Từ vựng về môi trường (environment) trong IELTS Speaking part 1
Từ vựng chủ đề môi trường (Environment) là một trong những chủ đề tương đối rộng và thường xuyên xuất hiện trong cả 4 kỹ năng của bài thi IELTS. Chính vì vậy, việc hiểu biết và sử dụng thành thạo các từ vựng về chủ đề môi trường là một công cụ hữu ích giúp người học có thể hoàn toàn tự tin khi đối mặt với chủ đề này trong bài thi IELTS.
Trong bài viết này, tác giả đã tổng hợp lại những từ vựng có chọn lọc liên quan đến chủ đề môi trường và đưa ra một số ví dụ cơ bản nhằm mục đích áp dụng những từ vựng này trong bài thi IELTS Speaking Part 1.
Key takeaways |
---|
|
Từ vựng về chủ đề môi trường
Nhóm từ vựng về thế giới tự nhiên - động vật, thực vật và môi trường sống
1. Adapt (v) /əˈdæpt/ thích nghi
2. Biodiversity (n) /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ đa dạng sinh học
→ Loss of biodiversity (sự đánh mất đa dạng sinh học)
3. Creature (n) /ˈkriːtʃə/ sinh vật
4. Ecosystem (n) /ˈiːkəʊˌsɪstɪm/ hệ sinh thái
→ Delicately balanced ecosystem (sự cân bằng mỏng manh của hệ sinh thái)
5. Evolve (v) /ɪˈvɒlv/ tiến hóa
6. Extinction (n) /ɪkˈstɪŋkʃən/ sự tuyệt chủng
7. Fauna (n) /ˈfɔːnə/ quần thể động vật
8. Flora (n) /ˈflɔːrə/ quần thể thực vật
9. Habitat (n) /ˈhæbətæt/ môi trường sống
10. Inhabit (v) /ɪnˈhæbɪt/ trú ngự
11. Local wildlife (n) /’ləʊkəl ‘waɪldlaɪf/ động/thực vật hoang dã địa phương
12. Marine animal (n) /məˈriːn ˈænəməl/ động vật biển
13. Migrate (v) /maɪˈɡreɪt/ di cư
14. Mother nature (n) /ˈmʌðə ˈneɪtʃə/ mẹ thiên nhiên
15. Native wildlife (n) /ˈneɪtɪv waɪldlaɪf/ động/thực vật hoang dã bản địa
16. Natural surroundings (n) /ˈnætʃərəl səˈraʊndɪŋz/ môi trường thiên nhiên
17. Nocturnal animal (n) /nɒkˈtɜːnl ˈænəməl/ động vật hoạt động về đêm
18. Species (n) /ˈspiːʃiːz/ giống, loài
→ Endangered species (loài có nguy cơ bị tuyệt chủng)
19. Thrive (v) /θraɪv/ phát triển
20. Vegetation (n) /ˌvedʒɪˈteɪʃən/ thảm thực vật
21. Wildlife (n) /’waɪldlaɪf/ động/thực vật hoang dã
22. Rare species (loài quý hiếm)
23. Threatened species (loài bị đe dọa)
24. Ragile ecosystem (hệ sinh thái dễ bị tổn thương, phá hủy)
25. Protected species (loài được bảo vệ)
26. Extinct species (loài bị tuyệt chủng)
Xem thêm:
Nhóm từ vựng về tài nguyên – môi trường
1. Climate (n) /ˈklaɪmət/ khí hậu (to)
→ Combat climate change (chống lại biến đổi khí hậu)
2. Natural resource (n) /ˈnætʃərəl rɪˈzɔːs/ tài nguyên thiên nhiên
→ Rich in natural resources (giàu tài nguyên thiên nhiên)
3. Fossil fuel (n) /ˈfɒsəl ˈfjuːəl/ nhiên liệu hóa thạch (gas, oil, coal …)
4. Atmosphere (n) /ˈætməsfɪə/ bầu khí quyển
→ In the atmosphere (trong bầu khí quyển)
5. Polluted atmosphere (khí quyển ô nhiễm)
6. Clear atmosphere (khí quyển sạch)
7. Ozone layer (n) /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ tầng ozone
8. Solar energy (n) /ˈsəʊlə ˈenədʒi/ năng lượng mặt trời
9. Power (n) /ˈpaʊə / năng lượng
10. Wind energy (n) /wɪnd ˈenədʒi/ năng lượng gió
11. Geothermal energy (n) /ˌdʒiːəʊˈθɜːməl ˈenədʒi/ năng lượng địa nhiệt
12. Hydroelectricity (n) /ˌhaɪdrəʊɪlekˈtrɪsəti/ thủy năng
Nhóm từ vựng về những vấn đề môi trường
1. Erosion (n) /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn
→ Coastal erosion (xói mòn bờ biển)
