Banner background

Từ vựng về con vật | Ý nghĩa, cách sử dụng và bài tập

Từ vựng về con vật thường xuất hiện rất nhiều và thường xuyên trong đời sống hàng ngày hay khi giao tiếp bằng Tiếng Anh. Do đó việc nắm được các thông tin hữu ích và cách sử dụng từ vựng về con vật hiệu quả sẽ hỗ trợ người học rất nhiều trong quá trình sử dụng tiếng Anh.
tu vung ve con vat y nghia cach su dung va bai tap

Key takeaways

Các từ vựng về con vật cơ bản trong Tiếng Anh:

  • Từ vựng về thú cưng: cat, dog, goldfish, hamster, kitten, …

  • Từ vựng về loài chim: eagle, bird, crow, dove, flamingo, …

  • Từ vựng về loài động vật có vú: ass, bear, dolphin, elephant, fox, …

  • Từ vựng về loài động vật dưới nước: fish, lobster, octopus, squid, whale, …

  • Từ vựng về loài côn trùng: ant, bee, cricket, fly, moth, …

  • Từ vựng về loài bò sát: alligator, anaconda, chameleon, cobra, coral snake, …

  • Từ vựng về loài giáp xác: crab, crawfish, crayfish, lobster, shrimp, …

  • Từ vựng về loài động vật lưỡng cư: chameleon, iguana, python, frog, toad, …

  • Từ vựng về loài động vật thuộc lớp hình nhện: scorpion, spider

  • Từ vựng về động vật trong trang trại: chicken, cow, duck, goat, horse, …

  • Từ vựng về động vật quý hiếm: chimpanzee, gorilla, penguin, reindeer, whale, …

Một số cụm từ tiếng Anh về động vật: beaver away, chicken out, duck out, ferret out, fish out, …

Tính từ mô tả các loài động vật trong tiếng Anh: aggressive, agile, carnivorous, cold-blooded, …

Một số thành ngữ tiếng Anh con vật: a bird’s eye view, a busy bee, a cat nap, a home bird, …

