Banner background

400 từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc và cách học

Bài viết tổng hợp 400 từ vựng tiếng Anh cơ bản dành cho người mất gốc theo chủ đề thông dụng kèm file PDF và đề xuất một số cách học từ vựng hiệu quả.
400 tu vung tieng anh co ban cho nguoi mat goc va cach hoc

Quá trình học từ vựng tiếng Anh cơ bản đối với người mất gốc thường đối mặt với nhiều thách thức như không biết bắt đầu học từ đâu hoặc học nhiều nhưng không đạt được kết quả tốt. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp 400 từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc theo các chủ đề phổ biến. Hơn nữa, tác giả còn gợi ý các phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả dành cho người mất gốc.

Key takeaways

1. 400 từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc theo chủ đề:

  • Từ vựng về động vật: Cat, Bird, Fish, Elephant, Lion, Tiger, Monkey, Bear, Horse, Cow, Pig,…

  • Từ vựng về bộ phận cơ thể: Head, Eye, Ear, Nose, Mouth, Hand, Arm, Leg, Foot, Finger,…

  • Từ vựng về quần áo: Shirt, Pants, Dress, Skirt, Shoes, Socks, Hat, Coat, Jacket, Sweater,…

  • Từ vựng về màu sắc: Red, Blue, Green, Yellow, Black, White, Pink, Orange, Purple, Brown,…

  • Từ vựng về các tính từ thông dụng: Big, Small, Good, Bad, Happy, Sad, Easy, Hard, Hot, Cold,…

  • Từ vựng về các động từ thông dụng: Eat, Drink, Go, Come, See, Look, Make, Do, Read, Write,…

  • Từ vựng về hoạt động hằng ngày: Cook, Clean, Wash, Drive, Shop, Work, Study, Rest, Exercise,…

  • Từ vựng về cảm giác: Happy, Sad, Angry, Excited, Scared, Nervous, Tired, Surprised, Bored,…

  • Từ vựng về giải trí: Movie, Song, Dance, Game, Music, Book, Show, Concert, Party,…

  • Từ vựng về gia đình: Mother, Father, Brother, Sister, Son, Daughter, Baby, Child, Parents,…

  • Từ vựng về sức khỏe: Healthy, Sick, Doctor, Hospital, Medicine, Fever, Cough, Cold, Pain,…

  • Từ vựng về nhà ở: Room, Kitchen, Bathroom, Bedroom, Living room, Dining room, Door, Window, Roof, Wall,…

  • Từ vựng về thiên nhiên: Tree, Flower, Grass, River, Mountain, Ocean, Lake, Forest, Beach, Desert,…

  • Từ vựng về số: One, Two, Three, Four, Five, Six, Seven, Eight, Nine, Ten, Eleven,…

  • Từ vựng về nghề nghiệp: Doctor, Nurse, Teacher, Police, Firefighter, Chef, Farmer, Driver, Engineer, Pilot,…

2. Tại sao học từ vựng tiếng Anh không hiệu quả?

  • Phương pháp học chưa phù hợp

  • Không áp dụng từ vựng vào thực tế

  • Thiếu động lực và kiên nhẫn

  • Ảnh hưởng từ cách dạy truyền thống

3. Một số cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả cho người mất gốc:

  • Học từ vựng qua ngữ cảnh

  • Sử dụng flashcards

  • Kết hợp hình ảnh và âm thanh

  • Học từ vựng theo chủ đề

  • Thực hành thường xuyên

400 từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc theo chủ đề

Download File 400 từ vựng tiếng Anh cơ bản dành cho người mất gốc PDF: tại đây.

Từ vựng về động vật

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Cat

n

/kæt/

Con mèo

Bird

n

/bɜ:rd/

Con chim

Fish

n

/fɪʃ/

Con cá

Elephant

n

/ˈɛləfənt/

Con voi

Lion

n

/ˈlaɪən/

Con sư tử

Tiger

n

/ˈtaɪgər/

Con hổ

Monkey

n

/ˈmʌŋki/

Con khỉ

Bear

n

/bɛr/

Con gấu

Horse

n

/hɔ:rs/

Con ngựa

Cow

n

/kaʊ/

Con bò

Pig

n

/pɪg/

Con lợn

Sheep

n

/ʃiːp/

Con cừu

Goat

n

/goʊt/

Con dê

Rabbit

n

/ˈræbɪt/

Con thỏ

Duck

n

/dʌk/

Con vịt

Chicken

n

/ˈʧɪkən/

Con gà

Mouse

n

/maʊs/

Con chuột

Frog

n

/frɑg/

Con ếch

Deer

n

/dɪr/

Con nai

Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Xem thêm: 100+ từ vựng về con vật bằng tiếng Anh.

