoàn toàn tự tin khi đối mặt với chủ đề này trong bài thi IELTS.

Trong bài viết này, tác giả đã tổng hợp lại những từ vựng có chọn lọc liên quan đến chủ đề môi trường và đưa ra một số ví dụ cơ bản nhằm mục đích áp dụng những từ vựng này trong bài thi IELTS Speaking Part 1.

Key takeaways

  • Một số từ vựng về thế giới tự nhiên - động vật, thực vật và môi trường sống: fauna, flora, habitat…

  • Một số từ vựng về tài nguyên – môi trường: fossil fuels, solar energy, hydroelectricity…

  • Một số từ vựng về những vấn đề môi trường: global warming, climate change, drought…

  • Một số từ vựng về những hành động bảo vệ môi trường: recycle, safeguard, preserve…

  • Tổng hợp một số câu hỏi và trả lời mẫu liên quan đến chủ đề Environment trong bài thi IELTS Speaking Part 1: “Do you use renewable energy?”, “Do you think pollution is a big problem nowadays?”, “Are you worried about climate change?” …

Từ vựng về chủ đề môi trường

Nhóm từ vựng về thế giới tự nhiên - động vật, thực vật và môi trường sống

1. Adapt (v) /əˈdæpt/ thích nghi Audio icon

2. Biodiversity (n) /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ đa dạng sinh học Audio icon

→ Loss of biodiversity (sự đánh mất đa dạng sinh học)

3. Creature (n) /ˈkriːtʃə/ sinh vật Audio icon

4. Ecosystem (n) /ˈiːkəʊˌsɪstɪm/ hệ sinh thái Audio icon

→ Delicately balanced ecosystem (sự cân bằng mỏng manh của hệ sinh thái)

5. Evolve (v) /ɪˈvɒlv/ tiến hóa Audio icon

6. Extinction (n) /ɪkˈstɪŋkʃən/ sự tuyệt chủng Audio icon

7. Fauna (n) /ˈfɔːnə/ quần thể động vật Audio icon

8. Flora (n) /ˈflɔːrə/ quần thể thực vật Audio icon

9. Habitat (n) /ˈhæbətæt/ môi trường sống Audio icon

10. Inhabit (v) /ɪnˈhæbɪt/ trú ngự Audio icon

11. Local wildlife (n) /’ləʊkəl ‘waɪldlaɪf/ động/thực vật hoang dã địa phương Audio icon

12. Marine animal (n) /məˈriːn ˈænəməl/ động vật biển Audio icon

13. Migrate (v) /maɪˈɡreɪt/ di cư Audio icon

14. Mother nature (n) /ˈmʌðə ˈneɪtʃə/ mẹ thiên nhiên Audio icon

15. Native wildlife (n) /ˈneɪtɪv waɪldlaɪf/ động/thực vật hoang dã bản địa Audio icon

16. Natural surroundings (n) /ˈnætʃərəl səˈraʊndɪŋz/ môi trường thiên nhiên Audio icon

17. Nocturnal animal (n) /nɒkˈtɜːnl ˈænəməl/ động vật hoạt động về đêm Audio icon

18. Species (n) /ˈspiːʃiːz/ giống, loài Audio icon

→ Endangered species (loài có nguy cơ bị tuyệt chủng)

19. Thrive (v) /θraɪv/ phát triển Audio icon

20. Vegetation (n) /ˌvedʒɪˈteɪʃən/ thảm thực vật Audio icon

21. Wildlife (n) /’waɪldlaɪf/ động/thực vật hoang dã Audio icon

22. Rare species (loài quý hiếm)

23. Threatened species (loài bị đe dọa) Audio icon

24. Ragile ecosystem (hệ sinh thái dễ bị tổn thương, phá hủy) Audio icon

25. Protected species (loài được bảo vệ) Audio icon

26. Extinct species (loài bị tuyệt chủng) Audio icon

Xem thêm:

Collocations chủ đề Environment

Idioms thông dụng chủ đề Environment

Nhóm từ vựng về tài nguyên – môi trường

1. Climate (n) /ˈklaɪmət/ khí hậu (to) Audio icon

→ Combat climate change (chống lại biến đổi khí hậu)

2. Natural resource (n) /ˈnætʃərəl rɪˈzɔːs/ tài nguyên thiên nhiên Audio iconAudio icon

→ Rich in natural resources (giàu tài nguyên thiên nhiên)

3. Fossil fuel (n) /ˈfɒsəl ˈfjuːəl/ nhiên liệu hóa thạch (gas, oil, coal …) Audio icon

4. Atmosphere (n) /ˈætməsfɪə/ bầu khí quyển Audio icon

→ In the atmosphere (trong bầu khí quyển)