Từ vựng về con vật thông dụng nhất trong Tiếng Anh

Từ vựng về thú cưng

Cat: Con mèo

Dog: Con chó

Goldfish: Cá vàng

Hamster: Chuột Hamster

Kitten: Mèo con

Mouse: Chuột

Parrot: Con vẹt

Puppy: Chó con

Rabbit: Con thỏ

Fish: Cá

Turtle: Rùa

Từ vựng về loài chim

Bird: Chim

Chick: Gà con

Chicken: Gà

Crow: Con quạ

Dove: Chim bồ câu

Eagle: Chim đại bàng

Flamingo: Chim hồng hạc

Goose: Ngỗng

Hawk /hɔːk/: Chim ưng

Hummingbird /ˈhʌmɪŋbɜːd/: Chim ruồi

Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃə/: Chim bói cá

Ostrich: Đà điểu

Owl: Cú mèo

Parrot: Con vẹt

Peacock: Con công

Penguin: Chim cánh cụt

Pigeon: Bồ câu

Raven /ˈreɪvn/: Quạ

Seagull: Mòng biển

Sparrow /ˈspærəʊ/: Chim sẻ

Stork: Con cò

Swallow /ˈswɒləʊ/: Chim én, chim nhạn

Swan: Thiên nga

Turkey: Gà tây

Woodpecker /ˈwʊdˌpekə/: Chim gõ kiến

Từ vựng về loài động vật có vú

Ass: Con lừa

Bear: Con gấu

Cat: Mèo

Chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/: Con tinh tinh

Dog: Chó

Dolphin: Cá heo

Elephant: Con voi

Fox: Con cáo

Giant panda: Gấu trúc lớn

Gibbon: Con vượn

Giraffe: Hươu cao cổ

Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/: Hà mã

Horse: Con ngựa

Humpback whale /ˈhʌmpbæk/: Cá voi lưng gù

Jaguar /ˈʤægjʊə/: Báo đốm

Koala: Gấu túi

Leopard: Con báo

Lion: Sư tử

Lynx /lɪŋks/: Linh miêu

Narwhal /ˈnɑːwəl/: Kỳ lân biển

Orangutan /ˈɔːrəŋˈuːtæn/: Đười ươi

Pig: Con heo

Polar bear: Gấu Bắc Cực

Puma: Báo sư tử

Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/: Tê giác

Tiger: Con hổ

Weasel: Con chồn

Whale: Cá voi

Wolf: Chó sói

Zebra: Ngựa vằn

Từ vựng về loài động vật dưới nước

Clam: Ngao

Dolphin: Cá heo

Fish: Cá

Jellyfish: Con sứa

Octopus: Bạch tuộc

Otter: Rái cá

Oyster: Con hàu

Pelican: Bồ nông

Sea anemone: Hải quỳ

Sea lion: Sư tử biển

Sea turtle: Rùa biển

Sea urchin: Nhím biển

Seagull: Hải âu

Seahorse: Cá ngựa

Seal: Chó biển

Shark: Cá mập

Shellfish: Ốc

Squid: Mực ống

Walrus: Hải tượng

Whale: Cá voi

Từ vựng về loài côn trùng

Ant: Kiến

Bee: Con ong

Beetle: Con bọ

Caterpillar /ˈkætəpɪlə/: Sâu bướm

Cicada /sɪˈkɑːdə/: Ve sầu

Cockroach /ˈkɒkrəʊʧ/: Con gián

Cricket: Con dế

Dragonfly: Con chuồn chuồn

Flea: Bọ chét

Fly: Con ruồi

Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒpə/: Châu chấu

Ladybug: Con bọ rùa

Locust /ˈləʊkəst/: Cào cào

Louse /laʊs/: Con rận

Millipede /ˈmɪlɪpiːd/: Con rết

Mosquito: Con muỗi

Praying mantis /ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/: Bọ ngựa

Wasp /wɒsp/: Tò vò

Weevil /ˈwiːvɪl/: Con mọt

Worm: Con sâu

Từ vựng về loài bò sát

Alligator /ˈælɪgeɪtə/: Cá sấu Mỹ

Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/: Cá sấu

Cobra - fang /ˈkəʊbrə - fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh

Lizard /ˈlɪzəd/: Thằn lằn

Chameleon /kəˈmiːljən/: Tắc kè hoa

Iguana /ɪˈɡwɑː.nə/: Kỳ nhông

Python /ˈpaɪθən/: Con trăn

Salamander /ˈsæləˌmændə/: Kỳ nhông

Snake: Rắn

Từ vựng về loài giáp xác

Crab: Cua

Crawfish/ Crayfish: Tôm sông

Lobster: Tôm hùm

Shrimp: Tôm

Từ vựng về loài động vật lưỡng cư

Frog /frɒg/: Con ếch

Toad /təʊd/: Con cóc

African Bullfrog /ˈæfrɪkən ˈbʊlfrɒɡ/: Ếch bò châu Phi

African Common Toad /ˈæfrɪkən ˈkɒmən/ /təʊd/: Cóc Châu Phi

American Bullfrog /əˈmerɪkən ˈbʊlfrɒɡ/: Ếch bò Mỹ

Asian Common Toad /ˈeɪʃən ˈkɒmən təʊd/: Cóc Châu Á

Cane Toad /keɪn/ /təʊd/: Cóc Mía

Crucifix Toad / Holy Cross Frog /ˈkruːsɪfɪks təʊd/ /ˈhəʊlɪ krɒs frɒg/: Cóc / Ếch cây thánh giá

European Common Frog / Common Frog / Grass Frog /ˌjʊərəˈpiːən ˈkɒmən frɒg/ /ˈkɒmən frɒg/ /grɑːs frɒg/: Ếch cỏ

Horned Marsupial Frog /hɔːnd mɑːˈsjuːpjəl frɒg/: Ếch sừng dài

Poison Dart Frogs /ˈpɔɪzn dɑːt frɒgz/: Ếch phi tiêu độc

Red Eyed Tree Frog /red ˈaɪd triː frɒg/: Ếch cây mắt đỏ

Tomato Frog /təˈmɑːtəʊ frɒg/: Ếch cà chua

White-Lipped Tree Frog / Giant Tree Frog /ˈwaɪtˈlɪpt triː frɒg/ /ˈʤaɪənt triː frɒg/: Ếch cây khổng lồ.

