400 từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc và cách học
Quá trình học từ vựng tiếng Anh cơ bản đối với người mất gốc thường đối mặt với nhiều thách thức như không biết bắt đầu học từ đâu hoặc học nhiều nhưng không đạt được kết quả tốt. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp 400 từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc theo các chủ đề phổ biến. Hơn nữa, tác giả còn gợi ý các phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả dành cho người mất gốc.
Key takeaways |
---|
1. 400 từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc theo chủ đề:
2. Tại sao học từ vựng tiếng Anh không hiệu quả?
3. Một số cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả cho người mất gốc:
|
400 từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc theo chủ đề
Download File 400 từ vựng tiếng Anh cơ bản dành cho người mất gốc PDF: tại đây.
Từ vựng về động vật
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Cat | n | /kæt/ | Con mèo |
Bird | n | /bɜ:rd/ | Con chim |
Fish | n | /fɪʃ/ | Con cá |
Elephant | n | /ˈɛləfənt/ | Con voi |
Lion | n | /ˈlaɪən/ | Con sư tử |
Tiger | n | /ˈtaɪgər/ | Con hổ |
Monkey | n | /ˈmʌŋki/ | Con khỉ |
Bear | n | /bɛr/ | Con gấu |
Horse | n | /hɔ:rs/ | Con ngựa |
Cow | n | /kaʊ/ | Con bò |
Pig | n | /pɪg/ | Con lợn |
Sheep | n | /ʃiːp/ | Con cừu |
Goat | n | /goʊt/ | Con dê |
Rabbit | n | /ˈræbɪt/ | Con thỏ |
Duck | n | /dʌk/ | Con vịt |
Chicken | n | /ˈʧɪkən/ | Con gà |
Mouse | n | /maʊs/ | Con chuột |
Frog | n | /frɑg/ | Con ếch |
Deer | n | /dɪr/ | Con nai |
Xem thêm: 100+ từ vựng về con vật bằng tiếng Anh.
Từ vựng về bộ phận cơ thể
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Head | n | /hɛd/ | Cái đầu |
Eye | n | /aɪ/ | Mắt |
Ear | n | /ɪr/ | Tai |
Nose | n | /noʊz/ | Mũi |
Mouth | n | /maʊθ/ | Miệng |
Hand | n | /hænd/ | Tay |
Arm | n | /ɑ:rm/ | Cánh tay |
Leg | n | /lɛg/ | Cẳng chân |
Foot | n | /fʊt/ | Bàn chân |
Finger | n | /ˈfɪŋgər/ | Ngón tay |
Toe | n | /toʊ/ | Ngón chân |
Hair | n | /hɛr/ | Tóc |
Face | n | /feɪs/ | Khuôn mặt |
Knee | n | /ni:/ | Đầu gối |
Elbow | n | /ˈɛlˌboʊ/ | Khuỷu tay |
Back | n | /bæk/ | Lưng |
Chest | n | /ʧɛst/ | Ngực |
Stomach | n | /ˈstʌmək/ | Cái bụng |
Neck | n | /nɛk/ | Cổ |
Tooth | n | /tu:θ/ | Răng |
Từ vựng về quần áo
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Shirt | n | /ʃɜ:rt/ | Áo sơ mi |
Pants | n | /pænts/ | Quần dài |
Dress | n | /drɛs/ | Đầm |
Skirt | n | /skɜ:rt/ | Váy ngắn |
Shoes | n | /ʃu:z/ | Đôi giày |
Socks | n | /sɑks/ | Đôi tất |
Hat | n | /hæt/ | Mũ |
Coat | n | /koʊt/ | Áo choàng |
Jacket | n | /ˈʤækɪt/ | Áo khoác |
Sweater | n | /sˈwɛtər/ | Áo len |
T-shirt | n | /ˈtiˌʃɜ:rt/ | Áo thun |
Gloves | n | /ɡlʌvz/ | Đôi găng tay |
Scarf | n | /skɑ:rf/ | Khăn quàng cổ |
Belt | n | /bɛlt/ | Thắt lưng |
Tie | n | /taɪ/ | Cà vạt |
Shorts | n | /ʃɔ:rts/ | Quần đùi |
Boots | n | /bu:ts/ | Đôi ủng |
Sandals | n | /ˈsændəlz/ | Đôi dép xăng đan |