Từ vựng về bộ phận cơ thể

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Head

n

/hɛd/

Cái đầu

Eye

n

/aɪ/

Mắt

Ear

n

/ɪr/

Tai

Nose

n

/noʊz/

Mũi

Mouth

n

/maʊθ/

Miệng

Hand

n

/hænd/

Tay

Arm

n

/ɑ:rm/

Cánh tay

Leg

n

/lɛg/

Cẳng chân

Foot

n

/fʊt/

Bàn chân

Finger

n

/ˈfɪŋgər/

Ngón tay

Toe

n

/toʊ/

Ngón chân

Hair

n

/hɛr/

Tóc

Face

n

/feɪs/

Khuôn mặt

Knee

n

/ni:/

Đầu gối

Elbow

n

/ˈɛlˌboʊ/

Khuỷu tay

Back

n

/bæk/

Lưng

Chest

n

/ʧɛst/

Ngực

Stomach

n

/ˈstʌmək/

Cái bụng

Neck

n

/nɛk/

Cổ

Tooth

n

/tu:θ/

Răng

Từ vựng về quần áo

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Shirt

n

/ʃɜ:rt/

Áo sơ mi

Pants

n

/pænts/

Quần dài

Dress

n

/drɛs/

Đầm

Skirt

n

/skɜ:rt/

Váy ngắn

Shoes

n

/ʃu:z/

Đôi giày

Socks

n

/sɑks/

Đôi tất

Hat

n

/hæt/

Coat

n

/koʊt/

Áo choàng

Jacket

n

/ˈʤækɪt/

Áo khoác

Sweater

n

/sˈwɛtər/

Áo len

T-shirt

n

/ˈtiˌʃɜ:rt/

Áo thun

Gloves

n

/ɡlʌvz/

Đôi găng tay

Scarf

n

/skɑ:rf/

Khăn quàng cổ

Belt

n

/bɛlt/

Thắt lưng

Tie

n

/taɪ/

Cà vạt

Shorts

n

/ʃɔ:rts/

Quần đùi

Boots

n

/bu:ts/

Đôi ủng

Sandals

n

/ˈsændəlz/

Đôi dép xăng đan

Uniform

n

/ˈju:nəˌfɔ:rm/

Đồng phục

Pajamas

n

/pəˈʤɑ:məz/

Đồ ngủ

Từ vựng về màu sắc

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Red

n

/rɛd/

Màu đỏ

Blue

n

/blu:/

Màu xanh da trời

Green

n

/gri:n/

Màu xanh lá

Yellow

n

/ˈjɛloʊ/

Màu vàng

Black

n

/blæk/

Màu đen

White

n

/waɪt/

Màu trắng

Pink

n

/pɪŋk/

Màu hồng

Orange

n

/ˈɔ:rɪnʤ/

Màu cam

Purple

n

/ˈpɜ:r.pəl/

Màu tía

Brown

n

/braʊn/

Màu nâu

Gray

n

/greɪ/

Màu xám

Gold

n

/goʊld/

Màu vàng

Silver

n

/ˈsɪlvər/

Màu bạc

Violet

n

/ˈvaɪəlɪt/

Màu tím

Indigo

n

/ˈɪndɪˌgoʊ/

Màu chàm

Maroon

n

/məˈru:n/

màu nâu sẫm

Beige

n

/beɪʒ/

Màu be

Turquoise

n

/ˈtə:rkwɔɪz/

Màu ngọc lam

Olive

n

/ˈɑlɪv/

Màu xanh ôliu

Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc theo chủ đề