Từ vựng về loài động vật thuộc lớp hình nhện

Scorpion: Bọ cạp

Spider: Con nhện

Tarantula /təˈræntjʊlə/: Loại nhện lớn

Từ vựng về động vật trong trang trại

Bee: Con ong

Chicken: Con gà

Cock: Gà trống

Cow: Con bò

Cow: Con bò cái

Duck: Con vịt

Fish: Cá

Goat: Con dê

Hen: Gà mái

Horse: Con ngựa

Hound: Chó săn

Ox: Con bò đực

Pig: Con lợn

Piglet: Lợn con

Rabbit: Con thỏ

Sheep: Cừu

Shrimp: Con tôm

Turkey: Gà tây

Từ vựng về động vật quý hiếm

Antelope /ˈæntɪləʊp/: Linh dương

Bear: Gấu

Chimpanzee: Tinh tinh

Dear: Hươu

Dolphin: Cá heo

Elephant: Voi

Fox: Cáo

Gorilla: Khỉ đột

Hippopotamus (hippo): Hà mã

Kangaroo: Chuột túi

Leopard: Báo

Lion: Sư tử

Monkey: Khỉ

Otter: Rái cá

Panda: Gấu trúc

Penguin: Chim cánh cụt

Polar bear: Gấu trắng bắc cực

Reindeer: Tuần lộc

Rhinoceros (rhino): Tê giác

Tiger: Hổ

Whale: Cá voi

Wolf: Sói

Zebra: Ngựa vằn

con vật tiếng anh

Một số cụm từ tiếng Anh về động vật

  • Beaver away: Học tập, làm việc chăm chỉ

Beaver có nghĩa là con hải ly, là loài động vật nổi tiếng về việc chăm chỉ xây đập nước. Vì vậy cụm từ này mang ý nghĩa là học tập hay làm việc chăm chỉ, siêng năng.

Ví dụ: To win the scholarship, John had to study very hard. (Để giành được học bổng, John đã phải học hành rất chăm chỉ.)

  • Chicken out: chọn cách rút lui khi không dám thực hiện việc gì

Ví dụ: Last month, our team was going to climb a mountain but Jack chickend out at the last minute. (Tháng trước, đội chúng tôi định đi leo núi nhưng Jack đã rút lui vào phút cuối.)

  • Duck out: Lẻn ra ngoài hay trốn làm việc gì

Ví dụ: Please wait for me for several minutes! I can duck out of the lecture early and arrive at the meeting on time. (Hãy đợi tôi vài phút nha! Tôi có thể trốn tiết về sớm và đến cuộc họp đúng giờ.)

  • Ferret out: Tìm ra, khám phá ra (bí mật)

Ferret có nghĩa là con chồn sương. Thành ngữ này xuất hiện từ thế kỷ 15, thường được dùng để chỉ việc con người dùng chồn sương để giết chuột hay để xua thỏ rừng ra khỏi hang của chúng. Vì vậy cụm từ này mang ý nghĩa là tìm ra, phát hiện ra cái gì đó.

Ví dụ: You cannot hide your bad scores forever, one day your parents will ferret it out. (Bạn không thể che dấu điểm thấp mãi đâu, một ngày nào đó ba mẹ bạn sẽ phát hiện ra thôi.)

  • Fish out: Lấy một thứ gì đó ra khỏi nước hoặc lấy một thứ gì đó ra khỏi túi

Ví dụ: She suddenly fished out a $200 bill from her old bag. (Cô ấy bỗng nhiên lấy được tờ $200 từ túi cũ đã lâu của cô ấy.)

  • Fish for: Cố găng hu thập các thông tin một cách gián tiếp từ gián tiếp nhất là lời khen, sự tán thưởng

She always fishing for compliments from her colleagues. (Cô ấy luôn cố dò hỏi để nhận lời khen từ những người đồng nghiệp của cô ấy.)

  • Horse around: Giỡn chơi, hành động một cách ngu ngốc

Ví dụ: Stop horsing around with your frineds. Time to go home! (Ngừng việc đùa giỡn với bạn đi. Đến giờ đi về nhà rồi!)

  • Leech off: Cố gắng lấy cái gì từ người nào vì lợi ích nào đó

Leech có nghĩa là con đỉa và đây cũng là loại động vật hay bám lấy con khác hay con người để hút máu. Vì vậy cụm từ này mang ý nghĩa là cố gắng lấy lợi ích từ người khác, nhất là bòn rút tiền.

Ví dụ: Kate always leeching off him because he is a millionaire. (Kate luôn bám lấy anh ta vì anh ta là triệu phú.)

  • Pig out: Ăn rất nhiều

Ví dụ: Youngsters often tend to pig out fast food these days. (Các bạn trẻ thường ăn nhiều thức ăn nhanh ngày nay.)