Uniform | n | /ˈju:nəˌfɔ:rm/ | Đồng phục |
Pajamas | n | /pəˈʤɑ:məz/ | Đồ ngủ |
Từ vựng về màu sắc
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Red | n | /rɛd/ | Màu đỏ |
Blue | n | /blu:/ | Màu xanh da trời |
Green | n | /gri:n/ | Màu xanh lá |
Yellow | n | /ˈjɛloʊ/ | Màu vàng |
Black | n | /blæk/ | Màu đen |
White | n | /waɪt/ | Màu trắng |
Pink | n | /pɪŋk/ | Màu hồng |
Orange | n | /ˈɔ:rɪnʤ/ | Màu cam |
Purple | n | /ˈpɜ:r.pəl/ | Màu tía |
Brown | n | /braʊn/ | Màu nâu |
Gray | n | /greɪ/ | Màu xám |
Gold | n | /goʊld/ | Màu vàng |
Silver | n | /ˈsɪlvər/ | Màu bạc |
Violet | n | /ˈvaɪəlɪt/ | Màu tím |
Indigo | n | /ˈɪndɪˌgoʊ/ | Màu chàm |
Maroon | n | /məˈru:n/ | màu nâu sẫm |
Beige | n | /beɪʒ/ | Màu be |
Turquoise | n | /ˈtə:rkwɔɪz/ | Màu ngọc lam |
Olive | n | /ˈɑlɪv/ | Màu xanh ôliu |
Từ vựng về các tính từ thông dụng
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Big | adj | /bɪg/ | To lớn |
Small | adj | /smɔ:l/ | Bé nhỏ |
Good | adj | /gʊd/ | Tốt, giỏi |
Bad | adj | /bæd/ | Xấu, tệ |
Happy | adj | /ˈhæpi/ | Vui vẻ, hạnh phúc |
Sad | adj | /sæd/ | Buồn |
Easy | adj | /ˈi:zi/ | Dễ |
Hard | adj | /hɑ:rd/ | Cứng |
Hot | adj | /hɑt/ | Nóng |
Cold | adj | /koʊld/ | Lạnh |
Old | adj | /oʊld/ | Cũ, già |
New | adj | /nu:/ | Mới |
Fast | adj | /fæst/ | Nhanh |
Slow | adj | /sloʊ/ | Chậm |
Clean | adj | /kli:n/ | Sạch sẽ |
Dirty | adj | /ˈdɜ:rti/ | Bẩn thỉu |
Strong | adj | /strɔ:ŋ/ | Mạnh |
Weak | adj | /wi:k/ | Yếu đuối |
Light | adj | /laɪt/ | Nhẹ |
Heavy | adj | /ˈhɛvi/ | Nặng |
Từ vựng về các động từ thông dụng
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Eat | v | /i:t/ | Ăn |
Drink | v | /drɪŋk/ | Uống |
Go | v | /goʊ/ | Đi |
Come | v | /kʌm/ | Đến |
See | v | /si:/ | Nhìn thấy, gặp |
Look | v | /lʊk/ | Nhìn |
Make | v | /meɪk/ | Làm |
Do | v | /du:/ | Làm |
Read | v | /riːd/ | Đọc |
Write | v | /raɪt/ | Viết |
Speak | v | /spi:k/ | Nói |
Listen | v | /ˈlɪsən/ | Nghe |
Run | v | /rʌn/ | Chạy |
Walk | v | /wɔ:k/ | Đi bộ |
Jump | v | /dʒʌmp/ | Nhảy |
Play | v | /pleɪ/ | Chơi |
Sleep | v | /sli:p/ | Ngủ |
Wake | v | /weɪk/ | Thức dậy, tỉnh dậy |
Help | v | /hɛlp/ | Giúp đỡ |
Learn | v | /lɜ:rn/ | Học |
Từ vựng về hoạt động hằng ngày
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Cook | v | /kʊk/ | Nấu ăn |
Clean | v | /kli:n/ | Lau dọn |
Wash | v | /wɑʃ/ | Rửa |
Drive | v | /draɪv/ | Lái xe |
Shop | v | /ʃɑp/ | Đi mua sắm |
Work | v | /wɜ:rk/ | Làm việc |
Study | v | /ˈstʌdi/ | Học |
Rest | v | /rɛst/ | Nghỉ ngơi |
Exercise | v | /ˈɛksərˌsaɪz/ | Tập thể dục |
Travel | v | /ˈtrævəl/ | Du lịch |
Watch TV | v | /wɑʧ tiˈvi/ | Xem tivi |
Talk | v | /tɔ:k/ | Nói chuyện |
Meet | v | /mi:t/ | Gặp |
Call | v | /kɔ:l/ | Gọi |
Visit | v | /ˈvɪzɪt/ | Thăm, thăm viếng |
Paint | v | /peɪnt/ | Sơn |
Draw | v | /drɔ:/ | Vẽ |
Dance | v | /dæns/ | Nhảy |
Sing | v | /sɪŋ/ | Hát |
Plan | v | /plæn/ | Lên kế hoạch |
Tham khảo thêm: 100+ từ vựng về hoạt động thường ngày.