5. Polluted atmosphere (khí quyển ô nhiễm) Audio icon

6. Clear atmosphere (khí quyển sạch) Audio icon

7. Ozone layer (n) /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ tầng ozone

8. Solar energy (n) /ˈsəʊlə ˈenədʒi/ năng lượng mặt trời Audio icon

9. Power (n) /ˈpaʊə / năng lượng Audio icon

10. Wind energy (n) /wɪnd ˈenədʒi/ năng lượng gió Audio icon

11. Geothermal energy (n) /ˌdʒiːəʊˈθɜːməl ˈenədʒi/ năng lượng địa nhiệt Audio icon

12. Hydroelectricity (n) /ˌhaɪdrəʊɪlekˈtrɪsəti/ thủy năng Audio icon

Nhóm từ vựng về những vấn đề môi trường

1. Erosion (n) /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn Audio icon

→ Coastal erosion (xói mòn bờ biển)

2. Soil erosion (xói mòn đất) Audio icon

3. Deforestation (n) /diːˌfɒrəˈsteɪʃən/ nạn chặt phá rừng Audio icon

4. Land clearance (n) /lænd ˈklɪərəns/ nạn phá rừng làm nương rẫy Audio icon

5. Logging (n) /ˈlɒɡɪŋ/ khai thác gỗ Audio icon

6. Pollution (n) /pəˈluːʃən/ Audio iconor contamination (n) , /kənˌtæməˈneɪʃən/ sự ô nhiễm Audio icon

→ A source of pollution / contamination (nguồn gây ô nhiễm)

7. Pollutant (n) /pəˈluːtənt/ chất gây ô nhiễm Audio icon

→ (factors) contribute to global warming (nhân tố gây nên sự nóng lên toàn cầu)

8. Discharge / emit / release pollutants (thải ra chất ô nhiễm)

→ The emission/release of pollutants (sự thải ra chất ô nhiễm)

12. Acid rain (n) /ˈæsɪd reɪn/ mưa axit Audio icon

13. Carbon dioxide (n) /ˈkɑːbən daɪˈɒksaɪd/ khí co2 Audio icon

14. Carbon footprint (n) /ˈkɑːbən ˈfʊtˌprɪnt/ khí thải carbon Audio icon

15. Contaminate /pollute (v) /kənˈtæməneɪt/, /pəˈluːt/ gây ô nhiễm Audio icon

16. Degradation (n) /ˌdeɡrəˈdeɪʃən/ sự suy thoái đất Audio icon

17. Desertification (n) /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ sa mạc hóa Audio icon

18. Disposable product (n) /dɪˈspəʊzəbəl ˈprɒdʌkt/ sản phẩm dùng một lần Audio icon

19. Drought (n) /draʊt/ hạn hán Audio icon

20. Dumping ground (n) /ˈdʌmpɪŋ ɡraʊnd/ bãi rác. Audio icon

21. Effects of global warming (tác động của sự nóng lên toàn cầu) Audio icon

22. Flash flood (n) /flæʃ ˈflʌd/ lũ quét Audio icon

23. Flooding (n) /ˈflʌdɪŋ/ lũ lụt Audio icon

24. Get rid of / dump waste (xả chất thải).

25. Global warming (n) /ˈɡləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ sự nóng lên toàn cầu Audio icon

→ To fight / combat / tackle global warming (chống lại sự nóng lên toàn cầu)

26. Greenhouse effect (n) /ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/ hiệu ứng nhà kính Audio icon

27. Greenhouse gas (n) /ˈɡriːnhaʊs ɡæs/ khí nhà kính (co2, o3, cfc, ch4, n20 …) Audio icon

28. Poaching (n) /pəʊtʃɪŋ/ sự săn bắt trái phép Audio icon

29. Poisonous (adj) /ˈpɔɪzənəs/ or toxic (adj) /ˈtɒksɪk/ độc hại Audio icon

30. Waste (n) /weɪst/ chất thải produce waste (tạo ra chất thải) Audio icon

Nhóm từ vựng về những hành động bảo vệ môi trường

1. Protect / (v) /prəˈtekt/ bảo vệ, che chở Audio icon

2. Safeguard (v) /ˈseɪfɡɑːd/ bảo vệ, che chở Audio icon

3. Preserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo tồn Audio icon

→ Wildlife preservation (bảo tồn động/thực vật hoang dã)