Từ vựng về các tính từ thông dụng

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Big

adj

/bɪg/

To lớn

Small

adj

/smɔ:l/

Bé nhỏ

Good

adj

/gʊd/

Tốt, giỏi

Bad

adj

/bæd/

Xấu, tệ

Happy

adj

/ˈhæpi/

Vui vẻ, hạnh phúc

Sad

adj

/sæd/

Buồn

Easy

adj

/ˈi:zi/

Dễ

Hard

adj

/hɑ:rd/

Cứng

Hot

adj

/hɑt/

Nóng

Cold

adj

/koʊld/

Lạnh 

Old

adj

/oʊld/

Cũ, già

New

adj

/nu:/

Mới

Fast

adj

/fæst/

Nhanh

Slow

adj

/sloʊ/

Chậm

Clean

adj

/kli:n/

Sạch sẽ

Dirty

adj

/ˈdɜ:rti/

Bẩn thỉu

Strong

adj

/strɔ:ŋ/

Mạnh

Weak

adj

/wi:k/

Yếu đuối

Light

adj

/laɪt/

Nhẹ

Heavy

adj

/ˈhɛvi/

Nặng

Từ vựng về các động từ thông dụng

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Eat

v

/i:t/

Ăn

Drink

v

/drɪŋk/

Uống

Go

v

/goʊ/

Đi

Come

v

/kʌm/

Đến

See

v

/si:/

Nhìn thấy, gặp

Look

v

/lʊk/

Nhìn

Make

v

/meɪk/

Làm

Do

v

/du:/

Làm

Read

v

/riːd/

Đọc

Write

v

/raɪt/

Viết

Speak

v

/spi:k/

Nói 

Listen

v

/ˈlɪsən/

Nghe

Run

v

/rʌn/

Chạy

Walk

v

/wɔ:k/

Đi bộ

Jump

v

/dʒʌmp/

Nhảy

Play

v

/pleɪ/

Chơi

Sleep

v

/sli:p/

Ngủ

Wake

v

/weɪk/

Thức dậy, tỉnh dậy

Help

v

/hɛlp/

Giúp đỡ

Learn

v

/lɜ:rn/

Học 

Từ vựng về hoạt động hằng ngày

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Cook

v

/kʊk/

Nấu ăn

Clean

v

/kli:n/

Lau dọn

Wash

v

/wɑʃ/

Rửa

Drive

v

/draɪv/

Lái xe

Shop

v

/ʃɑp/

Đi mua sắm

Work

v

/wɜ:rk/

Làm việc

Study

v

/ˈstʌdi/

Học

Rest

v

/rɛst/

Nghỉ ngơi

Exercise

v

/ˈɛksərˌsaɪz/

Tập thể dục

Travel

v

/ˈtrævəl/

Du lịch

Watch TV

v

/wɑʧ tiˈvi/

Xem tivi

Talk

v

/tɔ:k/

Nói chuyện

Meet

v

/mi:t/

Gặp

Call

v

/kɔ:l/

Gọi

Visit

v

/ˈvɪzɪt/

Thăm, thăm viếng

Paint

v

/peɪnt/

Sơn

Draw

v

/drɔ:/

Vẽ 

Dance

v

/dæns/

Nhảy

Sing

v

/sɪŋ/

Hát

Plan

v

/plæn/

Lên kế hoạch

Từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc

Tham khảo thêm: 100+ từ vựng về hoạt động thường ngày.