Từ vựng về cảm giác
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Happy | adj | /ˈhæpi/ | Vui mừng |
Sad | adj | /sæd/ | Buồn |
Angry | adj | /ˈæŋgri/ | Tức giận |
Excited | adj | /ɪkˈsaɪtɪd/ | Hào hứng |
Scared | adj | /skɛrd/ | Sợ hãi |
Nervous | adj | /ˈnɜ:rvəs/ | Lo lắng |
Tired | adj | /taɪəd/ | Mệt mỏi |
Surprised | adj | /səˈpraɪzd/ | Ngạc nhiên |
Bored | adj | /bɔ:rd/ | Chán |
Calm | adj | /kɑ:m/ | Điềm tĩnh |
Proud | adj | /praʊd/ | Tự hào |
Lonely | adj | /ˈloʊnli/ | Cô đơn |
Confused | adj | /kənˈfju:zd/ | Bối rối |
Hopeful | adj | /ˈhoʊpfəl/ | Đầy hy vọng |
Joyful | adj | /ˈʤɔɪfəl/ | Hân hoan, vui mừng |
Hungry | adj | /ˈhʌŋɡri/ | Đói bụng |
Thirsty | adj | /ˈθɜ:rsti/ | Khát nước |
Relaxed | adj | /rɪˈlækst/ | Thư giãn |
Anxious | adj | /ˈæŋʃəs/ | Lo lắng, lo âu |
Upset | adj | /ʌpˈsɛt/ | Thất vọng |
Từ vựng về giải trí
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Movie | n | /ˈmu:vi/ | Bộ phim |
Song | n | /sɔ:ŋ/ | Bài hát |
Dance | v | /dæns/ | Nhảy, khiêu vũ |
Game | n | /geɪm/ | Trò chơi |
Music | n | /ˈmjuːzɪk/ | Âm nhạc |
Book | n | /bʊk/ | Sách |
Show | n | /ʃoʊ/ | Cuộc biểu diễn |
Concert | n | /ˈkɑ:nsərt/ | Buổi hòa nhạc |
Party | n | /ˈpɑ:rti/ | Buổi tiệc |
Video | n | /ˈvɪdioʊ/ | vi-đê-ô |
Theater | n | /ˈθɪə.tər/ | Nhà hát |
Actor | n | /ˈæktər/ | Diễn viên |
Singer | n | /ˈsɪŋər/ | Ca sĩ |
Play | v | /pleɪ/ | Chơi |
Film | n | /fɪlm/ | Phim ảnh |
Guitar | n | /gɪˈtɑ:r/ | Đàn ghi ta |
Piano | n | /piˈænoʊ/ | Đàn piano |
Band | n | /bænd/ | Ban nhạc |
Radio | n | /ˈreɪdiˌoʊ/ | Đài |
Television | n | /ˌtɛləˈvɪʒən/ | Ti vi |
Từ vựng về gia đình
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Mother | n | /ˈmʌðər/ | Mẹ |
Father | n | /ˈfɑ:ðər/ | Bố |
Brother | n | /ˈbrʌðər/ | Anh trai, em trai |
Sister | n | /ˈsɪstər/ | Em gái, chị gái |
Son | n | /sʌn/ | Con trai |
Daughter | n | /ˈdɔ:tər/ | Con gái |
Baby | n | /ˈbeɪbi/ | Em bé |
Child | n | /ʧaɪld/ | Đứa trẻ |
Parents | n | /ˈpɛrənts/ | Cha mẹ |
Grandmother | n | /ˈɡrænˌmʌðər/ | Bà ngoại, bà nội |
Grandfather | n | /ˈgrænˌfɑ:ðər/ | Ông nội, ông ngoại |
Aunt | n | /ɑːnt/ | Dì, cô, bác (gái) |
Uncle | n | /ˈʌŋkəl/ | Chú, cậu, bác (trai) |
Cousin | n | /ˈkʌzən/ | Anh, em họ |
Nephew | n | /ˈnɛfju:/ | Cháu trai |
Niece | n | /ni:s/ | Cháu gái |
Wife | n | /waɪf/ | Vợ |
Husband | n | /ˈhʌzbənd/ | Chồng |
Grandparents | n | /ˈɡrænˌpɛrənts/ | Ông bà |
Family | n | /ˈfæməli/ | Gia đình |
Tổng hợp chi tiết: Bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình.