4. Recycle (v) /ˌriːˈsaɪkəl/ tái chế Audio icon

5. Reuse (v) /ˌriːˈjuːz/ tái sử dụng Audio icon

6. Biodegradable (adj) /ˌbaɪəʊdɪˈɡreɪdəbəl/ có thể phân hủy Audio icon

7. Compostable (adj) /kɒmˈpɒs.tə.bəl/ có thể phân hủy thành phân hữu cơ Audio icon

8. Carbon - neutral (adj) /ˈkɑːbən ˈnjuːtrəl/ không phát thải carbon Audio icon

9. Sustainable (adj) /səˈsteɪnəbəl/ bền vững Audio icon

10. Renewable energy (n) /rɪˈnjuːəbəl ˈenədʒi/ năng lượng có thể tái tạo Audio icon

11. Clean energy (n) /kliːn ˈenədʒi/ năng lượng sạch Audio icon

12. Organic farming (n) /ɔːˈɡænɪk ˈfɑːmɪŋ/ canh tác hữu cơ Audio icon

13. Afforestation (n) /əˌfɒrəˈsteɪʃən/ trồng rừng Audio icon

14. Go green (v) /ɡəʊ ɡriːn/ sống xanh Audio icon

15. Public transport (n) /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ phương tiện giao thông công cộng Audio icon

Tham khảo thêm:

Các từ vựng thông dụng về đời sống công sở trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng anh về làm đẹp đầy đủ trọn bộ và chi tiết nhất

Một số câu hỏi và trả lời chủ đề môi trường trong bài thi IELTS Speaking Part 1

Chủ đề Môi trường, đặc biệt liên quan đến những vấn đề về môi trường và việc bảo vệ môi trường xuất hiện với tần suất tương đối phổ biến trong các bài thi IELTS Speaking Part 1.

Dưới đây là tổng hợp của tác giả về những câu hỏi và câu trả lời mẫu xuất hiện phổ biến trong bài thi IELTS Speaking Part 1 liên quan đến chủ đề Môi trường. Những từ vựng quan trọng đã được tác giả in đậm trong mỗi câu trả lời.

1) Do you think pollution is a big problem nowadays?

Answer: I believe it’s a massive issue. It really worries me how much damage we are doing to the natural environment, especially how we pollute the oceans with plastic waste and release greenhouse gases into the atmosphere.

(- Bạn có nghĩ ô nhiễm là một vấn đề lớn hiện nay?

-  Tôi tin rằng đây là một vấn đề lớn hiện nay. Tôi rất lo lắng về mức độ thiệt hại chúng ta đang gây ra cho môi trường tự nhiên, đặc biệt là cách mà chúng ta gây ô nhiễm đại dương bằng rác thải nhựa và thải khí nhà kính ra bầu khí quyển.)

2) What do you do to prevent the environment from pollution?

Answer: A lot of things, I guess. I recycle as much rubbish as I can, and I walk, when possible, rather than driving or taking public transport in order to reduce my carbon footprint. Also, I try to use only biodegradable bags whenever I shop at the mall.

(- Bạn sẽ làm gì để ngăn chặn ô nhiễm môi trường?

-  Tôi thực hiện tái chế rác nhiều nhất có thể trong khả năng của mình và tôi chọn đi bộ thay vì lái xe hay đi các phương tiện giao thông công cộng để giảm thiểu lượng khí carbon thải ra không khí. Ngoài ra, tôi cùng cố gắng chỉ sử dụng túi có thể phân hủy khi đi mua hàng.)

3) Are you worried about climate change?

Answer: Yes definitely. In my country, the weather is changing because of global warming, and we get more bad storms than before. Governments and individuals need to do more to combat climate change.

(- Bạn có lo ngại về vấn đề biến đổi khí hậu không?

-  Chắc chắn rồi. Ở đất nước tôi, thời tiết đang thay đổi do trái đất nóng lên và chúng tôi hứng chịu nhiều cơn bão tồi tệ hơn trước. Chính phủ và các cá nhân cần phải làm nhiều hơn nữa để chống lại biến đổi khí hậu.)

4) Do you use renewable energy?

Answer: Not at the moment. I wanted to change my house to solar power, but the panels are too expensive for me to buy so, unfortunately, I still use fossil fuels.

(- Bạn có đang sử dụng năng lượng có thể tái tạo không?

-  Hiện tại thì chưa. Tôi đã luôn muốn sử dụng năng lượng mặt trời cho ngôi nhà của mình nhưng tôi không thể chi trả được tiền mua những tấm pin cực kì đắt đỏ. Rất tiếc, tôi vẫn đang sử dụng năng lượng nhiên liệu hóa thạch.)