Từ vựng về cảm giác

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Happy

adj

/ˈhæpi/

Vui mừng

Sad

adj

/sæd/

Buồn

Angry

adj

/ˈæŋgri/

Tức giận

Excited

adj

/ɪkˈsaɪtɪd/

Hào hứng

Scared

adj

/skɛrd/

Sợ hãi

Nervous

adj

/ˈnɜ:rvəs/

Lo lắng

Tired

adj

/taɪəd/

Mệt mỏi

Surprised

adj

/səˈpraɪzd/

Ngạc nhiên

Bored

adj

/bɔ:rd/

Chán

Calm

adj

/kɑ:m/

Điềm tĩnh

Proud

adj

/praʊd/

Tự hào

Lonely

adj

/ˈloʊnli/

Cô đơn

Confused

adj

/kənˈfju:zd/

Bối rối

Hopeful

adj

/ˈhoʊpfəl/

Đầy hy vọng

Joyful

adj

/ˈʤɔɪfəl/

Hân hoan, vui mừng

Hungry

adj

/ˈhʌŋɡri/

Đói bụng

Thirsty

adj

/ˈθɜ:rsti/

Khát nước

Relaxed

adj

/rɪˈlækst/

Thư giãn

Anxious

adj

/ˈæŋʃəs/

Lo lắng, lo âu

Upset

adj

/ʌpˈsɛt/

Thất vọng

Từ vựng về giải trí

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Movie

n

/ˈmu:vi/

Bộ phim

Song

n

/sɔ:ŋ/

Bài hát

Dance

v

/dæns/

Nhảy, khiêu vũ

Game

n

/geɪm/

Trò chơi

Music

n

/ˈmjuːzɪk/

Âm nhạc

Book

n

/bʊk/

Sách

Show

n

/ʃoʊ/

Cuộc biểu diễn

Concert

n

/ˈkɑ:nsərt/

Buổi hòa nhạc

Party

n

/ˈpɑ:rti/

Buổi tiệc

Video

n

/ˈvɪdioʊ/

vi-đê-ô

Theater

n

/ˈθɪə.tər/

Nhà hát

Actor

n

/ˈæktər/

Diễn viên

Singer

n

/ˈsɪŋər/

Ca sĩ

Play

v

/pleɪ/

Chơi

Film

n

/fɪlm/

Phim ảnh

Guitar

n

/gɪˈtɑ:r/

Đàn ghi ta

Piano

n

/piˈænoʊ/

Đàn piano

Band

n

/bænd/

Ban nhạc

Radio

n

/ˈreɪdiˌoʊ/

Đài

Television

n

/ˌtɛləˈvɪʒən/

Ti vi

Từ vựng về gia đình

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Mother

n

/ˈmʌðər/

Mẹ

Father

n

/ˈfɑ:ðər/

Bố

Brother

n

/ˈbrʌðər/

Anh trai, em trai

Sister

n

/ˈsɪstər/

Em gái, chị gái

Son

n

/sʌn/

Con trai

Daughter

n

/ˈdɔ:tər/

Con gái

Baby

n

/ˈbeɪbi/

Em bé

Child

n

/ʧaɪld/

Đứa trẻ

Parents

n

/ˈpɛrənts/

Cha mẹ

Grandmother

n

/ˈɡrænˌmʌðər/

Bà ngoại, bà nội

Grandfather

n

/ˈgrænˌfɑ:ðər/

Ông nội, ông ngoại

Aunt

n

/ɑːnt/

Dì, cô, bác (gái)

Uncle

n

/ˈʌŋkəl/

Chú, cậu, bác (trai)

Cousin

n

/ˈkʌzən/

Anh, em họ

Nephew

n

/ˈnɛfju:/

Cháu trai

Niece

n

/ni:s/

Cháu gái

Wife

n

/waɪf/

Vợ

Husband

n

/ˈhʌzbənd/

Chồng

Grandparents

n

/ˈɡrænˌpɛrənts/

Ông bà

Family

n

/ˈfæməli/

Gia đình

Tổng hợp chi tiết: Bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình.

Từ vựng về đồ ăn, thức uống

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Apple

n

/ˈæpəl/

Quả táo

Banana

n

/bəˈnænə/

Quả chuối

Bread

n

/brɛd/

Bánh mỳ

Cheese

n

/ʧi:z/

Phô mai

Egg

n

/ɛg/

Trứng

Fish

n

/fɪʃ/

Meat

n

/mi:t/

Thịt

Milk

n

/mɪlk/

Sữa

Orange

n

/ˈɔ:rɪnʤ/

Quả cam

Rice

n

/raɪs/

Cơm, gạo

Salad

n

/ˈsæləd/

Rau trộn

Soup

n

/su:p/

Canh

Tomato

n

/təˈmɑ:toʊ/

Cà chua

Water

n

/ˈwɔ:tər/

Nước

Juice

n

/dʒuːs/

Nước ép

Butter

n

/ˈbʌtər/

Cake

n

/keɪk/

Bánh ngọt

Carrot

n

/ˈkɛrət/

Cà rốt

Cookie

n

/ˈkʊki/

Bánh quy

Pizza

n

/ˈpitsə/

pizza

Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Từ vựng về sức khỏe

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Healthy

adj

/ˈhɛlθi/

Khỏe mạnh

Sick

adj

/sɪk/

Đau ốm

Doctor

n

/ˈdɑktər/

Bác sĩ

Hospital

n

/ˈhɑˌspɪtəl/

Bệnh viện

Medicine

n

/ˈmɛdəsən/

Thuốc

Fever

n

/ˈfi:vər/

Sốt

Cough

n

/kɔ:f/

Ho

Cold

n

/koʊld/

Cảm lạnh 

Pain

n

/peɪn/

Nỗi đau

Nurse

n

/nɜ:rs/

Y tá

Exercise

n

/ˈɛksərˌsaɪz/

Bài tập (thể dục)