Từ vựng về đồ ăn, thức uống
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Apple | n | /ˈæpəl/ | Quả táo |
Banana | n | /bəˈnænə/ | Quả chuối |
Bread | n | /brɛd/ | Bánh mỳ |
Cheese | n | /ʧi:z/ | Phô mai |
Egg | n | /ɛg/ | Trứng |
Fish | n | /fɪʃ/ | Cá |
Meat | n | /mi:t/ | Thịt |
Milk | n | /mɪlk/ | Sữa |
Orange | n | /ˈɔ:rɪnʤ/ | Quả cam |
Rice | n | /raɪs/ | Cơm, gạo |
Salad | n | /ˈsæləd/ | Rau trộn |
Soup | n | /su:p/ | Canh |
Tomato | n | /təˈmɑ:toʊ/ | Cà chua |
Water | n | /ˈwɔ:tər/ | Nước |
Juice | n | /dʒuːs/ | Nước ép |
Butter | n | /ˈbʌtər/ | Bơ |
Cake | n | /keɪk/ | Bánh ngọt |
Carrot | n | /ˈkɛrət/ | Cà rốt |
Cookie | n | /ˈkʊki/ | Bánh quy |
Pizza | n | /ˈpitsə/ | pizza |
Từ vựng về sức khỏe
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Healthy | adj | /ˈhɛlθi/ | Khỏe mạnh |
Sick | adj | /sɪk/ | Đau ốm |
Doctor | n | /ˈdɑktər/ | Bác sĩ |
Hospital | n | /ˈhɑˌspɪtəl/ | Bệnh viện |
Medicine | n | /ˈmɛdəsən/ | Thuốc |
Fever | n | /ˈfi:vər/ | Sốt |
Cough | n | /kɔ:f/ | Ho |
Cold | n | /koʊld/ | Cảm lạnh |
Pain | n | /peɪn/ | Nỗi đau |
Nurse | n | /nɜ:rs/ | Y tá |
Exercise | n | /ˈɛksərˌsaɪz/ | Bài tập (thể dục) |
Diet | n | /ˈdaɪət/ | Chế độ ăn uống |
Sleep | v | /sli:p/ | Ngủ |
Rest | v | /rɛst/ | Nghỉ ngơi |
Clinic | n | /ˈklɪnɪk/ | Phòng khám |
Treatment | n | /ˈtri:tmənt/ | Sự điều trị |
Vaccine | n | /ˌvækˈsi:n/ | Vắc -xin |
Injury | n | /ˈɪnʤəri/ | Chấn thương |
Recovery | n | /rɪˈkʌvəri/ | Sự hồi phục |
Từ vựng về nhà ở
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Room | n | /ru:m/ | Phòng |
Kitchen | n | /ˈkɪʧən/ | Phòng bếp |
Bathroom | n | /ˈbæθˌru:m/ | Phòng tắm |
Bedroom | n | /ˈbɛdru:m/ | Phòng ngủ |
Living room | n | /ˈlɪvɪŋ ru:m/ | Phòng khách |
Dining room | n | /ˈdaɪnɪŋ ru:m/ | Phòng ăn |
Door | n | /dɔ:r/ | Cửa ra vào |
Window | n | /ˈwɪndoʊ/ | Cửa sổ |
Roof | n | /ru:f/ | Mái nhà |
Wall | n | /wɔ:l/ | Tường |
Floor | n | /flɔ:r/ | Sàn nhà |
Ceiling | n | /ˈsi:lɪŋ/ | Trần nhà |
Stairs | n | /stɛrz/ | Cầu thang |
Garden | n | /ˈgɑ:rdən/ | Vườn |
Yard | n | /jɑ:rd/ | Sân |
Garage | n | /ɡəˈrɑ:ʒ/ | Ga-ra, nhà để xe ô tô |
Basement | n | /ˈbeɪsmənt/ | Tầng hầm |
Attic | n | /ˈætɪk/ | Gác xép |
Hallway | n | /ˈhɔ:lweɪ/ | Hành lang |
Balcony | n | /ˈbælkəni/ | Ban công |
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Tree | n | /tri:/ | Cây |
Flower | n | /flaʊər/ | Hoa |
Grass | n | /græs/ | Cỏ |
River | n | /ˈrɪvər/ | Dòng sông |
Mountain | n | /ˈmaʊntən/ | Núi |
Ocean | n | /ˈoʊʃən/ | Đại dương |
Lake | n | /leɪk/ | Hồ |
Forest | n | /ˈfɔ:rɪst/ | Rừng |
Beach | n | /bi:ʧ/ | Bãi biển |
Desert | n | /ˈdɛzərt/ | Sa mạc |
Rock | n | /rɑk/ | Đá |
Sky | n | /skaɪ/ | Bầu trời |
Sun | n | /sʌn/ | Mặt trời |
Moon | n | /mu:n/ | Mặt trăng |
Star | n | /stɑ:r/ | Ngôi sao |
Cloud | n | /klaʊd/ | Đám mây |
Rain | n | /reɪn/ | Cơn mưa |
Wind | n | /wɪnd/ | Gió |
Snow | n | /snoʊ/ | Tuyết |
Leaf | n | /li:f/ | Lá cây |
Khám phá thêm: Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên theo chủ đề.
