Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chụp ảnh | Đối thoại tại hiệu chụp ảnh
Key takeaways |
---|
|
Từ vựng tiếng Anh về chụp ảnh
Từ vựng cơ bản về chụp ảnh và máy ảnh
Từ vựng | Cách phát âm | Loại từ | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Aperture | /ˈæp.ə.tʃər/ | (n) | khẩu độ, độ mở |
F-stop | /ɛf-stɒp/ | (n) | số cho biết kích thước của khẩu độ |
Depth of field | /dɛpθ ɒv fiːld/ | (n) | độ sâu trường ảnh |
Dynamic range | /daɪˈnæmɪk reɪnʤ/ | (n) | dải tần nhạy sáng |
Exposure triangle | /ɪksˈpəʊʒə ˈtraɪæŋɡl/ | (n) | tam giác phơi sáng |
Focal length | /ˈfəʊkəl lɛŋθ/ | (n) | tiêu cự |
Shutter speed | /ˈʃʌtə spiːd/ | (n) | tốc độ màn trập |
Darkroom | /ˈdɑːk.ruːm/ | (n) | buồng tối (để rửa ảnh) |
Enlarge | /ɪnˈlɑːʤ/ | (v) | phóng to |
Exposure | /ɪksˈpəʊʒə/ | (n) | phơi sáng |
Focus | /ˈfəʊkəs/ | (n,v) | tiêu điểm, lấy nét |
Resolution | /ˌrɛzəˈluːʃᵊn/ | (n) | độ phân giải |
Crop factor | /krɒp ˈfæktə/ | (n) | hệ số nhân tiêu cự |
Develop | /dɪˈvel.əp/ | (n) | rửa ảnh |
Xem thêm: Từ vựng về con vật
Kỹ thuật chụp ảnh
Từ vựng | Cách phát âm | Loại từ | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Aperture priority | /ˈæpətjʊə praɪˈɒrəti/ | (n) | chế độ ưu tiên khẩu độ |
Aspect ratio | /ˈæspɛkt ˈreɪʃɪəʊ/ | (n) | tỷ lệ khung hình |
Bokeh | /ˈbəʊ.keɪ/ | (n) | kỹ thuật chụp ảnh làm mờ phông hoặc xóa phông |
Chromatic aberration | /krəʊˈmætɪk ˌæbəˈreɪʃᵊn/ | (n) | quang sai màu, viền màu, tán sắc |
Composition | /ˌkɒmpəˈzɪʃᵊn/ | (n) | bố cục, cách sắp xếp bố cục |
Image stabilisation | /ˈɪmɪʤ ˌsteɪbɪlaɪˈzeɪʃᵊn/ | (n) | chống rung, ổn định hình ảnh |
Overexposure | /ˌəʊvərɪksˈpəʊʒə/ | (n) | phơi sáng quá mức |
Underexposure | /ˌʌndərɪksˈpəʊʒə/ | (n) | thiếu phơi sáng, chụp tối |
Shutter priority | /ˈʃʌtə praɪˈɒrəti/ | (n) | chụp ưu tiên tốc độ trập |
Vignetting | /vɪˈnjɛtɪŋ/ | (n) | hiệu ứng mờ viền |
White balance | /waɪt ˈbæləns/ | (n) | cân bằng trắng |
Các loại máy ảnh
Từ vựng | Cách phát âm | Loại từ | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Digital camera | /ˈdɪʤɪtl ˈkæmərə/ | (n) | máy ảnh kỹ thuật số |
DSLR (Digital Single Lens Reflex) | /diː-ɛs-ɛl-ɑː (ˈdɪʤɪtl ˈsɪŋɡl lɛnz ˈriːflɛks)/ | (n) | loại máy ảnh phản xạ ống kính kỹ thuật số |
Mirrorless camera | /ˈmɪrələs ˈkæmərə/ | (n) | loại máy ảnh kỹ thuật số không gương lật |
Point-and-shoot | /pɔɪnt-ænd-ʃuːt:/ | (n) | máy ảnh ngắm chụp, máy ảnh du lịch |
Single-lens reflex camera | /ˈsɪŋɡl-lɛnz ˈriːflɛks ˈkæmərə/ | (n) | máy ảnh ống kính đơn phản xạ, máy ảnh ống kính rời |
Pinhole camera | /ˈpɪnhəʊl ˈkæmərə/ | (n) | máy ảnh lỗ kim |
Instant camera | /ˈɪnstənt ˈkæmərə/ | (n) | máy ảnh chụp lấy ngay |
Medium-format camera | /ˈmiːdiəm-ˈfɔːmæt ˈkæmərə/ | (n) | máy ảnh khổ trung |
Action camera | /ˈækʃᵊn ˈkæmərə/ | (n) | máy ảnh hành trình, máy ảnh hành động |
360-degree camera | /θriː-ˈsɪksti-dɪˈɡriː ˈkæmərə/ | (n) | máy ảnh chụp hình 360 độ |
Film cameras | /fɪlm ˈkæmərəz/ | (n) | máy cơ |