Diet

n

/ˈdaɪət/

Chế độ ăn uống

Sleep

v

/sli:p/

Ngủ

Rest

v

/rɛst/

Nghỉ ngơi

Clinic

n

/ˈklɪnɪk/

Phòng khám

Treatment

n

/ˈtri:tmənt/

Sự điều trị

Vaccine

n

/ˌvækˈsi:n/

Vắc -xin

Injury

n

/ˈɪnʤəri/

Chấn thương

Recovery

n

/rɪˈkʌvəri/

Sự hồi phục

Từ vựng về nhà ở

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Room

n

/ru:m/

Phòng

Kitchen

n

/ˈkɪʧən/

Phòng bếp

Bathroom

n

/ˈbæθˌru:m/

Phòng tắm

Bedroom

n

/ˈbɛdru:m/

Phòng ngủ

Living room

n

/ˈlɪvɪŋ ru:m/

Phòng khách

Dining room

n

/ˈdaɪnɪŋ ru:m/

Phòng ăn

Door

n

/dɔ:r/

Cửa ra vào

Window

n

/ˈwɪndoʊ/

Cửa sổ

Roof

n

/ru:f/

Mái nhà

Wall

n

/wɔ:l/

Tường

Floor

n

/flɔ:r/

Sàn nhà

Ceiling

n

/ˈsi:lɪŋ/

Trần nhà

Stairs

n

/stɛrz/

Cầu thang

Garden

n

/ˈgɑ:rdən/

Vườn

Yard

n

/jɑ:rd/

Sân

Garage

n

/ɡəˈrɑ:ʒ/

Ga-ra, nhà để xe ô tô

Basement

n

/ˈbeɪsmənt/

Tầng hầm

Attic

n

/ˈætɪk/

Gác xép

Hallway

n

/ˈhɔ:lweɪ/

Hành lang

Balcony

n

/ˈbælkəni/

Ban công

Từ vựng về thiên nhiên

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Tree

n

/tri:/

Cây

Flower

n

/flaʊər/

Hoa

Grass

n

/græs/

Cỏ

River

n

/ˈrɪvər/

Dòng sông

Mountain

n

/ˈmaʊntən/

Núi

Ocean

n

/ˈoʊʃən/

Đại dương

Lake

n

/leɪk/

Hồ

Forest

n

/ˈfɔ:rɪst/

Rừng

Beach

n

/bi:ʧ/

Bãi biển

Desert

n

/ˈdɛzərt/

Sa mạc

Rock

n

/rɑk/

Đá

Sky

n

/skaɪ/

Bầu trời

Sun

n

/sʌn/

Mặt trời

Moon

n

/mu:n/

Mặt trăng

Star

n

/stɑ:r/

Ngôi sao

Cloud

n

/klaʊd/

Đám mây

Rain

n

/reɪn/

Cơn mưa

Wind

n

/wɪnd/

Gió

Snow

n

/snoʊ/

Tuyết

Leaf

n

/li:f/

Lá cây

Từ vựng cơ bản cho người mất gốc

Khám phá thêm: Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên theo chủ đề.