Từ vựng về số
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
One | n | /wʌn/ | Một |
Two | n | /tu:/ | Hai |
Three | n | /θri:/ | Ba |
Four | n | /fɔ:r/ | Bốn |
Five | n | /faɪv/ | Năm |
Six | n | /sɪks/ | Sáu |
Seven | n | /ˈsɛvən/ | Bảy |
Eight | n | /eɪt/ | Tám |
Nine | n | /naɪn/ | Chín |
Ten | n | /tɛn/ | Mười |
Eleven | n | /ɪˈlɛvən/ | Mười một |
Twelve | n | /twɛlv/ | Mười hai |
Thirteen | n | /ˈθɜ:rˌti:n/ | Mười ba |
Fourteen | n | /ˌfɔ:rˈti:n/ | Mười bốn |
Fifteen | n | /fɪfˈti:n/ | Mười lăm |
Sixteen | n | /sɪkˈsti:n/ | Mười sáu |
Seventeen | n | /sɛvənˈti:n/ | Mười bảy |
Eighteen | n | /eɪˈti:n/ | Mười tám |
Nineteen | n | /naɪnˈti:n/ | Mười chín |
Twenty | n | /ˈtwɛnti/ | Hai mươi |
Từ vựng về nghề nghiệp
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Doctor | n | /ˈdɑktər/ | Bác sĩ |
Nurse | n | /nɜ:rs/ | Y tá |
Teacher | n | /ˈti:ʧər/ | Giáo viên |
Police | n | /pəˈli:s/ | Cảnh sát |
Firefighter | n | /ˈfaɪərˌfaɪtər/ | Lính cứu hỏa |
Chef | n | /ʃɛf/ | Đầu bếp |
Farmer | n | /ˈfɑ:rmər/ | Nông dân |
Driver | n | /ˈdraɪvər/ | Tài xế |
Engineer | n | /ˌɛndʒəˈnɪr/ | Kỹ sư |
Pilot | n | /ˈpaɪlət/ | Phi công |
Artist | n | /ˈɑ:rtɪst/ | Nghệ sĩ, hoạ sĩ |
Musician | n | /mju:ˈzɪʃən/ | Nhạc sĩ |
Writer | n | /ˈraɪtər/ | nhà văn |
Scientist | n | /ˈsaɪəntɪst/ | Nhà khoa học |
Mechanic | n | /mɪˈkænɪk/ | Thợ cơ khí |
Assistant | n | /əˈsɪstənt/ | Trợ lý |
Lawyer | n | /ˈlɔ:jər/ | Luật sư |
Dentist | n | /ˈdɛntɪst/ | Nha sĩ |
worker | n | /ˈwɜ:rkər/ | Công nhân |
Manager | n | /ˈmænɪʤər/ | Giám đốc, quản lý |
Từ vựng về trường học
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Teacher | n | /ˈti:ʧər/ | Giáo viên |
Student | n | /ˈstu:dənt/ | Học sinh |
Classroom | n | /ˈklæsˌru:m/ | Lớp học |
Book | n | /bʊk/ | Sách |
Pen | n | /pɛn/ | Bút mực |
Pencil | n | /ˈpɛnsəl/ | Bút chì |
Paper | n | /ˈpeɪpər/ | Giấy |
Desk | n | /dɛsk/ | Bàn làm việc |
Chair | n | /ʧɛr/ | Cái ghế |
Board | n | /bɔ:rd/ | Bảng |
Lesson | n | /ˈlɛsən/ | Bài học |
Homework | n | /ˈhoʊmˌwɜ:rk/ | Bài tập về nhà |
Test | n | /tɛst/ | Bài kiểm tra |
Grade | n | /greɪd/ | Lớp |
Subject | n | /ˈsʌbdʒɛkt/ | Môn học |
Library | n | /ˈlaɪbrɛˌri/ | Thư viện |
Computer | n | /kəmˈpju:tər/ | Máy tính |
Schoolbag | n | /ˈsku:lˌbæɡ/ | Cặp sách |
Notebook | n | /ˈnoʊtˌbʊk/ | Vở |