Drone | /drəʊn/ | (n) | thiết bị dùng cho quay phim, chụp ảnh trên không |
Các trang bị cho máy ảnh
Từ vựng | Cách phát âm | Loại từ | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Autofocus | /ˈɔːtəʊˈfəʊkəs/ | (n) | chức năng lấy nét tự động |
Manual focus | /ˈmænjʊəl ˈfəʊkəs/ | (n) | chế độ lấy nét thủ công |
Camera body | /ˈkæmərə ˈbɒdi/ | (n) | thân máy ảnh |
Hot shoe | /hɒt ʃuː/ | (n) | chân gắn flash |
Light meter | /laɪt ˈmiːtə/ | (n) | thiết bị đo sáng |
Prime lens | /praɪm ˈlɛnz/ | (n) | ống kính có tiêu cự cố định |
Telephoto lens | /ˌtel.ɪˌfəʊ.təʊ ˈlenz/ | (n) | ống kính tele |
Viewfinder | /ˈvjuːˌfaɪndə/ | (n) | kính ngắm |
Wide-angle lens | /waɪd-ˈæŋɡl lɛnz/ | (n) | ống kính góc rộng |
Zoom lens | /zuːm lɛnz/ | (n) | ống kính zoom |
Enlarger | /ɪnˈlɑːʤə/ | (n) | máy phóng |
Canister | /ˈkænɪstə/ | (n) | hộp đựng phim |
Shutter | /ˈʃʌtə/ | (n) | màn trập |
Các thể loại ảnh
Từ vựng | Cách phát âm | Loại từ | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Chromogenic | /ˌkrəʊ.məˈdʒən.ɪk/ | (adj) | (ảnh) tạo màu, tạo sắc tố rõ |
Panorama | /ˌpænəˈrɑːmə/ | (n) | ảnh chụp toàn cảnh theo chiều rộng |
Polaroid | /ˈpəʊ.lər.ɔɪd/ | (n) | ảnh chụp lấy ngay |
Stereoscopic | /ˌstɛrɪəsˈkɒpɪk/ | (adj) | ảnh lập thể |
Close-up | /ˈkləʊsˈʌp/ | (n) | ảnh cận cảnh |
Flat lay | /flæt leɪ/ | (n) | ảnh chụp trên nền phẳng |
High-resolution | /haɪ-ˌrɛzəˈluːʃᵊn/ | (adj) | độ phân giải cao |
Low-resolution | /ləʊ-ˌrɛzəˈluːʃᵊn/ | (adj) | độ phân giải thấp |
Holographic | /ˌhɒləˈɡræfɪk/ | (adj) | (ảnh) toàn ký |
Lookbook | /ˈlʊk.bʊk/ | (n) | bộ ảnh thời trang |
Mugshot | /ˈmʌɡ.ʃɒt/ | (n) | hình cảnh sát |
Vertorama | /ˌvɜː.təˈrɑː.mə/ | (n) | ảnh chụp toàn cảnh theo chiều cao |
Shot | /ʃɒt/ | (n) | bức ảnh đã chụp |
Oblique | /əˈbliːk/ | (adj) | (ảnh) chụp xiên, nghiêng |
Portrait | /ˈpɔː.trət/ | (n) | ảnh chân dung |
Aerial | /ˈeərɪəl/ | (adj) | (ảnh) chụp trên không |
Selfie | /ˈsɛlfi/ | (n) | ảnh tự chụp |
Tham khảo thêm: Từ vựng về giải trí
Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh tại hiệu chụp ảnh
Studio assistant: Hello! What can we do for you?
Customer: Hi, I would like several pictures for a lookbook. May I schedule a session?
Studio assistant: Certainly. Is April 25th okay for you?
Customer: Yes, thank you.
Studio assistant: So what types of photos do you have in mind?
Customer: Well, first of all, I would like some portraits, an aerial shot, and a close-up, which are all high-resolution, of course. Then, I would gladly pay extra for outdoor panoramas and vertoramas to capture some of the landscape at my favourite camping spot, as the highlights of my lookbook, with me as the focus. I understand you need a wide-angle lens for that, but your studio will take care of that, right?
Studio assistant: Definitely. We have a DSLR for your indoor studio shots, as well as an action camera, a drone, and even a 360-degree camera for outdoor pictures if you want. Do you have any other notes for the photos?