Từ vựng về số

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

One

n

/wʌn/

Một

Two

n

/tu:/

Hai

Three

n

/θri:/

Ba

Four

n

/fɔ:r/

Bốn

Five

n

/faɪv/

Năm

Six

n

/sɪks/

Sáu

Seven

n

/ˈsɛvən/

Bảy

Eight

n

/eɪt/

Tám

Nine

n

/naɪn/

Chín

Ten

n

/tɛn/

Mười

Eleven

n

/ɪˈlɛvən/

Mười một

Twelve

n

/twɛlv/

Mười hai

Thirteen

n

/ˈθɜ:rˌti:n/

Mười ba

Fourteen

n

/ˌfɔ:rˈti:n/

Mười bốn

Fifteen

n

/fɪfˈti:n/

Mười lăm

Sixteen

n

/sɪkˈsti:n/

Mười sáu

Seventeen

n

/sɛvənˈti:n/

Mười bảy

Eighteen

n

/eɪˈti:n/

Mười tám

Nineteen

n

/naɪnˈti:n/

Mười chín

Twenty

n

/ˈtwɛnti/

Hai mươi

Từ vựng về nghề nghiệp

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Doctor

n

/ˈdɑktər/

Bác sĩ

Nurse

n

/nɜ:rs/

Y tá

Teacher

n

/ˈti:ʧər/

Giáo viên

Police

n

/pəˈli:s/

Cảnh sát

Firefighter

n

/ˈfaɪərˌfaɪtər/

Lính cứu hỏa

Chef

n

/ʃɛf/

Đầu bếp

Farmer

n

/ˈfɑ:rmər/

Nông dân

Driver

n

/ˈdraɪvər/

Tài xế

Engineer

n

/ˌɛndʒəˈnɪr/

Kỹ sư

Pilot

n

/ˈpaɪlət/

Phi công

Artist

n

/ˈɑ:rtɪst/

Nghệ sĩ, hoạ sĩ

Musician

n

/mju:ˈzɪʃən/

Nhạc sĩ

Writer

n

/ˈraɪtər/

nhà văn

Scientist

n

/ˈsaɪəntɪst/

Nhà khoa học

Mechanic

n

/mɪˈkænɪk/

Thợ cơ khí

Assistant

n

/əˈsɪstənt/

Trợ lý

Lawyer

n

/ˈlɔ:jər/

Luật sư

Dentist

n

/ˈdɛntɪst/

Nha sĩ

worker

n

/ˈwɜ:rkər/

Công nhân

Manager

n

/ˈmænɪʤər/

Giám đốc, quản lý

Từ vựng về trường học

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Teacher

n

/ˈti:ʧər/

Giáo viên

Student

n

/ˈstu:dənt/

Học sinh

Classroom

n

/ˈklæsˌru:m/

Lớp học

Book

n

/bʊk/

Sách

Pen

n

/pɛn/

Bút mực

Pencil

n

/ˈpɛnsəl/

Bút chì

Paper

n

/ˈpeɪpər/

Giấy

Desk

n

/dɛsk/

Bàn làm việc

Chair

n

/ʧɛr/

Cái ghế

Board

n

/bɔ:rd/

Bảng

Lesson

n

/ˈlɛsən/

Bài học

Homework

n

/ˈhoʊmˌwɜ:rk/

Bài tập về nhà

Test

n

/tɛst/

Bài kiểm tra

Grade

n

/greɪd/

Lớp

Subject

n

/ˈsʌbdʒɛkt/

Môn học

Library

n

/ˈlaɪbrɛˌri/

Thư viện

Computer

n

/kəmˈpju:tər/

Máy tính

Schoolbag

n

/ˈsku:lˌbæɡ/

Cặp sách

Notebook

n

/ˈnoʊtˌbʊk/

Vở

Chalk

n

/ʧɔ:k/

Phấn

Từ vựng về thể thao

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Soccer

n

/ˈsɑkər/

Bóng đá

Basketball

n

/ˈbæskɪtˌbɔ:l/

Bóng rổ

Tennis

n

/ˈtɛnɪs/

Quần vợt

Baseball

n

/ˈbeɪsˈbɔ:l/

Bóng chày

Badminton

n

/ˈbædmɪntən/

Cầu lông

Swimming

n

/ˈswɪmɪŋ/

Bơi lội

Running

n

/ˈrʌnɪŋ/

Chạy

Cycling

n

/ˈsaɪklɪŋ/

Đạp xe đạp

Golf

n

/gɔ:lf/

Golf

Hockey

n

/ˈhɑki/

Khúc côn cầu

Volleyball

n

/ˈvɑliˌbɔ:l/

Bóng chuyền

Gymnastics

n

/ʤɪmˈnæstɪks/

Thể dục dụng cụ

Skiing

n

/ski:ɪŋ/

Trượt tuyết

Skating

n

/ˈskeɪtɪŋ/

Trượt băng

Boxing

n

/ˈbɑksɪŋ/

Quyền anh

Wrestling

n

/ˈrɛslɪŋ/

Đấu vật

Surfing

n

/ˈsɜ:rfɪŋ/

Lướt sóng

Table tennis

n. phr

/ˈteɪbəl ˈtɛnɪs/

Bóng bàn

Sailing

n

/ˈseɪlɪŋ/

Đua thuyền

Diving

n

/ˈdaɪvɪŋ/

Lặn

Từ vựng cho người mất gốc

Xem thêm: Tên các môn thể thao tiếng Anh phổ biến.