Chalk | n | /ʧɔ:k/ | Phấn |
Từ vựng về thể thao
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Soccer | n | /ˈsɑkər/ | Bóng đá |
Basketball | n | /ˈbæskɪtˌbɔ:l/ | Bóng rổ |
Tennis | n | /ˈtɛnɪs/ | Quần vợt |
Baseball | n | /ˈbeɪsˈbɔ:l/ | Bóng chày |
Badminton | n | /ˈbædmɪntən/ | Cầu lông |
Swimming | n | /ˈswɪmɪŋ/ | Bơi lội |
Running | n | /ˈrʌnɪŋ/ | Chạy |
Cycling | n | /ˈsaɪklɪŋ/ | Đạp xe đạp |
Golf | n | /gɔ:lf/ | Golf |
Hockey | n | /ˈhɑki/ | Khúc côn cầu |
Volleyball | n | /ˈvɑliˌbɔ:l/ | Bóng chuyền |
Gymnastics | n | /ʤɪmˈnæstɪks/ | Thể dục dụng cụ |
Skiing | n | /ski:ɪŋ/ | Trượt tuyết |
Skating | n | /ˈskeɪtɪŋ/ | Trượt băng |
Boxing | n | /ˈbɑksɪŋ/ | Quyền anh |
Wrestling | n | /ˈrɛslɪŋ/ | Đấu vật |
Surfing | n | /ˈsɜ:rfɪŋ/ | Lướt sóng |
Table tennis | n. phr | /ˈteɪbəl ˈtɛnɪs/ | Bóng bàn |
Sailing | n | /ˈseɪlɪŋ/ | Đua thuyền |
Diving | n | /ˈdaɪvɪŋ/ | Lặn |
Xem thêm: Tên các môn thể thao tiếng Anh phổ biến.
Từ vựng về công nghệ
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Computer | n | /kəmˈpju:tər/ | Máy tính |
Telephone | n | /ˈtɛləˌfoʊn/ | Điện thoại bàn |
Mobile phone | n. phr | /ˌməʊ.baɪl ˈfəʊn/ | Điện thoại di động |
Internet | n | /ˈɪntərˌnɛt/ | Internet |
n | /ˈiˌmeɪl/ | E-mail, thư điện tử | |
Screen | n | /skri:n/ | Màn hình |
Keyboard | n | /ˈki:ˌbɔ:rd/ | Bàn phím |
Mouse | n | /maʊs/ | Chuột |
Laptop | n | /ˈlæpˌtɑp/ | Máy tính xách tay |
Camera | n | /ˈkæmərə/ | Máy ảnh |
Charger | n | /ˈʧɑ:rʤər/ | Bộ sạc |
Printer | n | /ˈprɪntər/ | Máy in |
Software | n | /ˈsɔ:fˌwɛr/ | Phần mềm |
Hardware | n | /ˈhɑ:rdˌwɛr/ | Phần cứng |
Download | v | /ˌdaʊnˈləʊd/ | Tải xuống |
Upload | v | /ʌpˈləʊd/ | Tải lên |
Website | n | /ˈwɛbˌsaɪt/ | Trang mạng |
App | n | /æp/ | Ứng dụng |
Game | n | /geɪm/ | Trò chơi |
Device | n | /dɪˈvaɪs/ | Thiết bị |
Từ vựng về thời gian
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Morning | n | /ˈmɔ:rnɪŋ/ | Buổi sáng |
Afternoon | n | /ˌæftərˈnu:n/ | Buổi chiều |
Evening | n | /ˈi:vnɪŋ/ | Buổi tối |
Night | n | /naɪt/ | Đêm |
Day | n | /deɪ/ | Ngày |
Week | n | /wi:k/ | Tuần |
Month | n | /mʌnθ/ | Tháng |
Year | n | /jɪr/ | Năm |
Hour | n | /ˈaʊər/ | Giờ |
Minute | n | /ˈmɪnɪt/ | Phút |
Second | n | /ˈsɛkənd/ | Giây |
Today | n | /təˈdeɪ/ | Hôm nay |
Tomorrow | n | /təˈmɑˌroʊ/ | Ngày mai |