2. Soil erosion (xói mòn đất)
3. Deforestation (n) /diːˌfɒrəˈsteɪʃən/ nạn chặt phá rừng
4. Land clearance (n) /lænd ˈklɪərəns/ nạn phá rừng làm nương rẫy
5. Logging (n) /ˈlɒɡɪŋ/ khai thác gỗ
6. Pollution (n) /pəˈluːʃən/ or contamination (n) , /kənˌtæməˈneɪʃən/ sự ô nhiễm
→ A source of pollution / contamination (nguồn gây ô nhiễm)
7. Pollutant (n) /pəˈluːtənt/ chất gây ô nhiễm
→ (factors) contribute to global warming (nhân tố gây nên sự nóng lên toàn cầu)
8. Discharge / emit / release pollutants (thải ra chất ô nhiễm)
→ The emission/release of pollutants (sự thải ra chất ô nhiễm)
12. Acid rain (n) /ˈæsɪd reɪn/ mưa axit
13. Carbon dioxide (n) /ˈkɑːbən daɪˈɒksaɪd/ khí co2
14. Carbon footprint (n) /ˈkɑːbən ˈfʊtˌprɪnt/ khí thải carbon
15. Contaminate /pollute (v) /kənˈtæməneɪt/, /pəˈluːt/ gây ô nhiễm
16. Degradation (n) /ˌdeɡrəˈdeɪʃən/ sự suy thoái đất
17. Desertification (n) /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ sa mạc hóa
18. Disposable product (n) /dɪˈspəʊzəbəl ˈprɒdʌkt/ sản phẩm dùng một lần
19. Drought (n) /draʊt/ hạn hán
20. Dumping ground (n) /ˈdʌmpɪŋ ɡraʊnd/ bãi rác.
21. Effects of global warming (tác động của sự nóng lên toàn cầu)
22. Flash flood (n) /flæʃ ˈflʌd/ lũ quét
23. Flooding (n) /ˈflʌdɪŋ/ lũ lụt
24. Get rid of / dump waste (xả chất thải).
25. Global warming (n) /ˈɡləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ sự nóng lên toàn cầu
→ To fight / combat / tackle global warming (chống lại sự nóng lên toàn cầu)
26. Greenhouse effect (n) /ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/ hiệu ứng nhà kính
27. Greenhouse gas (n) /ˈɡriːnhaʊs ɡæs/ khí nhà kính (co2, o3, cfc, ch4, n20 …)
28. Poaching (n) /pəʊtʃɪŋ/ sự săn bắt trái phép
29. Poisonous (adj) /ˈpɔɪzənəs/ or toxic (adj) /ˈtɒksɪk/ độc hại
30. Waste (n) /weɪst/ chất thải produce waste (tạo ra chất thải)
Nhóm từ vựng về những hành động bảo vệ môi trường
1. Protect / (v) /prəˈtekt/ bảo vệ, che chở
2. Safeguard (v) /ˈseɪfɡɑːd/ bảo vệ, che chở
3. Preserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo tồn
→ Wildlife preservation (bảo tồn động/thực vật hoang dã)
4. Recycle (v) /ˌriːˈsaɪkəl/ tái chế
5. Reuse (v) /ˌriːˈjuːz/ tái sử dụng
6. Biodegradable (adj) /ˌbaɪəʊdɪˈɡreɪdəbəl/ có thể phân hủy
7. Compostable (adj) /kɒmˈpɒs.tə.bəl/ có thể phân hủy thành phân hữu cơ
8. Carbon - neutral (adj) /ˈkɑːbən ˈnjuːtrəl/ không phát thải carbon
9. Sustainable (adj) /səˈsteɪnəbəl/ bền vững
10. Renewable energy (n) /rɪˈnjuːəbəl ˈenədʒi/ năng lượng có thể tái tạo
11. Clean energy (n) /kliːn ˈenədʒi/ năng lượng sạch
12. Organic farming (n) /ɔːˈɡænɪk ˈfɑːmɪŋ/ canh tác hữu cơ
13. Afforestation (n) /əˌfɒrəˈsteɪʃən/ trồng rừng
14. Go green (v) /ɡəʊ ɡriːn/ sống xanh
15. Public transport (n) /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ phương tiện giao thông công cộng
Tham khảo thêm:
Các từ vựng thông dụng về đời sống công sở trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng anh về làm đẹp đầy đủ trọn bộ và chi tiết nhất
Một số câu hỏi và trả lời chủ đề môi trường trong bài thi IELTS Speaking Part 1
Chủ đề Môi trường, đặc biệt liên quan đến những vấn đề về môi trường và việc bảo vệ môi trường xuất hiện với tần suất tương đối phổ biến trong các bài thi IELTS Speaking Part 1.