Từ vựng về công nghệ

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Computer

n

/kəmˈpju:tər/

Máy tính

Telephone

n

/ˈtɛləˌfoʊn/

Điện thoại bàn

Mobile phone

n. phr

/ˌməʊ.baɪl ˈfəʊn/

Điện thoại di động

Internet

n

/ˈɪntərˌnɛt/

Internet

Email

n

/ˈiˌmeɪl/

E-mail, thư điện tử

Screen

n

/skri:n/

Màn hình

Keyboard

n

/ˈki:ˌbɔ:rd/

Bàn phím

Mouse

n

/maʊs/

Chuột

Laptop

n

/ˈlæpˌtɑp/

Máy tính xách tay

Camera

n

/ˈkæmərə/

Máy ảnh

Charger

n

/ˈʧɑ:rʤər/

Bộ sạc

Printer

n

/ˈprɪntər/

Máy in

Software

n

/ˈsɔ:fˌwɛr/

Phần mềm

Hardware

n

/ˈhɑ:rdˌwɛr/

Phần cứng

Download

v

/ˌdaʊnˈləʊd/

Tải xuống

Upload

v

/ʌpˈləʊd/

Tải lên

Website

n

/ˈwɛbˌsaɪt/

Trang mạng

App

n

/æp/

Ứng dụng

Game

n

/geɪm/

Trò chơi

Device

n

/dɪˈvaɪs/

Thiết bị

Từ vựng về thời gian

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Morning

n

/ˈmɔ:rnɪŋ/

Buổi sáng

Afternoon

n

/ˌæftərˈnu:n/

Buổi chiều

Evening

n

/ˈi:vnɪŋ/

Buổi tối

Night

n

/naɪt/

Đêm

Day

n

/deɪ/

Ngày

Week

n

/wi:k/

Tuần

Month

n

/mʌnθ/

Tháng

Year

n

/jɪr/

Năm

Hour

n

/ˈaʊər/

Giờ

Minute

n

/ˈmɪnɪt/

Phút

Second

n

/ˈsɛkənd/

Giây

Today

n

/təˈdeɪ/

Hôm nay

Tomorrow

n

/təˈmɑˌroʊ/

Ngày mai

Yesterday

n

/ˈjɛstərˌdeɪ/

Hôm qua

Season

n

/ˈsi:zən/

Mùa

Spring

n

/sprɪŋ/

Mùa xuân

Summer

n

/ˈsʌmər/

Mùa hạ

Autumn

n

/ˈɔ:təm/

Mùa thu

Winter

n

/ˈwɪntər/

Mùa đông

Từ vựng về thời tiết

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Sunny

adj

/ˈsʌni/

Nhiều nắng

Rainy

adj

/ˈreɪni/

Nhiều mưa

Cloudy

adj

/ˈklaʊdi/

Nhiều mây

Windy

adj

/ˈwɪndi/

Có gió

Snowy

adj

/ˈsnoʊi/

Có tuyết

Stormy

adj

/ˈstɔ:rmi/

Có bão

Hot

adj

/hɑt/

Nóng

Cold

adj

/koʊld/

Lạnh 

Warm

adj

/wɔ:rm/

Ấm áp

Cool

adj

/ku:l/

Mát mẻ

Clear

adj

/klɪr/

Thông thoáng

Foggy

adj

/ˈfɑgi/

Có sương mù

Icy

adj

/ˈaɪsi/

Băng giá

Wet

adj

/wɛt/

Ẩm ướt

Dry

adj

/draɪ/

Khô

Thunder

n

/ˈθʌndər/

Sấm, sét

Lightning

n

/ˈlaɪtnɪŋ/

Tia chớp

Storm

n

/stɔ:rm/

Cơn bão

Hail

n

/heɪl/

Mưa đá

Humid

adj

/ˈhju:mɪd/

Ẩm ướt

Từ vựng về tính cách

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

reliable

adj

/rɪˈlaɪəbəl/

đáng tin cậy

rude

adj

/ruːd/

thô lỗ

selfish

adj

/ˈsɛlfɪʃ/

ích kỷ

patient

adj

/ˈpeɪʃənt/

kiên nhẫn

humorous

adj

/ˈhjuː.mər.əs/

hài hước

sincere

adj

/sɪnˈsɪr/

chân thành

generous

adj

/ˈʤɛnərəs/

hào phóng

honest

adj

/ˈɒn.ɪst/

trung thực

kind

adj

/kaɪnd/

tử tế, tốt bụng

loyal

adj

/lɔɪəl/

trung thành

modest

adj

/ˈmɒd.ɪst/

khiêm tốn

nasty

adj

/ˈnæsti/

khó chịu

shy

adj

/ʃaɪ/

nhút nhát

sociable

adj

/ˈsoʊʃəbəl/

hòa đồng

reserved

adj

/ˈθɔːt.fəl/

rụt rè, dè dặt

confident

adj

/ˈkɑnfədənt/

tự tin

polite

adj

/pəˈlaɪt/

lịch sự

clever

adj

/ˈklɛvər/

thông minh

thoughtful

adj

/ˈθɔːt.fəl/

ân cần, chu đáo

lazy

adj

/ˈleɪzi/

lười biếng

Đọc thêm: 100 tính từ chỉ tính cách tiếng Anh thông dụng.

Tại sao học từ vựng tiếng Anh không hiệu quả?

Phương pháp học chưa phù hợp: Nhiều người học thường chỉ học từ vựng qua danh sách từ hoặc flashcards mà không đặt chúng vào ngữ cảnh cụ thể. Việc học từ vựng một cách rời rạc và thiếu ngữ cảnh khiến người học khó nhớ và sử dụng từ đúng cách. Bên cạnh đó, một số người học cố gắng học quá nhiều từ cùng lúc mà không có sự lặp lại và củng cố, dẫn đến việc nhanh chóng quên từ đã học.

Không áp dụng từ vựng vào thực tế: Nhiều người học không sử dụng từ vựng mới trong việc nói, viết, hoặc trong các hoạt động hàng ngày, dẫn đến việc từ vựng không được khắc sâu trong trí nhớ dài hạn.

Thiếu động lực và kiên nhẫn: Học từ vựng đòi hỏi sự kiên trì và lặp đi lặp lại. Tuy nhiên, nhiều người học dễ nản chí khi không thấy kết quả ngay lập tức. Việc thiếu kiên nhẫn và động lực có thể dẫn đến việc bỏ dở giữa chừng. Sự thiếu kiên trì cũng xuất phát từ việc không có mục tiêu rõ ràng và kế hoạch học tập cụ thể. Khi không biết mình học để làm gì và cần đạt được gì, người học dễ mất phương hướng và động lực.