Yesterday | n | /ˈjɛstərˌdeɪ/ | Hôm qua |
Season | n | /ˈsi:zən/ | Mùa |
Spring | n | /sprɪŋ/ | Mùa xuân |
Summer | n | /ˈsʌmər/ | Mùa hạ |
Autumn | n | /ˈɔ:təm/ | Mùa thu |
Winter | n | /ˈwɪntər/ | Mùa đông |
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Sunny | adj | /ˈsʌni/ | Nhiều nắng |
Rainy | adj | /ˈreɪni/ | Nhiều mưa |
Cloudy | adj | /ˈklaʊdi/ | Nhiều mây |
Windy | adj | /ˈwɪndi/ | Có gió |
Snowy | adj | /ˈsnoʊi/ | Có tuyết |
Stormy | adj | /ˈstɔ:rmi/ | Có bão |
Hot | adj | /hɑt/ | Nóng |
Cold | adj | /koʊld/ | Lạnh |
Warm | adj | /wɔ:rm/ | Ấm áp |
Cool | adj | /ku:l/ | Mát mẻ |
Clear | adj | /klɪr/ | Thông thoáng |
Foggy | adj | /ˈfɑgi/ | Có sương mù |
Icy | adj | /ˈaɪsi/ | Băng giá |
Wet | adj | /wɛt/ | Ẩm ướt |
Dry | adj | /draɪ/ | Khô |
Thunder | n | /ˈθʌndər/ | Sấm, sét |
Lightning | n | /ˈlaɪtnɪŋ/ | Tia chớp |
Storm | n | /stɔ:rm/ | Cơn bão |
Hail | n | /heɪl/ | Mưa đá |
Humid | adj | /ˈhju:mɪd/ | Ẩm ướt |
Từ vựng về tính cách
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
reliable | adj | /rɪˈlaɪəbəl/ | đáng tin cậy |
rude | adj | /ruːd/ | thô lỗ |
selfish | adj | /ˈsɛlfɪʃ/ | ích kỷ |
patient | adj | /ˈpeɪʃənt/ | kiên nhẫn |
humorous | adj | /ˈhjuː.mər.əs/ | hài hước |
sincere | adj | /sɪnˈsɪr/ | chân thành |
generous | adj | /ˈʤɛnərəs/ | hào phóng |
honest | adj | /ˈɒn.ɪst/ | trung thực |
kind | adj | /kaɪnd/ | tử tế, tốt bụng |
loyal | adj | /lɔɪəl/ | trung thành |
modest | adj | /ˈmɒd.ɪst/ | khiêm tốn |
nasty | adj | /ˈnæsti/ | khó chịu |
shy | adj | /ʃaɪ/ | nhút nhát |
sociable | adj | /ˈsoʊʃəbəl/ | hòa đồng |
reserved | adj | /ˈθɔːt.fəl/ | rụt rè, dè dặt |
confident | adj | /ˈkɑnfədənt/ | tự tin |
polite | adj | /pəˈlaɪt/ | lịch sự |
clever | adj | /ˈklɛvər/ | thông minh |
thoughtful | adj | /ˈθɔːt.fəl/ | ân cần, chu đáo |
lazy | adj | /ˈleɪzi/ | lười biếng |
Đọc thêm: 100 tính từ chỉ tính cách tiếng Anh thông dụng.
Tại sao học từ vựng tiếng Anh không hiệu quả?
Phương pháp học chưa phù hợp: Nhiều người học thường chỉ học từ vựng qua danh sách từ hoặc flashcards mà không đặt chúng vào ngữ cảnh cụ thể. Việc học từ vựng một cách rời rạc và thiếu ngữ cảnh khiến người học khó nhớ và sử dụng từ đúng cách. Bên cạnh đó, một số người học cố gắng học quá nhiều từ cùng lúc mà không có sự lặp lại và củng cố, dẫn đến việc nhanh chóng quên từ đã học.