Dưới đây là tổng hợp của tác giả về những câu hỏi và câu trả lời mẫu xuất hiện phổ biến trong bài thi IELTS Speaking Part 1 liên quan đến chủ đề Môi trường. Những từ vựng quan trọng đã được tác giả in đậm trong mỗi câu trả lời.
1) Do you think pollution is a big problem nowadays?
Answer: I believe it’s a massive issue. It really worries me how much damage we are doing to the natural environment, especially how we pollute the oceans with plastic waste and release greenhouse gases into the atmosphere.
(- Bạn có nghĩ ô nhiễm là một vấn đề lớn hiện nay?
- Tôi tin rằng đây là một vấn đề lớn hiện nay. Tôi rất lo lắng về mức độ thiệt hại chúng ta đang gây ra cho môi trường tự nhiên, đặc biệt là cách mà chúng ta gây ô nhiễm đại dương bằng rác thải nhựa và thải khí nhà kính ra bầu khí quyển.)
2) What do you do to prevent the environment from pollution?
Answer: A lot of things, I guess. I recycle as much rubbish as I can, and I walk, when possible, rather than driving or taking public transport in order to reduce my carbon footprint. Also, I try to use only biodegradable bags whenever I shop at the mall.
(- Bạn sẽ làm gì để ngăn chặn ô nhiễm môi trường?
- Tôi thực hiện tái chế rác nhiều nhất có thể trong khả năng của mình và tôi chọn đi bộ thay vì lái xe hay đi các phương tiện giao thông công cộng để giảm thiểu lượng khí carbon thải ra không khí. Ngoài ra, tôi cùng cố gắng chỉ sử dụng túi có thể phân hủy khi đi mua hàng.)
3) Are you worried about climate change?
Answer: Yes definitely. In my country, the weather is changing because of global warming, and we get more bad storms than before. Governments and individuals need to do more to combat climate change.
(- Bạn có lo ngại về vấn đề biến đổi khí hậu không?
- Chắc chắn rồi. Ở đất nước tôi, thời tiết đang thay đổi do trái đất nóng lên và chúng tôi hứng chịu nhiều cơn bão tồi tệ hơn trước. Chính phủ và các cá nhân cần phải làm nhiều hơn nữa để chống lại biến đổi khí hậu.)
4) Do you use renewable energy?
Answer: Not at the moment. I wanted to change my house to solar power, but the panels are too expensive for me to buy so, unfortunately, I still use fossil fuels.
(- Bạn có đang sử dụng năng lượng có thể tái tạo không?
- Hiện tại thì chưa. Tôi đã luôn muốn sử dụng năng lượng mặt trời cho ngôi nhà của mình nhưng tôi không thể chi trả được tiền mua những tấm pin cực kì đắt đỏ. Rất tiếc, tôi vẫn đang sử dụng năng lượng nhiên liệu hóa thạch.)
5) Do you take an interest in nature?
Answer: I love all wildlife. My garden is the perfect habitat for hedgehogs. They are nocturnal but if I go out after dark with a torch, I sometimes see one.
(- Bạn có quan tâm đến thiên nhiên không?