  • Wolf down: Ăn rất nhanh

Ví dụ: After coming home from studying for 8 hours at school, I wolfed down soup in just 2 minutes because I was really hungry. (Đi học về sau 8 tiếng ở trường, tôi ăn một món súp chỉ trong vòng 2 phút, bởi vì tôi cực kỳ đói.)

Xem thêm từ vựng về đồ ăn

Tính từ mô tả các loài động vật trong tiếng Anh

tiếng anh về các con vật

  • Aggressive /əˈgresɪv/: hung dữ

Tigers are often the most dangerous animal because they are extremely aggressive. (Hổ thường là loài động vật nguy hiểm nhất vì chúng cực kỳ hung dữ.)

  • Agile /ˈæʤaɪl/: nhanh nhẹn

Monkey is an extremely agile animal as they know to how to imitate people. (Khỉ là một loài động vật cực kỳ nhanh nhẹn vì chúng biết cách bắt chước con người.)

  • Carnivorous /kɑːˈnɪvərəs/: ăn thịt

Some examples of carnivorous animals are lions, hawks, tigers, foxes, and eagles. (Một số ví dụ về động vật ăn thịt là sư tử, diều hâu, hổ, cáo và đại bàng.)

  • Cold-blooded /ˈkəʊldˈblʌdɪd/: máu lạnh

Some examples of cold-blooded animals are amphibians, fish, worms, and reptiles. (Một số ví dụ về động vật máu lạnh là động vật lưỡng cư, cá, giun và bò sát.)

  • Dangerous /ˈdeɪnʤrəs/: nguy hiểm

Hippos may look like giant and cute animals, but they are often considered one of the most African dangerous mammals. (Hà mã có thể trông giống như những con vật khổng lồ và dễ thương, nhưng chúng thường được coi là một trong những loài động vật có vú nguy hiểm nhất châu Phi.)

  • Distinctive /dɪsˈtɪŋktɪv/: nổi bật

Australia often have some distinctive animals. (Úc thường có một số loài động vật nổi bật và dễ phân biệt.)

  • Docile /ˈdəʊsaɪl/: dễ sai khiến

I do not belive dog is the most docile pet. (Tôi không tin chó là loài vật nuôi dễ sai khiến nhất.)

  • Domesticated /dəʊˈmestɪkeɪtɪd/: được thuần hoá

Domesticated animals such as cows, horses, goats, and sheep are often found in many farms. (Động vật thuần hóa như bò, ngựa, dê và cừu thường được tìm thấy trong nhiều trang trại.)

  • Energetic /ˌenəˈʤetɪk/: hoạt bát

My puppy is a very energetic dog. He always running and playing with me after I come home from work. (Chó con của tôi là một con chó rất năng động. Nó luôn chạy và chơi với tôi sau khi tôi đi làm về.)

  • Ferocious /fəˈrəʊʃəs/: hung tợn

There are many ferocious animals such as lions, hawks, tigers, foxes and wolves. (Có nhiều loài động vật hung tợn như sư tử, diều hâu, hổ, cáo và chó sói.)

  • Fluffy /ˈflʌfɪ/: mềm bông

My kitten is so fluffy so I love touching her so much. (Mèo con của tôi rất mềm mại nên tôi rất thích chạm vào nó.)

  • Herbivorous /hɜːˈbɪvərəs/: ăn cỏ

Herbivorous animals like cows, buffaloes, deer and goats often eat grass, leaves, and other plants. (Các loài động vật ăn cỏ như bò, trâu, nai và dê thường ăn cỏ, lá cây và các loại thực vật khác.)

  • Intelligent /ɪnˈtelɪʤənt/: thông minh

Dolphins are often regared as fairly intelligent animals. (Cá heo thường được coi là loài động vật khá thông minh.)

  • Lazy /ˈleɪzɪ/: lười nhác

Sloths are extremely lazy because they do nothing and often sleep all the time. (Con lười cực kỳ lười biếng vì chúng không làm gì cả và thường ngủ suốt.)

  • Loyal /ˈlɔɪəl/: trung thành

Dogs are often considered the most loyal pets as they won’t leave their owners alone in many situations. (Chó thường được coi là vật nuôi trung thành nhất vì chúng không bỏ lại chủ nhân một mình trong nhiều tình huống.)

  • Omnivorous /ɒmˈnɪvərəs/: ăn tạp

Pigs, dogs and crows are omnivorous animals. (Lợn, chó và quạ là những động vật ăn tạp.)