Không áp dụng từ vựng vào thực tế: Nhiều người học không sử dụng từ vựng mới trong việc nói, viết, hoặc trong các hoạt động hàng ngày, dẫn đến việc từ vựng không được khắc sâu trong trí nhớ dài hạn.
Thiếu động lực và kiên nhẫn: Học từ vựng đòi hỏi sự kiên trì và lặp đi lặp lại. Tuy nhiên, nhiều người học dễ nản chí khi không thấy kết quả ngay lập tức. Việc thiếu kiên nhẫn và động lực có thể dẫn đến việc bỏ dở giữa chừng. Sự thiếu kiên trì cũng xuất phát từ việc không có mục tiêu rõ ràng và kế hoạch học tập cụ thể. Khi không biết mình học để làm gì và cần đạt được gì, người học dễ mất phương hướng và động lực.
Ảnh hưởng từ cách dạy truyền thống: Phương pháp dạy học truyền thống thường tập trung vào ngữ pháp và cấu trúc câu hơn là từ vựng. Điều này khiến người học có thể nắm vững ngữ pháp nhưng lại thiếu hụt từ vựng để sử dụng hiệu quả. Đôi khi, giáo viên chưa tạo được môi trường học tập sinh động và thú vị, khiến việc học từ vựng trở nên nhàm chán và thiếu hứng thú.
Xem chi tiết: Tại sao học từ vựng tiếng Anh không hiệu quả? Nguyên nhân và giải pháp khắc phục.
Một số cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả cho người mất gốc
Học từ vựng qua ngữ cảnh: Học từ vựng trong câu hoặc đoạn văn giúp người học hiểu cách sử dụng từ đó trong ngữ cảnh cụ thể. Điều này không chỉ giúp nhớ từ lâu hơn mà còn giúp người học biết cách dùng từ một cách chính xác. Đọc sách, báo, truyện ngắn hoặc xem phim, video tiếng Anh có phụ đề là cách hữu ích để tiếp xúc với từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.
Học từ vựng bằng cách sử dụng flashcards: Flashcards là công cụ hữu ích để học từ vựng một cách linh hoạt và tiện lợi. Người học có thể mang theo và học mọi lúc mọi nơi. Có thể sử dụng các ứng dụng có flashcards trên điện thoại như Anki, Quizlet,… để tạo và ôn tập từ vựng một cách có hệ thống và khoa học.
Kết hợp hình ảnh và âm thanh: Sử dụng hình ảnh hoặc video liên quan đến từ vựng sẽ giúp người học dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ hơn. Ví dụ, khi học từ "apple", hãy tưởng tượng hình ảnh một quả táo. Ngoài ra, nghe từ vựng và phát âm theo sẽ giúp bạn nhớ cách phát âm và ngữ điệu. Các ứng dụng như Duolingo, Memrise có thể hỗ trợ người học trong việc này.
Học từ vựng theo chủ đề: Học từ vựng theo từng chủ đề cụ thể (như gia đình, công việc,…) sẽ giúp người học dễ dàng hơn trong việc kết nối và sử dụng từ vựng trong giao tiếp hàng ngày. Việc này cũng giúp người học xây dựng vốn từ vựng một cách có hệ thống và dễ nhớ hơn.
Thực hành thường xuyên: Tham gia các lớp học tiếng Anh, câu lạc bộ tiếng Anh, hoặc tìm người bạn cùng học để có cơ hội thực hành và sử dụng từ vựng thường xuyên. Bên cạnh đó, người học cũng nên sử dụng từ vựng mới trong viết đoạn văn, viết nhật ký bằng tiếng Anh hoặc tham gia vào các cuộc trò chuyện trực tuyến.
Tổng kết
Bài viết trên đây đã tổng hợp 400 từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc theo chủ đề và đề xuất một số cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả. Hy vọng rằng qua đó sẽ giúp người mất gốc ghi nhớ được nhiều từ vựng tiếng Anh cơ bản trong các chủ đề quen thuộc hàng ngày. Nếu người học có bất cứ thắc mắc nào, hãy gửi câu hỏi đến diễn đàn ZIM Helper để được hỗ trợ, giải đáp.
Bài viết liên quan:
Nguồn tham khảo:
Oxford Learner’s Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner’s Dictionaries. www.oxfordlearnersdictionaries.com.
Người học muốn trở nên tự tin giao tiếp trong công việc môi trường sử dụng tiếng Anh hoặc thăng tiến trong sự nghiệp. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục mục tiêu với khóa học tiếng Anh giao tiếp hôm nay!
Bình luận - Hỏi đáp