Ảnh hưởng từ cách dạy truyền thống: Phương pháp dạy học truyền thống thường tập trung vào ngữ pháp và cấu trúc câu hơn là từ vựng. Điều này khiến người học có thể nắm vững ngữ pháp nhưng lại thiếu hụt từ vựng để sử dụng hiệu quả. Đôi khi, giáo viên chưa tạo được môi trường học tập sinh động và thú vị, khiến việc học từ vựng trở nên nhàm chán và thiếu hứng thú.

Xem chi tiết: Tại sao học từ vựng tiếng Anh không hiệu quả? Nguyên nhân và giải pháp khắc phục.

Một số cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả cho người mất gốc

Học từ vựng qua ngữ cảnh: Học từ vựng trong câu hoặc đoạn văn giúp người học hiểu cách sử dụng từ đó trong ngữ cảnh cụ thể. Điều này không chỉ giúp nhớ từ lâu hơn mà còn giúp người học biết cách dùng từ một cách chính xác. Đọc sách, báo, truyện ngắn hoặc xem phim, video tiếng Anh có phụ đề là cách hữu ích để tiếp xúc với từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.

Học từ vựng bằng cách sử dụng flashcards: Flashcards là công cụ hữu ích để học từ vựng một cách linh hoạt và tiện lợi. Người học có thể mang theo và học mọi lúc mọi nơi. Có thể sử dụng các ứng dụng có flashcards trên điện thoại như Anki, Quizlet,… để tạo và ôn tập từ vựng một cách có hệ thống và khoa học.

Kết hợp hình ảnh và âm thanh: Sử dụng hình ảnh hoặc video liên quan đến từ vựng sẽ giúp người học dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ hơn. Ví dụ, khi học từ "apple", hãy tưởng tượng hình ảnh một quả táo. Ngoài ra, nghe từ vựng và phát âm theo sẽ giúp bạn nhớ cách phát âm và ngữ điệu. Các ứng dụng như Duolingo, Memrise có thể hỗ trợ người học trong việc này.

Học từ vựng theo chủ đề: Học từ vựng theo từng chủ đề cụ thể (như gia đình, công việc,…) sẽ giúp người học dễ dàng hơn trong việc kết nối và sử dụng từ vựng trong giao tiếp hàng ngày. Việc này cũng giúp người học xây dựng vốn từ vựng một cách có hệ thống và dễ nhớ hơn.

Thực hành thường xuyên: Tham gia các lớp học tiếng Anh, câu lạc bộ tiếng Anh, hoặc tìm người bạn cùng học để có cơ hội thực hành và sử dụng từ vựng thường xuyên. Bên cạnh đó, người học cũng nên sử dụng từ vựng mới trong viết đoạn văn, viết nhật ký bằng tiếng Anh hoặc tham gia vào các cuộc trò chuyện trực tuyến.

Tổng kết

Bài viết trên đây đã tổng hợp 400 từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc theo chủ đề và đề xuất một số cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả. Hy vọng rằng qua đó sẽ giúp người mất gốc ghi nhớ được nhiều từ vựng tiếng Anh cơ bản trong các chủ đề quen thuộc hàng ngày. Nếu người học có bất cứ thắc mắc nào, hãy gửi câu hỏi đến diễn đàn ZIM Helper để được hỗ trợ, giải đáp.

Bài viết liên quan:


Nguồn tham khảo:

  • Oxford Learner’s Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner’s Dictionaries. www.oxfordlearnersdictionaries.com.

Tham vấn chuyên môn
Thiều Ái ThiThiều Ái Thi
Giáo viên
“Learning satisfaction matters” không chỉ là phương châm mà còn là nền tảng trong triết lý giáo dục của tôi. Tôi tin chắc rằng bất kỳ môn học khô khan nào cũng có thể trở nên hấp dẫn dưới sự hướng dẫn tận tình của giáo viên. Việc giảng dạy không chỉ đơn thuần là trình bày thông tin mà còn khiến chúng trở nên dễ hiểu và khơi dậy sự tò mò ở học sinh. Bằng cách sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau, kết hợp việc tạo ra trải nghiệm tương tác giữa giáo viên và người học, tôi mong muốn có thể biến những khái niệm phức tạp trở nên đơn giản, và truyền tải kiến thức theo những cách phù hợp với nhiều người học khác nhau.

Đánh giá

5.0 / 5 (3 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...