  • Venomous /ˈvenəməs/: có độc

It is very dangerous when you are bitten by venomous snakes. (Rất nguy hiểm khi bị rắn độc cắn.)

  • Scaly /ˈskeɪlɪ/: có vảy

Snakes often have very sharp teeth and scaly skin. (Rắn thường có răng rất sắc và da có vảy.)

  • Slimy /ˈslaɪmɪ/: trơn nhớt

It is difficult to hold frogs as they have extremely slimy skin. (Rất khó để giữ con ếch vì chúng có lớp da cực kỳ trơn nhớt.)

  • Smelly /ˈsmelɪ/: hôi

Skunks are animals people can typically smell before they see them because shrunks are smelly. (Chồn là loài động vật mà con người thường có thể ngửi thấy trước khi nhìn thấy chúng bởi vì những con chồn rất hôi.)

  • Smooth /smuːð/: trơn láng

Dolphins are often said to have smooth skin. (Cá heo thường được cho là có làn da mịn màng.)

  • Tiny /ˈtaɪnɪ/: tí hon

Tiny squirrels are so cute that people want to hold and stroke them. (Những chú sóc tí hon rất đáng yêu khiến người ta muốn ôm vào lòng và vuốt ve.)

  • Unique /juːˈniːk/: độc nhất

Africa often have some unique native animals. (Châu Phi thường có một số loài động vật bản địa độc nhất.)

  • Wild /waɪld/: hoang dã

Cuc Phuong national parks are home to many wild animals in Vietnam. (Vườn quốc gia Cúc Phương là nơi sinh sống của nhiều loài động vật hoang dã ở Việt Nam.)

Xem thêm từ vựng về quần áo

Một số thành ngữ tiếng Anh về con vật

từ vựng tiếng anh về con vật nuôi

  • A bird’s eye view: nhìn bao quát, toàn diện vấn đề

Your idea is creative but I want you to have a bird’s eye view regarding this problem. (Ý tưởng của bạn sáng tạo nhưng tôi muốn bạn có cái nhìn toàn diện về vấn đề này.)

  • A busy bee: người làm việc chăm chỉ, bận rộn

He is a busy bee because he is a manager of a big company. (Anh ấy là một người bận rộn vì anh ấy là quản lý của một công ty lớn.)

  • A catnap: một giấc ngủ ngắn

She often has a catnap during the day to refresh her mind. (Cô ấy thường có một giấc ngủ ngắn trong ngày để làm sảng khoái tinh thần.)

  • A home bird: người thích ở trong nhà

He is a home bird because he hates going out but loves spending all his time staying at home. (Anh ta là một người thích ở nhà vì anh ta ghét đi ra ngoài nhưng thích dành tất cả thời gian của mình ở nhà.)

  • A lone bird/wolf: người thích làm việc một mình

She is called a lone bird/wolf because she always works alone. (Cô ta được gọi là sói đơn độc vì lúc nào cô ta cũng làm việc một mình.)

  • A rare bird: của hiếm

John is a rare bird in Hollywood, and I am really pleased because he is getting some recognition. (John là của hiếm ở Hollywood và tôi thực sự hài lòng vì anh ấy đang được mọi người công nhận.)

  • An eager beaver: người cuồng công việc

She is an eager beaver because she is a CEO of a international corporation. (Cô ấy là một người cuồng công việc vì cô ấy là giám đốc điều hành của một tập đoàn quốc tế.)

  • An early bird: người thức dậy sớm

I am an early bird so I often go jogging before going to school. (Tôi là một người thức dậy sớm nên tôi thường đi bộ trước khi đến trường.)

  • An odd bird/fish: người lập dị

He is an odd bird/fish because he does everything on his own and will never receive help from others. (Anh ta là một người lập dị vì anh ta làm mọi thứ một mình và sẽ không bao giờ nhận được sự giúp đỡ từ người khác.)

  • Badger someone: mè nheo, làm phiền ai để họ đồng ý làm giúp mình

Kate often badgers her boyfriend to to everything she wants. (Kate thường mè nheo bạn trai để anh ta làm theo mọi thứ cô ấy muốn.)

  • Bud someone: quấy rầy, làm phiền ai

My younger sister often buds me whenever I focus on studying. (Em gái tôi thường xuyên quấy rầy tôi mỗi khi tôi tập trung vào việc học.)