5) Do you take an interest in nature?

Answer: I love all wildlife. My garden is the perfect habitat for hedgehogs. They are nocturnal but if I go out after dark with a torch, I sometimes see one.

(- Bạn có quan tâm đến thiên nhiên không?

-  Tôi yêu quý tất cả động thực vật hoang dã. Khu vườn của tôi là môi trường sống lý tưởng cho loài nhím. Chúng là động vật sống về đêm nhưng nếu tôi ra ngoài vào buổi đêm với đèn pin, tôi thỉnh thoảng vẫn có thể thấy một con.)

6) Have you ever participated in any environmental events?

Answer: Yes, certainly! Last year I participated in an event in my hometown, which was all about preserving nature... We were taught about the greenhouse effect, and I learned about many endangered species in the world.

(- Bạn đã từng tham gia bất cứ sự kiện bảo vệ môi trường nào chưa?

-  Chắc chắn rồi. Năm ngoái tôi tham gia sự kiện ở quê nhà về bảo tồn thiên nhiên. Chúng tôi được dạy về hiệu ứng nhà kính và tìm hiểu về rất nhiều loài động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng trên toàn thế giới.)

7) Would you like to work in a company related to environmental protection?

Answer: Yes, I would even go further to say that all companies should consider their impacts on the environment. I don’t think that companies that specialise in safeguarding the environment can be the silver bullet to our problems.

(- Bạn có muốn làm việc tại một công ty liên quan đến lĩnh vực bảo vệ môi trường không?

-  Có chứ, tôi thậm chí còn muốn nói rằng tất cả công ty hiện nay nên cân nhắc tác động của công ty mình đến môi trường. Tôi không nghĩ rằng tạo ra những công ty chuyên về bảo vệ môi trường là đủ để có thể giải quyết vấn đề môi trường phức tạp hiện nay.)

8) In your opinion, what is the best strategy to protect the environment?  

Answer: We need to first take baby steps as individuals. Simple things like picking up rubbish, recycling and minimizing our fuel use are starting points. After that, we can coordinate our efforts at the societal level like eliminating fossil fuels and reducing the impact of climate change

(- Theo bạn, chiến lược tốt nhất để bảo vệ môi trường là gì?

-  Trước tiên, chúng ta cần thực hiện những bước nhỏ với tư cách cá nhân. Những việc đơn giản như nhặt rác, tái chế và giảm thiểu việc sử dụng nhiên liệu là những bước đầu trong chiến lược. Sau đó, chúng ta có thể cố gắng hợp tác nhằm tạo ra các thay đổi ở mức độ toàn xã hội như việc loại bỏ nhiên liệu hóa thạch và giảm tác động của biến đổi khí hậu.)

9) Do you think you’ve done enough to protect the environment?  

Answer: No definitely not. For example, I still throw away various disposable products every day. Currently, there aren’t any recycling programs where I live. I hope this will change soon.

(- Bạn có nghĩ những việc bạn đã làm là đủ để bảo vệ môi trường?

-  Chắc chắn là chưa. Ví dụ như việc mỗi ngày tôi vẫn thường bỏ đi nhiều sản phẩm sử dụng một lần. Gần đây, không có nhiều chương trình tái chế rác thải ở nơi tôi sống. Tôi mong điều này sẽ thay đổi trong thời gian tới.)

10) Is there education about environmental protection at your school/university?

Answer: Yes, but largely, they only teach about the theory. I think they should make recycling a part of schools’ curriculum, with the teachers supervising and helping the students do it correctly. 

(- Trường học / Đại học của bạn có tổ chức bất cứ chương trình bảo vệ môi trường nào không?

-  Có nhưng hầu hết họ chỉ dạy về lý thuyết. Tôi nghĩ họ nên biến việc tái chế thành một phần hoạt động bắt buộc trong chương trình học của trường, cùng với việc đưa các giáo viên giám sát và hỗ trợ sinh viên thực hiện hoạt động này một cách đúng đắn).

Xem thêm:

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment

Idea for IELTS Speaking Topic Environment

Tổng kết

Bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng chủ đề môi trường theo các nhóm nhỏ với mục đích giúp người đọc dễ dàng hơn trong việc học và ứng dụng, đặc biệt trong các câu hỏi của bài thi IELTS Speaking Part 1.

Tác giả hy vọng người đọc có thể nắm bắt được rõ ràng nghĩa của các từ vựng đã liệt kê và ứng dụng chúng đúng cách để chinh phục chủ đề Môi trường trong bài thi IELTS.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...