Customer: Yes, actually. I want this lookbook to stand out, so could you add some eye-catching effects? Maybe you could blur the background for those studio shots and soften the borders of my figure in the outdoor ones?
Studio assistant: Okay, we can do that. Your pictures will have the bokeh and vignetting effect. Our photographers will also create a good composition so that you are the centre of attention.
Customer: That’s wonderful. Thank you.
Studio assistant: Alright, we will contact you on our scheduled date. Have a nice day.
Dịch:
Trợ lý hiệu ảnh: Xin chào! Chúng tôi có thể giúp gì cho bạn?
Khách hàng: Chào, tôi muốn chụp một vài bức ảnh cho bộ ảnh thời trang của mình. Tôi có thể đặt lịch cho một buổi chụp được không?
Trợ lý hiệu ảnh: Tất nhiên rồi. Ngày 25 tháng 4 có phù hợp với lịch trình của bạn không?
Khách hàng: Có ạ, cảm ơn bạn.
Trợ lý hiệu ảnh: Được rồi, thế bạn muốn chụp những bức ảnh như thế nào?
Khách hàng: Đầu tiên thì tôi muốn một vài bức chụp chân dung, một bức chụp từ trên không, và một bức cận cảnh, hiển nhiên là chúng đều phải có độ phân giải cao rồi. Sau đó thì tôi sẵn sàng trả thêm phí để chụp một bức ảnh chụp toàn cảnh theo chiều rộng cũng như một bức toàn cảnh theo chiều cao ở ngoài trời tại chỗ đi cắm trại yêu thích của tôi, để chúng trở thành điểm nhấn trong bộ ảnh thời trang của mình, với tôi là tiêu điểm. Tôi biết là bạn sẽ cần ống kính góc rộng để chụp những bức kiểu này, nhưng studio của bạn sẽ lo việc đó đúng không?
Trợ lý hiệu ảnh: Chắc chắn rồi. Chúng tôi có một máy ảnh phản xạ ống kính kỹ thuật số cho những bức chụp ở studio trong nhà, cũng như một camera hành động, một thiết bị chụp ảnh trên không, và thậm chí là một máy chụp 360 độ nếu bạn muốn. Bạn có lưu ý nào khác cho những bức hình không?
Khách hàng: Thực ra là có đấy. Tôi muốn bộ ảnh này nổi bật, nên các bạn có thể thêm vào một số hiệu ứng bắt mắt cho chúng được không? Bạn có thể làm mờ phông nền cho những bức chụp trong studio và làm mềm viền những đường nét của tôi trong những bức chụp ngoài trời được không?
Trợ lý hiệu ảnh: Vâng, chúng tôi có thể làm thế. Những bức ảnh của bạn sẽ có hiệu ứng mờ phông và mờ viền. Các nhiếp ảnh gia của chúng tôi chắc chắn sẽ tạo ra những bố cục ảnh đẹp để bạn trở thành trung tâm của sự chú ý.
Khách hàng: Thật tuyệt vời. Cảm ơn bạn.
Trợ lý hiệu ảnh: Được rồi, chúng tôi sẽ liên lạc với bạn vào ngày chúng ta đã hẹn. Chúc một ngày tốt lành.
Xem thêm: Từ vựng về quần áo trong tiếng Anh
Tổng kết
Đề tài nhiếp ảnh là một chủ đề chuyên ngành cao, nên các từ vựng đều có tính chuyên môn hóa và khá phức tạp. Vì vậy, nếu không có những nguồn tổng hợp đầy đủ và uy tín, người đam mê bộ môn chụp ảnh có thể sẽ gặp khó khăn trong việc truyền tải sở thích của mình hay thể hiện yêu cầu tại những hiệu chụp ảnh. Người đọc nên tham khảo bài viết này một cách có chọn lọc để được giới thiệu những từ vựng tiếng Anh về chụp ảnh và biết cách truyền đạt ý của mình một cách rõ ràng và hợp lý nhất.
Tài liệu tham khảo
Adorama. “13 Different Types of Cameras Used for Photography.” 13 Different Types of Cameras Used for Photography - 42West, 4 Apr. 2023, https://www.adorama.com/alc/what-are-the-different-types-of-cameras-used-for-photography/.
“A Guide to Basic Photography Terms | Adobe.” A Guide to Basic Photography Terms - Adobe, Adobe, https://www.adobe.com/creativecloud/photography/discover/photography-terms.html.
“Photography - Smart Vocabulary Cloud with Related Words and Phrases.” Photography - SMART Vocabulary Cloud with Related Words and Phrases, © Cambridge University Press & Assessment , https://dictionary.cambridge.org/topics/art/photography/.
Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations and Thesaurus, Cambridge Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/ .
Bình luận - Hỏi đáp