  • Have a bee in one’s bonnet: bị ám ảnh chuyện gì và không thể ngừng nghĩ tới nó

He always has a bee in his bonnet about healthy eating. (Anh ấy luôn bị ám ảnh về việc ăn uống lành mạnh.)

  • Have butterflies in one’s stomach: nôn nóng, bồn chồn, lo lắng

She has butterflies in her stomach whenever she has to give a presentation. (Cô ấy bồn chồn, lo lắng mỗi khi phải thuyết trình.)

  • Lead a cat and dog life: thường nói về cuộc sống của các cặp vợ chồng hoặc cặp đôi thường có nhiều bất đồng, tranh cãi trong cuộc sống

My neighbors lead a cat and dog life and they are always arguing, which makes me irritated. (Hàng xóm của tôi thường bất đồng quan điểm và họ luôn tranh cãi, điều đó khiến tôi phát cáu.

  • Let the cat out of the bag: vô tình tiết lộ bí mật

I never trust her because she lets the cat out of the bag. (Tôi không bao giờ tin cô ấy vì cô ấy làm lộ bí mật của tôi.)

  • Make a beeline for something: nhanh chóng làm việc gì

When she saw me in the living room, she made a beeline for the entrance. (Khi cô ấy nhìn thấy tôi trong phòng khách, cô ấy đi nhanh ra lối vào.)

  • Make a pig of oneself: ăn uống vô độ

He made a pig of himself at the party. (Anh ta ăn uống vô độ trong bữa tiệc.)

  • Not have room to swing a cat: không gian quá nhỏ, chật hẹp

My apartment does not have room to swing a cat. (Căn hộ của tôi quá chật hẹp.)

  • Take the bull by the horns: kiên định và không ngại khó khăn khi làm gì

You should take the bull by the horns so that you can become successful. (Bạn nên kiên trì và vượt qua khó khăn để thành công.)

  • The bee’s knees: xuất sắc nhất

She is the bee’s knees in the class. (Cô ấy xuất sắc nhất trong lớp.)

Xem thêm từ vựng về giáng sinh tiếng Anh

Bài tập từ vựng về con vật

Đoán tên các con vật bằng tiếng Anh
  1. It is often used in the desert. It is a/an …

  2. This animal is stuffy and catches mice. It is a/an …

  3. The monkey is black and big. It is a/an …

  4. It has long horns on its head. It is a/an …

  5. It is very loyal, and children often love it. It is a/an …

  6. This animal lives in the water, and people often eat it. It is a/an …

  7. It has a very long neck, and it often eats leaves. It is a/an …

  8. It lives in Australia, and it can jump very high. It is a/an …

    9. This animal is very dangerous, and it is the king of the animals. It is a/an …

    10. This animal is white and black, and it often eats bamboo. It is a/an …

Đáp án

  1. Camel

  2. Cat

  3. Chimpanzee

  4. Deer

  5. Dog

  6. Fish

  7. Giraffe

  8. Kangaroo

  9. Lion

  10. Panda

Tổng kết

Bài viết đã cung cấp các thông tin về ý nghĩa và cách sử dụng các từ vựng về con vật trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, người học cũng có thêm một số từ vựng cụm từ, tính từ và thành ngữ liên quan về con vật.

Chủ đề từ vựng về con vật cũng là một trong những chủ đề phổ biển và thường xuất hiện trong các đoạn hội thoại. Vì vậy, việc sử dụng linh hoạt và thành thạo các từ vựng về con vật sẽ mang lại rất nhiều lợi ích cho người học và tăng hiệu quả sử dụng ngôn ngữ này trong đời sống.

Trích dẫn

“Cambridge Dictionary: TỪ Điển Tiếng Anh, Bản Dịch & TỪ Điển TỪ Đồng Nghĩa.” Cambridge Dictionary | Từ Điển Tiếng Anh, Bản Dịch & Từ Điển Từ Đồng Nghĩa, https://dictionary.cambridge.org/vi/.

Tham vấn chuyên môn
TRẦN HOÀNG THẮNGTRẦN HOÀNG THẮNG
Giáo viên
Học là hành trình tích lũy kiến thức lâu dài và bền bỉ. Điều quan trọng là tìm thấy động lực và niềm vui từ việc học. Phương pháp giảng dạy tâm đắc: Lấy người học làm trung tâm, đi từ nhận diện vấn đề đến định hướng người học tìm hiểu và tự giải quyết vấn đề.

Đánh giá

4.5 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...