- Tôi yêu quý tất cả động thực vật hoang dã. Khu vườn của tôi là môi trường sống lý tưởng cho loài nhím. Chúng là động vật sống về đêm nhưng nếu tôi ra ngoài vào buổi đêm với đèn pin, tôi thỉnh thoảng vẫn có thể thấy một con.)
6) Have you ever participated in any environmental events?
Answer: Yes, certainly! Last year I participated in an event in my hometown, which was all about preserving nature... We were taught about the greenhouse effect, and I learned about many endangered species in the world.
(- Bạn đã từng tham gia bất cứ sự kiện bảo vệ môi trường nào chưa?
- Chắc chắn rồi. Năm ngoái tôi tham gia sự kiện ở quê nhà về bảo tồn thiên nhiên. Chúng tôi được dạy về hiệu ứng nhà kính và tìm hiểu về rất nhiều loài động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng trên toàn thế giới.)
7) Would you like to work in a company related to environmental protection?
Answer: Yes, I would even go further to say that all companies should consider their impacts on the environment. I don’t think that companies that specialise in safeguarding the environment can be the silver bullet to our problems.
(- Bạn có muốn làm việc tại một công ty liên quan đến lĩnh vực bảo vệ môi trường không?
- Có chứ, tôi thậm chí còn muốn nói rằng tất cả công ty hiện nay nên cân nhắc tác động của công ty mình đến môi trường. Tôi không nghĩ rằng tạo ra những công ty chuyên về bảo vệ môi trường là đủ để có thể giải quyết vấn đề môi trường phức tạp hiện nay.)
8) In your opinion, what is the best strategy to protect the environment?
Answer: We need to first take baby steps as individuals. Simple things like picking up rubbish, recycling and minimizing our fuel use are starting points. After that, we can coordinate our efforts at the societal level like eliminating fossil fuels and reducing the impact of climate change.
(- Theo bạn, chiến lược tốt nhất để bảo vệ môi trường là gì?
- Trước tiên, chúng ta cần thực hiện những bước nhỏ với tư cách cá nhân. Những việc đơn giản như nhặt rác, tái chế và giảm thiểu việc sử dụng nhiên liệu là những bước đầu trong chiến lược. Sau đó, chúng ta có thể cố gắng hợp tác nhằm tạo ra các thay đổi ở mức độ toàn xã hội như việc loại bỏ nhiên liệu hóa thạch và giảm tác động của biến đổi khí hậu.)
9) Do you think you’ve done enough to protect the environment?
Answer: No definitely not. For example, I still throw away various disposable products every day. Currently, there aren’t any recycling programs where I live. I hope this will change soon.
(- Bạn có nghĩ những việc bạn đã làm là đủ để bảo vệ môi trường?
- Chắc chắn là chưa. Ví dụ như việc mỗi ngày tôi vẫn thường bỏ đi nhiều sản phẩm sử dụng một lần. Gần đây, không có nhiều chương trình tái chế rác thải ở nơi tôi sống. Tôi mong điều này sẽ thay đổi trong thời gian tới.)
10) Is there education about environmental protection at your school/university?
Answer: Yes, but largely, they only teach about the theory. I think they should make recycling a part of schools’ curriculum, with the teachers supervising and helping the students do it correctly.
(- Trường học / Đại học của bạn có tổ chức bất cứ chương trình bảo vệ môi trường nào không?
- Có nhưng hầu hết họ chỉ dạy về lý thuyết. Tôi nghĩ họ nên biến việc tái chế thành một phần hoạt động bắt buộc trong chương trình học của trường, cùng với việc đưa các giáo viên giám sát và hỗ trợ sinh viên thực hiện hoạt động này một cách đúng đắn).
Xem thêm:
Tổng kết
Bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng chủ đề môi trường theo các nhóm nhỏ với mục đích giúp người đọc dễ dàng hơn trong việc học và ứng dụng, đặc biệt trong các câu hỏi của bài thi IELTS Speaking Part 1.
Tác giả hy vọng người đọc có thể nắm bắt được rõ ràng nghĩa của các từ vựng đã liệt kê và ứng dụng chúng đúng cách để chinh phục chủ đề Môi trường trong bài thi IELTS.
Bình luận - Hỏi đáp